Professional Documents
Culture Documents
400 Câu TN Thực Vật Ko Đáp Án
400 Câu TN Thực Vật Ko Đáp Án
400 Câu TN Thực Vật Ko Đáp Án
1. Theo màu sắc lạp thể phân chia thành mấy loại
A. 3 C. 5
B. 6 D. 2
2. Mô thực vật được phân thành mấy loại mô
A. 7 C. 6 .
B. 5 D. 4
3. Trong cơ thể thực vât bậc cao có các dòng nhựa vận chuyển ngược chiều nhau. Đó là
A. Nhựa nguyên và nhựa luyện . C. Nhựa luyện và các chất hữu cơ
B. Các chất vô cơ và hữu cơ D. Nhựa nguyên và các muối vô cơ
4. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó có 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia. Đó là lỗ khí kiểu
A. Dị bào . D. Hỗn bào
B. Song bào E. Vòng bào
C. Trực bào
5. Các tế bào hình đa giác sắp xếp khít nhau, không chừa một khoảng hở nào. Đó là
A. Mô mềm khuyết C. Mô mềm đạo
B. Mô mềm giậu D. Mô mềm đặc .
6. Nhân tế bào gồm
A. Màng nhân, chất nhân, hạch nhân, ty thể C. Màng nhân, hạch nhân, ty thể
B. Màng nhân, chất nhân, ty thể D. Màng nhân, chất nhân, hạch nhân .
7. Thể vùi nào là loại chất dự trữ phổ biến trong nhân tế bào thực vật (trong rễ củ, thân rễ, thân củ, hạt)
A. Thể vùi loại protid C. Thể vùi loại tinh bột .
B. Thể vùi loại lipid D. Thể vùi loại tinh thể
8. Libe 1 được tạo ra từ mô nào?
A. Mô phân sinh thứ cấp C. Mô mềm đặc
A. Mô mềm C. Mô nâng đỡ .
B. Mô che chở D. Mô phân sinh
27. Màng tế bào thực vật có gồm các lớp
31. Nước và các muối vô cơ hòa tan trong nước do rễ hút từ đất lên, được vận chuyển trong các yếu tố từ rễ lên lá. Đó
là nhựa gì?
A. Nhựa luyện B. Nhựa nguyên .
32. Chọn câu sai
A. Lục lạp làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo
B. Lạp màu làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
C. Lục lạp làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn .
D. Vô sắc lạp làm nhiệm vụ tạo tinh bột A. Tất cả đều đúng .
33. Vách tế bào có thể biến đổi B. Hóa gỗ, hóa khoáng
C. Hóa sáp, hóa nhầy
D. Hóa bần, hóa cutin
34. Trong thành phần của nhân tế bào, thành phần nào quyết định vai trò sinh lý của nhân
A. Phospho - lipid C. Ion kim loại
B. ADN, ARN . D. Protein
35. Chức năng thể Golgi, ngoại trừ
A. Tham gia bài tiết, tích lũy, biến đổi một số chất
B. Là trung tâm hô hấp và năng lượng của tế bào .
C. Tạo màng khung của tế bào thực vật
D. Tham gia hình thành không bào
36. Libe II được tạo ra từ mô nào?
A. Mô mềm đạo C. Mô phân sinh thứ cấp .
B. Mô phân sinh sơ cấp D. Mô mềm đặc
37. Theo vị trí, mô mềm được phân loại thành
A. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dị hóa C. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy .
