You are on page 1of 8

Phân phối bài giảng giáo trình tiếng Anh Mầm non Happy Hearts Starter

Syllabus for pre-school Happy Hearts Starter


Tổng số tiết: 70 (35 tuần x 2 tiết/ tuần)
Total periods: 70 (35 weeks x 2 periods/week)
Trường/ School:……………………………………………………. Năm học /Academic Year:…………………………………………………….

Lớp/ Class: …………………………………………………………….


Nội dung (Content) Trang (Page)
Tuần Tiết Chủ điểm Mục tiêu bài học Thái độ cần đạt Ghi chú
(Week) Đơn vị bài học Ngữ liệu (Language) (Unit Objectives) (Main Attitudes) (Notes)
(Period) (Theme) Bài Sách bài học Sách giáo viên
(Unit) Trang (Page)
(Lesson) (Student Book) (Teacher Book)

Bài mở đầu - Hello, Chào hỏi (Greetings) hello,bye-bye,Hello, • Giúp trẻ làm quen với lớp học tiếng Anh • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
hello. I’m… • Giới thiêu các nhân vật chính trong chương trình: • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các
(Starter Unit - Hello, Kenny, Billy và Molly hoạt động
hello) • Luyện tập chào hỏi • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
1 3-4 14-15 • Phát triển kỹ năng vận động thô thông qua việc làm • Phát triển sự tư tin ở trẻ
theo các hoạt động trong bài hát
• Phát triển kỹ năng sáng tạo qua việc làm các con rối • Willingness to participate
ngón tay • Enjoyment of the songs and activities
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông • Polite behavior and respect for others
1 1 qua việc cùng nhau hát và tham gia các trò chơi • Development of self-confidence

• To familiarize children with the English class routine


• To introduce the main characters, Kenny, Billy, and
2 3-4 14-15 Molly
• To practice greetings
• To present/ review colors
• To develop gross motor skills through mining actions
in the songs
• To develop creative skills by making finger puppets
• To encourage children to cooperate by singing songs
and play games

3-4 16-17

3
2 2

4 3-4 16-17

Bài 1 - Màu sắc Màu sắc (Colors) Yellow, blue, sun, sky • Giới thiệu cho trẻ các màu sắc • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
(Unit 1 - Colors) green, tree, red, apples • Giúp trẻ nhân diện màu sắc và nối với các hình ảnh • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các
tương ứng hoạt động
• Quan sát, ghi nhớ các màu sắc và định hình chúng • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
5 1 5-6 20-21 qua các trải nghiệm trực tiếp • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo
các hoạt động trong các bài hát và câu chuyện • Willingness to participate
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động • Enjoyment of the songs and activities
tô màu và nối hình • Polite behavior and respect for others
3 • Phát triển kỹ năng sáng tạo qua hoạt động mỹ thuật • Development of self-confidence
làm thanh màu sắc
• Phát triển kỹ năng quan sát thông qua bài đồ hình và
tô màu
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông
2 5-6 22-23 qua việc cùng nhau hát và tham gia các trò chơi

• To present colors
• To practice identifying and matching colors
6 • To observe and recod color and shapes from direct
experience
• To develop gross motor skills through mining actions
in the songs
• To improve fine motor skills by tracing and coloring
7 3 7-8 24-25 • To develop creative skills by making a color streamer
• To develop observational skills through tracing and
coloring activities
• To encourage children to cooperate by singing songs
and play games
4
• To observe and recod color and shapes from direct
experience
• To develop gross motor skills through mining actions
in the songs
• To improve fine motor skills by tracing and coloring
• To develop creative skills by making a color streamer
• To develop observational skills through tracing and
coloring activities
• To encourage children to cooperate by singing songs
and play games
4

8 4 9-10 26-27

5 11-12 28-29

9
5

10 6 11-12 30-31

Ôn tập chủ điểm Màu sắc


(Revision of theme Colors)

11

6 5-12

Không bắt buộc và có thể thay


12 thế bằng 2 tiết ôn tập
Tập diễn kịch (Showtime) (Optional & can be replaced
with unit revision)

13 7 32-33

7
Tích hợp phát triển kĩ
năng (Across the
curriculum)

14 8 34-35

Bài 2 - Little Mouse Bộ phận cơ thể Hand, feet, stand up, sit down, clap • Giới thiệu các bộ phận trên cơ thể • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
(Unit 2 - Little Mouse) (Parts of the body) your hand, stamp your feet, little, big • Trẻ hiểu và nghe theo các câu lệnh • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các
Câu mệnh lệnh • Tập làm theo các điều lệnh hướng lên và hướng hoạt động
(Command) xuống với các động tác tương mà trẻ cần phải phối • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
1 13-14 38-39 hợp các bộ phận trên cơ thể để làm theo. • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo
các hoạt động trong các bài hát và câu chuyện • Willingness to participate
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động • Enjoyment of the songs and activities
tô màu và nối hình • Polite behavior and respect for others
15 • Phát triển khả năng sáng tạo qua việc làm nên một • Development of self-confidence
8
mặt nạ hình chú chuột
• Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và
nối hình
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông
16 2 13-14 40-41 qua việc cùng nhau hát và tham gia các trò chơi

