You are on page 1of 11

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÝ 11

Phần I.Tóm tắt kiến thức cần nhớ


I.Từ trường
1. Khái niệm từ trường,tính chất cơ bản của từ trường, từ trường đều
- Tính chất cơ bản của đường sức từ
- Véc tơ cảm ứng từ :

- Định luật Am-pe, đặc điểm của lực từ , quy tắc bàn tay trái :
2. Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
+Dòng điện thẳng dài : ( quy tắc nắm tay phải)

+Dòng điện tròn :

+ Ống dây hình trụ :

   
-Nguyên lí chồng chất của từ trường ( từ trường của nhiều dòng điện): B  B1  B2  ......  Bn
3. Đặc điểm Lực Lorenxơ , quy tắc bàn tay trái: trong đó  = (  ,  ).
v B
+ Bán kính quỹ đạo :

+ Chu kì của chuyển động tròn đều của hạt :

II. Cảm Ứng điện từ


1. Khái niệm từ thông : ,
- Hiện tượng cảm ứng điện từ, đinh luật Len xơ về chiều dòng điện cảm ứng
2. Định luật Fa-ra day về cảm ứng điện từ :

+nếu khung dây có N vòng :

+*Độ lớn : 
ec 
t
3. Hiện tượng tự cảm:
+ Độ tự cảm :

N2  : độ từ thẩm của lõi sắt.


Độ tự cảm của ống dây có lõi sắt : L  .4 .10 7 S
l

+Suất điện động tự cảm :

+ Năng lượng từ trường :

III. Khúc xạ ánh sáng


1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, định luật khúc xạ ánh sáng ,

n 2 v1
Chiết suất tỉ đối: n21  
n1 v 2
1
2. Phản xạ toàn phần, điều kiện để có phản xạ toàn phần
+ Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém ( n1 > n2) .
n2
+ Góc tới i  i gh : sin i gh  .
n1
1
Nếu ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất n rakhông khí thì:sin igh = .
n
IV. Mắt.Các dụng cụ quang
1. Cấu tạo lăng kính. Các công thức lăng kính
, r+r’ = A, D = i + i’ – A
+Điều kiện i, A  10 : i  nr , i’  nr’ , A = r + r’ , D  (n – 1) A
0

A D A A
+Điều kiện góc lệch cực tiểu Dmin: i = i’= im , r = r’ = , Dmin = 2im – A , sin min  n sin
2 2 2
Lưu ý: Khi Dmin  i= i’ : tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang A.
2. Thấu kính mỏng : TKHT-TKPK
+ Định nghĩa, phân loại, đường đi của tia sáng qua thấu kính, mối liên hệ giữa ảnh và vật , Cách dựng
hình( Vẽ tia sáng), Tính chất ảnh
+ Công thức thấu kính :
; ;

d  OA : d > 0 : vật thật ; d< 0 : vật ảo.


d '  OA ' : d’> 0 : ảnh thật ; d’< 0 : ảnh ảo.
f  OF : f > 0 : TKHT ; f < 0 : TKPK
k > 0: ảnh và vật cùng chiều
k < 0: ảnh và vật ngược chiều
+Độ tụ thấu kính : D > 0:TKHT ; D < 0 : TKPK
Với n: chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính với môi trường ngoài.

Quy ước: R > 0: mặt lồi ; R< 0: mặt lõm ; R=  : mặt phẳng.
1
+ Tiêu cự: f (m) 
D( diop )
+ Đường đi của tia sáng:
- Tia tới song song trục chính cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh chính F’.
- Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
- Tia tới có phương qua tiêu điểm vật chính F cho tia ló song song trục chính
- Tia tới song song vơí trục phụ cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh phụ
+ Sự tương quan giữa ảnh và vật: (vật ảnh chuyển động cùng chiều)