B. Mô mềm đặc, mô mềm đạo D. Mô mềm khuyết, mô mềm giậu
38. Chức phận sinh lý của ty thể, ngoại trừ
A. Là nơi tổng hợp 1 số chất như: enzym, acid béo, protein
B. Là nơi tích tụ một số chất độc, thuốc, chất màu
C. Thực hiện quá trình đồng hóa cây xanh và tảo .
D. Là trung tâm hô hấp, kho chứa năng lượng của tế bào
39. Mô nào sau đây cấu tạo bởi những tế bào non chưa phân hóa, màng mỏng bằng cellulose, các tế bào phân chia rất
nhanh tạo thành các thứ mô khác
A. Mê che chở C. Mô mềm
B. Mô nâng đỡ D. Mô phân sinh .
40. Chọn câu sai về sắc lạp
A. Hình dạng: cầu, thoi, kim, dấu phẩy, …
B. Thường có màu xanh lục .
C. Có nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn
D. Lôi cuốn các loại chim thực hiện phát tán quả
41. Trên vi phẫu thực vật, gỗ và mô cứng bắt màu gì?
A. Màu hồng C. Màu tím
B. Màu xanh . D. Màu vàng
42. Cấu tạo bởi những tế bào sống chưa phân hóa nhiều, màng vẫn mỏng bằng cellulose, có nhiệm vụ liên kết các mô
khác vơi nhau, đồng hóa hay dự trữ. Đó là
A. Mô phân sinh C. Mô mềm .
55. . Thể Golgi cấu tạo bởi những hình dĩa dẹt hay các tấm bẹt, mỗi tấm chứa … túi
A. 20 - 25 C. 15 - 20
B. 10 - 15 D. 5 - 10 .
56. 2 tế bào bạn bao quanh lỗ khí có vách chung thẳng góc với khe lỗ khí. Đó là lỗ khí kiểu
