You are on page 1of 25

第8課 技能実習・会社

Bài 8 Thực tập kỹ năng/ Công ty

Từ Cách đọc
Số Dịch Chú thích Ví dụ câu
vựng (Hiragana)
1 Trưởng bộ phận

2 Trưởng phòng

3 Phòng thay đồ
Tôi bị đánh cắp ví trong phòng thay đồ.

4 Xe đẩy
Có thể chuyện bị xe đẩy cho tôi không

5 Sàn
Sàn bị thủng

6 Đường chuyền

7 Cửa ra

8 Xe nâng
Vận chuyển hàng bằng xe nâng.


9 Điện Hãy mở điện

Là phần để cắm phích cắm vào.


10 Ổ cắm Phích cắm đôi khi được gọi lầm là ổ
cắm. Ổ cắm đã được rút phích cắm
第9課 安全衛⽣3、健康管理
Bài 9 An toàn vệ sinh 3, Quản lý sức khỏe

Cách đọc
Số Từ vựng Dịch Chú thích Ví dụ câu
(Hiragana)

1 Nghiêm cấm
Bị cấm
2 Bảng hiển thị

3 Bị điện giật (động từ)


Nếu mà sờ vào cái đó thì b ị điện giật đó.

4 Ngăn chặn (động từ)


Phong chống do nguy hiểm điện giật

Phòng ngừa trước


5
(động từ)
Phòng ngừa đau ốm

6 Ngã (động từ)


Té xuống sàn.

7 Thiếu, sứt mẻ
Bị mẻ lưỡi dao.

8 Kẹp vào
Rác đã bị kẹp vào trong máy.
9 Dưới chân

Không ổn định,
10
không vững (tính từ)
Đừng làm việc trong tư thế không vững.

11 Dọn dẹp
Dọn dẹp sau khi ăn tối.
12 Băng dán vết thương
Dán băng keo cá nhân.

13 Tình trạng thể chất


Tôi thì cơ thể không khỏe.

14 Máu
Máu chảy rất nhiều.

15 Say nắng
Tôi bị say nắng.
は け
Thường sẽ nói là " 吐 き気 がします (Buồn
16 Buồn nôn, ói nôn)".
”は け ”.
Không nói "吐き気します".

17 Nôn, ói (động từ)


Người đang nôn mửa.
Là tình trạng cơ bắp bị chuột rút và không thể
18 Chân bị chuột rút di chuyển. Cũng chó cách diễn đạt khác là
"こむら返り" "コブラ返り", v.v.
Tôi cảm thấy không
19
khỏe
第10課 服装・業務・実習
Bài 10 Quần áo/ Nghiệp vụ/ Thực tập

Số Từ Cách đọc Dịch Chú thích ụ


vựng (Hiragana)
1 Trang phục làm
việc
Thay trang phục đi làm
2 Găng tay
Đeo găng tay.
3 Mũ

4 Mũ bảo hiểm
Đội mũ bảo hiểm.
5 Đồ bảo hộ

6 Dây đeo cằm


Đóng dây đeo cằm.
7 Nút Có nút của quần áo, nút của máy.
Cài nút.
8 Túi

Không được đút tay vào túi.


9 Khẩu trang
Đeo khẩu trang.
10 Chuẩn bị (động từ)
Đã chuẩn bị xong
11 Cuộc họp

12 Họp đầu giờ sáng Là cuộc họp đơn giản nơi mọi người tập
trung trước khi làm việc vào buổi sáng. Thực
hiện chào hỏi, liên lạc, phát biểu. Đến trễ phần họp buổi sáng.
13 Tình trạng
Tình trạng máy móc trở nên kì lạ
第11課 製造1
Bài 11 Chế tạo 1
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

1
Kỹ thuật
Bàn bạc với nhau về kỹ thuật.
2
Sản phẩm
Có cảm giác là sản phẩm có vấn đề
3
Hình dạng
Hình dạng bị méo mó.
4
Sản xuất (động từ)
Sản phẩm đang được sản xuất.
5
Xuất hàng (động từ)
Sản phẩm được xuất hàng ra nước ngoài.
6
Tồn kho
Sản phẩm có trong kho.
7
Vật liệu
Vật liệu không đủ.
8
Linh kiện
Lắp ráp linh kiệm thành sản phẩm.
9
Bị hỏng
Khi đang sử dụng thì bị hỏng.
10
Che phủ
Đậy bên trên sản phẩm
11
Nắp đậy
Đậy lại.
12
Kim loại
Mài kim loại.
13
Nơi làm việc
Về sớm từ nơi làm việc
第13課 製造作業1
Bài 13 Thao tác chế tạo 1
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

