Professional Documents
Culture Documents
BT Chương 4
BT Chương 4
1−
Giá trị hiện tại dòng tiền đều hữu hạn: PV = C x [ (1+r ) ]
n
(ví dụ trúng số, kể từ năm sau mỗi năm đều được nhận 1 số tiền C, nhận trong n
năm với lãi suất chiết khấu là r).
(ví dụ trả nợ, mỗi năm trả một số tiền C)
(1+r )T −1
Giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều hữu hạn: FV = C x [ ]
r
( Ví dụ tiết kiệm, mỗi năm gửi vào tài khoản một số tiền C, gửi trong T năm)
m
APR
Lãi suất hiệu dụng: EAR = (1+ ) –1
m
Giá trị hiện tại của dòng tiền tăng trưởng đều hữu hạn là:
1+ g T
1−( )
PV = C x [ 1+r ]
r−g
(ví dụ chơi 1 cổ phiếu trong T năm, mỗi năm cổ phiếu tăng trưởng g%, lãi suất
chiết khấu r%, giá cổ phiếu là PV)
C
Giá trị hiện tại của dòng tiền tăng trưởng đều vô hạn là: PV = r−g
11.
C1 C2 C3 Cn
Ta có PV = 1+ r + 2 + 3 +...+ n
(1+ r) (1+r ) (1+r )
960 840 935 1.350
Với r = 10% => PV = 1.1 + 2 + 3 + 4 = $3.191,5
1.1 1.1 1.1
960 840 935 1.350
Với r = 18% => PV = 1.18 + 2 + 3 + 4 = $2.682,2
1.18 1.18 1.18
960 840 935 1.350
Với r = 24% => PV = 1.24 + 2 + 3 + 4 = $2.381,9
1.24 1.24 1.24
12.
1
1−
Ta có PV = C x [ (1+r ) ]
n
- Với r= 0,05
1
1−
Dự án X: PV = 4.500 x [ (1+0,05) ] = $31,985.2
9
0,05
1
1−
Dự án Y: PV = 7.000 x [ (1+0,05)5 ] = $30,306.34
0,05
- Với r= 0,12
1
1−
Dự án X: PV = 4.500 x [ (1+0,12)9 ] =$23,977.12
0,12
1
1−
Dự án Y: PV = 7.000 x [ (1+0,12) ] =$25,233.43
5
0,12
1
1−
13. Ta có PV = C x [ (1+r )n ]
r
1
1−
- Với n= 15 (năm) => PV = 4.900 x [ (1+0,08) ] =$41.941,45
15
0,08
1
1−
- Với n= 40 (năm) => PV = 4.900 x [ (1+0,08) ] =$58.430,61
40
0,08
1
1−
- Với n= 75 (năm) => PV = 4.900 x [ (1+0,08)75 ] =$61.059,31
0,08
0,07 12
APR = 0,16, m=12 => EAR = (1+ ) – 1 = 0,1723
12
0,07 365
APR = 0,11, m=365 => EAR = (1+ ) – 1 = 0,1163
365
APR = 0,12, ghép lãi liên tục => EAR = e APR – 1 = e 0,12 – 1 = 0,1275
m
APR
16. ta có EAR = (1+ ) – 1 => APR = m x (m√ EAR+1 - 1)
m
0.112 12
- First National Bank: APR = 0.112, m = 12=> EAR = (1+ ) – 1 = 11.79%
12
2
0.114
- First Unit Bank: APR = 0.114, m = 2=> EAR = (1+ ) – 1 = 11.72%
2
18.
Giá của 1 thùng rượu vang 12 chai là: 10 x 12 x (1- 0,1) = $108
1
1−
Ta có công thức tính giá trị hiện tại dòng tiền đều hữu hạn: PV = C x [ (1+r )n ]
r
1
1−
108 - 10 = 10 x [ (1+r ) ] => r=1,98%/tuần
11
r
=> Lãi suất theo năm là : APR = 1,98 x 52 = 102,77%
m 52
APR 1.0277
Ta có EAR = (1+ ) – 1 = (1+ ) – 1 = 176,68%
m 52
0,013
20.
Ta có r = 4/3 – 1 = 33,33%/tuần
Lãi suất theo năm là: APR = 33,33 x 52 = 1733,33%
APR m 1733,33 % 52
Lãi suất hiệu dụng: EAR = (1+ ) – 1 = (1+ ) – 1 = 3.139.165,157%
m 52
m .n
r
21. ta có giá trị tương lai ghép lãi nhiều kì: FV = C x (1+ )
m
0,09 12 x 6
B, m= 12 => FV = 1.000 x (1+ ) = $1.712,55
12
22.
