You are on page 1of 5

THI THỬ TỐT NGHIỆP 2023|TYHH

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN


(Slidenote dành riêng cho GROUP VIP)

Câu 41: Hợp chất X là chất rắn màu trắng, không tan trong nước và bền với nhiệt. Công thức hoá học
của X là
A. Al(NO3)3. B. NaAlO2. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 42: Kim loại M là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại
thép chống gỉ, không gỉ… Kim loại M là
A. W. B. Fe. C. Cr. D. Ag.
Câu 43: Triglixerit X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. axit fomic. B. axit stearic. C. axit axetic. D. axit acrylic.
Câu 44: Amin nào dưới đây là amin bậc II?
A. CH3-CH2-NH2. B. CH3-NH-CH3.
C. CH3-N(CH3)-CH2-CH3. D. CH3-CH(NH2)-CH3.
Câu 45: Trong tự nhiên, khí X được tạo thành khi có sấm sét. Ở điều kiện thường, khí X phản ứng với
oxi trong không khí, tạo thành khí có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. NO. D. SO2.
Câu 46: Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?
A. KNO3. B. Na3PO4. C. NaCl. D. HCl.
Câu 47: Ở nhiệt độ cao, CO khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. CuO. C. Al2O3. D. Na2O.
Câu 48: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính axit. C. tính oxi hoá. D. tính khử.
Câu 49: Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3. B. CrO. C. Cr2O3. D. Cr(OH)2.
Câu 50: Kim loại nào sau đây không thuộc nhóm IIA?
A. Sr. B. Na. C. Ca. D. Mg.
Câu 51: Ancol nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ancol no, đơn chức, mạch hở?
A. Etilen glicol. B. Ancol benzylic. C. Glixerol. D. Etanol.
Câu 52: Số oxi hoá của sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3 là
A. +2. B. 0. C. +1. D. +3.
Câu 53: Tơ nào sau đây là tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ nitron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.
Câu 54: Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. etyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 55: Kim loại nào sau đây tan hoàn toàn trong nước dư?
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. K.
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 57: Amino axit nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?

1|TYHH
A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Valin.
Câu 58: Hoá chất thường dùng để làm trong nước là
A. phèn chua. B. muối ăn. C. giấm ăn. D. amoniac.
Câu 59: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái lỏng.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Thành phần dầu mỡ bôi trơn xe máy có thành phần chính là chất béo.
(d) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(e) Amilozơ và amilopectin đều cấu trúc mạch phân nhánh.
(f) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 60: Chất nào không dùng làm chất khử khi điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. C. B. S. C. SO. D. H2.
Câu 61: Trong phản ứng của kim loại Ca với H2O, với hệ số phương trình phản ứng là số nguyên tối
giản thì hệ số của H2O là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 62: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ cao, kim loại nhôm khử được Fe2O3.
(b) Điện phân nóng chảy Al2O3, thu được kim loại Al ở anot.
(c) Nhỏ dung dịch HCl vào CaCO3, thu được khí CO2.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2, thu được kết tủa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 63: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3COONa và C6H5ONa. B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3OH và C6H5ONa. D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng hợp buta-1,3-đien thu được poliisopren.
B. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ bán tổng hợp.
C. Policaproamit được điều chế bằng phản ứng trùng hợp axit ε-aminocaproic.
D. Amilozơ có cấu trúc mạch polime phân nhánh.
Câu 65: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt
là
A. Al2O3 và Al. B. Al2(SO4)3 và Al2O3.
C. Al(NO3)3 và Al. D. AlCl3 và Al2O3.
Câu 66: Cho các chất sau: Fe2O3, FeO, Fe3O4 và Fe. Số chất tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư
sinh ra khí NO là

