You are on page 1of 13

Bảng 2.6.

Khung kế hoạch giáo dục môn Vật lí khối lớp 10


Cả năm: 35 tuần (70 tiết) (không tính dạy các chuyên đề)
Trong đó: Học kì 1: 18 tuần (36 tiết); Học kì 2: 17 tuần (34 tiết)
(Trong khuôn khổ tài liệu, nhóm biên soạn chỉ xây dựng kế hoạch thực hiện chương trình cho học kì 1)

Tên chủ đề Thời


STT Yêu cầu cần đạt Nội dung dạy học Học liệu Ghi chú
lượng

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)


I 1. Mở đầu (4 tiết)

Nêu được đối tượng nghiên cứu (1) Đối tượng nghiên cứu của
1. của Vật lí học và mục tiêu của môn Vật lí;
Vật lí. (2) Mục tiêu của môn Vật lí.

Phân tích được một số ảnh hưởng (3) Một số ảnh hưởng của vật Phần mở đầu
của vật lí đối với cuộc sống, đối với lí đối với cuộc sống, đối với sự 4 tiết Hình ảnh, video có thể dạy
2. Mở đầu học theo chủ
sự phát triển của khoa học, công phát triển của khoa học, công minh họa,
nghệ và kĩ thuật. nghệ và kĩ thuật. đề
(4) Ví dụ về việc sử dụng kiến
Nêu được ví dụ chứng tỏ kiến thức,
thức, kĩ năng vật lí trong một
3. kĩ năng vật lí được sử dụng trong
số lĩnh vực khác nhau.
một số lĩnh vực khác nhau.

68
Nêu được một số ví dụ về phương Một số ví dụ về phương pháp
pháp nghiên cứu vật lí (phương nghiên cứu vật lí (phương pháp
4.
pháp thực nghiệm và phương pháp thực nghiệm và phương pháp lí
lí thuyết). thuyết)
Chuẩn bị 1 tiến
Mô tả được các bước trong tiến (6) Các bước trong tiến trình
trình tìm hiểu 1
5. trình tìm hiểu thế giới tự nhiên tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới
kiến thức vật lí
dưới góc độ vật lí. góc độ vật lí.
cụ thể (định luật)
Thảo luận để nêu được: (7) Một số loại sai số đơn giản các tài liệu về
+ Một số loại sai số đơn giản hay hay gặp khi đo các đại lượng vật sai số đơn giản,
gặp khi đo các đại lượng vật lí và lí và cách khắc phục; các quy tắc an
6.
cách khắc phục chúng; (8) Các quy tắc an toàn trong toàn, đường
+ Các quy tắc an toàn trong nghiên nghiên cứu và học tập môn link trên
cứu và học tập môn Vật lí. Vật lí. internet
2. Động học (16 tiết)
II
2.1. Mô tả chuyển động (7 tiết)
Chuyển Hình ảnh, video
Từ hình ảnh hoặc ví dụ thực tiễn,
7. động thẳng (3) định nghĩa độ dịch chuyển. về sự dịch
định nghĩa được độ dịch chuyển. dạy chủ đề (4
đều chuyển các vật
tiết)
So sánh được quãng đường đi14 (4) phân biệt quãng đường đi
8. 3 tiết
được và độ dịch chuyển. được và độ dịch chuyển.