VẬT ẢNH
+Với mọi vật thật d > 0 ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật 0 < d’ < f
+Vật ảo:
Thấu kính d > 2f
d’ > 0: ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật
phân kỳ d = 2f
d’ = 2 f: ảnh thật, ngược chiều bằng vật
f < d < 2f
d’> 2 f : ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
vật ảnh chuyển động cùng chiều

2
+Vật thật
d= 0 d’ = 0 : ảnh ảo cùng chiều, bằng vật
Thấu kính 0 < d< f d’< 0: ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
hội tụ d=f d’ =  : ảnh ảo ở vô cực
f < d < 2f d’> 2 f: ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
d=2f d’ = 2 f : ảnh thật, ngược chiều, bằng vật
d>2f f < d’ < 2 f: ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
+ Vật ảo ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật

3. Mắt : Cấu tạo, sự điều tiết, điểm cực cận, điểm cực viễn, góc trông vật,Các tật của mắt và cách khắc
phục
- Đặc điểm của mắt cận
+Khi không điều tiết , tiêu điểm F’ nằm trước màng lưới.
fmax < OV ; OCc < Đ ; OCv <   Dcận > Dthường
+ Cách khắc phục: Mắt phải đeo 1 thấu kính phân kì sao cho qua kính ảnh của các vật ở  hiện
lên ở điểm Cv của mắt. nên khi đeo kính sát mắt thì : fK = - OCv.
- Đặc điểm của mắt viễn :
+ Khi không điều tiết có tiêu điển nằm sau màng lưới
fmax > OV ; OCC > Đ ; OCv : ảo ở sau mắt .  Dviễn < D thường.
+ Cách khắc phục : Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn vật ở gần như mắt thường, ảnh của vật tạo bởi
kính là ảnh ảo nằm ở CC của mắt viễn.

4. Kính lúp : định nghĩa,công dụng,cách ngắm chừng ở điểm cực cận và ngắm chừng ở vô cực, số bội
giác
+ Tổng quát :

+ Ngắm chừng ở cực cận: Đ


+ Ngắm chừng ở vô cực :

5. Kính hiển vi : Cấu tạo, công dụng, cách ngắm chừng


+ Tổng quát :

+Ngắm chừng ở vô cực : ( )

6. Kính thiên văn : cấu tạo,công dụng, cách ngắm chừng


II. BÀI TẬP


Học sinh làm các dạng bài tập sau:
Dạng 1
Bài 1: Một dây dẫn dài 5 cm trong có dòng điện cường độ 10 A chạy qua. Đặt dây dẫn đó vào trong một
từ trường đều có cảm ứng từ B= 2.10-4T, và có chiều hợp với chiều dòng điện trong dây dẫn góc 300
Xác định phương, chiều, độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó
Bài 2: Một dây dẫn dài 10 cm trong có dòng điện cường độ I chạy qua
Đặt dây dẫn trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B=1T và hướng hợp với chiều dòng điện trong
dây góc 300, khi đó lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó có độ lớn 1N
1) Xác định phương, chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó
2) Xác định độ lớn của cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn
Dạng 2
3
Bài 1 : Một khung dây dẫn mỏng hình tròn gồm 100 vòng dây. Mỗi vòng dây có bán kính R, đặt trong
không khí. Trong mỗi vòng dây có dòng điện cường độ 2 A chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm của vòng dây có
độ lớn B= 4. 10 -4 (T). Xác định bán kính của mỗi vòng dây
Bài 2: Một ống dây dẫn có chiều dài của ống là l = 10cm. Khi cho dòng điện 10 (A) chạy qua cảm ứng
từ B trong lòng ống dây có độ lớn  B= 6,28.10-2 ( T).
Tính mật độ dài của vòng dây trong ống dây và số vòng dây của cả ống dây
Bài 3: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn d 1và d2 đặt song song trong không khí cách nhau một khoảng 10 cm.
Dòng điện trong hai dây có cường độ I1=I2= 2,4 A.Xác định cảm ứng từ tại
1) Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng vuông góc với hai dây
2) Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây
và cách dòng điện I2 10 cm, cách I1 20cm
3) Điểm N cách dòng điện I1 8 cm và cách dòng điện I2 6 cm
Xét 2 trường hợp 2 dòng điện cùng chiều và ngược chiều
Bài 4: Một e chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong 1 từ trường đều có B= 0,01T và chịu tác dụng
của lực Lorenxo f = 1,6.10-15 N. Tính góc
Bài 5: Một proton chuyển động trong một quỹ đọa tròn bán kính R = 5 cm trong một từ trường đều B = 10 -2 T
a. Xác định vận tốc của proton
b. Xác dịnh chu kì chuyển động của proton mp = 1,672.10-27kg

