Professional Documents
Culture Documents
2
Khái niệm giao tiếp
Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin
Thông tin được chuyển tải bởi
Lời nói
Âm điệu
Vẻ mặt
Luật 7%-38%-55% (theo nhà tâm lý học Albert
Mehrabian)
Lời nói: 7%
Âm điệu: 38%
Vẻ mặt: 55%
3
Tai sao chúng ta giao tiếp?
Chia sẻ ý kiến và ý tưởng
Hồi đáp người khác
Lấy thông tin từ người khác
Đạt được quyền lực và sự ảnh hưởng
Phát triển các mối quan hệ xã hội
Hướng dẫn, giảng dạy
4
Cách chúng ta giao tiếp
Viết lý lịch (CV), thư xin việc, thư xin học bổng, email,
tin nhắn, facebook
Đối thoại, nói trước công chúng, điện thoại, phỏng
vấn
Báo cáo bài tập, trình bày luận văn, phát biểu ý kiến
Lắng nghe
Cử chỉ
5
Quá trình giao tiếp
Nhiễu/Trở ngại
6
Quá trình giao tiếp
Các thành phần
Người gửi: quyết định thông điệp cần phát ra, chọn từ
ngữ, hình ảnh (mã hóa thông tin), cách truyền đạt
Phương tiện truyền đạt: cách chuyển tải thông điệp,
như emal, thư tay, đối thoại trực tiếp
Kênh: chịu trách nhiệm chuyển tải thông điệp, như bưu
điện, internet, đài, điện thoại
Người nhận: giải mã thông điệp, lấy thông tin từ thông
điệp và chịu trách nhiệm hồi đáp người gửi
7
Quá trình giao tiếp
Các thành phần (tiếp)
Hồi đáp: rất quan trọng, vì cho biết người nhận có hiểu
hết thông tin từ thông điệp và giao tiếp có thành công
không
Ngữ cảnh: môi trường giao tiếp diễn ra, bao gồm địa
điểm, thời gian, sự kiện, thái độ của người gửi và người
nhận
Nhiễu: gồm các yếu tố cản trở sự chuyển tải thông tin
Nhiễu bên trong, như sinh viên lo lắng bài tập chưa hoàn
thành, nên không thể tập trung lắng nghe bài giảng
Nhiễu bên ngoài, như mưa to
8
Các loại giao tiếp
Giao tiếp trên xuống
Từ cấp trên
Mệnh lệnh, hướng dẫn, chấp thuận…
Giao tiếp dưới lên
Từ cấp dưới
Hồi đáp, báo cáo, đề nghị…
Giao tiếp ngang hàng
Giữa các sinh viên, các đồng nghiệp, bạn bè
Chia sẻ thông tin
9
Trở ngại trong giao tiếp
Trở ngại vật lý
Tiếng ồn trong hành lang, giao tiếp từ các vị trí xa nhau
Trở ngại nhận thức (theo kinh nghiệm)
Chúng ta nhìn nhận thế giới theo những cách khác nhau
Người trẻ cho rằng người già không hiểu ngôn ngữ hiện đại
Người không được tin cậy trong quá khứ, khi nói, ít được lắng nghe
Trở ngại biểu cảm
Che dấu suy nghĩ và cảm xúc
Trở ngại văn hóa
Khác nhau về văn hóa vùng, miền, đất nước
Trở ngại ngôn ngữ
Khác biệt về ngôn ngữ giao tiếp
10
Vượt qua trở ngại
Trở ngại vật lý
Đối thoại trực tiếp, mặt đối mặt
Trở ngại nhận thức
Nhận biết rằng chúng ta có các giá trị khác nhau, thông cảm, cố
gắng hiểu hoàn cảnh của người nói
Trở ngại biểu cảm
Cố gắng xậy dựng niềm tin
Trở ngại văn hóa
Học cách nhận biết khác biệt về ý nghĩa, cử chỉ, phong cách
Trở ngại ngôn ngữ
Học ngôn ngữ giao tiếp
Hỏi thông tin người ta cần
Nhắc lại, khích lệ hồi đáp
11
Các kỹ năng giao tiếp hiệu quả
Kỹ năng lắng nghe
Kỹ năng hồi đáp
Kỹ năng trình bày
12
Kỹ năng lắng nghe
Để cải tiến giao tiếp
Phát triển kỹ năng lắng nghe hiệu quả
Loại bỏ thói quen xấu về lắng nghe
13
Lắng nghe hiệu quả
Chú ý người nói
Lắng nghe toàn bộ thông điệp
Nghe trước khi đánh giá
Nhắc lại những gì đã nghe
14
Thói quen xấu về lắng nghe
Không chú ý
Giả bộ lắng nghe
Lắng nghe nhưng không nghe (không hiểu ý nghĩa)
Chuẩn bị trả lời (chỉ nghe đến đến lúc muốn nói)
Ngắt lời
Chỉ nghe những gì mong đợi
Cảm giác phòng thủ (cho rằng người nói tấn công
người nghe)
Chỉ nghe những điểm không đồng ý (để tấn công
người nói)
15
Bạn có lắng nghe hiệu quả?
Luôn luôn: 4; Thường xuyên: 3; Ít khi: 2; Không bao giờ: 1
1. Bạn có cho phép người nói kêt thúc mà không ngắt lời?
2. Bạn có lắng nghe ẩn ý đằng sau những gì được nói ra?
3. Bạn có cố gắng ghi nhớ những sự kiện quan trọng?
4. Khi viết thông điệp, bạn có lắng nghe và ghi lại các sự kiện và câu
quan trọng?