A. Vòng bào
B. Dị bào
C. Song bào
D. Hỗn bào
E. Trực bào .
57. Làm nhiệm vụ đồng hóa ở cây xanh và tảo, thường có màu xanh lục, có kích thước rất nhỏ. Đó là
A. Lạp lục . C. Lạp màu
B. Lạp thể D. Lạp không màu
58. Yếu tố dẫn nhựa nào dẫn nhựa luyện
A. Yếu tố dẫn nhựa của libe . B. Yếu tố dẫn nhựa của gỗ
59. Là những hạt hình cầu nhỏ chứa nhiều acid ribonucleic, là trung tâm tổn hợp protein của tế bào. Đó là:
A. Tiêu thể C. Thể Ribo .
B. Ty thể D. Thể vùi
60. Có màu vàng, đỏ, cam, tím, … tạo ra cánh hoa, quả, lá, rễ (khác màu xanh diệp lục). đó là
A. Lạp thể C. Lạp không màu
B. Lạp màu . D. Lạp lục
61. Loại mô cứng nào là những tế bào mô cứng đứng riêng lẻ, tương đối lớn, có khi phân nhánh
A. Sợi mô cứng C. Tế bào mô cứng
B. Thể cứng .
62. Mô dày nào có vách tế bào dày lên ở hướng tiếp tuyến
A. Mô dày đạo C. Mô dày phiến .
B. Mô dày tròn D. Mô dày góc
63. Chọn câu sai về vô sắc lạp
A. Hình dạng: cầu, bầu dục, tròn, thoi, que C. Thường gặp ở hoa, lá, quả .
B. Thường không màu D. Có nhiệm vụ tạo tinh bột
64. Mô mềm trên vi phẫu bắt màu gì
A. Màu xanh C. Màu hồng .
B. Màu vàng D. Màu tím
65. Làm nhiệm vụ quyến rũ sâu bọ để thụ phấn hoặc lôi cuốn các loại chim thực hiện phát tán quá. Đó là
A. Lục lạp C. Lạp không màu
B. Sắc lạp . D. Lạp thể
66. Libe xếp chồng lên gỗ, libe ở ngoài, gỗ ở trong. Đó là kiểu bó gì?
A. Bó xuyên tâm C. Bó chồng kép
B. Bó chồng . D. Bó đồng tâm
67. Là lớp vỏ bọc cứng bao xung quanh tế bào, ngăn cách các tế bào với nhau hoặc với môi trường bên ngoài. Đó là
A. Tế bào chất C. Nhân tế bào
B. Các thể sống nhỏ D. Màng tế bào .
68. Thể vùi loại lipid gồm
A. Tinh dầu, tinh thể, nhựa và gôm C. Dầu mỡ, tinh dầu, tinh thể
B. Dầu mỡ, tinh dầu, nhựa và gôm . D. Dầu mỡ, tinh dầu, nhựa và gôm, tinh thể
69. Những thể nhỏ phân tán trong tế bào chất, hình dạng biến thiên, dễ bị phá hủy hay bị biến đổi hình dạng dưới tác
dụng của điều kiện bất lợi. Đó là
A. Thể vùi C. Ty thể .
B. Thể Ribo D. Thể golgi
70. Gỗ tiếp xúc với libe ở 2 mặt: mặt ngoài và mặt trong. Đó là kiểu bó gì?
A. Bó chồng kép . C. Bó đồng tâm
B. Bó xuyên tâm D. Bó chồng
71. Điều sai về tế bào chất
A. Là thành phần cơ bản của tế bào, giúp tế bào sống và sinh trưởng
B. Có khả năng sống ở 60 – 70 độ C .
C. Là khối quánh, nhớt, có tính đàn hồi, trong suốt, không màu, không tan trong nước
D. Là phần chất tế bào không kể các bào quan
72. Có nhiệm vụ tạo tinh bột vì các glucid hòa tan trong tế bào chất thường kéo đến, thường gặp ở rễ, củ, hạt. Đó là
A. Sắc lạp C. Lục lạp
B. Lạp không màu . D. Lạp màu
73. Thể vùi nào thường hình cầu, hình bầu dục gọi là aleuron
A. Thể vùi loại tinh bột C. Thể vùi loại protid .
B. Thể vùi loại lipid D. Thể vùi loại tinh thể
74. Các tế bào sắp xếp không khít nhau, chừa những khoảng gian bào nhỏ. Đó là