Dạng 3
Bài 1 : Vòng dây tròn có bán kính R = 10 cm và có điện trở r =0,2 , đặt trong từ trường đều và nghiêng
góc 300 so với cảm ứng từ . Trong khoảng thời gian ,từ trường tăng đều từ 0 tới 0,02T
a. Tính độ biến thiên từ thông
b. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng trong vòng dây trong khoảng thời gian đó
c. Xác định độ lớn của đòng điện cảm ứng trong vòng dây
Bài 2: Môt khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng khung.Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2.Cảm ứng từđược làm giảm đều đặn từ
0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Suất điện động trong toàn khung dây
Dạng 4
Bài 1: Tia sáng truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của 1 chất lỏng có . Hai tia phản
xạ và khúc xạ vuông góc với nhau. Tính góc tới (Đ.S i = 60 )0

Bài 2: Một cái gậy thẳng dài 2m được cắm thẳng đứng ở đáy hồ.chiết suất của nước là n= 4/3. Phần gậy
trên mặt nước nhô lên cách mặt nước 0,5m. ánh nắng chiếu tới mặt nước với góc tới i = 800
Tìm chiều dài của bóng cây gậy in trên đáy hồ (Đ.S : l = 2,14 m)
Dạng 5
Bài 1: Lăng kính có chiết suất n =1,5 và góc chiết quang A =300 . Một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc được
chiếu vuông góc đến mặt trước của lăng kính
a. Tính góc ló và góc lệch của chùm tia sáng (Đ.S 48035’ và 18035’)
b. Giữ chùm tia tới cố định, thay lăng kính trên bằng 1 lăng kính có cùng kích thước nhưng .
Chùm tai ló sát mặt sau của lăng kính. Tính n’ (Đ.S n’ = 2)
Bài 2: Đặt vật sáng AB cao 20 cm, trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
f= 20cm. AB cách thấu kính một khoảng d.Xác định vị trí, tính chất, độ cao, chiều của ảnh A ’B’.và vẽ ảnh
A’B’của AB
cho bởi thấu kính trong các trường hợp sau
1) Khi d= 30cm
2) Khi d= 10 cm
3) Khi d= 20 cm
Bài 3 : Một thấu kính phân kì có tiêu cự f= -30cm. Đặt trước thấu kính đó vật sáng AB cao 5cm, vuông
góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính một khoảng d.Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB cho bởi thấu
kính

4
Xác định khoảng cách từ ảnh A,B, đến thấu kính, tính chất, độ cao của A’B’Trong các trường hợp sau
1) d = 60 cm
2) d = 30 cm
3) d = 10 cm
Bài 4 : Cho xy là trục chính của thấu kính ,S là điểm sáng ở trước thấu kính, S / là ảnh của S cho bởi thấu
kính. Xác định loại thấu kính. Bằng phép vẽ, hãy xác định quang tâm,các tiêu điểm chính.
S
y
x
S/ 
Bài 5 : Cho xy là trục chính của thấu kính ,AB là đoạn thẳng nhỏ đặt vuông góc trục chính và ở trước
thấu kính, A/B/ là ảnh của AB cho bởi thấu kính. Xác định loại thấu kính. Bằng phép vẽ, hãy xác định
quang tâm, các tiêu điểm chính
Hình a/
B/
B
x A/
y
A
B

