You are on page 1of 11

Câu 36.

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : z  1  0
và Q  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P , cắt đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d ':   và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường thẳng d là
1 1 1

x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 z  1 z  1 t
   
Lời giải
Chọn C
d'

I d
P
 
Đặt nP   0;0;1 và nQ  1;1;1 lần lượt là véctơ pháp tuyến của  P  và  Q  .
  
Do    P    Q  nên  có một véctơ chỉ phương u   nP , nQ    1;1; 0  .
  
Đường thẳng d nằm trong  P  và d   nên d có một vectơ chỉ phương là ud   nP , u    1; 1;0 
.
x 1 y  2 z  3
Gọi d  :   và I  d   d  I  d    P 
1 1 1
 z 1  0 z  1
 
Xét hệ phương trình  x  1 y  2 z  3   y  0  I  3;0;1 .
 1  1  1 x  3

x  3  t

Do đó phương trình đường thẳng d :  y  t .
z  1

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  5 y  2 z  8  0 và đường thẳng
 x  7  5t

d :  y  7  t  t    . Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng
 z  6  5t

 P.
 x  5  5t  x  17  5t
 
A.  :  y  13  t . B.  :  y  33  t .
 z  2  5t  z  66  5t
 

 x  11  5t  x  13  5t
 
C.  :  y  23  t . D.  :  y  17  t .
 z  32  5t  z  104  5t
 
Lời giải
Chọn A
 
Nhận xét : ta có nP .ad  0 . Lấy M  7;  7;6   d thay vào mặt phẳng  P  thấy không thỏa mãn nên
đường thẳng d song song với mặt phẳng  P  .

Gọi M  7;  7;6   d . Gọi N  x; y; z  là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng  P  và I là trung điểm
MN .
 
 MN  knP  x  7; y  7; z  6   k  3; 5; 2 
Ta có:   .
 I   P  3x  5 y  2 z  84  0

Giải hệ, ta có: k  4  M  5;13;  2  .

 x  5  5t
 
Do đó:  đi qua M và nhận nP  5;1; 5 làm vec tơ chỉ phương  :  y  13  t
 z  2  5t

Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều, hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa đường
thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  theo
a

2a 21 a 21
A. a . B. . C. a 3 . D. .
3 7
Lời giải

Chọn D

Gọi O là tâm hình thoi ABCD và E là trọng tâm của tam giác ABC .

SD   ABCD   D

SE   ABCD  taïi E

 
 SD,  ABCD   SD    30
, ED  SDE 
 2 2 3
 BD  2 BO  a 3  DE  BD  a
 3 3
Do tam giác ABC đều nên 
CE  2 BO  a 3
 3 3

 SE 2a
Khi đó tan SDO  SE 
DE 3
Vì tam giác ABC đều nên CE  AB  CE  CD mà CD  SE nên CD   SEC 

Kẻ EH  SC  H  SC  khi đó EH   SCD  tại H nên d  E ,  SCD    EH


1 1 1 1 1 2 21
2
 2
 2
 2
 2
 EH  a .Do BE   SCD   D nên
EH SE EC  2a   3 21
   a 
 3   3 
d  B,  SCD   BD 3 3 21
   d  B,  SCD    d  E ,  SCD    a .
d  E ,  SCD   ED 2 2 7

Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn log 3  x 2  1  log 3  x  21  . 16  2 x 1   0 ?
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  21.
Khi đó:

log 3  x 2  1  log 3  x  21  . 16  2 x 1   0


 
 log 3  x 2  1  log3  x  21  0
 (I )
 16  2 x 1  0

 log 3  x 2  1  log3  x  21  0
 ( II )
 16  2 x 1  0

Giải  I  ta có

log 3  x 2  1  log 3  x  21  0 log 3  x 2  1  log 3  x  21


   x 1
x 1
16  2  0 2  2
4

  x  4
 x 2  1  x  21  x 2  x  20  0   x  4
     x  5   .
x 1  4 x  5 x  5 x  5

 21  x  4
Kết hợp điều kiện ta được  1 .
x  5

Giải  II  ta có

log3  x 2  1  log3  x  21  0 log3  x 2  1  log 3  x  21


 
x 1 x 1
16  2  0 2  2
4

 x 2  1  x  21  x 2  x  20  0 4  x  5
    x  5  2 .
x 1  4 x  5 x  5

 21  x  4
Từ 1 và  2  ta có các giá trị của x thoả mãn bất phương trình đã cho là  .
x  5

Vì x   nên suy ra x 20; 19;...; 4;5 . Vậy có tất cả 18 số nguyên x thoả mãn đề bài.
Câu 40. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn
e2
f  ln x 
2 F  0   G  0   1 , F  2   2G  2   4 và F 1  G 1  1 . Tính  dx .
1
2x
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: G  x   F  x   C
2 F  0   G  0   1  F (0)  C  1  F (0)  2
  
 F  2   2G  2   4   F (2)  2C  4   F (2)  6 .
  C  1
 F 1  G 1  1 C  1 
2
Do đó  f  x  dx  F  2   F  0   8 .
0
e2
f  ln x  e2
f  ln x  1
2

  d  ln x   f  u  d u  4 .
2 0
Vậy dx 
1
2x 1
2
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  x 3  3 x 2  mx  4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng
 3;3 .
A. 12 . B. 11 . C. 13 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y  3x 2  6 x  m

Hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng  3;3 khi và chỉ khi phương trình y   0 có hai nghiệm phân
biệt x1, x2   3;3 .

