You are on page 1of 4

Phân phối bài giảng giáo trình tiếng Anh Mầm non Happy Hearts 2

Tuần Tiết Nội dung (Content) Trang (Page) Ngữ liệu (Language) Mục tiêu bài học Thái độ cần đạt Ghi chú
(Week) (Period) Đơn vị bài học Chủ điểm Bài Sách bài học Sách Trang (Page) (Unit Objectives) (Main Attitudes) (Notes)
(Unit) (Theme) (Lesson) (Student giáo viên
1 1 Bài mở đầu - Hello, Chào hỏi (Greetings) 1 Book)
3-4 (Teacher
14-15 hello,bye-bye,Hello, • Giúp trẻ làm quen với lớp học tiếng Anh • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
hello. I’m… • Giới thiêu các nhân vật chính trong chương trình: • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
(Starter Unit - Hello, hello) Kenny, Billy và Molly • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
• Luyện tập chào hỏi • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển kỹ năng vận động thô thông qua việc làm theo các hoạt động
trong bài hát • Willingness to participate
2 3-4 14-15 • Phát triển kỹ năng sáng tạo qua việc làm các con rối • Enjoyment of the songs and activities
ngón tay • Polite behavior and respect for others
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau • Development of self-confidence
hát và tham gia các trò chơi

To familiarize the children with the class routine


2 3 2 3-4 16-17
To introduce/meet again the main characters, Kenny, Billy, and Molly
To practice greetings
To present/review colors
To develop gross motor skills through miming actions in the songs
To develop creative skills by making a classroom tree
To encourage the children to cooperate by singing songs and playing games
4 3-4 16-17

3 5 Thành viên trong gia 1 5-6 20-21 • Giới thiệu cho trẻ các thành viên trong gia đình • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
đình, các phòng trong • Giúp trẻ nhân diện tên các phòng trong nhà với các hoạt động có liên • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
nhà. quan. • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
(family members, • Ôn tập và giới thiệu màu sắc • Phát triển sự tư tin ở trẻ
6 2 5-6 22-23
rooms of the house) • Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo các hoạt động trong
các bài hát và câu chuyện • Willingness to participate
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động tô màu và nối hình • Enjoyment of the songs and activities
4 7 3 7-8 24-25 • Phát triển kỹ năng sáng tạo qua hoạt động mỹ thuật làm thanh màu sắc • Polite behavior and respect for others
• Phát triển kỹ năng quan sát thông qua bài đồ hình • Development of self-confidence
và tô màu
8 4 9-10 26-27 • Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau
hát và tham gia các trò chơi

5 9 5 11-12 28-29
To present members of the family
To identify and name rooms of a house together with activities commonly
10 6 11-12 30-31 associated with them
To review/introduce colors
6 11 Ôn tập chủ điểm thành 5-12 mommy, daddy, living room, To develop gross motor skills through miming actions in the songs and
Bài 1 - Gia đình hạnh phúc viên trong gia đình, các bedroom, kitchen, bathroom, story
Unit 1 - Happy Family phòng trong nhà. house, door, orange, brown, To develop creative skills by making a model house
(Revision of theme pink, wash my hands/face To develop pre-reading and observational skills through matching and
12 circling Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2 tiết ôn
family members, rooms
tập
of the house)
(Optional & can be replaced with unit revision)

7 13 Tập diễn kịch 7 32-33


(Showtime)

14 Tích hợp phát triển kĩ 8 34-35


năng (Across the
curriculum)

8 15 Đồ ăn (Food) 1 13-14 38-39 • Nhận diện các loại hoa quả thông dụng • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
• Nhận diện và đặt tên cho thức ăn đem theo buổi dã ngoại • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
• Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo các hoạt động trong • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
16 2 13-14 40-41 các bài hát và câu chuyện • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động tô màu và nối hình
• Phát triển khả năng sáng tạo qua việc trang trí đĩa • Willingness to participate
9 17 3 15-16 42-43 • Phát triển óc quan sát với các hoạt động nối hình và khoanh tròn • Enjoyment of the songs and activities
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau • Polite behavior and respect for others
hát và tham gia các trò chơi • Development of self-confidence

To identify common fruit


To identify and name food commonly associated with a picnic
To develop gross motor skills through miming actions in the songs and
story
picnic, sandwiches, tomatoes,
Bài 2 - Đi dã ngoại To develop creative skills by designing a plate
eggs, oranges, apples,
Unit 2 - Pinic To develop pre-reading and observational skills through matching and
cherries, pears
circling activities
To encourage the children to cooperate by singing songs and playing games
Đồ ăn (Food) • Nhận diện các loại hoa quả thông dụng • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
• Nhận diện và đặt tên cho thức ăn đem theo buổi dã ngoại • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
• Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo các hoạt động trong • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
các bài hát và câu chuyện • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động tô màu và nối hình
• Phát triển khả năng sáng tạo qua việc trang trí đĩa • Willingness to participate
9 • Phát triển óc quan sát với các hoạt động nối hình và khoanh tròn • Enjoyment of the songs and activities
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau • Polite behavior and respect for others
hát và tham gia các trò chơi • Development of self-confidence
18 4 15-16 44-45