Hình b/
B/
x A/
y
A
Bài 6: Cho hai thấu kính hội tụ L1, L2 có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và cách
nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB= 2 cm, đặt trước L 1 một đoạn 30 (cm), vuông góc với trục
chính của hai thấu kính.
a. Xác định vị trí, tính chất, chiều, độ lớn của ảnh cho bởi hệ 2 thấu kính
b. vẽ ảnh của vật qua hệ thống thấu kính
Dạng 6:
Bài 1: Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15 cm và điểm cực viễn cách mắt 50 cm
a. Tính độ tụ của kính mà người ấy phải đeo. Kính coi như đeo sát mắt
b. Khi đeo kính, người ấy sẽ nhìn rõ điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu?
c. Nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ -1dp thí sẽ nhìn vật xa nhất cách mắt bao nhiêu?
Bài 2: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1,5 (đp), người này
sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
Bài 3 : Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là bao nhiêu?
Bài 4: Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi
có vật kính O1 (f1 = 1cm) và thị kính O2 (f2 = 5cm). Khoảng cách O1O2 = 20cm.
a. Vật quan sát phải đặt ở khoảng nào trước kính?
b.Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận và khi ngắm chừng ở vô cực
Bài 5: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 (cm) và thị kính có tiêu cự f2 = 5 (cm).
Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là bao
nhiêu?
 
Ôn tập học kì 2 Vật lý 11.
Năm học 2021-2022
5
Câu 1: Một khung dẫn dây kín gồm N vòng dây có diện tích S đặt trong từ trường biến thiên một lượng trong
khoảng thời gian . Biết các đường sức từ luôn vuông góc với mặt phẳng khung dây. Độ lớn suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong khung dây được tính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Đơn vị của từ thông là


A. Tesla(T). B. Henri(H). C. mét(m). D. Vêbe(Wb).
Câu 3: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí, cảm ứng từ của từ trường do nó gây ra tại
một điểm cách dây dẫn một đoạn r được tính bởi công thức:
A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Trên vành của một kính lúp ghi 10x. Tiêu cự của kính lúp bằng
A. 5cm. B. 2,5cm. C. 0,5cm. D. 25 cm.
Câu 5: Độ bội giác kính hiển vi khi ngắm chừng vô cực tỉ lệ
A. thuận với tiêu cự vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự thị kính.
B. nghịch với tiêu cự vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự thị kính.
C. thuận với tiêu cự vật kính và thị kính.
D. nghịch với tiêu cự vật kính và thị kính.
Câu 6: Để thay đổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kính hiển vi, người ta phải điều chỉnh
A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính. B. khoảng cách từ hệ kính đến vật.
C. tiêu cự của thị kính. D. tiêu cự của vật kính.
Câu 7: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n 1, của thủy tinh là n 2. Chiết suất tỉ đối khi ánh
sáng đó truyền từ nước ra thủy tinh là

A. . B. n21 = n2 – n1. C. n12 = n1 – n2. D. .

Câu 8: Một đường cong phẳng kín (C) là chu vi giới hạn một mặt có diện tích S đặt trong từ trường đều ; là
góc hợp bởi véc tơ pháp tuyến dương của mặt phẳng chứa S. Từ thông qua mặt S là đại lượng được tính bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Suất điện động tự cảm có độ lớn


A. tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
B. tỉ lệ nghịch với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện trong mạch.
D. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 10: Đại lượng được gọi là

