You are on page 1of 2

BÁO CÁO CÔNG VIỆC

1.1 TÍNH DIESIZE


- Scale: Dựa vào dung sai (Min, Max) hoặc máy ép nhanh hay chậm ta chọn tỉ lệ
scale thích hợp: (1.01; 1.011; 1.012; 1.015)
- Thinkness: T = (t × S× W) + D
t: Độ dày sản phẩm;
S: Tỉ lệ scale;
W: % giảm trọng lượng ( SAPA: 96%, 95%, 0.015%, 0.6%);
D: Lượng dư cho phép khi đùn ra sản phẩm.
1.2 BEARING
- Thông thường chiều dài Bearing từ 2-3 lần chiều dày sản phẩm Bearing
lenght: T = (1.5-2)t+1; các vị trí gốc T= 1.5-2)t
t: Độ dày sản phẩm
- Theo hình vẽ: Vòng tròn đồng tâm ứng với mỗi vòng từ tâm ra là 10mm thì chiều
dài bearing sẽ giảm đi một lượng tuỳ theo chiều dày t

Bearing lenght: T= t×(1.6; 1.4; 1.0..)


1.2 EXTRUSION RATIO (ER)
ER = Ac/Ae
Ac: Diện tích Billet
Ae: Diện tích profile
1.3 RELIVER
- Reliver 1: R1 = 0.8-1.2 mm
- Cavity angle: 4˚ ( tuỳ theo hình dạng profile có thể sẽ thay đổi theo hình dạng thực tế của
từng sản phẩm).

You might also like