14
Khái niệm quãng đường đi học sinh đã học trong môn Khoa học tự nhiên, cấp THCS.
69
(1) công thức tính tốc độ trung
Lập luận để rút ra được công thức
bình
9. tính tốc độ trung bình, định nghĩa
(2) định nghĩa tốc độ theo một
được tốc độ theo một phương.
phương.
Dựa vào định nghĩa tốc độ theo
một phương và độ dịch chuyển, rút (5) công thức tính và định
10.
ra được công thức tính và định nghĩa vận tốc.
nghĩa được vận tốc.
(6) thí nghiệm về xác định độ
Thực hiện thí nghiệm (hoặc dựa Bộ thí nghiệm
dịch chuyển theo thời gian của
trên số liệu cho trước), vẽ được đồ thực hành/bảng
11. 1 vật chuyển động thẳng.
thị độ dịch chuyển – thời gian số liệu chuẩn bị
(7) đồ thị độ dịch chuyển – thời
trong chuyển động thẳng. sẵn
gian trong chuyển động thẳng
Tính tương (8) Cách tính tốc độ từ độ dốc
Tính được tốc độ từ độ dốc của đồ
12. đối của của đồ thị độ dịch chuyển –
thị độ dịch chuyển – thời gian.
chuyển thời gian.
động (9) độ dịch chuyển tổng hợp và
Xác định được độ dịch chuyển cách xác định. 2 tiết
13.
tổng hợp, vận tốc tổng hợp. (10) vận tốc tổng hợp và cách
xác định.
Vận dụng được công thức tính tốc (11) Bài tập vận dụng công Bài tập chuẩn bị
14.
độ, vận tốc. thức tốc độ, vận tốc trước

70
Mô tả được một vài phương pháp (13) một số phương pháp đo tốc
15. đo tốc độ thông dụng và đánh giá độ thông dụng và ưu, nhược
được ưu, nhược điểm của chúng điểm
Phòng thí
nghiệm bộ
môn/tại lớp
Thực hành
Thảo luận để thiết kế phương án Bộ TN thực học.
đo tốc độ
hoặc lựa chọn phương án và thực (12) Thí nghiệm thực hành đo 2 tiết hành đo tốc độ Tìm hiểu về
16.
hiện phương án, đo được tốc độ tốc độ. một vật chuyển máy đo tốc độ
bằng dụng cụ thực hành. động, (tích hợp
xuyên môn -
an toàn giao
thông)
2.2. Chuyển động biến đổi (9 tiết)
Vận tốc và Bộ thí nghiệm
gia tốc khảo tộc độ vật
trong Thực hiện thí nghiệm (hoặc dựa theo thời
chuyển trên số liệu cho trước), vẽ được đồ (13) đồ thị vận tốc – thời gian gian/hoặc bộ số
17.
động thẳng, thị vận tốc – thời gian trong chuyển trong chuyển động thẳng. liệu vận tốc của
biến đổi động thẳng. 1 chuyển động
thực theo thời
gian

71
Thực hiện thí nghiệm và lập luận
dựa vào sự biến đổi vận tốc trong
(12) công thức tính gia tốc; ý
18. chuyển động thẳng, rút ra được 5 tiết
nghĩa, đơn vị của gia tốc.
công thức tính gia tốc; nêu được ý
nghĩa, đơn vị của gia tốc.
Vận dụng đồ thị vận tốc – thời gian
để tính được độ dịch chuyển và gia (14) Thiết lập công thức độ
19.
tốc trong một số trường hợp đơn dịch chuyển và bài tập
giản.
Rút ra được các công thức của
(15) công thức của chuyển
20. chuyển động thẳng biến đổi đều
động thẳng biến đổi đều
(không được dùng tích phân).
Vận dụng được các công thức của (16) Bài tập về CĐT biến đổi Chuẩn bị các
21.
chuyển động thẳng biến đổi đều. đều bài tập liên quan
Mô tả và giải thích được chuyển (17) chuyển động khi vật có
động khi vật có vận tốc không đổi vận tốc không đổi theo một
22. theo một phương và có gia tốc phương và có gia tốc không đổi
không đổi theo phương vuông góc theo phương vuông góc với
với phương này. phương này.
Thực hành Thảo luận để thiết kế phương án
(18) Sự rơi tự do. Bộ TN thực
đo gia tốc hoặc lựa chọn phương án và thực
23. (19) Thí nghiệm thực hành đo 2 tiết hành đo gia tốc
rơi tự do hiện phương án, đo được gia tốc
gia tốc rơi tự do. rơi tự do
rơi tự do bằng dụng cụ thực hành.