• To present parts of the body


• To understand and follow commands
• To practice demonstrating the positional terms up
and down as they move their bodies and blacks up and
down
• To develop gross motor skills through mining actions
in the songs
• To improve fine motor skills by tracing and matching
• To develop creative skills by making a mouse mask
• To develop observational skills through tracing and
matching activities
• To encourage children to cooperate by singing songs
and play games
• Phát triển khả năng sáng tạo qua việc làm nên một • Development of self-confidence
mặt nạ hình chú chuột
• Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và
nối hình
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông
qua việc cùng nhau hát và tham gia các trò chơi

• To present parts of the body


• To understand and follow commands
• To practice demonstrating the positional terms up
and down as they move their bodies and blacks up and
down
• To develop gross motor skills through mining actions
in the songs
17 3 15-16 42-43 • To improve fine motor skills by tracing and matching
• To develop creative skills by making a mouse mask
• To develop observational skills through tracing and
matching activities
• To encourage children to cooperate by singing songs
9 and play games

4 15-16 44-45

18

19 5 17-20 46-47

10

20 6 17-20 48-49

Ôn tập chủ điểm Bộ phận


cơ thể người
(Revision of theme Parts
of the body)
13-20

21
11

22 13-20

Không bắt buộc và có thể thay


thế bằng 2 tiết ôn tập
Tập diễn kịch (Showtime) (Optional & can be replaced
with unit revision)

23 7 50-51

12
Tích hợp phát triển kĩ
năng (Across the
curriculum)

8 52-53

24
Bài 3 - One, two, three Số (Numbers) one, two, three, it's hot, it's cold, it's • Giới thiệu và làm quen với các số 1, 2, 3 • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
(Unit 3 - One, two, Thời tiết (Weather) sunny • Phát triển kỹ năng vận động tinh qua việc học xếp • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các
three) các số theo thứ tự hoạt động
• Biết xác định và phân biệt các loại thời tiết khác • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
25 1 21-22 56-57 nhau • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo
các hoạt động trong các bài hát và câu chuyện • Willingness to participate
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động • Enjoyment of the songs and activities
tô màu và nối hình • Polite behavior and respect for others
13 • Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên một • Development of self-confidence
chú vịt giấy
• Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và
nối hình
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông
qua việc cùng nhau hát và tham gia các trò chơi

• To present and practice numbers one, two, three


• To develop gross motor skills while learning to order
numbers
• To identify and diffrentiate between types of weather
• To develop gross motor skills through mining actions
in the songs
• To improve fine motor skills by matching and coloring
• To develop creative skills by making a paper plate
duck
• To develop observational skills through matching and
coloring activities
• To encourage children to cooperate by singing songs
and play games
Bài 3 - One, two, three Số (Numbers) • Giới thiệu và làm quen với các số 1, 2, 3 • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
(Unit 3 - One, two, Thời tiết (Weather) • Phát triển kỹ năng vận động tinh qua việc học xếp • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các
three) các số theo thứ tự hoạt động
• Biết xác định và phân biệt các loại thời tiết khác • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
nhau • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo
các hoạt động trong các bài hát và câu chuyện • Willingness to participate
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động • Enjoyment of the songs and activities
tô màu và nối hình • Polite behavior and respect for others
13 • Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên một • Development of self-confidence
chú vịt giấy
• Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và
nối hình
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông
26 2 21-22 58-59 qua việc cùng nhau hát và tham gia các trò chơi

• To present and practice numbers one, two, three


• To develop gross motor skills while learning to order
numbers
• To identify and diffrentiate between types of weather
• To develop gross motor skills through mining actions
in the songs
• To improve fine motor skills by matching and coloring
• To develop creative skills by making a paper plate
3 23-24 60-61 duck
• To develop observational skills through matching and
coloring activities
• To encourage children to cooperate by singing songs
and play games
27
14

28 4 23-24 62-63

29 5 25-28 64-65

15

6 25-28 66-67

30
Ôn tập chủ điểm Số, Thời
tiết
(Revision of theme
Numbers, Weather)
31 21-28

16

32 21-28

Không bắt buộc và có thể thay


thế bằng 2 tiết ôn tập
Tập diễn kịch (Showtime) (Optional & can be replaced
with unit revision)

7 68-69

33
17
Tích hợp phát triển kĩ
năng (Across the
curriculum)

34 8 70-71
Bài 4 - Having fun Đồ chơi (Toys) ball, scooter, boat, teddy bear • Giới thiệu và làm quen với tên gọi các đồ chơi • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
(Unit 4 - Having fun) • Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các
các hoạt động trong các bài hát và câu chuyện hoạt động
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
35 1 29-30 74-75 tô màu và nối hình • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên một
chú gấu • Willingness to participate
• Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và • Enjoyment of the songs and activities
nối hình • Polite behavior and respect for others
18 • Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông • Development of self-confidence
qua việc cùng nhau hát và tham gia các trò chơi