 3 x 2  6 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   3;3 .

 m  3 x 2  6 x có hai nghiệm phân biệt x1 , x2   3;3 .

Xét hàm số f  x   3x  6 x .
2

Ta có f   x   6 x  6 ; f   x   0  x  1 .

Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta có 3  m  9 .

Vậy m2; 1;0;...;8 .

Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn 3 z  z  2 z  z  12. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của z  4  3i . Giá trị của M .m bằng
A. 28 . B. 24 . C. 26 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z  x  yi ; x; y  .

Xét 3 z  z  2 z  z  12  3 x  2 y  6. (1)

 x  4    y  3  2
2 2
Ta có: P  z  4  3i 

Tập hợp những điểm biểu diễn z  x  yi ; x; y  . thỏa mãn (1) là miền trong (tính cả biên) của
hình thoi ABCD với A  0;3 ; B  2;0  ; C  0; 3 ; D  2;0  tạo bởi 4 đường thẳng thỏa 3 x  2 y  6.
Điểm biểu diễn z thỏa mãn (2) là đường tròn tâm I  4; 3 bán kính R  P  0 .

P đạt min, max khi bán kính đường tròn đạt min, max khi xét sự tương giao với miền hình thoi
ABCD.

Ta có đường tròn giao với miền hình thoi điểm gần tâm nhất khi đường tròn tiếp xúc cạnh CD:
3.4  2.3  6 12
3 x  2 y  6  0 tương ứng có m   . Điểm giao xa nhất là đỉnh A  0;3 của hình thoi.
3 2
2 2
13
Do đó M  42  62  2 13.

 M .m  24.

Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có AB  3a , AC  4 a .  


ABA  CAC   900 . Biết khoảng cách từ tâm mặt
5 3
cầu ngoại tiếp hình chóp A. ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng a , góc giữa AA và  ABC   bằng
2
60 0 . Tính thể tích lăng trụ ABC. ABC .
A. 30 3a 3 . B. 10 3a 3 . C. 5 3a 3 . D. 15 3a 3 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: 
ABA  
ACA  900  Điểm I trung điểm AA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A. ABC .
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng  ABC  suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC và K là điểm đối xứng của A qua H  AK là đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
.
 IH   ABC 
Mặt khác:   AK   ABC  .
 IH //AK

5 3
Mà IH  a  A ' K  5 3a .
2

Và  
AA,  ABC      
AA,  ABC   
AAK  
AAK  600 
AK  5a 3
Xét tam giác A ' AK có AK    5a .

tan AAK tan 60 0

Xét tam giác ABC . Áp dụng định lý sin ta có:

 4
 sin B 
BC AC AB  5
   2 R  5a  
sin A sin B sin C sin C  3
 5
4 4  
 sin B  cos C  (vì cos C    B  C  1800  không tồn tại tam giác ABC ).
5 5
 ABC vuông tại A .
1
Thể tích lăng trụ: V  .3a.4a.5 3a  30 3a3 .
2
Câu 44. Cho hàm số f  x thỏa mãn các điều kiện f 1  2 , f  x   0, x  0 và

x  1 f '  x    f  x    x 2  1 với mọi x  0 . Giá trị của f  2  bằng


2 2 2

2 2 5 5
A. . B.  . C.  . D. .
5 5 2 2
Lời giải
Chọn D

f '  x x2  1
Ta có  x 2  1 f '  x    f  x    x 2  1  x  1;2 (*)
2 2

 f  x   x  1
2 2 2

Lấy tích phân 2 vế trên 1;2 ta được

1
2
f ' x 2
2 2 1
x 1 2
1 2

1  f  x 2 dx  1 x 2  1 2 dx   f  x  1  1  x1 2 dx
    x 
 x

 1
2 d x  
1 1 x 1 1 1 2
      
f  2  f 1 1  1
2
f 2 2  11
x  x 
 x  x

1 1 2 1 5
      f  2  .
f  2 2 5 2 2
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2 mz  m  12  0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1  z2  2 z1  z2 ?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đã cho có    m 2  m  12 .

 m  4
Trường hợp 1:   0  m 2  m  12  0   .
m  3
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực z1 , z2 phân biệt.

