Professional Documents
Culture Documents
Ch15 Chi Tiet May Ghep 7002
Ch15 Chi Tiet May Ghep 7002
2
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Tiêu chuẩn then bằng
3
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Tính then bằng
• Dạng hỏng: cắt và dập
• Chỉ tiêu tính: σ d ≤ [σ d ] τ c ≤ [τ c ]
• Công thức:
Kiểm tra ứng suất dập
≤ [σ d ]
F 2T
σd = =
t2 × l d × t2 × l
Với l là chiều dài phần tiếp xúc của then
Chiều dài phần tiếp xúc của then
2T
l≥
d × t2 × [σ d ]
Ứng suất cắt Chiều dài phần tiếp xúc của then
≤ [τ c ]
F 2T 2T
τc = = l≥
b×l b×d ×l b × d × [τ c ]
4
Chọn l lớn nhất trong 2 giá trị trên
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
F ×b 6T
T= n
6
+ f × Fn × d ⇒ Fn =
b+6f d
Kiểm tra ứng suất dập
≤ [σ d ]
Fn 12T
σd = =
0.5 b l l b (b + 6 f d )
7
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
8
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
9
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
10
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
≤ [σ d ]
2T
σd =
dm l h Z Ψ
Then hoa bi
11
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
12
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
13
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
≤ [τ ']
6M
τ '= 2
0 .7 k l
14
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Mối hàn chịu lực F và mômen M
≤ [τ ']
F 6M
τ '= + 2
0 .7 k l 0 .7 k l
2.2.3 Mối hàn giáp mối
Mối hàn chịu lực F
Xem như là 1chi tiết nguyên, nhưng
do ảnh hưởng của nhiệt độ nên
vùng lân cận mối hàn cơ tính bi giảm
do đó ta sử dụng ứng suất tiếp cho
phép [σ ']
Ứng suất pháp
≤ [σ 'k ]
F
σk =
δl
15
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Mối hàn chịu mômen M
σ F = 2 ≤ [σ 'k ]
6M
δl
Mối hàn chịu lực F và mômen M
+ 2 ≤ [σ 'k ]
F 6M
σ=
δl δl
2.2.5 Mối hàn chữ T
Mối hàn chịu lực F
≤ [σ 'k ]
F
σk =
δl
16
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Mối hàn chịu mômen M
σ F = 2 ≤ [σ 'k ]
6M
δl
Mối hàn chịu lực F và mômen M
+ 2 ≤ [σ 'k ]
F 6M
σ=
δl δl
17
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
18
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
19
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
20
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
21
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
22
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
24
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
4
4F
Đường kính chân ren d1 ≥
π [σ k ]
25
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
26
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
27
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
F
σk = 2 V d 2 tan (γ + ρ ')
Tr =
πd1 2
4 Ứng suất tiếp
Thay vào ứng suất tương đương Tr Tr 8Vd 2 tan(γ + ρ ' )
τx = = =
σ td ≈ 1.3σ k W0 π d1 3
π d13
16
Đường kính chân ren
4 × 1.3 × F
d1 ≥
π [σ k ]
28
Tra bảng để tìm bu lông tiêu chuẩn
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
6.5.4 Mối ghép được xiết chặt, chịu lực dọc trục
Dạng hỏng: tấm ghép bị tách hở, thân bu lông bị phá huỷ ở chân ren
Chỉ tiêu tính: để tránh tách hở V '≥ 0
để tránh phá huỷ ở chân ren σ td = σ k2 + 3τ x2 ≤ [σ k ]