1
Kiểm tra (động từ)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
2
Gia công (động từ)
Gia công tạo lỗ
3
Vô hiệu hóa
4
Kiểm tra (động từ)
Nhận sự kiểm tra.
5
Thao tác, vận Nghĩa là vận hành máy. "動かします
hành(đ ộng từ) (Di chuyển)"cũng được sử dụng để di Di chuyển cần gạt.
chuyển một vật đến một nơi khác.
6 Nghĩa là vận hành máy.
Lái, vận hành (động
"運転(します) (Lái)" cũng được sử
từ) Vận hành máy móc
dụng để chỉ việc lái xe ô tô.
7
Được sử dụng khi đo chiều dài, trọng
Cân
lượng, v.v Tôi đã đo nhiệt độ.
8
Thao tác, vận hành
(động từ) Thao tác máy tính.
9
Dừng (động từ)
Dừng thao tác.
10
Cắt, ngắt (động từ)
Ngắt kết nối internet.
11
Cắt
Cắt móng tay
12

Xoay sang bên trái.


Quay (động từ)

Xoay vong vòng.


13

Vặn con ốc
Xoay

Xoay tay cầm sang phải để điều chỉnh.


14

Ấn, nhấn
Hãy nhấn nút.
15

Tập hợp ý kiến


Thu thập, tập trung

Tập hợp lại 1 chỗ.


第14課 製造作業2
Bài 14 Thao tác chế tạo 2

Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

1 Bị gãy
Gãy xương
2 Ngắt công tắc

3 Đến gần
Đừng lại gần lửa

Chỉnh sử lại hình dạng.


4 Làm lại

Tôi sẽ làm lại sản phẩm này.

5 Bật nguồn điện

6 Tắt nguồn điện

7 Rời xa
Đừng tự ý rời khỏi chỗ làm việc.

8 Cố định
Cố định các linh kiện lớn bằng kẹp.

9 Kẹp
Kẹp chặt ống bằng kìm.

10
Nới lỏng
Nới lỏng bu lông bằng cờ lê.

11
Kéo giãn
Kéo giãn tấm kim loại bằng con lăn.

12
Tháo ra, lấy ra
Lấy sản phẩm gia công ra khỏi khuôn.
13
Bẻ cong, uốn
Uốn tấm nhôm thành hình chữ .

14
Đưa ra, tạo ra
Thiết bị này tạo ra không khí áp suất cao.

15
Làm khô, sấy khô
Sáy tóc bằng máy sáy.

16
Khô (động từ)
Khô hoàn toàn.

17
Đếm
Đếm số lượng sản phẩm.

18 Mang vác, vận .


chuyển Vận chuyển hành lý bằng xe tải.

19
Xếp chồng
Tập hợp sản phẩm, chất lên xe ô tô

20
Đặt lên
Đặt các linh kiện sẽ xuất kho lên trên băng tải.

Hạ xuống, dỡ
21
xuống Dỡ hàng bằng xe nâng.
だい か せいぞうさぎょう

第15課 製造作業3
Bài 15 Thao tác chế tạo 3
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

1 Chạm vào, sờ vào


Chạm bằng tay để kiểm tra việc làm xong.

2 Thắt buộc
Buộc chắc dây giầy an toàn.

3 Sắp xếp
Sắp xếp công cụ theo cùng hướng.

4 Nắm
Nắm chặt tay cầm để không làm rơi.

5 Để lại
Để lại những thứ còn dang dở.

6 Nối buộc
Buộc các loại dây điện trước khi cất giữ.

8 Chuyển sang
Đã làm xong công việc này rồi, giờ chuyển sang
công việc tiếp theo.

9 Thất bại (động từ) .


Thất bại trong công việc.