72
24. Bài tập (ôn tập giữa kì) 1 tiết
25. Kiểm tra giữa kì 1 tiết
- Dạy học Dự
án;
- Tích hợp
nâng cao
Thực hiện được dự án hay đề tài (20) điều kiện ném vật trong Một số thiết bị
thành tích các
nghiên cứu tìm điều kiện ném vật không khí ở độ cao nào đó để đơn giản tại
26. 2 tiết môn thể thao/
trong không khí ở độ cao nào đó để đạt độ cao hoặc tầm xa lớn phòng thí
hoặc dạy học
đạt độ cao hoặc tầm xa lớn nhất. nhất. nghiệm
Chuyển STEM chủ
động ném đề: Ngôi sao
của vật đẩy tạ ngày
mai15.
3. Động lực học (18 tiết)
III
3.1. Ba định luật Newton về chuyển động (6 tiết)
Thực hiện thí nghiệm, hoặc sử (1) Thí nghiệm định luật 2 Thí nghiệm
dụng số liệu cho trước để rút ra Newton định luật 2
4 tiết
27. được a ~ F, a ~ 1/m, từ đó rút ra (2) định luật 2 Newton Newton/ hoặc
được biểu thức a = F/m hoặc F = bộ số liệu chuẩn
ma (định luật 2 Newton). bị sẵn

15
Bộ môn có thể cân nhắc sử dụng điểm bài đánh giá dự án thay cho điểm kiểm tra giữa học kì
73
Từ kết quả đã có (lấy từ thí nghiệm (3) Khái niệm khối lượng là đại
hay sử dụng số liệu cho trước), lượng đặc trưng cho mức quán
28. Ba định hoặc lập luận dựa vào a = F/m, nêu tính của vật.
luật được khối lượng là đại lượng đặc
Newton trưng cho mức quán tính của vật.
Phát biểu định luật 1 Newton và (4) Định luật 1 Newton và ví dụ
29.
minh hoạ được bằng ví dụ cụ thể.
Nêu được: trọng lực tác dụng lên (6) Khái niệm trọng lực;
vật là lực hấp dẫn giữa Trái Đất và (7) Trọng tâm của vật
vật; trọng tâm của vật là điểm đặt (8) Trọng lượng của vật
30. của trọng lực tác dụng vào vật;
trọng lượng của vật được tính
bằng tích khối lượng của vật với
gia tốc rơi tự do.
Phát biểu được định luật 3 (11) Định luật 3 Newton và
Newton, minh hoạ được bằng ví vận dụng đơn giản.
31. dụ cụ thể; vận dụng được định
luật 3 Newton trong một số trường
hợp đơn giản
Vận dụng được mối liên hệ đơn vị (5) đơn vị dẫn xuất với 7 đơn vị
32. dẫn xuất với 7 đơn vị cơ bản của cơ bản của hệ SI
hệ SI.

