- Scale: Dựa vào dung sai (Min, Max) hoặc máy ép nhanh hay chậm ta chọn tỉ lệ scale thích hợp: (1.01; 1.011; 1.012; 1.015) - Thinkness: T = (t × S× W) + D t: Độ dày sản phẩm; S: Tỉ lệ scale; W: % giảm trọng lượng ( SAPA: 96%, 95%, 0.015%, 0.6%); D: Lượng dư cho phép khi đùn ra sản phẩm. 1.2 BEARING - Thông thường chiều dài Bearing từ 2-3 lần chiều dày sản phẩm Bearing lenght: T = (1.5-2)t+1; các vị trí gốc T= 1.5-2)t t: Độ dày sản phẩm - Theo hình vẽ: Vòng tròn đồng tâm ứng với mỗi vòng từ tâm ra là 10mm thì chiều dài bearing sẽ giảm đi một lượng tuỳ theo chiều dày t
Bearing lenght: T= t×(1.6; 1.4; 1.0..)
1.2 EXTRUSION RATIO (ER) ER = Ac/Ae Ac: Diện tích Billet Ae: Diện tích profile 1.3 RELIVER - Reliver 1: R1 = 0.8-1.2 mm - Cavity angle: 4˚ ( tuỳ theo hình dạng profile có thể sẽ thay đổi theo hình dạng thực tế của từng sản phẩm).