2|TYHH
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 67: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm
bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và xenlulozơ. B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Fructozơ và glucozơ. D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 68: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho K vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dich C6H5ONa.
(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 69: Thuỷ phân hoàn toàn 10,56 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100,00 ml dung dịch NaOH
1,20M (vừa đủ) thu được 5,52 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. etyl axetat. C. etyl propionat. D. etyl fomat.
Câu 70: Hòa tan hết 2 gam hỗn hợp gồm MgO và Ca cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M, chỉ thu được
dung dịch chứa hai muối. Giá trị của V là
A. 100. B. 150. C. 200. D. 50.
Câu 71: Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì 19-12-6. Để cung cấp 22,69 kg nitơ,
3,72 kg photpho và 6,07 kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời phân NPK (ở
trên), đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và phân kali (độ dinh dưỡng là 61%). Tổng khối lượng
phân bón đã sử dụng là
A. 80,00 kg. B. 90,00 kg. C. 86,00 kg. D. 96,00 kg.
Câu 72: Cho 2,110 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,050 mol HCl,
thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425. B. 2,550. C. 3,935. D. 4,725.
Câu 73: Thủy phân 1,71 gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là?
A. 0,81. B. 1,08. C. 1,62. D. 2,16.
Câu 74: Đốt cháy kim loại M (có hoá trị không đổi) trong 0,168 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được
chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 0,336 lít khí H2 và dung dịch Y có
chứa 2,67 gam muối. Muối trong Y là:
A. CaCl2. B. ZnCl2. C. AlCl3. D. MgCl2.
Câu 75: Thuỷ phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H14O4, mạch hở, chứa hai chức este) bằng dung dịch
NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z (MX < MY = MZ). Biết Z có
thể tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được kết tủa. Cho các phát biểu
sau:
(a) Nhiệt độ sôi của chất X nhỏ hơn nhiệt độ sôi của ancol metylic.
(b) Khi cho a mol Z tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.
(c) Có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.
(d) Y và Z có cùng công thức đơn giản nhất.
(e) Hợp chất hữu cơ E có đồng phân hình học.

3|TYHH
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 76: Bình “ga” loại 12 cân sử dụng trong hộ gia đình X có chứa 12 kg khí hoá lỏng (LPG) gồm
propan và butan với tỉ lệ mol tương ứng là 3: 7. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol propan tỏa
ra lượng nhiệt là 2220 kJ và 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2850 kJ. Trung bình, lượng nhiệt
tiêu thụ từ đốt khí “ga” của hộ gia đình X là 13000 kJ/ngày và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%.
Sau khoảng bao nhiêu ngày hộ gia đình X sử dụng hết bình ga trên?
A. 34 ngày. B. 55 ngày. C. 60 ngày. D. 31 ngày.
Câu 77: Xà phòng hoá hoàn toàn 131,70 gam hỗn hợp X gồm các triglixerit bằng dung dịch KOH vừa
đủ, đun nóng, sau phản ứng thu được 143,10 gam hỗn hợp muối Y. Hiđro hoá hoàn toàn Y chỉ
thu được muối kali stearat. Mặt khác, cứ 26,34 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là?
A. 0,30. B. 0,28. C. 0,21. D. 0,18.
Câu 78: Điện phân dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có
cường độ không đổi. Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân theo thời gian được biểu
diễn theo đồ thị bên.

Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước, bỏ qua sự bay hơi
của nước. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại thời điểm 2t1 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 1,120 lít.
B. Tỷ lệ mol CuSO4: NaCl trong X là 2: 5.
C. Tại thời điểm t3 giây, khối lượng dung dịch giảm 7,070 gam.
D. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
Câu 79: Cho 12,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2,
thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360,00 ml dung dịch
HCl 1,00M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất
rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,50%, thu được dung
dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong T
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,24. B. 5,67. C. 8,56. D. 7,28.
Câu 80: Hỗn hợp M gồm hai este X, Y mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử cacbon (đều tạo bởi axit
cacboxylic và ancol). Đun 19,6 gam M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol Z (M Z
< 120) và hỗn hợp muối T. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 0,33 mol O2, thu được K2CO3; 17,06
gam hỗn hợp CO2 và H2O. Cho toàn bộ ancol Z vào bình đựng Na dư thấy bình tăng 8,9 gam.
Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong T là:
A. 23,82%. B. 25,45%. C. 24,71%. D. 24,26%.

4|TYHH
BẢNG ĐÁP ÁN

41D 42C 43B 44B 45C 46B 47B 48D 49A 50B
51D 52D 53D 54B 55D 56D 57A 58A 59C 60B
61C 62C 63A 64B 65D 66C 67D 68D 69B 70A
71D 72C 73C 74C 75B 76A 77D 78C 79B 80A

5|TYHH

You might also like