74
Mô tả được bằng ví dụ thực tế về (9) Lực bằng nhau, không bằng
33.
lực bằng nhau, không bằng nhau. nhau và ví dụ
Mô tả được một cách định tính (10) Chuyển động rơi trong - Trải nghiệm,
chuyển động rơi trong trường trường trọng lực đều khi có thăm salon
34.
trọng lực đều khi có sức cản của sức cản của không khí. ôtô
Sức cản của không khí. - thực hiện dự
không khí Thực hiện được dự án hay đề tài (10) Sự tăng, giảm sức cản 2 tiết án nghiên cứu
nghiên cứu ứng dụng sự tăng hay không khí theo hình dạng của
35.
giảm sức cản không khí theo hình vật và ứng dụng.
dạng của vật.
36. 3.2. Một số lực trong thực tiễn (3 tiết)
Mô tả được bằng ví dụ thực tiễn Khái niệm về các lực: Lực ma các mô hình, dạy học theo
và biểu diễn được bằng hình vẽ: sát, lực cản khi một vật chuyển hình ảnh, video Trạm
Trọng lực; Lực ma sát; Lực cản động trong nước (hoặc trong minh họa các
37. khi một vật chuyển động trong không khí), lực nâng (đẩy lên lực
Một số lực
nước (hoặc trong không khí); Lực trên) của nước, lực căng dây và
cơ học
nâng (đẩy lên trên) của nước; Lực ví dụ trong thực tiễn
trong thực
căng dây.
tiễn
Giải thích được lực nâng tác dụng Tác dụng của lực nâng lên một 3 tiết Thí nghiệm
lên một vật ở trong nước (hoặc vật ở trong trong nước (hoặc (hoặc video thí
38.
trong không khí). trong không khí). nghiệm) kiểm
chứng lực nâng

75
tác dụng lên 1
vật trong nước
39. 3.3. Cân bằng lực, moment lực (6 tiết)
Dùng hình vẽ, tổng hợp được các (1) quy tắc tổng hợp lực, tổng
40. lực trên một mặt phẳng. hợp các lực trên một mặt
phẳng.
Dùng hình vẽ, phân tích được một (2) phân tích một lực thành các
41. lực thành các lực thành phần lực thành phần vuông góc.
vuông góc.
Thảo luận để thiết kế phương án (3) Thí nghiệm thực hành tổng Bộ TN tổng hợp
hoặc lựa chọn phương án và thực hợp hai lực đồng quy bằng 3 tiết hai lực đồng
Quy tắc
42. hiện phương án, tổng hợp được hai dụng cụ thực hành. quy
tổng hợp
lực đồng quy bằng dụng cụ thực
hai lực
hành.
Thảo luận để thiết kế phương án hoặc (9) Thí nghiệm tổng hợp hai Bộ TN tổng hợp
lựa chọn phương án và thực hiện lực song song bằng dụng cụ hai lực song
43.
phương án, tổng hợp được hai lực thực hành. song
song song bằng dụng cụ thực hành.
44. Ôn tập cuối kì 1 1 tiết
45. Kiểm tra cuối kì 1 tiết
Nêu được khái niệm moment lực, (4) Khái niệm moment lực, Một số dụng cụ
46. moment ngẫu lực; Nêu được tác moment ngẫu lực 3 tiết hoạt động theo
nguyên tắc ngẫu

76
dụng của ngẫu lực lên một vật chỉ (5) Tác dụng của ngẫu lực lên lực trong đời
Mô men làm quay vật. một vật chỉ làm quay vật. sống: tuôc lơ
lực, điều vit, van khóa
kiện cân vòi nước, …
bằng của Phát biểu và vận dụng được quy (6) Quy tắc moment; Bộ thí nghiệm
một vật tắc moment cho một số trường hợp (7) Ví dụ và bài tập vận dụng quy tắc moment
47.
đơn giản trong thực tế. quy tắc cho một số trường hợp
đơn giản trong thực tế.
Thảo luận để rút ra được điều kiện (8) Điều kiện để vật cân bằng
để vật cân bằng: lực tổng hợp tác tổng quát của 1 vật
48. dụng lên vật bằng không và tổng
moment lực tác dụng lên vật (đối
với một điểm bất kì) bằng không.
IV Chuyên đề 10.1. Vật lí trong một số ngành nghề16 (10 tiết)
Thảo luận, đề xuất, chọn phương (1) Sơ lược sự ra đời và những
Sơ lược về án và thực hiện được nhiệm vụ học thành tựu ban đầu của vật lí
sự phát tập để: thực nghiệm;
49. 3 tiết
triển của + Nêu được sơ lược sự ra đời và (2) Sơ lược vai trò của cơ học
vật lí học những thành tựu ban đầu của vật lí Newton đối với sự phát triển
thực nghiệm. của Vật lí học.