A. tốc độ biến thiên từ thông qua diện tích S. B. độ biến thiên từ thông qua diện tích S.
C. từ thông qua diện tích S. D. tốc độ biến thiên từ trường.
Câu 11: Ngắm chừng qua kính thiên văn là:
A. điều chỉnh khoảng cách từ vật đến vật kính đê ảnh cuối cùng nằm ở vô cực.
B. điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính để ảnh cuối cùng hiện lên trong giới hạn nhìn rõ của mắt
người quan sát.
C. điều chỉnh khoảng cách từ mắt đến thị kính để ảnh cho bởi vật kính hiện lên trong giới hạn nhìn rõ của mắt
người quan sát.
D. tùy theo đặc điểm của mắt người quan sát mà kính tự động điều chỉnh để quan sát được ảnh.
Câu 12: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì
A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
B. tia tới và tia khúc xạ không nằm trong cùng một mặt phẳng.
C. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
D. tia tới và tia khúc xạ luôn nằm trên cùng một đường thẳng.

6
Câu 13: Với F là độ lớn của lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện có độ dài l, cường độ I, đặt vuông góc với hướng
của từ trường tại một điểm. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm đó được tính bằng
A. F.I.l. B. . C. . D. .

Câu 14: Phải sử dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây?
A. Hồng cầu; B. Mặt Trăng. C. Máy bay. D. Con kiến.
Câu 15: Đối với một ánh sáng đơn sắc, phần lõi và phần vỏ của một sợi quang hình trụ có chiết suất lần lượt là 1,52
và 1,42. Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa lõi và vỏ của sợi quang đối với ánh sáng đơn sắc này

A. 69,1o B. 41,1o C. 20,9o D. 44,8o
Câu 16: Theo định luật Fa – ra – đây về hiện tượng cảm ứng điện từ, nếu tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín
tăng lên 2 lần thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín đó
A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 17: Chọn phát biểu sai?
A. Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ tương ứng
là một số không đổi.
B. Chiết suất tỉ đổi giữa hai môi trường có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1.
C. Khi tia sáng đi đến mặt phân cách hai môi trường thì luôn xảy ra hiện tượng khúc xạ.*
D. Khi ánh sáng truyền vào môi trường có chiết suất càng lớn thì vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường
đó càng nhỏ.
Câu 18: Chiết suất của nước và của thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc có giá trị lần lượt là 1,333 và 1,532.
Chiết suất tỉ đối của nước đối với thủy tinh ứng với ánh sáng đơn sắc này là
A. 1,149. B. 1,433. C. 0,870. D. 0,199.
Câu 19: Khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ, nhận định nào sau đây sai?
A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường không đổi.
B. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện.
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng xuất hiện dòng điện cảm ứng trong một mạch kín khi từ thông qua
mạch đó biến thiên.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về kính lúp là sai?
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt, làm tăng góc trông khi quan sát các vật nhỏ.
B. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp thì phải đặt vật trong khoảng từ quang tâm đến tiêu điểm vật của kính.
D. Ảnh được tạo ra từ kính lúp là ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 21: Véctơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có
A. độ lớn là ; ( trong đó F là lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có chiều dài l đặt vuông góc với hướng
của từ trường, có dòng điện cường độ I chạy qua).
B. hướng ngược với hướng của từ trường tại điểm đó.
C. độ lớn phụ thuộc vào cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn đặt tại điểm đó.
D. hướng trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
Câu 22: Khi nói về từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian mà biểu hiện cụ thể là sự xuất hiện của lực từ tác dụng lên
A. điện tích đặt trong đó. B. nam châm đặt trong đó.
C. dòng điện đặt trong đó. D. điện tích chuyển động trong đó.
Câu 23: Bộ phận có đặc điểm giống nhau giữa kính hiển vi và kính thiên văn là
A. vật kính và thị kính. B. không có bộ phận nào.
C. thị kính. D. vật kính.
Câu 24: Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông
với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động
không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là
A. 0,8 s. B. 4 s. C. 0,2 π (s). D. 0,2 s.
Câu 25: Một kính lúp có độ tụ D = 20 điôp. Tại khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30 cm, kính này có độ bội giác
G bằng

