Professional Documents
Culture Documents
Chương 11 - Nối trục PDF
Chương 11 - Nối trục PDF
KHỚP NỐI
1/46
11.1. CÔNG DỤNG, PHÂN LOẠI
VÀ CHỌN KÍCH THƯỚC KHỚP NỐI
2/46
Khái niệm – Phân loại
❑ Khớp nối được dùng để nối các trục hoặc các chi tiết máy
quay khác với nhau thường kèm theo việc đóng - mở cơ
cấu, giảm tải trọng động, ngăn ngừa quá tải hoặc điều
chỉnh tốc độ.
❑ Phân loại theo công dụng:
- Nối trục: dùng để nối - tách các trục (thực hiện khi dừng
máy);
- Ly hợp: dùng để nối - tách các trục (thực hiện bất kỳ thời
điểm nào);
- Ly hợp tự động: dùng để tự động nối - tách các trục hoặc
các chi tiết máy quay khác với nhau.
3/46
Điều kiện chọn khớp nối
- Khớp nối đã được tiêu chuẩn hóa.
- Điều kiện chọn khớp nối theo mômen xoắn:
Tt = K.T Tbảng
▪ T - Mômen xoắn danh nghĩa cần truyền (Nmm):
9,55.106 P
T= (11.1)
n
▪ P - Công suất trên trục, (kW);
▪ n - Số vòng quay của trục, (v/ph);
▪ K - Hệ số chế độ làm việc: K = 1,2 4;
▪ Tbảng - Mômen xoắn cho phép của khớp nối tiêu chuẩn, Nmm.
4/46
11.2. NỐI TRỤC
5/46
Khái niệm
- Nối trục dùng để cố định hai đầu trục với nhau và chỉ khi
dừng máy mới tháo được nối trục và tách hai đầu trục ra.
- Tùy theo cấu tạo và đặc điểm khác nhau, nối trục bao
gồm các loại:
▪ Nối trục chặt;
▪ Nối trục bù;
▪ Nối trục đàn hồi.
6/46
11.2.1. Nối trục chặt 1/3
- Dùng để nối cứng các trục có đường tâm nằm trên cùng
một đường thẳng. Nối trục chặt gồm:
a) Nối trục ống b) Nối trục ống cắt dọc c) Nối trục đĩa
b)
1 - Then; 3- Bulông
a)
Hình 11.2 2, 4 - Các nửa nối trục;
8/46
11.2.1. Nối trục chặt 3/3
❑ Nối trục đĩa - Flange type (H.11.2c):
▪ Gồm hai nửa nối trục có dạng đĩa lắp trên các đầu trục;
▪ Sử dụng mối ghép then và độ dôi và các bulông để ghép hai đĩa
với nhau (bulông được lắp có khe hở hoặc không có khe hở).
c)
Hình 11.2
9/46
11.2.2. Nối trục bù 1/10
“Dùng để nối các trục có sai lệch về vị trí tương quan giữa
hai đường tâm (lệch dọc, lệch ngang, lệch góc và lệch
hỗn hợp – H.11.3)”.
Hình 11.3
10/46
11.2.2. Nối trục bù 2/10
❑ Nối trục răng - Gear Coupling (Gear-flex) (H.11.4a):
▪ Gồm hai nửa nối trục 1 và 2 có răng ngoài;
▪ Lắp với hai ống 3 và 4 có răng trong;
▪ Vành ngoài thân ống có dạng đĩa được ghép với nhau bằng
bulông;
▪ Thường dùng biên dạng răng thân khai giống như bánh răng.
12/46
11.2.2. Nối trục bù 2/10
Gear Coupling (Gear-flex) - How it work and apply
13/46
11.2.2. Nối trục bù 3/10
1. Nối trục
2. Xích
3. Nắp
4. Vít nắp
Hình 11.4b
14/46
11.2.2. Nối trục bù 4/10
Hình 11.4c
15/46
11.2.2. Nối trục bù 5/10
Hình 11.4d
16/46
11.2.3. Nối trục đàn hồi 6/10
"Nối trục đàn hồi, là nối trục trong đó có phần tử đàn hồi
nối ghép hai nửa nối trục với nhau, nên có tác dụng giảm
tải trọng động và đề phòng cộng hưởng do dao động
xoắn« - H.11.5.
- Nối trục đàn hồi gồm:
▪ Nối trục vòng đàn hồi;
▪ Nối trục răng lò xo;
▪ Nối trục vỏ đàn hồi.
17/46
11.2.3. Nối trục đàn hồi 7/10
❑ Nối trục vòng đàn hồi: cấu tạo giống như nối trục đĩa
trong đó bulông được thay bằng chốt bọc ống uốn sóng
đàn hồi hoặc các vòng đàn hồi bằng cao su (một đầu
chốt có dạng hình côn lắp vào một nửa nối trục, phần
còn lại có dạng hình trụ - nên còn gọi là nối trục chốt
đàn hồi, H.11.5a).
Hình 11.5a
18/46
11.2.3. Nối trục đàn hồi 8/10
Hình 11.5b
19/46
11.2.3. Nối trục đàn hồi 9/10
- Nối trục đệm đàn hồi – Jaw coupling: là dạng đặc biệt
của nối trục chữ thập khi tiết máy trung gian bằng đệm
cao su có dạng hình sao (H.11.5c).