10 Ngồi xổm
Ngồi xỏm trên sàn

11 Điều chỉnh (động từ)


Điều chỉnh tốc độ
Đóng cửa
12 Đóng

Nhắm mắt
13 Chặn, khóa lại
Đóng bức tranh vào tường bằng đinh.

14 Lấy ra

Lấy cá thu ra khỏi tủ cấp đông.


15 Lau

Tôi đã lau máy. Nhưng vẫn chưa sạch

Tôi dùng chất tẩy rửa để lau kỹ tủ lạnh.


だい か せいぞうさぎょう

第15課 製造作業3
Bài 15 Thao tác chế tạo 3
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

1
Quay
Chỗ này của máy tiện quay rất nhanh.

2
Cho quay trở lại
Hãy trả về chỗ cũ

3
Rút ra
Chỗ này của máy tiện quay rất nhanh.

4
Gia nhiệt (động từ)
Khi gia nhiệt thì hình dạng bị biến đổi

5
Hoàn thiện
Cuối cùng, sơn và hoàn thiện.

6
Làm mát
Làm mát động cơ
だい か そくてい いち

第16課 測定・位置
Bài 16 Đo lường/ Vị trí
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

1 Vị trí
Thay đổi vị trí

2 Kích thước
Kích thước sai lệch với bản vẽ

3 Đo lường (động từ)


Đo lường chất lượng sản phẩm

4 Đo (động từ)
Đo đường kính.

5 Nhiệt độ
Nhiệt độ tăng

6 Chiều cao
Chiều cao là 3 mét.

7 Chiều dài
Chiều dài là 3 mét.

8 Cân nặng
Đo cân nặng.

9
Chiều dày
Độ dày là 5 cm.

10
Độ cứng
Đo độ cứng.
11
Độ sâu
Đo độ sâu.
12
Bề mặt
Bề mặt sần sùi.

13
Khe hở
Giữ A và B có rất nhiều kẽ hở

14
Trung tâm, chính giữa
Phần trung tâm của đồ vật

15
Độ lớn
Phân loại sản phẩm dựa theo độ lớn.

16
Số lượng
Số lượng nhiều.

17
Ngược lại
Tiến về hướng ngược lại.

18
Xung quanh
Quấn dây đai xung quanh eo.
だい か せいぞうげんば

第18課 製造現場
Bài 18 Hiện trường sản xuất
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

1 Găng tay len


Hãy mang gang tay len lại đây.

2 Giày an toàn
Mang giày an toàn.

3 Bản vẽ
Chế tạo dựa theo bản vẽ.

4 Hàng mẫu
Chế tạo vật mẫu của sản phẩm.

5 Lỗ
Đục lỗ.

6 Rãnh
Tạo rãnh.

7 Phế liệu kim loại


Nơi đặt phế liệu kim loại.
だい か さぎょうどうさ

第19課 作業動作
Bài 19 Hoạt động thao tác
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

1
Tạo lỗ
2

Siết chặt vít.


Siết Là việc siết chặt vít và bu lông.

Siết chặt bu lông.


3
Siết chặt
4
Tháo rời (động từ)
Tháo rời máy để sửa chữa.
5

Thay thế bằng linh kiện mới.


Thay thế (động từ)

Thay thế kìm cũ với kìm mới.


6
Lắp
Lắp nắp an toàn.
7
Lấy đi
Làm sạch tay cầm.
8
Là việc gọt phôi bằng cách sử dụng đục và
Gọt búa. Người ta gọi thao tác này là
" (Thao tác gọt)".
9
Tháo ra
Tháo khuôn.
10
Hoàn thành ( )
Hoàn thành công việc
11
Cuộn, quấn
Quấn dây vào để không bị rối.
12
Cho đi xuyên qua
Cho dây cáp đi xuyên qua ống.
13
Hạ xuống
Hạ cần cẩu xuống khi có hiệu lệnh.
だい か さぎょうどうさ

第19課 作業動作
Bài 19 Hoạt động thao tác
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

1
Tháo rời
Tháo rời sản phẩm sau khi đã lắp ráp.
2
Thay thế
Thay thế bộ phận
3

Móc
Móc dây cáp vào móc của cần cẩu.
4
Bọc, gói
Bọc lại bằng giấy bọc thực phẩm
5
Lắp ráp
Lắp rắp động cơ.
6

Để dịch (lệch) ra
Không xếp chồng vật liệu lên nhau, để
dịch chúng ra từng chút một.
7

Gắn thẻ vào công cụ.