Để tiền lãi của First Complex Bank bằng với First Simple Bank thì:
(1+r ) =¿ 1 + (0,05 x 10) => r = 4,14%
10
23.
T
(1+r ) −1
Ta có công thức tính giá trị tương lai dòng tiền đều hữu hạn: FV = C x [ ]
r
Lãi suất hàng tháng của tài khoản gôp tiền là: r = 8%/12 = 0,667%
1
1−
Ta có công thức tính giá trị hiện tại dòng tiền đều hữu hạn: PV = C x [ (1+r )T ]
r
1
1−
2.243.615,789 + 351.580,265 = C x [ (1+0,667 % )
25 x12
]
0,667 %
=> C = $20.030,144
r T
24. Ta có FV = PV X (1+ )
m
4
r
4 = (1+ ) => r= 165,69%/quý
4
25. ta có FV = PV x (1+r )n
175
Giá trị của dòng tiền tại năm 1 là: PV1 = 0,1−0,035 = $2.692.307,692
FV 2.692.307,692
Giá trị hiện tại của dòng tiền là: PV = n = = $2.447.552,448
(1+r ) (1+0.1)1
27.
1
1−
28.Ta có công thức tính giá trị hiện tại dòng tiền đều hữu hạn: PV = C x [ (1+r )
n
r
]
1
1−
Giá trị dòng tiền tại năm 2 là: PV2 = 6.500 x [ (1+0,07) ] = $73.269,22
23
0,07
FV 73.269,22
Giá trị hiện tại của dòng tiền là: PV = n = = $63.996,173
(1+r ) (1+0,07)2
29.
1 1
1− 1−
Giá trị dòng tiền tại năm 5 là: PV5 = C x [ (1+r ) ] = 650 x [ (1+0,13)15 ]
n
r 0,13
= $4.200,546
FV 4.200,546
Giá trị dòng tiền hiện tại là: PV = n = 5 = $2.492,82
(1+r ) (1+0,11)
30.
Số tiền còn nợ sau khi thanh toán trước là: 550.000 x 0,8 = $440.000
1 1
1− 1−
Ta có PV = C x [ (1+r ) ] 440.000 = C x [ (1+0,508 %)
T 30 x12
]
r 0,508 %
=> C = $2.666,377
1 1
1− 1−
PV8 = C x [ (1+r ) ] = 2.666,377x [ (1+0,508 %)
T 22 x 12
] = $386.994,1013
r 0,508 %
31.
m .T 6
r 0,024
Tiền lãi 6 tháng đầu FV = PV x (1+ ) = 7.500 x (1+ ) = $7.590,451
m 12
m .T
r 0,18 6
Tiền lãi 6 tháng sau là FV = PV x (1+ ) = 7.590,451 x (1+ ) = $8.299,728
m 12
Tiền lãi sẽ nợ vào cuối năm thứ nhất là: 8.299,728 - 7.500 = $799,728
32.
33.
1+ g T 1+0,04 5
1−( ) 1−( )
Giá trị hiện tại của dự án là: PV = C x [ 1+r ] = 21.000 x [ 1+0,1 ]
r−g 0,1−0,04
= $85,593.995
Vì $85,593.995 > $75.000 nên công ty nên thực hiện chỉnh sửa quyển sách.
34.
Số tiền bắt đầu gửi tiết kiệm là: 65.000 x 1,04 x 0,05 = $3.380
Tiền lương tăng 4% mỗi năm tức là tiền gửi tiết kiệm cũng tăng 4% mỗi năm
1+ g T 1+0,04 40
1−( ) 1−( )
Giá trị hiện tại của tiền nghỉ hưu là: PV = C x [ 1+r ] = 3.380 x [ 1+0,1 ]
r−g 0,1−0,04
= $50.357,5944
35.
1 1
1− 1−
- r = 10%, PV = C x [ (1+r ) ] = 6.800 x [ (1+0,1) ] = $51.721,34
T 15
r 0,1
1 1
1− 1−
r = 5%, PV = C x [ (1+r ) ] = 6.800 x [ (1+0,05)15 ] = $70,581.67
T
r 0,05
1 1
1− 1−
r = 15%, PV = C x [ (1+r ) ] = 6.800 x [ (1+0,15)15 ] = $39,762.12
T
r 0,15
36.
T
(1+r ) −1
Công thức giá trị tương lai của 1 dòng tiền đều hữu hạn: FV = C x [ ]
r
Lãi suất hàng tháng là: r = 10%/12 = 0,833%
T T
(1+r ) −1 (1+0,833 %) −1
Ta có FV = C x [ ] 35.000 = 350 x [ ] => T = 73,04
r 0,833 %
(tháng)
Vậy để số dư tài khoản đạt mức $35.000 phải gửi 73,04 lần.
