Professional Documents
Culture Documents
HAN1
HAN1
Từ Cách đọc
Số Dịch Chú thích Ví dụ câu
vựng (Hiragana)
1 Trưởng bộ phận
2 Trưởng phòng
3 Phòng thay đồ
Tôi bị đánh cắp ví trong phòng thay đồ.
4 Xe đẩy
Có thể chuyện bị xe đẩy cho tôi không
5 Sàn
Sàn bị thủng
6 Đường chuyền
7 Cửa ra
8 Xe nâng
Vận chuyển hàng bằng xe nâng.
。
9 Điện Hãy mở điện
Cách đọc
Số Từ vựng Dịch Chú thích Ví dụ câu
(Hiragana)
1 Nghiêm cấm
Bị cấm
2 Bảng hiển thị
7 Thiếu, sứt mẻ
Bị mẻ lưỡi dao.
8 Kẹp vào
Rác đã bị kẹp vào trong máy.
9 Dưới chân
Không ổn định,
10
không vững (tính từ)
Đừng làm việc trong tư thế không vững.
11 Dọn dẹp
Dọn dẹp sau khi ăn tối.
12 Băng dán vết thương
Dán băng keo cá nhân.
14 Máu
Máu chảy rất nhiều.
15 Say nắng
Tôi bị say nắng.
は け
Thường sẽ nói là " 吐 き気 がします (Buồn
16 Buồn nôn, ói nôn)".
”は け ”.
Không nói "吐き気します".
4 Mũ bảo hiểm
Đội mũ bảo hiểm.
5 Đồ bảo hộ
12 Họp đầu giờ sáng Là cuộc họp đơn giản nơi mọi người tập
trung trước khi làm việc vào buổi sáng. Thực
hiện chào hỏi, liên lạc, phát biểu. Đến trễ phần họp buổi sáng.
13 Tình trạng
Tình trạng máy móc trở nên kì lạ
第11課 製造1
Bài 11 Chế tạo 1
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu
1
Kỹ thuật
Bàn bạc với nhau về kỹ thuật.
2
Sản phẩm
Có cảm giác là sản phẩm có vấn đề
3
Hình dạng
Hình dạng bị méo mó.
4
Sản xuất (động từ)
Sản phẩm đang được sản xuất.
5
Xuất hàng (động từ)
Sản phẩm được xuất hàng ra nước ngoài.
6
Tồn kho
Sản phẩm có trong kho.
7
Vật liệu
Vật liệu không đủ.
8
Linh kiện
Lắp ráp linh kiệm thành sản phẩm.
9
Bị hỏng
Khi đang sử dụng thì bị hỏng.
10
Che phủ
Đậy bên trên sản phẩm
11
Nắp đậy
Đậy lại.
12
Kim loại
Mài kim loại.
13
Nơi làm việc
Về sớm từ nơi làm việc
第13課 製造作業1
Bài 13 Thao tác chế tạo 1
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu
1
Kiểm tra (động từ)
Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
2
Gia công (động từ)
Gia công tạo lỗ
3
Vô hiệu hóa
4
Kiểm tra (động từ)
Nhận sự kiểm tra.
5
Thao tác, vận Nghĩa là vận hành máy. "動かします
hành(đ ộng từ) (Di chuyển)"cũng được sử dụng để di Di chuyển cần gạt.
chuyển một vật đến một nơi khác.
6 Nghĩa là vận hành máy.
Lái, vận hành (động
"運転(します) (Lái)" cũng được sử
từ) Vận hành máy móc
dụng để chỉ việc lái xe ô tô.
7
Được sử dụng khi đo chiều dài, trọng
Cân
lượng, v.v Tôi đã đo nhiệt độ.
8
Thao tác, vận hành
(động từ) Thao tác máy tính.
9
Dừng (động từ)
Dừng thao tác.
10
Cắt, ngắt (động từ)
Ngắt kết nối internet.
11
Cắt
Cắt móng tay
12
Vặn con ốc
Xoay
Ấn, nhấn
Hãy nhấn nút.
15
1 Bị gãy
Gãy xương
2 Ngắt công tắc
3 Đến gần
Đừng lại gần lửa
7 Rời xa
Đừng tự ý rời khỏi chỗ làm việc.
8 Cố định
Cố định các linh kiện lớn bằng kẹp.
9 Kẹp
Kẹp chặt ống bằng kìm.
10
Nới lỏng
Nới lỏng bu lông bằng cờ lê.
11
Kéo giãn
Kéo giãn tấm kim loại bằng con lăn.
12
Tháo ra, lấy ra
Lấy sản phẩm gia công ra khỏi khuôn.
13
Bẻ cong, uốn
Uốn tấm nhôm thành hình chữ .
14
Đưa ra, tạo ra
Thiết bị này tạo ra không khí áp suất cao.
15
Làm khô, sấy khô
Sáy tóc bằng máy sáy.
16
Khô (động từ)
Khô hoàn toàn.
17
Đếm
Đếm số lượng sản phẩm.
19
Xếp chồng
Tập hợp sản phẩm, chất lên xe ô tô
20
Đặt lên
Đặt các linh kiện sẽ xuất kho lên trên băng tải.
Hạ xuống, dỡ
21
xuống Dỡ hàng bằng xe nâng.
だい か せいぞうさぎょう
第15課 製造作業3
Bài 15 Thao tác chế tạo 3
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu
2 Thắt buộc
Buộc chắc dây giầy an toàn.
3 Sắp xếp
Sắp xếp công cụ theo cùng hướng.