Gắn

Đậy nắp an toàn vào máy.


8

Tra dầu
Tra dầu xe đạp.
第20課 製造⼯程
Bài 20 Công đoạn sản xuất
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

1 Dập, ép (động từ) Máy dập.

2 Gia công dập, ép


Gia công dập kim loại
3 Tạo lỗ (động từ)

Mài rang sâu bằng khoan


4 Gọt

Gọt bút chì

Mài móng tay


5 Chải sạch, đánh bóng

Mài cho đến khi sáng bóng


だい か こうぐ

第22課 工具1
Bài 22 Công cụ 1
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

1
Cờ lê

2
Kìm

3 Là công cụ để cố định hoặc tháo ốc vít.


Tuốc vít

Khoan

5
Vít

Bu lông

7 Cũng có trường hợp viết là"ハンマー


(Hammer)".
Búa

Giũa
9 Là dụng cụ đo có thể đo chiều dài
tới đơn vị 5/100mm.
Thước cặp

10

Vòng bịt

11 Còn được gọi là "メジャー (Measure)" .

Thước dây

12

Ê tô, mỏ kẹp

13

Cẩu trục

14 Máy
15 Là dầu được sử dụng để giúp chuyển động
Dầu của động cơ máy và bánh răng của máy trở
nên tốt hơn.
16 Là dầu được sử dụng để giúp chuyển động
Dầu của động cơ máy và bánh răng của máy trở
nên tốt hơn.
だい か こうぐ ざいこ

第23課 工具2、在庫
Bài 23 Công cụ 2, Tồn kho
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu

Dây thép

2 Là phần hình đĩa tròn có hiển thị các chữ


số. Trong gia công máy tiện, người ta
Quay số thường sử dụng máy đo có quay số gọi là
"ダイヤルゲージ (Đồng hồ số)".
3
Dao cắt
4 Bàn chải công nghiệp được sử dụng để
làm sạch ba via, hoàn thiện bề mặt, rửa
Bàn chải sạch, v.v.. Bàn chải có nhiều hình dạng
khác nhau chẳng hạn như hình dạng bánh
xe, hình dạng cái cốc, v.v.
5

Vòng bi

6
Đai ốc

7 Là mảnh vải được sử dụng để làm sạch


dầu và bụi bẩn của máy.
Giẻ lau
8

Đá mài

Kho

11 Hàng đang sản xuất Là sản phẩm đang trong quá trình sản
dở dang xuất, không thể bán hoặc thay thế.
15
Cất đi Giống với "片づける (Cất)".
Cất dụng cụ vào vị trí cũ.
17

Băng keo Băng keo dán hộp đóng gói.


Sau khi cho sản phẩm vào hộp, dùng băng
keo chặn dán kín nắp hộp.
だい か けんさ

第24課 検査
Bài 24 Kiểm tra

Từ Cách đọc
Số Dịch Chú thích Ví dụ câu
vựng (Hiragana)
Tiêu chuẩn

Lỗi

Khiếm khuyết
Là việc kích thước và trọng lượng của sản
Không đồng đều
phẩm khô ng đồng đều.

Móp méo

Lệch

Là phần nhô ra trong quá trình gia công


Ba via
kim loại. Dùng giũa để làm sạch ba via.

Vết nứt
Kính cửa sổ có vết nứt

Loang
Sản phẩm có chất lượng không tốt

Rò rỉ
Xác nhận xem có bị rò rỉ không.

Lão hóa (động từ)


Sơn đã bị phai màu

Lãng phí
Không để cho thời gian bị lãng phí
Rỉ sét (động từ)
Hoàn toàn bị rỉ sét

Vết rỉ sét
Có vết rỉ

Cảm biến
Cho sản phẩm đi qua cảm biến
Được sử dụng để chỉ các thương tích của
cơ thể, hoặc phần có bề mặt của vật liệu
Vết xước hoặc sản phẩm bị sứt mẻ, bị nứt hoặc trầy
Có vết xước.
xước.

You might also like