Hình 11.5c
20/46
11.2.3. Nối trục đàn hồi 10/10
Hình 11.5d
21/46
11.3. LY HỢP
22/46
11.3.1. Khái niệm chung
❑ Ly hợp dùng để nối hoặc tách hai đầu trục ở bất kỳ thời
điểm nào (khi đang làm việc hay khi dừng máy).
❑ Phân loại:
▪ Ly hợp ăn khớp;
▪ Ly hợp ma sát;
▪ Ly hợp điện từ;
▪ Ly hợp thủy lực,...
23/46
11.3.2. Ly hợp ăn khớp 1/2
Có 2 loại:
- Ly hợp vấu – Jaw clutch (H.11.6a):
▪ Hai nửa ly hợp 1 và 2 có các vấu 4 ở mặt đầu, nửa ly hợp 1
được lắp cố định với một đầu trục bên trái, nửa ly hợp 2 lắp di
trượt trên đầu trục còn lại bằng then dẫn hướng hoặc then hoa.
Hình 11.6a
24/46
11.3.2. Ly hợp ăn khớp 2/2
Hình 11.6b
25/46
11.3.3. Ly hợp ma sát 1/5
Gồm 3 loại:
- Ly hợp đĩa ma sát – Single plate clutch (H.11.7a):
▪ Nửa ly hợp 1 được cố định với trục bên trái;
▪ Nửa ly hợp 3 có thể di động dọc trục bên phải;
▪ Giữa hai đĩa là lớp đệm ma sát 2.
Hình 11.7a
26/46
11.3.3. Ly hợp ma sát 2/5
Hình 11.7b
27/46
11.3.3. Ly hợp ma sát 3/5
28/46
11.3.3. Ly hợp ma sát 4/5
Hình 11.7c
29/46
11.3.3. Ly hợp ma sát 5/5
30/46
11.3.3. Ly hợp tự động 1/6
❑ "Ly hợp tự động cho phép tự động nối hoặc tách các
đầu trục".
❑ Ly hợp tự động bao gồm:
▪ Ly hợp an toàn;
▪ Ly hợp ly tâm;
▪ Ly hợp môt chiều.
31/46
11.3.3. Ly hợp tự động 2/6
Hình 11.8a
32/46
11.3.3. Ly hợp tự động 3/6
Hình 11.8b
33/46
11.3.3. Ly hợp tự động 4/6
Hình 11.8c
34/46
11.3.3. Ly hợp tự động 5/6
36/46
11.3.4. Ly hợp ly tâm - Centrifugal clutches 1/3
38/46
11.3.4. Ly hợp ly tâm - Centrifugal clutches 3/3
Hình 11.9c
39/46
11.3.5. Ly hợp một chiều 1/4
1 - Con cóc;
2 - Bánh cóc
Hình 11.10a
Hình 11.10b
40/46
11.3.5. Ly hợp một chiều 2/4
Hình 11.10c
41/46
11.3.5. Ly hợp một chiều 3/4
Nguyên lý làm việc:
▪ Khi nửa ly hợp trong quay theo
chiều kim đồng hồ lực ma sát sẽ
đẩy con lăn nêm vào khoảng
hẹp của khe hở giữa hai nửa ly
hợp, làm cho nửa ly hợp ngoài
quay theo (khi đó lò xo 3 đẩy
chốt 4 và con lăn 5 vào tiếp xúc
với bề mặt làm việc của hai nửa
ly hợp).
▪ Khi nửa ly hợp trong quay theo chiều ngược lại thì con lăn
bị đẩy về khoảng rộng của khe hở và không tiếp xúc với bề
mặt làm việc của hai nửa ly hợp, nên không truyền được
chuyển động và mô men xoắn.
42/46
11.3.5. Ly hợp một chiều 4/4
▪ Khi truyền chuyển động và mô men xoăn, con lăn chịu tác
dụng của áp lực pháp tuyến (Fn) và lực ma sát (Fms).
▪ Để con lăn không bị đẩy ra khoảng rộng của khe hở cần thỏa
mãn điều kiện:
2Fms.cos( /2) ≥ 2Fnsin ( /2)
thay: Fms = f.Fn → ≤ 2φ (11.2)
▪ trong đó:
𝑏 + 0,5𝑑 2𝑏 + 𝑑
𝑐𝑜𝑠𝛼 = =
0,5(𝐷 − 𝑑) 𝐷−𝑏
thường chọn: α = 7 ÷ 8o
44/46
LÝ THUYẾT
- Khớp nối - công dụng và phân loại?
- Sai lệch về vị trí trục khi nối gồm những loại nào (minh
họa bằng hình vẽ)?
- Tại sao sử dụng nối trục bù có thể bù lại các loại sai lệch
vị trí trục khi nối?
- Các loại nối trục bù?
- Vẽ và nêu nguyên tác hoạt động của ly hợp con lăn một
chiều. Điều kiện về góc chêm α.
45/46
HẾT CHƯƠNG 11
THANK YOU!
46/46