Professional Documents
Culture Documents
Ch003-2 Stock Valuation (Viet) PDF
Ch003-2 Stock Valuation (Viet) PDF
Chương 3 - 2
Cover image
cổ phiếu?
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.4
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.5
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.6
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.7
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.9
Ví dụ:
Giá trị thị trường và giá trị sổ sách
Cổ phiếu ABC có cổ tức dự kiến E(D1) là 4$, giá hiện
tại P0= 48$, giá dự kiến vào cuối năm P1= 52$. Cổ
phiếu này có hấp dẫn để đầu tư không?
- So sánh E(R) với RR:
E(R) =
E(R) =
V0 =
Giá trị nội tại lớn hơn giá thị trường. Nếu cổ phiếu được
bán với giá 50$ nhà đầu tư sẽ được lợi suất 12% bằng
với lợi suất yêu cầu. Tuy nhiên, hiện tại cổ phiếu được
định giá 48$ thấp so với giá trị nội tại. Tại mức giá này
cổ phiếu mang lại lợi suất cao hơn lợi suất công bằng
tương xứng với rủi ro. Cổ phiếu này có hệ số alpha
dương.
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.11
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.12
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.13
E1 = D1 = $5.00
k = .15
V0 = $5.00 / .15 = $33.33
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.14
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.16
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.17
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.18
Figure 18.1 Dividend Growth for Two Earnings
Reinvestment Policies
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
Các thành phần của giá trị: Không tăng .19
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
Các thành phần của giá trị: Không tăng .20
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
Các thành phần của giá trị: Không tăng .21
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.22
Ví dụ
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.23
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.25
g = (RR)(ROIC)
– RR = Tỷ lệ tái đầu tư lợi nhuận hoạt động
trung bình
– ROIC = EBIT (1-T)/Tổng vốn hoạt động
RR = (D FA + D NWC)/ EBIT (1-Tax Rate)
FCFF = EBIT(1-T) – (D FA + D NWC)
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.26
Tính WACC
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.27
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.28
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.29
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.30
Định giá theo số nhân thị trường (Market
multiples)
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.31
Logic của mô hình số nhân thị trường
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.32
Tỷ số P/E:
Tỷ số P/E = Giá thị trường 1 CP/lợi nhuận1 CP
Định giá dựa vào tỷ số P/E:
- Dự kiến lợi nhuận một cổ phiếu (EPS).
- Dựa vào tỷ số P/E của các công ty trong cùng
ngành, cùng giai đoạn phát triển; Hoặc của chính
công ty các kỳ trước
- Giá cổ phiếu = EPS x tỷ số P/E
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.33
Nếu công ty “j” được định giá dựa vào tỷ số lịch sử:
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.34
Sử dụng doanh thu hiện tại, công ty “j” được “định giá
dựa theo hệ số trung bình ngành” tương ứng với doanh
thu:
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.35
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.36
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.37
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.38
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.39
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.43
PE = 1/k = 1/.125 = 8
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.44
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.46
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.47
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.48
Figure 18.4 Earnings Growth for Two
Companies
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.49
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.50
Figure 18.6 P/E Ratios for Different Industries,
2006
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.51
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.52
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.53
Figure 18.8 Earnings Yield of S&P 500 versus
10-Year Treasury-Bond Yield
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL
.54
Table 18.4 S&P 500 Forecasts Under Various
Scenarios
Cover
image Thanh Trúc – TCNH – UEL