Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN CÂU 38 50 ĐỀ NỘP SỞ TG2
ĐÁP ÁN CÂU 38 50 ĐỀ NỘP SỞ TG2
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng P : z 1 0
và Q : x y z 3 0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt đường thẳng
x 1 y 2 z 3
d ': và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường thẳng d là
1 1 1
x 3 t x 3 t x 3 t x 3 t
A. y t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 1 t z 1 z 1 z 1 t
Lời giải
Chọn C
d'
I d
P
Đặt nP 0;0;1 và nQ 1;1;1 lần lượt là véctơ pháp tuyến của P và Q .
Do P Q nên có một véctơ chỉ phương u nP , nQ 1;1; 0 .
Đường thẳng d nằm trong P và d nên d có một vectơ chỉ phương là ud nP , u 1; 1;0
.
x 1 y 2 z 3
Gọi d : và I d d I d P
1 1 1
z 1 0 z 1
Xét hệ phương trình x 1 y 2 z 3 y 0 I 3;0;1 .
1 1 1 x 3
x 3 t
Do đó phương trình đường thẳng d : y t .
z 1
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x 5 y 2 z 8 0 và đường thẳng
x 7 5t
d : y 7 t t . Tìm phương trình đường thẳng đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng
z 6 5t
P.
x 5 5t x 17 5t
A. : y 13 t . B. : y 33 t .
z 2 5t z 66 5t
x 11 5t x 13 5t
C. : y 23 t . D. : y 17 t .
z 32 5t z 104 5t
Lời giải
Chọn A
Nhận xét : ta có nP .ad 0 . Lấy M 7; 7;6 d thay vào mặt phẳng P thấy không thỏa mãn nên
đường thẳng d song song với mặt phẳng P .
Gọi M 7; 7;6 d . Gọi N x; y; z là điểm đối xứng của M qua mặt phẳng P và I là trung điểm
MN .
MN knP x 7; y 7; z 6 k 3; 5; 2
Ta có: .
I P 3x 5 y 2 z 84 0
x 5 5t
Do đó: đi qua M và nhận nP 5;1; 5 làm vec tơ chỉ phương : y 13 t
z 2 5t
Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều, hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa đường
thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD theo
a
2a 21 a 21
A. a . B. . C. a 3 . D. .
3 7
Lời giải
Chọn D
Gọi O là tâm hình thoi ABCD và E là trọng tâm của tam giác ABC .
SD ABCD D
SE ABCD taïi E
SD, ABCD SD 30
, ED SDE
2 2 3
BD 2 BO a 3 DE BD a
3 3
Do tam giác ABC đều nên
CE 2 BO a 3
3 3
SE 2a
Khi đó tan SDO SE
DE 3
Vì tam giác ABC đều nên CE AB CE CD mà CD SE nên CD SEC
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn log 3 x 2 1 log 3 x 21 . 16 2 x 1 0 ?
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x 21.
Khi đó:
Giải I ta có
x 4
x 2 1 x 21 x 2 x 20 0 x 4
x 5 .
x 1 4 x 5 x 5 x 5
21 x 4
Kết hợp điều kiện ta được 1 .
x 5
Giải II ta có
x 2 1 x 21 x 2 x 20 0 4 x 5
x 5 2 .
x 1 4 x 5 x 5
21 x 4
Từ 1 và 2 ta có các giá trị của x thoả mãn bất phương trình đã cho là .
x 5
Vì x nên suy ra x 20; 19;...; 4;5 . Vậy có tất cả 18 số nguyên x thoả mãn đề bài.
Câu 40. Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của f x trên thỏa mãn
e2
f ln x
2 F 0 G 0 1 , F 2 2G 2 4 và F 1 G 1 1 . Tính dx .
1
2x
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: G x F x C
2 F 0 G 0 1 F (0) C 1 F (0) 2
F 2 2G 2 4 F (2) 2C 4 F (2) 6 .
C 1
F 1 G 1 1 C 1
2
Do đó f x dx F 2 F 0 8 .
0
e2
f ln x e2
f ln x 1
2
d ln x f u d u 4 .
2 0
Vậy dx
1
2x 1
2
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y x 3 3 x 2 mx 4 có hai điểm cực trị thuộc khoảng
3;3 .