A. Mô mềm khuyết C. Mô mềm đặc
B. Mô mềm giậu D. Mô mềm đạo .
75. Là những tế bào sống, màng bằng cellulose, tiết ra các chất cặn bã. Đó là
A. Mô nâng đỡ C. Mô tiết .
B. Mô dẫn D. Mô mềm
76. Những tế bào biểu bì mọc dài ra ngoài để tăng cường vai trò bảo vệ hoặc giảm bớt sự thoát hơi nước. Đó là
A. Tất cả đều đúng C. Lông tiết
B. Lông che chở . D. Lông hút
77. Tế bào thực vật là đơn vị … và … cơ bản của các cơ thể thực vật
A. Giải phẫu – sinh lý . C. Phẫu thuật – sinh lý
B. Phẫu thuật – sinh học D. Giải phẫu – sinh học
78. Bao quanh lỗ khí nhiều tế bào không đều và không khác tế bào biểu bì (không phân hóa tế bào bạn). Đó là lỗ khí
kiểu
A. Hỗn bào . D. Vòng bào
B. Song bào E. Trực bào
C. Dị bào
79. Những tế bào sống ở trên cạnh các mạch rây, tiết ra các chất men, đảm bảo việc vận chuyển các sản phẩm tổng
hợp. Đó là
A. Sợi gỗ C. Sợi libe
B. Tế bào kèm . D. Mô mềm libe
80. Mô phân sinh thứ cấp chỉ có ở cây 1 lá mầm
A. Sai . B. Đúng
81. Kích thước trung bình của mô phân sinh thực vật bậc cao là
A. 80 – 100 micromet C. 30 – 50 micromet
B. 10 – 30 micromet . D. 50 – 80 micromet
82. Cấu tạo bởi những tế bào dài, xếp nối tiếp nhau thành từng dãy dọc song song với trục của cơ quan, nhiệm vụ dẫn
nhựa. Đó là
A. Mô che chở C. Mô dẫn .
B. Mô mềm D. Mô nâng đỡ
83. Theo bản chất, phân biệt mô nâng đỡ thành
A. Tất cả đều đúng C. Mô mềm đạo, mô mềm đặc
B. Mô dày, mô cứng . D. Mô cứng, cương mô
RỄ CÂY
89. Điều nào không đúng về cấu tạo giải phẫu rễ
A. Có cấu tạo đối xứng qua trục C. Cấu tạo rễ gồm 2 phần: vỏ và trung trụ
B. Có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng . D. Vỏ dày, trung trụ mỏng
90. Vi phẫu rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, gỗ I bắt màu gì
C. Mô mềm vỏ ngoài
D. Nội bì
109. Rễ bó là tên gọi khác của rễ nào sau đây
A. Rễ phụ C. Rễ chùm .
B. Rễ củ D. Rễ trụ
110. Là 1 trục đứng, tận cùng bằng 1 chồi ngọn, nối tiếp rễ tại cổ rễ. Đó là
A. Cành C. Chồi bên
B. Thân chính . D. Lóng
111. Rễ cây si, rễ cây đa là loại rễ nào
A. Rễ chùm C. Rễ mút
B. Rễ phụ . D. Rễ bám
112. Vùng vỏ của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1 chiếm bao nhiêu phần vi phẫu
A. 1/2 C. 1/3
B. 3/4 D. 2/3 .
113. Rễ nào là rễ phụ mọc lưng chừng thân cây tỏa ra và cắm sâu vào bùn, giúp cho cây đứng vững
A. Rễ khí sinh C. Rễ hô hấp
B. Rễ mút D. Rễ cà kheo .
114. Các phần ở vùng vỏ của rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, ngoại trừ
A. Tầng tẩm suberin C. Trụ bì .
B. Nội bì D. Mô mềm vỏ
115. Lớp trong cùng vùng vỏ rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1. Đó là
A. Trụ bì C. Mô mềm vỏ
B. Nội bì . D. Tầng tẩm suberin
116. Ở rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1, mô mềm nằm ở trong cùng gọi là?