5. Bạn có lặp lại những gì người ta nói để làm rỏ nghĩa?
6. Bạn có tránh đối đầu và kích động khi không đồng ý với người nói?
7. Bạn có điều chỉnh sự xao lãng khi lắng nghe?
8. Bạn có cố gắng tỏ ra quan tâm những gì người khác đang nói không?
16
Bạn có lắng nghe hiệu quả?
Kết quả
28 đến 32: bạn là người lắng nghe tuyệt vời.
20 đến 27: kỹ năng lắng nghe của bạn khá, nhưng cũng
có những điểm cần khắc phục.
10 đến 19: bạn nên học thêm về kỹ năng lắng nghe hiệu
quả.
9 và ít hơn: bạn có vấn đề nghiêm trọng về lắng nghe.
17
Giao tiếp tốt
Thông cảm – Hiểu người khác
Ghi chép
Trì hoãn việc phán xét, đánh giá
Không ngắt lời
Hồi đáp lại những gì đã nghe để cho người nói thấy
bạn đang lắng nghe
Kiên nhẫn
Chú ý các cử chỉ
Tôn trọng để xây dựng niềm tin
Đặt câu hỏi
18
Đặt câu hỏi
Đặt câu hỏi nhưng không ngắt lời
Đợi người nói kết thúc
Giơ tay
Đặt câu hỏi hiệu quả
Nói về ý tưởng
Câu hỏi khuyến khích người khác suy nghĩ và nói về suy
nghĩ của họ
Đặt câu hỏi mở, thay vì câu hỏi đóng
Dành thời gian cho người khác suy nghĩ
19
Kỹ năng hồi đáp (feedbacks)
Lợi ích của hồi đáp
Giảm sự mập mờ, không rõ ràng
Giải quyết các vấn đề tiềm ẩn
Xây dựng niềm tin
Tăng cường các mối quan hệ
Cảm tiến chất lượng công việc
20
Kỹ năng hồi đáp
Hồi đáp hiệu quả
Cụ thể
Có tính diễn tả, không đánh giá
Đúng lúc
Thành thật
Đều đặn
21
Kỹ năng hồi đáp
Tiếp nhận hồi đáp
Cởi mở
Không ở tư thế phòng thủ
Khuyến khích hồi đáp
Đánh giá và phân tích thông tin một cách trung thực
Áp dụng kỹ năng hồi đáp hiệu quả
22
Kỹ năng trình bày
Nguyên tắc 4P
Lập kế hoạch (Planning)
Chuẩn bị (Preparation)
Thực hành (Practice)
Trình bày (Presentation)
23
Lập kế hoạch
Nói cho ai nghe (who)?
Tuổi, kiến thức của người nghe, văn hóa, kích thước,
ngôn ngữ
Tại sao nói với họ (why)?
Lý do trình bày, ảnh hưởng đối với người nghe
Thời gian trình bày (how long)
Chủ đề trình bày (what)
24
Chuẩn bị
Phác thảo nội dung trình bày (outline slides)
Chuẩn bị nội dung (slides)
Đọc lại
Chuẩn bị các chú thích/giải thích (notes)
25
Chuẩn bị
Cấu trúc
Giới thiệu
Nội dung
Kết luận
26
Chuẩn bị
Cấu trúc - Giới thiệu
Chào
Bắt đầu một cách thân thiện
Nói cho người nghe
Chủ đề
Bạn là ai
Tại sao trình bày chủ đề này
Kinh nghiệm của bạn về chủ đề
Thời gian trình bày
Nội dung trình bày
27
Chuẩn bị
Cấu trúc – Nội dung
Tổ chức khoa học
Lô-gíc
Chung -> Riêng
Đã biết -> Chưa biết
Đã được chấp nhận -> Tranh cãi
Nguyên nhân -> Kết quả
Vấn đề -> Giải pháp
28
Chuẩn bị
Cấu trúc – Kết luận
Nói lại ngắn gọn những gì đã trình bày
Câu hỏi?
Tài liệu tham khảo
Cảm ơn
Người nghe
Người khác liên quan đến chủ đề trình bày
29
Thực hành
Giảm căng thẳng, tăng tự tin
Nhận các góp ý và cải tiến
Loại bỏ thông tin không cần thiết
Đo thời gian
Nhấn mạnh và làm rỏ ý quan trọng
Lôgic – chuyển tiếp các ý
Làm quen với các phương hiện hỗ trợ trình bày
Làm chủ không gian/địa điểm trình bày
30
Trình bày
Nói chậm và rõ ràng
Không đọc
Sử dụng câu ngắn và đơn giản
Tránh sử dụng từ viết tắt và biệt ngữ
Thay đổi âm điệu
Sử dụng ngôn ngữ cơ thể (vẻ mặt)
Nhìn vào mắt người nghe (eye contact)
Đúng giờ
Hiểu người nghe
Khuyến khích người nghe phát biểu
31
Trình bày
Thách thức đối với người trình bày
Câu hỏi
Hiểu rỏ câu hỏi
Trả lời với những gì bạn đã biết
Chỉ ra tham khảo nếu cần
Nếu bạn không biết câu trả lời, thì nói rỏ
Ngắt lời
Nhớ bạn đang ở đâu
Căng thẳng
Nhút nhát
Đối phó với với người phá rối
32
Kết luận
Đơn giản
Rõ ràng
Nhất quán
Chuẩn bị kỹ
Tự tin
33