A. 12 . B. 11 . C. 13 . D. 10 .
Lời giải
Chọn B
Ta có y 3x 2 6 x m
Hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng 3;3 khi và chỉ khi phương trình y 0 có hai nghiệm phân
biệt x1, x2 3;3 .
Xét hàm số f x 3x 6 x .
2
Ta có f x 6 x 6 ; f x 0 x 1 .
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn 3 z z 2 z z 12. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ
nhất của z 4 3i . Giá trị của M .m bằng
A. 28 . B. 24 . C. 26 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z x yi ; x; y .
Xét 3 z z 2 z z 12 3 x 2 y 6. (1)
x 4 y 3 2
2 2
Ta có: P z 4 3i
Tập hợp những điểm biểu diễn z x yi ; x; y . thỏa mãn (1) là miền trong (tính cả biên) của
hình thoi ABCD với A 0;3 ; B 2;0 ; C 0; 3 ; D 2;0 tạo bởi 4 đường thẳng thỏa 3 x 2 y 6.
Điểm biểu diễn z thỏa mãn (2) là đường tròn tâm I 4; 3 bán kính R P 0 .
P đạt min, max khi bán kính đường tròn đạt min, max khi xét sự tương giao với miền hình thoi
ABCD.
Ta có đường tròn giao với miền hình thoi điểm gần tâm nhất khi đường tròn tiếp xúc cạnh CD:
3.4 2.3 6 12
3 x 2 y 6 0 tương ứng có m . Điểm giao xa nhất là đỉnh A 0;3 của hình thoi.
3 2
2 2
13
Do đó M 42 62 2 13.
M .m 24.
Ta có:
ABA
ACA 900 Điểm I trung điểm AA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A. ABC .
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng ABC suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC và K là điểm đối xứng của A qua H AK là đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
.
IH ABC
Mặt khác: AK ABC .
IH //AK
5 3
Mà IH a A ' K 5 3a .
2
Và
AA, ABC
AA, ABC
AAK
AAK 600
AK 5a 3
Xét tam giác A ' AK có AK 5a .
tan AAK tan 60 0
4
sin B
BC AC AB 5
2 R 5a
sin A sin B sin C sin C 3
5
4 4
sin B cos C (vì cos C B C 1800 không tồn tại tam giác ABC ).
5 5
ABC vuông tại A .
1
Thể tích lăng trụ: V .3a.4a.5 3a 30 3a3 .
2
Câu 44. Cho hàm số f x thỏa mãn các điều kiện f 1 2 , f x 0, x 0 và
2 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 2
Lời giải
Chọn D
f ' x x2 1
Ta có x 2 1 f ' x f x x 2 1 x 1;2 (*)
2 2
f x x 1
2 2 2
1
2
f ' x 2
2 2 1
x 1 2
1 2
1 f x 2 dx 1 x 2 1 2 dx f x 1 1 x1 2 dx
x
x
1
2 d x
1 1 x 1 1 1 2
f 2 f 1 1 1
2
f 2 2 11
x x
x x
1 1 2 1 5
f 2 .
f 2 2 5 2 2
Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2 mz m 12 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1 z2 2 z1 z2 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình đã cho có m 2 m 12 .
m 4
Trường hợp 1: 0 m 2 m 12 0 .
m 3
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực z1 , z2 phân biệt.
Do đó, z1 z2 2 z1 z2
z1 z2
2 2
2 z1 z2
z1 z2 2 z1 z2 2 z1 z2 2 z1 z2 4 z1 z2
2 2
z1 z2 6 z1 z2 2 z1 z2 0
2
4m2 6 m 12 2 m 12 0
m 6
Nếu m 4 hoặc 3 m 12 thì 4m 2 8 m 12 0 m 2 2m 24 0 .
m 4
Trường hợp 2: 0 m 2 m 12 0 4 m 3 .
Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 là hai số phức liên hợp:
m i m2 m 12 và m i m2 m 12 .
Do đó, z1 z2 2 z1 z2
2 m 2 m 2 m 12 2 m 2 m 12
m 12 m 2 m 12
m 0 (thỏa mãn).