To identify common fruit


10 19 5 17-20 46-47 To identify and name food commonly associated with a picnic
To develop gross motor skills through miming actions in the songs and
story
20 6 17-20 48-49 picnic, sandwiches, tomatoes,
Bài 2 - Đi dã ngoại To develop creative skills by designing a plate
eggs, oranges, apples,
Unit 2 - Pinic To develop pre-reading and observational skills through matching and
cherries, pears
circling activities
11 21 Ôn tập chủ điểm Đồ ăn 13-20 To encourage the children to cooperate by singing songs and playing games
( Revision of theme
Food)
22 13-20 Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2 tiết ôn
tập
(Optional & can be replaced with unit revision)
12 23 Tập diễn kịch 7 50-51
(Showtime)

24 Tích hợp phát triển kĩ 8 52-53


năng (Across the
curriculum)

13 25 1 21-22 56-57 • Giới thiệu và làm quen với các số 1, 2, 3 • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua việc học xếp các số theo thứ tự • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
• Biết xác định và phân biệt các loại thời tiết khác • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
26 2 21-22 58-59
nhau • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo các hoạt động trong
14 27 3 23-24 60-61 các bài hát và câu chuyện • Willingness to participate
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động tô màu và nối hình • Enjoyment of the songs and activities
Đếm số 1-6, sinh nhật • Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên một chú vịt giấy • Polite behavior and respect for others
28 (Numbers 1-6, birthday) 4 23-24 62-63 • Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và nối hình • Development of self-confidence
Corky, numbers (1-6), • Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau
balloons, presents, candles, I hát và tham gia các trò chơi
15 29 5 25-28 64-65
am six. Happy Birthday to
you! This is for you, Corky. • To present and practice numbers one, two, three
30 6 25-28 66-67 • To develop gross motor skills while learning to order
This is my cake. I’m (six)
today! This present is for numbers
• To identify and diffrentiate between types of weather
16 31 Ôn tập chủ điểm Đếm 21-28 Corky!
• To develop gross motor skills through mining
Bài 3 - Chúc mừng sinh nhật số 1-6, sinh nhật actions in the songs
Unit 3 - Happy birthday (Revision of theme • To improve fine motor skills by matching and
Numbers 1-6, birthday) coloring
• To develop creative skills by making a paper plate
32 21-28 duck Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2 tiết ôn
• To develop observational skills through matching tập
and coloring activities (Optional & can be replaced with unit revision)
• To encourage children to cooperate by singing
songs and play games
17 33 Tập diễn kịch 7 68-69
(Showtime)

34 Tích hợp phát triển kĩ 8 70-71


năng (Across the
curriculum)

18 35 1 29-30 74-75 • Nhận diện và đặt tên các hoạt động buổi sáng • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
• Phát triển kỹ năng xã hội qua các hướng dẫn cho trẻ làm theo • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
• Phát triển kỹ năng vận động tinh qua các hoạt động bắt chước theo nhạc • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
36 2 29-30 76-77
và kể chuyện • Phát triển sự tư tin ở trẻ
• Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên một chiếc xe buýt
19 37 3 31-32 78-79 • Phát triển óc quan sát với các hoạt động tô màu và nối hình • Willingness to participate
Lịch trình buỏi sáng,
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau • Enjoyment of the songs and activities
hoạt động sân chơi
hát và tham gia các trò chơi • Polite behavior and respect for others
38 (morning routine, 4 31-32 80-81
• Development of self-confidence
playground activities)
To identify and name morning routines
20 39 5 33-36 82-83 To develop social skills by having the children follow commands
To develop gross motor skills through miming actions in the songs and
story
40 6 33-36 84-85
To develop pre-reading and observational skills through matching, tracing,
drawing, and coloring activities
21 41 Ôn tập chủ điểm Lịch 29-26 To develop creative skills by making their own school bus
trình buỏi sáng, hoạt wake up, wash my face, brush
To encourage the children to cooperate by singing songs and playing games
Bài 4 - Mỗi ngày đều vui động sân chơi my teeth, school bus, laugh,
Unit 4 - Happy days (Revision of the play, climb, merry-go-round,
morning routine, slide, seesaw, pull
playground activities)
To develop gross motor skills through miming actions in the songs and
story
To develop pre-reading and observational skills through matching, tracing,
drawing, and coloring activities
21 Ôn tập chủ điểm Lịch To develop creative skills by making their own school bus
trình buỏi sáng, hoạt wake up, wash my face, brush
To encourage the children to cooperate by singing songs and playing games
Bài 4 - Mỗi ngày đều vui động sân chơi my teeth, school bus, laugh,
Unit 4 - Happy days (Revision of the play, climb, merry-go-round,
morning routine, slide, seesaw, pull
42 playground activities) 29-26 Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2 tiết ôn
tập
(Optional & can be replaced with unit revision)

22 43 Tập diễn kịch 7 86-87


(Showtime)

