Professional Documents
Culture Documents
2
Hệ thống
3
Hệ thống
4
Hệ thống
Phần tử
Phạm vi
Liên hệ giữa
các phần tử
Đầu vào
Đầu ra
Giao tiếp
Môi trường
5
Ví dụ
nhà cung cấp (các công ty sản xuất nước giải khát) cung cấp
các loại nước giải khát cho cửa hàng
ngân hàng giao tiếp với cửa hàng thông qua việc gửi, rút và
thanh toán tiền mặt cho nhà cung cấp.
6
Ví dụ
7
Ví dụ
8
Ví dụ
9
Hệ thống
Hệ thống tổ chức
10
Hệ thống tổ chức
11
Hệ thống tổ chức
Bao gồm:
Tổ chức hành chính sự nghiệp
12
Môi trường Hệ thống tổ chức
13
Hoạt động của tổ chức
14
Hệ thống quản lý
15
Hệ thống quản lý
Khách hàng (2) Đơn đặt mua nước giải khát đã được
kiểm tra hợp lệ gởi cho văn phòng để
(8) (1) theo dõi và kho để chuẩn bị giao hàng
(2)
Bộ phận Văn (3) Thông tin tồn kho và số lượng cần đặt
bán hàng phòng để đáp ứng đơn hàng
(2) (3) (4) Đơn đặt hàng được lập và gởi cho đơn
(7)
vị cung ứng
(6)
Kho (5) Nước giải khát giao từ đơn vị cung ứng
vào kho
(4)
(5) (6) Phiếu nhập hàng gởi cho văn phòng để
theo dõi
17
Hệ thống thông tin
Thông tin:
Là khái niệm phản ánh sự hiểu biết của con người về
một đối tượng
Có hai loại thông tin:
Thông tin tự nhiên
Văn bản, hình ảnh, sơ đồ, lời nói
Thông tin cấu trúc
Được chọn lọc và cấu trúc dưới dạng các đặc
trưng
Cô đọng, truyền đạt nhanh, có độ tin cậy và chính
xác cao, có thể tính toán – xử lý theo thuật giải
18
Hệ thống thông tin
Là tập hợp các thành phần tương tác với nhau để thu
thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin nhằm hỗ trợ
các hoạt động quyết định, kiểm soát trong một tổ chức
Con người
Dữ liệu
Quy trình
Công nghệ thông tin
Phần cứng, phần mềm
Truyền thông
19
Hệ thống thông tin
TPS
Tác vụ
20
Hệ thống thông tin
21
Hệ thống thông tin
Quan niệm
Tổ chức
Vật lý
Trục các
thành phần
Dữ liệu Xử lý Bộ xử Con Truyền
lý người thông
22
Hệ thống thông tin
23
Hệ thống thông tin
24
Hệ thống thông tin
25
Trình tự mô hình hóa
Tổ chức
26
Các thành phần của HTTT
Dữ liệu
Xử lý
Bộ xử lý
Con người
Truyền thông
27
Các thành phần của HTTT
Dữ liệu: biểu diễn khía cạnh tĩnh của HTTT. Gồm
2 loại:
Dữ liệu Tĩnh vs Dữ liệu động
Mức độ biến đổi? Thường xuyên hay không?
Thời gian tồn tại lâu hay ngắn?
Ví dụ minh họa
28
Các thành phần của HTTT
Dữ liệu: biểu diễn khía cạnh tĩnh của HTTT. Gồm
2 loại:
Dữ liệu Tĩnh
Ít biến đổi trong quá trình sống,
Thời gian tồn tại lâu dài
Hàng hóa, phòng ban, qui định, tài sản…
Dữ liệu Động
Phản ánh các hoạt động, thường xuyên biến đổi
Thời gian tồn tại ngắn
Đơn đặt hàng, thu chi, hóa đơn, …
29
Các thành phần của HTTT
30
Các thành phần của HTTT
32
Các bước phát triển HTTT
Phân tích
Kế hoạch hóa
Khảo sát hiện trạng
Nghiên cứu khả thi
Hợp đồng trách nhiệm
Thiết kế (hệ thống, dữ liệu, giao diện)
Triển khai
Cài đặt
Thử nghiệm
Bảo trì
33
Một số khái niệm
34
Một số khái niệm
35
Quy trình thác nước
Các hoạt động
Khảo sát trong thế giới thực
Hiện trạng
Xác định Các yêu cầu
Yêu cầu
Mô hình Thế giới thực
Phân tích
Mô hình phần mềm
Thiết kế
Phần mềm
Cài đặt
Phần mềm
“chất lượng”
Kiểm chứng
Waterfall - Royce, 1970
Triển khai
Không có sự quay lui
36
Quy trình tăng trưởng
Tăng trưởng 2
Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 2
Tăng trưởng 3
Phân tích Thiết kế Lập trình Thử nghiệm Chuyển giao phần 3
37
Quy trình xoắn ốc
Lập kế hoạch
Tiếp xúc
Khách hàng
38
Quy trình đồng nhất
39
Tóm lại
Phân tích
Thiết kế
Cài đặt
Bảo trì
40
Tính chất của quy trình
Tính tuần tự
Được thực hiện từ trên xuống
Kết quả của giai đoạn trước là kết quả cho giai đoạn
sau
Tính lặp
Mỗi giai đoạn có thể quay lui
Lặp cho đến khi kết quả được chấp nhận
Tính song song
Hoạt động trong một giai đoạn có thể được thực hiện
song song với hoạt động của giai đoạn khác
41
Xác định và chọn lựa
42
Lập kế hoạch và khởi tạo
43
Phân tích
Thiết kế luận lý
Dữ liệu
Kiến trúc
Giao diện
Thiết kế vật lý
Chuyển đổi thiết kế luận lý sang đặc tả phần
cứng, phần mềm, kỹ thuật được chọn để cài
đặt hệ thống
45
Cài đặt
Lập trình
Thử nghiệm
Xây dựng tài liệu
Tài liệu đặc tả hệ thống
Tài liệu hướng dẫn sử dụng
Tài liệu cấu hình và cài đặt
Huấn luyện sử dụng
46
Bảo trì
47
Phân tích viên hệ thống
48
Phân tích viên hệ thống
50
Phân tích viên hệ thống
51
Q&A