A. Mô mềm tủy . C. Trụ bì
B. Nội bì D. Tia tủy
117. Rễ nào là rễ chính của cây, rễ cái phát triển nhiều hơn rễ con cho nên mọc sâu xuống đất
A. Rễ phụ C. Rễ củ
B. Rễ trụ . D. Rễ chùm
118. Phân biệt rễ và thân, dựa vào
A. Số vòng các bó libe gỗ C. Tỷ lệ vùng vỏ và trung trụ
B. Cách sắp xếp của libe và gỗ D. Tất cả đều đúng .
119. Tế bào không đều, hình tròn hay đa giác, sắp xếp lộn xộn, ở vùng vỏ rễ cây 2 lá mầm, cấu tạo cấp 1.
Đó là
A. Nội bì C. Mô mềm vỏ ngoài .
B. Tầng tẩm suberin D. Mô mềm vỏ trong
THÂN CÂY
120. Thân phù lên chứa chất dự trữ
A. Thân hành
B. Thân bò
C. Thân rễ
D. Thân củ .
121. Cây dừa là thân gì
A. Thân leo C. Thân cột .
A. Thân đứng, thân bò, thân leo, thân trườn . C. Thân đứng, thân bò, thân hành, thân leo
B. Thân hành, thân đứng, thân leo, thân bò D. Thân hành, thân bò, thân leo, thân trườn
135. Thân cây 2 lá mầm cấu tạo cấp 2, có những lớp tế bào hình chữ nhật, bắt màu hồng, xếp thẳng hàng,
dãy xuyên tâm, vòng đồng tâm. Đó là
A. Gỗ II C. Gỗ I
B. Libe I D. Libe II .
136. Cây tre là thân gì:
A. Lóng . C. Cành
B. Chồi ngọn D. Chồi bên
138. Libe II ở thân sắp xếp
A. Bó xen kẽ C. Bó chồng .
B. Tất cả đều đúng D. Bó chữ V
150. Vi phẫu ở thân, tia tủy là mô mềm giữa
A. Giữa trụ bì và libe C. Giữa bó libe gỗ với nhau .
B. Giữa nội bì và trụ bì D. Libe và gỗ
151. Thân cây cấu tạo cấp 2 – 2 lá mầm có thêm 2 tầng phát sinh. Đó là
A. Tất cả đều đúng .
B. Tượng tầng và tầng phát sinh bần – lục bì
C. Tầng phát sinh bần lục bì và tầng phát sinh libe gỗ
D. Tầng phát sinh trong và tầng phát sinh ngoài
152. Đặc điểm vi phẫu ở thân
A. Vỏ và trung trụ bằng nhau C. Vỏ mỏng, trung trụ dày .
B. Vỏ dày, trung trụ mỏng D. Tất cả đều đúng
153. Là cơ quan sinh trưởng của cây, dẫn nhựa đi khắp cây. Đó là
A. Lá cây C. Hoa
B. Thân cây . D. Rễ cây
154. Ở vi phẫu thân cây cấp 2, 2 lá mầm, phần vỏ chiếm mấy phần
A. 2/3 C. 1/2
B. 1/4 D. 1/3 .
155. Gừng, riềng, nghệ là thân gì
A. Thân củ C. Thân rễ .
B. Thân bò D. Thân hành
156. Thân hành gồm
A. Hành áo, hành đặc, hành vảy . C. Thân rễ, thân củ, hành áo
B. Hành áo, hành đặc, hành củ D. Hành củ, hành áo, thân rễ
157. Điều không đúng về thân cây
A. Thường mọc trên không, nối tiếp rễ mang lá, hoa, quả
B. Là cơ quan sinh trưởng của cây
C. Là cơ quan dinh dưỡng của cây .
D. Có nhiệm vụ dẫn nhựa đi khắp cây
158. Bầu bí là thân leo bằng
A. Tất cả đều đúng C. Bằng móc
B. Vòi cuốn . D. Thân quấn
159. Mọc ở nách lá, cấu tạo giống chồi ngọn, cho ra cành hoặc nhánh mang hoa
A. Lóng C. Mấu
B. Chồi bên . D. Thân chính
LÁ
160. Vi phẫu lá, phần thịt lá giữa 2 lớp tế bào biểu bì có 2 loại mô mềm là cấu tạo:
A. Đồng thể C. Cả 2 đều đúng
B. Dị thể . D. Cả 2 đều sai
161. Lá mang hoa ở nách lá
A. Lá bắc . C. Lá kèm
B. Lá phụ D. Lá đài
162. Phần chính của lá, ngoại trừ:
A. Cuống lá C. Bẹ chìa .
B. Phiến lá D. Bẹ lá
163. Phần chính của lá, ngoại trừ:
A. Bẹ lá C. Cuống lá
B. Lưỡi nhỏ . D. Phiến lá
164. Cuống lá không phân nhánh và chỉ mang một phiến lá. Đó là
A. Lá đơn . C. Lá kép lông chim
B. Lá kép D. Lá kép chân vịt
184. Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây 1 lá mầm, điều nào là đúng