Công thức tính:
Lực tác động lên tấm ghép sau khi xiết chặ và chịu lực dọc trục
V ' = V − (1 − χ ) F ≥ 0
Lực xiết V để tránh tách hở
V ≥ (1 − χ ) F hoặc V = k (1 − χ ) F
Lực dọc trục tác động lên bu lông
Fb = V + χF
4(1.3V + χF )
Đường kính bu lông (xiết chặt rồi chịu lực) d1 ≥
π [σ k ]
Đường kính bu lông (xiết chặt và chịu lực đồng thời)
4 × 1.3(V + χF ) Tra bảng tìm bu lông tiêu chuẩn
d1 ≥
π [σ k ]
32
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
V=
k FFi k F
= 4 × 1.3 × V 4 × 1.3 × k × F
d1 ≥ =
if ifZ π × [σ k ] π × [σ k ]× i × f × Z
Tra bảng chọn bu lông tiêu chuẩn 33
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
34
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
6.6.2 Nhóm bu lông chịu mômen nằm trong mặt phẳng ghép
Giả thiết: lực tác động lên từng bu lông tỉ lệ thuận với khoảng cách từ
tâm bu lông đến trọng tâm bề mặt ghép
FM 1 FM 2 FMi
= = ... = = const
r1 r2 ri
Tổng mômen do các lực FMi quay quanh trọng tâm bề mặt ghép gây ra
bằng mômen T tác động lên nhóm bu lông
n
FM 1ri
T = ∑ FMi ri vì FMi =
i =1
r1
FM 1 n 2 T × r1
Nên T= ∑ ri Lực tác động lên bu lông 1 FM 1 = n
∑i
r1 i =1 2
r
i =1
Lực lớn nhất tác động lên bu lông ở xa trọng tâm mối ghép nhất
T × rmax
FM max = n
∑i
r 2
35
i =1
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Tính như mối ghép bu lông đơn chịu lực ngang - Trường hợp có khe hở
Lực xiết V để tránh trượt Đg kính bu lông để tránh phá huỷ chân ren
kF 4 × 1 .3 × V
V = M max d1 ≥
if π × [σ k ]
Tra bảng chọn bu lông tiêu chuẩn
36
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
6.6.3 Nhóm bu lông chịu lực nằm trong mặt phẳng ghép không di qua
trọng tâm bề mặt ghép
Dời lực F về trọng tâm bề mặt ghép. Xem như mối ghép chịu lực (mục 1)
và mômen (mục 2) đồng thời. Theo luật cộng tác dụng ta cộng vectơ lực
do 2 trường hợp riêng rẽ gây ra.
Fi = FMi
2
+ FFi2 + 2 FMi FFi cos α i
Với αi là góc nhọn hợp bởi 2 lực FMi và FFi
Tìm bu lông chịu lực lớn nhất và tính theo mối ghép bu lông đơn chịu lực
ngang.
Trường hợp lắp có khe hở
Lực xiết V để tránh trượt Đg kính bu lông để tránh phá huỷ chân ren
V=
k Fi max 4 × 1.3 × V
d1 ≥
if π × [σ k ]
Tra bảng chọn bu lông tiêu chuẩn
37
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
38
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
Để tránh tách hở
ZV (1 − χ ) FV (1 − χ ) M
σ min = − − ≥0
A A Wu
Lực xiết V để tránh tách hở hoặc
(1 − χ ) ⎛ M A⎞ k (1 − χ ) ⎛ M A⎞
V≥ ⎜
⎜ FV + ⎟⎟ V= ⎜
⎜ FV + ⎟⎟
Z ⎝ Wu ⎠ Z ⎝ Wu ⎠
Để tránh trượt
Fms = f [Z V − (1 − χ ) FV ] ≥ FH
Hoặc Fms = f [Z V − (1 − χ ) FV ] = k .FH
Lực xiết V để tránh trượt
k FH + f (1 − χ ) FV
V=
fZ
Để tránh tách hở và tránh trượt chon lực xiết Vmax trong cả 2 trường hợp
40
trên
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
i =1
Bu lông ở xa đường trung hoà nhất là bu lông chịu lực lớn nhất do M gây
ra χM y
FM max = n
max
∑ i
y 2
41
i =1
Chi tiết máy TS Phan Tấn Tùng
⎛ χF ⎞
4 × ⎜1.3 × Vmax + V + FM max ⎟
d1 ≥ ⎝ Z ⎠
π × [σ k ]
Đường kính bu lông khi xiết chặt đồng thời với chịu lực
⎛ χ FV ⎞
4 × 1.3⎜Vmax + + FM max ⎟
d1 ≥ ⎝ Z ⎠
π × [σ k ]
Tra bảng chọn bu lông tiêu chuẩn
HẾT CHƯƠNG 15 42