7
A. 3. B. 1,5. C. 0,3. D. 6.
Câu 26: Có một khung dây tròn mắc nối tiếp với một biến trở và một nguồn điện 1 chiều thành mạch kín, có 1 khóa
K để đóng ngắt mạch điện. Người ta đặt khung dây dẫn kín ABCD vào trong lòng khung dây tròn ( hình vẽ) . Khi
xác định về chiều dòng điện cảm ứng trong khung ABCD trong các trường hợp có thể xảy A B
ra, xác định nào sau đây sai?
Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây ABCD có chiều C
D
A. ABCDA trong thời gian con chạy của biến trở dịch chuyển từ M tới N.
B. ADCBA trong thời gian con chạy của biến trở dịch chuyển từ N tới M. M N
C. ABCDA trong thời gian ngắt khóa K.
D. ABCDA trong thời gian đóng khóa K. K

Câu 27: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f1 và thị kính có tiêu cự f2 = 2cm.
Khoảng cách O1O2 = 12,5cm. Một người mắt tốt có khoảng cực cận bằng 25cm, quan sát một vật nhỏ qua kính này
trong trạng thái không điều tiết, độ bội giác của kính là 250. Tiêu cự của vật kính là:
A. f1 = 0,75cm. B. f1 = 0,5cm. C. f1 = 0,85cm. D. f1 = 1cm.
Câu 28: tia sáng truyền từ nước (có chiết suất 4/3) vào thủy tinh ( có chiết suất 1,5) với góc tới 35 0. Góc khúc xạ
gần đúng bằng
A. 30,70. B. 180. C. 200. D. 50,60.
Câu 29: Cho dòng điện có cường độ 10A chạy trong dây dẫn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5mT. Khi
dây dẫn đặt vuông góc với các đường sức từ thì lực từ tác dụng lên dây có độ lớn 0,01N. Chiều dài dây dẫn là
A. 5m. B. 20cm. C. 0,2 cm. D. 2.10-4m.
Câu 30: Một sợi dây dẫn đồng chất, tiết diện ngang 1mm 2, điện trở suất 2.10-8Ωm, được uốn thành một vòng tròn
kín, bán kính 25cm. Đặt vòng dây nói trên vào một từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt
phẳng vòng dây. Cảm ứng từ của từ trường biến thiên đều theo thời gian B = kt, với t tính bằng đơn vị giây và k =
0,2T/s. Cường độ dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. 62,5A. B. 0,625A. C. 1,25A. D. 62,5.106A.
Câu 31: Cho hai dây dẫn song song dài vô hạn D 1, D2 cách nhau một đoạn 10cm trong không khí, mang hai dòng
điện cùng cường độ 2,4A và cùng chiều. Tại điểm M cách cách mỗi dây một khoảng 16 cm, cảm ứng từ có độ lớn
A. 1,875.10-5 T. B. 0 T. C. 5,7.10-6 T. D. 3.10-6 T.
Câu 32: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của
vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính
A. 30 cm. B. 40 cm. C. 15 cm. D. 20 cm.
Câu 33: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là

A. B. C. D.

Câu 34: Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của kính hiển vi?
A. Khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính là không thay đổi.
B. Vật kính và thị kính được đặt trong một ống hình trụ sao cho chúng đồng trục.
C. Vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ.
D. Khoảng cách giữa quang tâm của vật kính và quang tâm của thị kính gọi là độ dài quang học của kính hiển vi.
Câu 35: Một mạch kín đặt trong từ trường , từ thông qua mạch biến thiên một lượng trong khoảng thời gian
. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín được tính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị từ thông?
A. N.m/A. B. T.m2. C. Wb. D. T.m.
Câu 37: Một đoạn dây dẫn thẳng dài ℓ có dòng điện với cường độ I chạy qua, đặt trong một từ trường đều có cảm
ứng từ (B). Biết đoạn dây dẫn vuông góc với các đường sức từ và lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là Công
thức nào sau đây đúng?
A. . B. F = BIℓ. C. . D. .