Do đó, z1  z2  2 z1  z2

  z1  z2   
2 2
 2 z1  z2

 z12  z22  2 z1 z2  2  z12  z 22  2 z1 z2 

  z1  z2   2 z1 z2  2 z1 z2  2  z1  z2   4 z1 z2 
2 2
 

  z1  z2   6 z1 z2  2 z1 z2  0
2

 4m2  6  m  12   2 m  12  0  

 m  6
Nếu m  4 hoặc 3  m  12 thì    4m 2  8   m  12   0  m 2  2m  24  0   .
m  4

Nếu m  12 thì    4m2  4  m  12   0  m2  m  12  0 (không thỏa mãn).

Trường hợp 2:    0  m 2  m  12  0  4  m  3 .
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 là hai số phức liên hợp:

m  i m2  m  12 và m  i m2  m  12 .

Do đó, z1  z2  2 z1  z2

 2 m 2   m 2  m  12   2 m 2  m  12

  m  12   m 2  m  12
 m  0 (thỏa mãn).
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  1;1;1 ; B 11;15; 4  ; C  3;9;  2  và đường
 x  4  3t

thẳng d :  y  3  2t . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d và điểm A . Điểm M thuộc mặt phẳng
 z  2  2t

 P sao cho biểu thức S  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng  Q  : 2 x  y  2 z  3  0 .
A. 11 . B. 9 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C

Đường thẳng d đi qua điểm E  4;  3;  2  và có một vector chỉ phương u   3; 2; 2  .

    4 3 3 3 3 4 
 AE   3;  4;  3   AE , u   
  ; ;    2;  3; 6  .
 2 2 2 3 3 2 

Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d và điểm A nên có một vector pháp tuyến n   2;3;  6  .

 Phương trình mặt phẳng  P  là: 2  x  1  3  y  1  6  y  1  0 hay 2 x  3 y  6 z  5  0 .

Gọi I là trung điểm BC  I  7 ;12;1 .


 2  2   2  
   
2
Ta có: S  MB 2  MC 2  MB  MC  MI  IB  MI  IC 

 2  2  2   


 
 2MI  IB  IC  MI . IB  IC  2 IM 2  IB 2  IC 2  2  d  I ;  P     IB 2  IC 2  const .
2

Dấu "  " xảy ra  M là hình chiếu của I trên mặt phẳng  P  .

Khi đó đường thẳng IM đi qua điểm I  7;12;1 và có một vector chỉ phương n   2;3;  6  .

 x  7  2t1

 Phương trình đường thẳng IM là:  y  12  3t1 .
 z  1  6t
 1

 x  7  2t1 t1  1
 y  12  3t x  5
 
Do M  IM   P  nên tọa độ điểm M thỏa mãn hệ:  1

 z  1  6t1 y  9
 2 x  3 y  6 z  5  0  z  7

 M  5;9; 7  .

2.5  9  2.7  3
Vậy d  M ;  Q     10 .
22  12  22

Câu 47. Có bao nhiêu bộ  x; y  với x, y nguyên và 1  x, y  2020 thỏa mãn


 2y   2x 1 
 xy  2 x  4 y  8 log3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?
 y2  x3 
A. 4034 . B. 2 . C. 2017 . D. 2017  2020 .
Lời giải
Chọn A
 x, y  * : x, y  2020
  x, y  * : x, y  2020
+ Điều kiện  2 x  1 2y  .
 x  3  0, y  2  0  x  3, y  0

 x4   y2 
BPT cho có dạng  x  3 y  2  log 2   1   x  4  y  2  log 3   1  0 .
 x3   y2 

 x4  2
+ Xét y  1 thì thành   x  3 log 2   1  3  x  4  log 3    0 , rõ ràng BPT này nghiệm đúng với
 x 3  3
mọi x  3 vì

 x4  2
  x  3  0;log 2   1  log 2  0  1  0;3  x  4  0  ;log3  0 .
 x 3  3

Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ  x; y    x,1 với 4  x  2020, x   .

+ Xét y  2 thì thành 4  x  4  log 3 1  0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4  x  2020, x   .

Trường hợp này cho ta 2017 cặp  x; y  nữa.

+ Với y  2, x  3 thì VT *  0 nên không xảy ra.