37.
1
1−
Ta có giá trị hiện tại dòng tiền đều hữu hạn: PV = C x [ (1+r ) ]
n
1
1−
65.000 = 1.320 x [ (1+r ) ] => r= 0,672%/tháng
60
38.
1 1
1− 1−
Nợ đã trả là: PV = C x [ (1+r ) ] = 950 x [ (1+0,442 %) ] = $171.077,263
n 30
r 0,442 %
39.
40.
= $15.885.026,33
41.
1 1
1− 1−
Ta có PV = C x [ (1+r ) ] 3.600.000 = 27.500 x [ (1+r )
T 30 x 12
]
r r
=> r = 0,702%/tuần
42.
FV 115.000
PV = n = = $79.700,769
(1+r ) (1+0,13)3
115.000
Để công ty hòa vốn: 76.000 = 3 => r = 0,148
(1+r )
43.
1
1−
Giá trị của dòng tiền tại năm thứ 5 là: PV5 = C x [ (1+r ) ] = 5.000 x [
n
r
1
1−
(1+0,06)20 ]
0,06
= $57.349,606
FV 57.349,606
Giá trị hiện tại của dòng tiền là: PV = n = 5 = $42.854,962
(1+r ) (1+ 0,06)
44.
Lãi suất hàng tháng của 7 năm đầu là: r = 6%/12 = 0,5%
Lãi suất hàng tháng của 8 năm tiếp theo là: r = 12%/12 = 1%
1 1
1− 1−
Giá trị của dòng tiền tại năm 7 là PV7 = C x [ (1+r ) ] = 1.500 x [ (1+0,5 %)
n 8 x12
r 0,5 %
]
= $114.142,8274
1
114.142,8274 1−
Giá trị hiện tại của dòng tiền là: PV = 7 x 12 + 1.500 x [ (1+1 %)7 x 12 ]
(1+ 1% )
1%
= $134.455,3609
45.
15 x12
(1+0,725 %) −1
= 1.500 x [ ] = $552.490,0727
0,725 %
- Để giá trị tương lai của cơ hội B bằng với cơ hội A thì:
=> C = $166.306,998
46.
C 2.500
Giá trị của dòng tiền tại t = 14 là: PV14 = r = 0,061 = $40.983,60656
FV 40.983,60656
Giá trị của dòng tiền tại thời điểm t = 7 là: PV7 = n = 7
(1+r ) (1+0,061)
= $27.077,12104
47.
1
1−
Ta có 26.000 = 2.513,33 x (1+r )12 => r = 2,36%/ tuần
r
APR m 28.33 % 12
EAR = (1+ ) – 1 = (1+ ) – 1 = 32,31%
m 12
48.
0,12 6
Lãi suất cho kỳ thanh toán bán niên là: r = (1+ 12 ¿ ¿ -1 = 0,0615
1
1−
Giá trị của dòng tiền tại năm thứ 9 là: PV9 = C x [ (1+r )n ]
r
1
1−
= 5.300 x [ (1+0,0615)
2x 5
] = $38.729,051
0,0615
38.729,051
FV 9
Giá trị của hiện tại của dòng tiền là: PV = T = 0,12
12 x 9
= $13.222,954
(1+r ) (1+ )
12
38.729,051
FV 9
Giá trị của dòng tiền tại năm 5 là: PV5 = T = 0,12
12 x 4
= $24.022,097
(1+r ) (1+ )
12
38.729,051
FV 9
Giá trị của dòng tiền tại năm 3 là: PV3 = T = 0,12
12 x 6
= $ 18.918,99
(1+r ) (1+ )
12
49.
A, Giá trị hiện tại nếu kỳ thanh toán bình thường là:
1 1
1− 1−
PV = C x [ (1+r ) ] = 20.000 x [ (1+0,07)5 ] = $82.003,949
n
r 0,07
r 0,07
$87.744,225
B, Giá trị tương lai nếu kì thanh toán bình thường là:
T 5
(1+r ) −1 (1+0,07) −1
FV = C x [ ] = 20.000 x [ ] = $115.014,7802
r 0,07
115.014,7802
Giá trị tương lai nếu kì thanh toán đầu kì là: 1 = $10.7490,4488
(1+0,07)
C, Dòng tiền đều đầu kì có giá trị hiện tại cao hơn và giá trị tương lai thấp hơn
dòng tiền đều bình thường. Điều này luôn đúng
50.
Hàng tháng phải trả là:
1
1−
1 6,45 %
12 x 59
1− (1+ )
Ta có PV = C x [ (1+r )n ] 73.000 = C + C x [ 12 ]
r 6,45 %
12
=> C = $1.418,993