Câu 38: Nhận định nào sau đây sai về nam châm?

8
A. Mọi nam châu đều hút sắt.S
B. Mọi nam châm khi nằm cân bằng thì trục đều trùng theo phương bắc – nam của Trái đất.
C. Các cực cùng tên của nam châm thì đẩy nhau.
D. Mọi nam châm bao giờ cũng có hai cực.
Câu 39: Theo định luật khúc xạ ánh sáng, tia tới và tia khúc xạ
A. nằm trong cùng một môi trường. B. luôn cùng phía so với pháp tuyến.
C. luôn nằm trong một mặt phẳng. D. luôn vuông góc với nhau.
Câu 40: Một khung dẫn dây kín gồm N vòng dây có diện tích S đặt trong từ trường biến thiên một lượng trong
khoảng thời gian . Biết các đường sức từ luôn vuông góc với mặt phẳng khung dây. Độ lớn suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong khung dây được tính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Khi nói về suất điện động tự cảm, nhận xét nào sau đây sai?
Suất điện động tự cảm
A. là suất điện động cảm ứng.
B. có độ lớn phụ thuộc vào độ tự cảm của mạch.
C. có độ lớn tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.
D. là suất điện động sinh ra dòng điện trong bất kỳ trường hợp nào.
Câu 42: Số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực có biểu thức

A. f 1 + f2 B. C. D. f 1 - f2
Câu 43: Kính lúp dùng để quan sát các vật có kích thước
A. nhỏ. B. lớn. C. rất nhỏ. D. rất lớn.
Câu 44: Một khung dây tròn dẹt đặt trong không khí, bán kính R có N vòng dây mang dòng điện có cường độ I. Độ
lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây được tính bởi công thức:
A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. ánh sáng có chiều truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ hơn
góc giới hạn phản xạ toàn phần. B. ánh sáng có chiều truyền từ môi trường chiết quang
hơn sang môi trường chiết quang kém hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. ánh sáng có chiều truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn
hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần. D. ánh sáng có chiều truyền từ môi trường chiết quang
kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần.
Câu 46: Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực
A. tỉ lệ thuận với độ tụ của thị kính, tỉ lệ nghịch với độ tụ của vật kính.
B. tỉ lệ thuận với độ tụ của vật kính và thị kính.
C. tỉ lệ thuận với độ tụ của vật kính, tỉ lệ nghịch với độ tụ của thị kính.
D. tỉ lệ nghịch với độ tụ của vật kính và thị kính.
Câu 47: Cho ba môi trường A,B và C có chiết xuất lần lượt là . Điều gì sau đây sai
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường C sang môi trường B
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường A sang môi trường C
C. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường A sang môi trường B
D. Hiện tượng phản xạ toàn phần có thể xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường B sang môi trường C
Câu 48: Để một thấu kính hội tụ được dùng như một kính lúp thì:
A. Tiêu cự của kính phải lớn hơn 25 cm.
B. Tiêu cự của kính phải bằng 25 cm.
C. Tiêu cự của kính phải nhỏ hơn 25 cm.
D. Thấu kính hội tụ nào cũng có thể được xem như một kính lúp.
Câu 49: Khi dùng kính lúp ta thường sử dụng cách ngắm chừng ở vô cực, vì ở đây
A. ảnh nhìn thấy rõ nhất.
B. mắt không phải điều tiết, độ bội giác không phụ thuộc vào vị trí mắt.
9
C. ảnh có độ bội giác lớn nhất
D. ảnh có độ phóng đại lớn nhất.
Câu 50: Theo định luật Fa – ra – đây về hiện tượng cảm ứng điện từ, nếu tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín
giảm 3 lần thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín đó
A. tăng 9 lần. B. tăng 3 lần. C. không đổi. D. giảm 3 lần.
Câu 51: Khi ta nhìn vào mặt phẳng chứa dòng điện tròn, thấy dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ. Khi đó các
đường sức từ trong mặt phẳng giới hạn bởi dòng điện đó có chiều
A. đi vào. B. đi ra. C. bất kỳ. D. kim đồng hồ.
Câu 52: Lực nào sau đây không phải là lực từ?
A. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
B. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
C. Lực trái đất tác dụng lên vật nặng;
D. Lực trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương bắc nam;
Câu 53: Đặt một nam châm thẳng gần một khung dây kín ABCD như hình vẽ . A
Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào sai?
A. Khi khung dây đứng yên, nam châm dịch chuyển ra xa khung dây, dòng điện B
cảm ứng có chiều ADCBA.
B. Khi khung dây đứng yên, nam châm dịch chuyển lại gần khung dây, dòng điện N S
cảm ứng có chiều ABCDA.
C. Khi nam châm và khung dây chuyển động tịnh tiến cùng chiều với cùng vận D
tốc, không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
D. Khi nam châm đứng yên, khung dây dịch chuyển lại gần nam châm, dòng điện C
cảm ứng có chiều ADCBA.
Câu 54: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có hiện tượng tự cảm trong mạch điện kín?
A. Khung dây dẫn kín nối với một nguồn điện xoay chiều.
B. Nam châm dịch chuyển so với khung dây dẫn kín.
C. Khung dây dẫn kín chuyển động trong từ trường.
D. Khung dây dẫn kín đặt trong một từ trường biến đổi.
Câu 55: Số bội giác kính hiển vi khi ngắm chừng vô cực không phụ thuộc vào
A. tiêu cự thị kính. B. tiêu cự vật kính.
C. độ lớn vật. D. khoảng cách vật kính và thị kính.