44 Tích hợp phát triển kĩ 8 88-89


năng (Across the
curriculum)

23 45 1 37-38 92-93 • Nhận diện các giác quan: nghe, ngửi, chạm, nhìn • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
• Nhận diện ngày và đêm • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
46 2 37-38 94-95 • Ôn tập đếm số từ 1-10 • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
• Phát triển kỹ năng vận động thô qua việc làm theo các hoạt động trong • Phát triển sự tư tin ở trẻ
24 47 Các giác quan, đếm số 3 39-40 96-97
các bài hát và câu chuyện
từ 7-10 • Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên nông trại của MacDonald • Willingness to participate
48 4 39-40 98-99
(senses, numbers 7-10) • Phát triển kỹ năng trước khi đọc và óc quan sát với các hoạt động tô màu, • Enjoyment of the songs and activities
25 49 5 41-44 100-101 nối, đồ theo chữ. • Polite behavior and respect for others
• Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau • Development of self-confidence
50 6 41-44 102-103 hát và tham gia các trò chơi

26 51 Ôn tập chủ điểm Các 37-44 To identify the senses: hearing, smelling, touching, seeing
giác quan, đếm số từ 7- To identify day and night
52 10 37-44 Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2 tiết ôn
Bài 5 - Em có thể day, night, see, hear, smell, To review/present numbers (1-10)
(Revision of theme tập
Unit 5 - I can touch, numbers (7-10) To develop gross motor skills through miming actions in the songs and
senses, numbers 7-10) (Optional & can be replaced with unit revision)
story
To develop pre-reading and observational skills through matching, tracing,
drawing, and coloring activities
To develop creative skills by making their own fish
To encourage the children to cooperate by singing songs and playing games.
27 53 Tập diễn kịch 7 104-105
(Showtime)
54 Tích hợp phát triển kĩ 8 106-107
năng (Across the
curriculum)

28 55 1 45-46 109-110 • Nhận diện và phân biệt giữa các loại thời tiết • Sẵn sàng tham gia các hoạt động
• Nhận diện và đặt tên cho quần áo, phụ kiện và giầy • Tạo niềm vui thích ở trẻ với các bài hát và các hoạt động
56 2 45-46 111-112 • Củng cố định hướng trái phải • Biết lễ phép và tôn trọng lẫn nhau
• Phát triển khả năng sáng tạo qua việc tạo nên một bảng thời tiết • Phát triển sự tư tin ở trẻ
29 57 3 47-48 113-114 • Phát triển kỹ năng trước khi đọc và óc quan sát với các hoạt động tô màu,
Thời tiết, quần áo nối, đồ theo chữ. • Willingness to participate
58 (weather, clothes) 4 47-48 115-116 • Khuyến khích trẻ tích cực tham gia vào lớp học thông qua việc cùng nhau • Enjoyment of the songs and activities
hát và tham gia các trò chơi • Polite behavior and respect for others
30 59 5 49-52 117-118 • Development of self-confidence
To identify and differentiate between different types of weather
60 6 49-52 119-120 To identify and name clothing, accessories, and shoes
To reinforce left/right orientation
31 61 Ôn tập chủ điểm Thời 45-52 To follow a linear sequence in exact order
It’s raining. It’s sunny. It’s
tiết, quần áo (Revision To develop gross motor skills through miming actions in the songs and
62 Bài 6 - Nghỉ lễ 45-52 snowing. It’s windy., boots, Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2 tiết ôn
of theme weather, story
Unit 6 - Vacation jacket, T-shirt, scarf, hat, tập
clothes) To develop pre-reading and observational skills through matching, tracing,
swimsuit, shorts, sandals
drawing, and coloring activities (Optional & can be replaced with unit revision)
To develop creative skills by making a weather chart
To encourage the children to cooperate by singing songs and playing games
32 63 Tập diễn kịch 7 121-122 Không bắt buộc và có thể thay thế bằng 2 tiết ôn
(Showtime) tập
(Optional & can be replaced with unit revision)
64 Tích hợp phát triển kĩ 8 123-124
năng (Across the
curriculum)

33 65 Ngày Quốc tế thiếu nhi 53-54 126-127 It's children day • Mừng ngày quốc tế thiếu nhi
(Children 's Day) • Tham gia một số trò chơi
• Cùng nhau tạo nên chiếc khăn tình bạn
66 53-54 126-127
• To celebrate Chidren's Day in English
• To play a game
• To make a friendship quilt
Bài mở rộng
(Unit expansion)
Bài mở rộng
34 67 (Unit expansion) Ngày của Mẹ 55-56 128-129 heart, I love you, mommy • Mừng ngày của mẹ
(Mother's Day) • Hướng dẫn trẻ dùng vân bàn tay/vân bàn chân để tạo nên các bông hoa

• To celebrate Mother's Day in English


68 55-56 128-129
• To use their hand/ footprints to make a flower

35 69 Ôn tập tất cả các bài


hát
Ôn tập Revision of all songs
(Revision)
70

You might also like