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 ; B 11;15; 4 ; C 3;9; 2 và đường
x 4 3t
thẳng d : y 3 2t . Mặt phẳng P chứa đường thẳng d và điểm A . Điểm M thuộc mặt phẳng
z 2 2t
P sao cho biểu thức S MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng Q : 2 x y 2 z 3 0 .
A. 11 . B. 9 . C. 10 . D. 8 .
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng d đi qua điểm E 4; 3; 2 và có một vector chỉ phương u 3; 2; 2 .
4 3 3 3 3 4
AE 3; 4; 3 AE , u
; ; 2; 3; 6 .
2 2 2 3 3 2
Mặt phẳng P chứa đường thẳng d và điểm A nên có một vector pháp tuyến n 2;3; 6 .
Dấu " " xảy ra M là hình chiếu của I trên mặt phẳng P .
Khi đó đường thẳng IM đi qua điểm I 7;12;1 và có một vector chỉ phương n 2;3; 6 .
x 7 2t1
Phương trình đường thẳng IM là: y 12 3t1 .
z 1 6t
1
x 7 2t1 t1 1
y 12 3t x 5
Do M IM P nên tọa độ điểm M thỏa mãn hệ: 1
z 1 6t1 y 9
2 x 3 y 6 z 5 0 z 7
M 5;9; 7 .
2.5 9 2.7 3
Vậy d M ; Q 10 .
22 12 22
x4 y2
BPT cho có dạng x 3 y 2 log 2 1 x 4 y 2 log 3 1 0 .
x3 y2
x4 2
+ Xét y 1 thì thành x 3 log 2 1 3 x 4 log 3 0 , rõ ràng BPT này nghiệm đúng với
x 3 3
mọi x 3 vì
x4 2
x 3 0;log 2 1 log 2 0 1 0;3 x 4 0 ;log3 0 .
x 3 3
Như vậy trường hợp này cho ta đúng 2017 bộ x; y x,1 với 4 x 2020, x .
+ Xét y 2 thì thành 4 x 4 log 3 1 0 , BPT này cũng luôn đúng với mọi x mà 4 x 2020, x .
Câu 48. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O ' , chiều cao h a 3 . Mặt phẳng P đi qua tâm O
a 3
và cách O một khoảng , cắt hai đường tròn tâm O và O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình
2
thang có diện tích bằng 3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của mặt phẳng P với đường tròn O và C , D lần lượt là giao điểm
của mặt phẳng P với đường tròn tâm O
CD OM
CD OO M ABCD OOM
CD OO
a 3
2
OM a 2 2a
AB CD .OM
Ta có: OM CD OM AB S ABCD 3a 2
2
2R CD 3a CD 3a 2R
2
3a 2 R
Trong tam giác vuông OCM ta có: OC OM MC R a 2
2 2 2 2
2
13
12aR 13a 2 R a
12
2
13a 169 3 3
Thể tích khối trụ V R 2 h a 3 a
12 144
S1 : x 7 y 7 z 5 24;
2 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
3
S 2 : x 3 y 5 z 1 và mặt phẳng P : 3x 4 y 20 0 . Gọi A, M , N lần lượt là các
2 2 2
2
điểm thuộc P ; S1 và S2 . Đặt d AM AN . Tính giá trị nhỏ nhất của d .
2 6 3 6 4 6 11 6
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 10
Lời giải
Chọn D
6
Mặt cầu S1 có tâm I1 7; 7;5 và R1 2 6 , mặt cầu S2 có tâm I 2 3; 5;1 và R2 .
2
Ta có I1 I 2 6 R1 R2 suy ra S1 cắt S2 .
29 9
I1; I 2 cùng phía đối với P , d I1 , P R1 ; d I 2 , P R2
5 5
Gọi mặt cầu S3 đối xứng với mặt cầu S2 qua mặt phẳng P .
x 3 3t
Phương trình đường thẳng I 2 I 3 : y 5 4t ,
z 1
48 89 21 53
Khi đó giao điểm của đường thẳng I 2 I 3 với P là điểm H ; ;1 I3 ; ;1 . Suy ra
25 25 25 25
18 6 11 6
I1 I3 . Vậy dmin .
5 10
Câu 50. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f (1) 1 . Đồ thị hàm số y f ( x ) như hình bên.
Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y | 4 f (sin x ) cos 2 x a | nghịch biến trên khoảng
0; ?
2
A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D