Câu 56: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất . Nếu góc khúc xạ bằng 300 thì góc tới i (lấy
tròn) là;
A. 200. B. 360. C. 420. D. 450.
Câu 57: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,2 H. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm giảm đều từ I xuống 0 trong
khoảng thời gian 0,05 s thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn cảm có độ lớn là 8 V. Giá trị của I là
A. 1,25A. B. 0,04A. C. 2,0A. D. 0,8A.
Câu 58: Một kính thiên văn có tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là: 4m và 4cm. Khoảng cách giữa hai kính
khi ngắm chừng ở vô cực là.
A. 36cm . B. 306cm. C. 404cm. D. 44cm.
Câu 59: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 6cm có dòng điện 5A chạy qua, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 75mN. Góc hợp bởi giữa hướng của và hướng của dòng điện là
A. 600. B. 300. C. 0,50. D. 50.
Câu 60: Một kính lúp có độ tụ D = 10 điôp. Tại khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất Đ = 30 cm, kính này có độ bội giác
G = ?.
A. 3. B. 1,5. C. 0,3. D. 6;
Câu 61: Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với
đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là
A. 2 A. B. 2 mA. C. 20 mA. D. 0,2 A.
Câu 62: Cho hai dây dẫn song song dài vô hạn D 1, D2 cách nhau một đoạn 20cm trong không khí, mang hai dòng
điện cùng cường độ 2 A và ngược chiều. Tại điểm M cách mỗi dây một khoảng 25 cm, cảm ứng từ có độ lớn
A. 2,93.10-6 T. B. 1,6.10-6 T. C. 1,28.10-6 T. D. 3,2.10-6 T.
10
Câu 63: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Ảnh của
vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB cách thấu kính
A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 64: Một ống dây dẫn hình trụ gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có bán kính 10cm; dây dẫn có tiết diện ngang
0,4mm2, điện trở suất 1,75.10-8 Ωm. Ống dây đó được đặt trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ song song với trục
ống dây và có độ lớn tăng đều với thời gian theo qui luật T/s. Nối đoản mạch 2 đầu ống dây, công suất
tỏa nhiệt trong ống dây là
A. 7,183.10-3W. B. 3,59.10-3 W. C. 5,714.104W. D. 4,488.10-4W.

11

You might also like