Vậy có đúng 4034 bộ số  x; y  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 48. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O ' , chiều cao h  a 3 . Mặt phẳng  P  đi qua tâm O
a 3
và cách O một khoảng , cắt hai đường tròn tâm O và O  tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình
2
thang có diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng

144 3a 3 12 3a 3 169 3 3


A. . B. 3a3 . C. . D. a .
169 13 144
Lời giải
Chọn D

Gọi A, B lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  P  với đường tròn  O  và C , D lần lượt là giao điểm
của mặt phẳng  P  với đường tròn tâm  O 

Gọi M là trung điểm của CD , ta có:

CD  OM
  CD   OO M    ABCD    OOM 
 CD  OO

Gọi d là khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  P  . Ta có:


1 1 1 1 1 1 4 1 1
    2  2  2  2  OM  a
d 2
OO OM
2 2
OM 2
d OO 2
3a 3a a

a 3
2
OM   a 2  2a

 AB  CD  .OM
Ta có: OM  CD  OM  AB  S ABCD   3a 2
2
 2R  CD  3a  CD  3a  2R
2
 3a  2 R 
Trong tam giác vuông OCM ta có: OC  OM  MC  R  a   2

2 2 2 2

 2 
13
 12aR  13a 2  R  a
12
2
 13a  169 3 3
Thể tích khối trụ V  R 2 h     a 3 a
 12  144

 S1  :  x  7    y  7    z  5   24;
2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
3
 S 2  :  x  3   y  5    z  1  và mặt phẳng  P  : 3x  4 y  20  0 . Gọi A, M , N lần lượt là các
2 2 2

2
điểm thuộc  P  ;  S1  và  S2  . Đặt d  AM  AN . Tính giá trị nhỏ nhất của d .
2 6 3 6 4 6 11 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
Lời giải
Chọn D

6
Mặt cầu  S1  có tâm I1  7; 7;5 và R1  2 6 , mặt cầu  S2  có tâm I 2  3; 5;1 và R2  .
2

Ta có I1 I 2  6  R1  R2 suy ra  S1  cắt  S2  .

29 9
I1; I 2 cùng phía đối với  P  , d  I1 ,  P     R1 ; d  I 2 ,  P     R2
5 5

nên  S1  và  S2  cùng thuộc một miền không gian có bờ là mp  P  .

Gọi mặt cầu  S3  đối xứng với mặt cầu  S2  qua mặt phẳng  P  .

Gọi N  là điểm đối xứng của N qua  P  ,suy ra AM  AN  AM  AN   MN  .

Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi M ; A; N  thẳng hàng.

Khi đó MN  nhỏ nhất khi và chỉ khi M ; A; N  thuộc đoạn I1 I 3 .


Suy ra d min  I1 I 3  R1  R2 .

 x  3  3t

Phương trình đường thẳng I 2 I 3 :  y  5  4t ,
z  1

 48 89   21 53 
Khi đó giao điểm của đường thẳng I 2 I 3 với  P  là điểm H  ;  ;1  I3  ;  ;1 . Suy ra
 25 25   25 25 
18 6 11 6
I1 I3  . Vậy dmin  .
5 10

Câu 50. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và f (1)  1 . Đồ thị hàm số y  f ( x ) như hình bên.

Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y | 4 f (sin x )  cos 2 x  a | nghịch biến trên khoảng
 
 0;  ?
 2
A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D

y | 4 f (sin x )  cos 2 x  a | 4 f (sin x)  2 sin 2 x  1  a .


   
Đặt t  sin x  t   cos x  0, x   0;  nên khi x tăng trên  0;  thì t tăng trên (0;1) . Do đó hàm số
 2  2
 
y  4 f (sin x)  2sin 2 x  1  a nghịch biến trên  0;  khi và chỉ khi hàm số y  4 f (t )  2t 2  1  a
 2
nghịch biến trên (0;1) .
Dễ thấy, điều kiện cần để hàm số y  4 f (t )  2t 2  1  a nghịch biến trên (0;1) là phương trình
4 f (t )  2t 2  1  a  0 vô nghiệm trên (0;1) . (*)
Với điểu kiện (*), y  4 f (t )  2t 2  1  a nghịch biến trên (0;1) khi và chỉ khi
 4 f (t )  4t   4 f (t )  2t 2  1  a 
y  0, t  (0;1)   0, t  (0;1).(**)
4 f (t )  2t 2  1  a
Dựa vào đồ thị trên ta có f (t )  0, t  (0;1) , do đó 4 f (t )  4t  0, t  (0;1) .
Khi đó: (**)  4 f (t )  2t 2  1  a  0, t  (0;1)  a  4 f (t )  2t 2  1, t  (0;1) .
(điều kiện này luôn đảm bảo thỏa mãn * )
Hay a  4 f (t )  2t 2  1, t  [0;1]  a  min [0;1] 4 f (t )  2t 2  1 .
Xét hàm số g (t )  4 f (t )  2t 2  1 trên [0;1] có g (t )  4 f (t )  4t  0, t  [0;1] , nên g (t ) nghịch biến
trên [0;1]  min [0;1] g (t )  g (1)  3
Vậy a  min[0;1] g (t )  3 .
Vì a nguyên dương nên 0  a  3  a  {1; 2;3} .

You might also like