Trần Hoàng Hà - BM Kinh tế quốc tế, trường ĐH Kinh tế quốc dân
Ôn tập _ KTQT C1 – Nền Kinh tế thế giới - Khái niệm - Bộ phận cấu thành o Chủ thể - cấp độ o Quan hệ Kinh tế quốc tế ▪ TMQT – ĐTQT – Di chuyển LĐ – TCQT – Hợp tác và trao đổi công nghệ ▪ Tính chất [trang 43-45] - Bối cảnh mới [trang 20-25] o Tốc độ tăng trưởng diễn ra không đều o Thương mại, đầu tư, tài chính tiếp tục mở rộng o Vấn đề về môi trường và xã hội o Cạnh tranh quốc tế o Trung tâm kinh tế, cường quốc kinh tế mới - Xu thế vận động/Đặc điểm chính [trang 25-29] o Bùng nổ CM KHCN (4.0) o TCH, QTH, KVH nền kinh tế thế giới o Đối đầu sang đối thoại,… o Châu Á TBD - Vấn đề mang tính toàn cầu (1 số vấn đề mang tính toàn cầu và liên hệ với Việt Nam) C2 và C3 – TMQT - Lý thuyết TMQT - Ứng dụng các lý thuyết TMQT vào lý giải cơ sở, lợi ích và hàm ý chính sách cho Việt Nam o Chủ nghĩa trọng thương o Lý thuyết lợi thế tuyệt đối (A.Smith) - Quan điểm , Bài toán (giả thiết), Ưu nhược o Lý thuyết lợi thế so sánh - Quan điểm , Bài toán (giả thiết, vẽ PPF, vẽ hình), Ưu nhược / CPCH và Tiền tệ o Lý thuyết H-O- Quan điểm , Giả thiết, Ưu nhược o Lý thuyết mới (đọc thêm) o Bài tập
Sản phẩm/giờ Chi phí cơ hội
Vải Cà phê Vải Cà phê
Việt Nam 50 75 2/3 3/2
Trung Quốc 100 50 1/2 2
▪ Xác định LTSS
▪ Xác định mặt hàng quốc gia nên CMH sản xuất và xuất khẩu ▪ Xác định (khoảng) TLTĐQT để • TMQT diễn ra • Việt Nam đạt lợi ích cao nhất • Lợi ích của 2 quốc gia ngang bằng nhau ▪ Xuất khẩu 300 đơn vị hàng hóa có LTSS thì VN nhận được lợi ích bao nhiêu? ▪ Vẽ PPF ▪ Xác định điểm sản xuất mới, giới hạn khả năng tiêu dùng mới và miền lợi ích ▪ Nhận xét - Chính sách TMQT o Khái niệm o Nội dung o Mục tiêu, vai trò o Công cụ ▪ Thuế quan (NK , XK, khác) ▪ Phi thuế quan (hạn ngạch, trợ cấp, hạn chế xk tự nguyện, quy định tiêu chuẩn kỹ thuật) o 2 xu hướng điều chỉnh – TDHTM và BHMD (Cơ sở hình thành, biểu hiện và tác động) o Bài tập: Cho QD = 200 – 20Px; QS = 20Px
▪ Tính Q sản xuất, tiêu dùng, nhập
P khẩu, biết mức gia thế giới Pw = 1 QS ▪ Giả sử nhà nước áp thuế nhập khẩu 100% thì: • P thay đổi như thế nào E 𝑃𝑒 • Q sản xuất, tiêu dùng, nhập khẩu thay đổi như thế nào 𝑃𝑤 a b c d • Lợi ích của các chủ thể (NSX, + 𝑇𝑃𝑤 NTD, CP) thay đổi như thế nào QD • Lợi ích ròng của XH thay đổi như thế nào 𝑄𝑆1 𝑄𝑆2 𝑄𝐷2 𝑄𝐷1 Q ▪ Nhận xét ▪ Nếu bài toán về hạn ngạch nhập khẩu: • Mức hạn ngạch tương đương với mức thuế quan là bao nhiêu • Lợi ích chính phủ = 0 (HÌnh thức cấp phép hạn ngạch) C4 – Di chuyển quốc tế các nguồn lực - Khái niệm - Đặc điểm - Hình thức (Trực tiếp – Gián tiếp) - Xu hướng di chuyển vốn quốc tế (trang 169-170 và slide) - Liên hệ thực tiễn → Hoạt động thu hút FDI tại VN - Vai trò của MNCs trong di chuyển nguồn lực (trang 175-180) C5 – CCTTQT - Khái niệm - Ý nghĩa - Bộ phận cấu thành - Quan hệ với tỷ giá hối đoái C6-7 - Khái niệm tỷ giá - Yếu tố ảnh hưởng tỷ giá (1) Tình trạng tăng trưởng hay suy thoái của nền kinh tế (2) Cung/Cầu ngoại tệ (3) Cán cân thanh toán quốc tế (4) Lạm phát (5) Lãi suất - Tác động của biến động tỷ giá đến thương mại và đầu tư (trang 297-298) - Chính sách tỷ giá của Việt Nam thời gian qua C8 – HNKTQT - Khái niệm - Hình thức/Cấp độ hội nhập (VD) - Tác động tạo lập và chuyển hướng thương mại của LMTQ - Tác động tích cực và tiêu cực của Hội nhập kinh tế quốc tế - Thực tiễn (1) quá trình hội nhập của Việt Nam (WTO, ASEAN, AEC) → Cơ hội và thách thức hay thành công và hạn chế của VN khi tham gia (2) EVFTA CPTPP và RCEP → cơ hội/thách thức vs VN