16
Các chuyên đề đặt phía cuối mục đích là tiện việc trình bày, chưa phải là tiến độ dạy học; việc tổ chức dạy học sẽ theo tiến độ, kế hoạch của Bộ môn thống nhất (khi HS lựa chọn
tổ hợp 3 môn học); Chuyên đề 10.1 nên dạy sau mạch nội dung 1. Mở đầu.
77
+ Nêu được sơ lược vai trò của cơ (3) Một số nhánh nghiên cứu
học Newton đối với sự phát triển chính của vật lí cổ điển.
của Vật lí học.
+ Liệt kê được một số nhánh (4) Sự khủng hoảng của vật lí
nghiên cứu chính của vật lí cổ điển. cuối thế kỉ XIX
+ Nêu được sự khủng hoảng của
vật lí cuối thế kỉ XIX, tiền đề cho (5) Một số lĩnh vực chính của
sự ra đời của vật lí hiện đại. vật lí hiện đại.
+ Liệt kê được một số lĩnh vực
chính của vật lí hiện đại.
Nêu được đối tượng nghiên cứu; - Đối tượng nghiên cứu của Vật
liệt kê được một vài mô hình lí lí học;
thuyết đơn giản, một số phương - Một vài mô hình lí thuyết
50. pháp thực nghiệm của một số lĩnh đơn giản;
Giới thiệu
vực chính của vật lí hiện đại. - Một số phương pháp thực
các lĩnh vực
nghiệm của một số lĩnh vực
nghiên cứu 3 tiết
chính của vật lí hiện đại.
trong vật lí
Thảo luận, đề xuất, chọn phương - Các mô hình, lí thuyết khoa
học
án và thực hiện được nhiệm vụ học đã phát triển và được áp
51. học tập tìm hiểu về các mô hình, dụng để cải thiện các công xêmina
lí thuyết khoa học đã phát triển và nghệ hiện tại và phát triển các
được áp dụng để cải thiện các công nghệ mới.

78
công nghệ hiện tại cũng như phát
triển các công nghệ mới.
– Mô tả được ví dụ thực tế về việc Ứng dụng kiến thức vật lí hình ảnh, video - Tham quan,
sử dụng kiến thức vật lí trong một trong một số lĩnh vực (Quân liên quan trên trải nghiệm
số lĩnh vực (Quân sự; Công sự; Công nghiệp hạt nhân; Khí internet, máy một số cơ sở
nghiệp hạt nhân; Khí tượng; tượng; Nông nghiệp, Lâm chiếu nghiên cứu,
Nông nghiệp, Lâm nghiệp; Tài nghiệp; Tài chính; Điện tử; sản xuất, kinh
chính; Điện tử; Cơ khí, tự động Cơ khí, tự động hoá; Thông doanh có ứng
hoá; Thông tin, truyền thông; tin, truyền thông; Nghiên cứu dụng vật lí
Giới thiệu
Nghiên cứu khoa học) khoa học) như: Viện hạt
các ứng
nhân Đà Lạt,
dụng của
52. 4 tiết trường đại học
vật lí trong
có khoa Vật lí,
một số
Viện nghiên
ngành nghề
cứu về Vật lí,
trạm quan trắc
khí tượng,…
tại địa phương
- Báo cáo,
thuyết trình
theo nhóm;
2. Nhiệm vụ 2: Sinh hoạt tổ nhóm chuyên môn
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Nhiệm vụ 3: Bồi dưỡng học sinh giỏi
79
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Nhiệm vụ 4: …………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
IV. NHỮNG ĐỀ XUẤT:
1. …………………………………………………………………………………………………………………………………...
2. …………………………………………………………………………………………………………………………………..

PHÊ DUYỆT Tổ trưởng


(Hiệu trưởng ký tên, đóng dấu) (ký tên)

80

You might also like