• To present and practice toys


• To develop gross motor skills through mining actions
2 29-30 76-77 in the songs
• To improve fine motor skills by matching and tracing
• To develop creative skills by making a teddy bear
• To develop observational skills through matching and
tracing activities
36 • To encourage children to cooperate by singing songs
and play games

37 3 31-32 78-79

19

38 4 31-32 80-81

5 33-36 82-83

39
20

40 6 33-36 84-85

Ôn tập chủ điểm Đồ chơi


(Revision of theme Toys)

41 29-26

21

29-26

Không bắt buộc và có thể thay


42 thế bằng 2 tiết ôn tập
Tập diễn kịch (Showtime) (Optional & can be replaced
with unit revision)

43 7 86-87

22
22
Tích hợp phát triển kĩ
năng (Across the
curriculum)

44 8 88-89

Bài 5 - The farm Thức ăn (Food) cow, apples, bananas, cake • Giới thiệu và kể cho trẻ nghe về các con vật tại nông • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
(Unit 5 - The farm) trại • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các
• Cho trẻ tay phiên đóng vai các con vật và giả bộ tiếng hoạt động
và cử động của các con vật đó • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
1 37-38 92-93 • Giới thiệu và cho trẻ làm quen với tên gọi của một số • Phát triển sự tư tin ở trẻ
món ăn
• Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo • Willingness to participate
các hoạt động trong các bài hát và câu chuyện • Enjoyment of the songs and activities
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động • Polite behavior and respect for others
45 tô màu và khoanh tròn • Development of self-confidence
23
• Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên nông
trại của MacDonald
• Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và
khoanh tròn
46 2 37-38 94-95 • Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông
qua việc cùng nhau hát và tham gia các trò chơi

• To talk about farm animals


• To role play animal movements and sounds
• To present and practice food items
• To develop gross motor skills through mining actions
in the songs
• To improve fine motor skills by circling and coloring
• To develop creative skills by making an Old
47 3 39-40 96-97 MacDonald's farm
• To develop observational skills through circling and
coloring activities
• To encourage children to cooperate by singing songs
and play games
24

4 39-40 98-99

48

49 5 41-44 100-101

25

50 6 41-44 102-103

Ôn tập chủ điểm Thức ăn


(Revision of theme Food)

37-44

51
26

52 37-44

Không bắt buộc và có thể thay


thế bằng 2 tiết ôn tập
(Optional & can be replaced
with unit revision)
Không bắt buộc và có thể thay
thế bằng 2 tiết ôn tập
Tập diễn kịch (Showtime) (Optional & can be replaced
with unit revision)

53 7 104-105

27
Tích hợp phát triển kĩ
năng (Across the
curriculum)

8 106-107

54
Bài 6 - Bye-bye birdie! Trang phục (Clothes) socks, shoes, dress, pants, suitcase • Giới thiệu và kể chuyện về trang phục • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
(Unit 6 - Bye-bye • Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các
birdie!) các hoạt động trong các bài hát và câu chuyện hoạt động
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
55 1 45-46 109-110 khoanh tròn và nối hình • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên một
cái vali • Willingness to participate
• Phát triển óc quan sát với các hoạt động khoanh tròn • Enjoyment of the songs and activities
và nối hình • Polite behavior and respect for others
28 • Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông • Development of self-confidence
qua việc cùng nhau hát và tham gia các trò chơi

• To talk about clothes


• To develop gross motor skills through mining actions
56 2 45-46 111-112 in the songs
• To improve fine motor skills by circling and matching
• To develop creative skills by making suitcase
• To develop observational skills through circling and
matching activities
• To encourage children to cooperate by singing songs
and play games

3 47-48 113-114

57
29

58 4 47-48 115-116

59 5 49-52 117-118

30

6 49-52 119-120

60
Ôn tập chủ điểm Trang
phục
(Revision of theme
Clothes)
61 45-52

31
Ôn tập chủ điểm Trang
phục
(Revision of theme
Clothes)

31

62 45-52

Không bắt buộc và có thể thay


thế bằng 2 tiết ôn tập
Tập diễn kịch (Showtime) (Optional & can be replaced
with unit revision)

7 121-122

63
32
Tích hợp phát triển kĩ
năng (Across the
curriculum)

64 8 123-124

Bài mở rộng Ngày Quốc tế thiếu nhi It's children day • Mừng ngày quốc tế thiếu nhi
(Unit expansion) (Children 's Day) • Tham gia một số trò chơi
• Cùng nhau tạo nên chiếc khăn tình bạn

65 53-54 126-127 • To celebrate Chidren's Day in English


• To play a game
• To make a friendship quilt

33

53-54 126-127

66
Ngày của Mẹ heart, I love you, mommy • Mừng ngày của mẹ
(Mother's Day) • Hướng dẫn trẻ dùng vân bàn tay/vân bàn chân để
tạo nên các bông hoa

67 55-56 128-129 • To celebrate Mother's Day in English


• To use their hand/ footprints to make a flower

34

68 55-56 128-129

Ôn tập Ôn tập tất cả các bài hát


(Revision) Revision of all songs

69
35

70

You might also like