4 Nắm
Nắm chặt tay cầm để không làm rơi.
5 Để lại
Để lại những thứ còn dang dở.
6 Nối buộc
Buộc các loại dây điện trước khi cất giữ.
8 Chuyển sang
Đã làm xong công việc này rồi, giờ chuyển sang
công việc tiếp theo.
10 Ngồi xổm
Ngồi xỏm trên sàn
Nhắm mắt
13 Chặn, khóa lại
Đóng bức tranh vào tường bằng đinh.
14 Lấy ra
第15課 製造作業3
Bài 15 Thao tác chế tạo 3
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu
1
Quay
Chỗ này của máy tiện quay rất nhanh.
2
Cho quay trở lại
Hãy trả về chỗ cũ
3
Rút ra
Chỗ này của máy tiện quay rất nhanh.
4
Gia nhiệt (động từ)
Khi gia nhiệt thì hình dạng bị biến đổi
5
Hoàn thiện
Cuối cùng, sơn và hoàn thiện.
6
Làm mát
Làm mát động cơ
だい か そくてい いち
第16課 測定・位置
Bài 16 Đo lường/ Vị trí
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu
1 Vị trí
Thay đổi vị trí
2 Kích thước
Kích thước sai lệch với bản vẽ
4 Đo (động từ)
Đo đường kính.
5 Nhiệt độ
Nhiệt độ tăng
6 Chiều cao
Chiều cao là 3 mét.
7 Chiều dài
Chiều dài là 3 mét.
8 Cân nặng
Đo cân nặng.
9
Chiều dày
Độ dày là 5 cm.
10
Độ cứng
Đo độ cứng.
11
Độ sâu
Đo độ sâu.
12
Bề mặt
Bề mặt sần sùi.
13
Khe hở
Giữ A và B có rất nhiều kẽ hở
14
Trung tâm, chính giữa
Phần trung tâm của đồ vật
15
Độ lớn
Phân loại sản phẩm dựa theo độ lớn.
16
Số lượng
Số lượng nhiều.
17
Ngược lại
Tiến về hướng ngược lại.
18
Xung quanh
Quấn dây đai xung quanh eo.
だい か せいぞうげんば
第18課 製造現場
Bài 18 Hiện trường sản xuất
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu
2 Giày an toàn
Mang giày an toàn.
3 Bản vẽ
Chế tạo dựa theo bản vẽ.
4 Hàng mẫu
Chế tạo vật mẫu của sản phẩm.
5 Lỗ
Đục lỗ.
6 Rãnh
Tạo rãnh.
第19課 作業動作
Bài 19 Hoạt động thao tác
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu
1
Tạo lỗ
2
第19課 作業動作
Bài 19 Hoạt động thao tác
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu
1
Tháo rời
Tháo rời sản phẩm sau khi đã lắp ráp.
2
Thay thế
Thay thế bộ phận
3
Móc
Móc dây cáp vào móc của cần cẩu.
4
Bọc, gói
Bọc lại bằng giấy bọc thực phẩm
5
Lắp ráp
Lắp rắp động cơ.
6
Để dịch (lệch) ra
Không xếp chồng vật liệu lên nhau, để
dịch chúng ra từng chút một.
7
Tra dầu
Tra dầu xe đạp.
第20課 製造⼯程
Bài 20 Công đoạn sản xuất
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu
第22課 工具1
Bài 22 Công cụ 1
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu
1
Cờ lê
2
Kìm
Khoan
5
Vít
Bu lông
Giũa
9 Là dụng cụ đo có thể đo chiều dài
tới đơn vị 5/100mm.
Thước cặp
10
Vòng bịt
Thước dây
12
Ê tô, mỏ kẹp
13
Cẩu trục
14 Máy
15 Là dầu được sử dụng để giúp chuyển động
Dầu của động cơ máy và bánh răng của máy trở
nên tốt hơn.
16 Là dầu được sử dụng để giúp chuyển động
Dầu của động cơ máy và bánh răng của máy trở
nên tốt hơn.
だい か こうぐ ざいこ
第23課 工具2、在庫
Bài 23 Công cụ 2, Tồn kho
Số Từ vựng Cách đọc (Hiragana) Dịch Chú thích Ví dụ câu
Dây thép
Vòng bi
6
Đai ốc
Đá mài
Kho
11 Hàng đang sản xuất Là sản phẩm đang trong quá trình sản
dở dang xuất, không thể bán hoặc thay thế.
15
Cất đi Giống với "片づける (Cất)".
Cất dụng cụ vào vị trí cũ.
17
第24課 検査
Bài 24 Kiểm tra
Từ Cách đọc
Số Dịch Chú thích Ví dụ câu
vựng (Hiragana)
Tiêu chuẩn
Lỗi
Khiếm khuyết
Là việc kích thước và trọng lượng của sản
Không đồng đều
phẩm khô ng đồng đều.
Móp méo
Lệch
Vết nứt
Kính cửa sổ có vết nứt
Loang
Sản phẩm có chất lượng không tốt
Rò rỉ
Xác nhận xem có bị rò rỉ không.
Lãng phí
Không để cho thời gian bị lãng phí
Rỉ sét (động từ)
Hoàn toàn bị rỉ sét
Vết rỉ sét
Có vết rỉ
Cảm biến
Cho sản phẩm đi qua cảm biến
Được sử dụng để chỉ các thương tích của
cơ thể, hoặc phần có bề mặt của vật liệu
Vết xước hoặc sản phẩm bị sứt mẻ, bị nứt hoặc trầy
Có vết xước.
xước.