A. Lá đài giữa nằm về phía trục C. Cánh hoa giữa nằm về phía lá bắc
A. Bẹ lá . C. Lá kèm
B. Lưỡi nhỏ D. Bẹ chìa
199. Trên lá mọc đứng, sự phân bố lỗ khí như thế nào?
A. Lỗ khí ở mặt trên C. Lỗ khí có cả trên 2 mặt lá .
B. Lỗ khí có nhiều mặt dưới D. Không có lỗ khí
200. Ở lá nổi trên mặt nước, sự phân bố lỗ khí như thế nào
A. Không có lỗ khí C. Lỗ khí có nhiều mặt dưới
B. Lỗ khí có cả 2 mặt D. Lỗ khí ở mặt trên .
201. Vết khía sâu quá ¼ phiến lá. Đó là
A. Lá thùy C. Lá chia .
B. Lá xẻ D. Lá chẻ
202. Phiến mỏng nơi gắn giữa bẹ lá và phiến lá. Đó là
A. Lá kèm C. Lưỡi nhỏ .
B. Bẹ lá D. Bẹ chìa
203. Cơ quan dinh dưỡng của cây, cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng, thực hiện quang hợp, hô hấp, thoát hơi nước. Đó
là
A. Hoa C. Rễ cây
B. Thân cây D. Lá cây .
204. Vết khía vào sát tận gân lá. Đó là
A. Lá xẻ . C. Lá chia
B. Lá chẻ D. Lá thùy
205. Mỗi mấu mang 2 lá. Đó là
A. Mọc đối . C. Tất cả đều đúng
B. Mọc vòng D. Mọc cách
206. Phần đáy cuống lá nở rộng ôm lấy thân. Đó là
A. Lưỡi nhỏ C. Bẹ chìa
B. Bẹ lá . D. Phiến lá
207. Vi phẫu có cấu tạo đối xứng qua mặt phẳng
A. Tất cả đều đúng C. Vi phẫu thân cây
B. Vi phẫu rễ cây D. Vi phẫu lá cây .
208. Phần phụ của lá
A. Phiến lá C. Bẹ lá
B. Cuống lá D. Lá kèm .
HOA
209. Các cuống hoa ở dưới gốc mọc dài lên đưa các hoa lên 1 mặt phẳng. Đó là kiểu hoa tự gì
A. Đầu D. Ngù .
B. Tán E. Chùm
C. Gié (bông)
210. Có mấy kiểu đính noãn
A. 5 C. 2 .
B. 4 D. 3
B. 2 . D. 4
212. Hoa cúc, sài đất, ngải cứu có kiểu hoa tự gì?
A. Ngù D. Gié (bông)
B. Chùm E. Tán
C. Đầu .
213. Viết hoa thức, hoa đều được ký hiệu
A. Dấu mũi tên C. Dấu sao .
214. Hoa chỉ có 1 vòng bao hoa, có màu sắc sặc sỡ, gọi là
A. Hoa không có đài hoa C. Hoa vô cánh .
B. Lá đài D. Bộ nhị
218. Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây 1 lá mầm, điều nào là đúng
A. Cánh hoa giữa nằm về phía trục . C. Cánh hoa giữa nằm về phía lá bắc
228. Các bộ phận của bao hoa nhiều, chưa phân hóa thành đài và tràng đính theo 1 đường xoắn ốc. Đó là tiền khai gì?
A. Tiền khai van D. Tiền khai ngũ điểm
B. Tiền khai vặn E. Tiền khai kết lợp
C. Tiền khai xoắn ốc .
229. Nhiều hoa tập trung lại trên 1 cành phân nhánh, gọi là
A. Hoa đơn độc C. Hoa riêng lẻ
B. Cụm hoa . D. Tất cả đều đúng
230. Qui ước khi vẽ hoa đồ, bao phấn 2 ô ký hiệu
A. Chữ B . C. Chữ C
B. Chữ D D. Chữ A
231. Hoa đực mọc riêng trên 1 cây, hoa cái mọc riêng trên 1 cây
A. Hoa lưỡng tính C. Hoa đơn tính
B. Hoa đơn tính cùng gốc D. Hoa đơn tính khác gốc .
232. Viết hoa thức, dấu mũi tên là ký hiệu của
A. Hoa không đều . C. Hoa đều
B. Hoa cái D. Hoa đực
233. Hoa phượng có kiểu hoa tự gì?
A. Ngù . D. Chùm
B. Đầu E. Tán
C. Gié (bông)
234. Bầu chỉ dính liền các bộ phận của hoa ở nửa dưới. Đó là
A. Bầu trung . C. Bầu hạ
B. Bầu thượng D. Tất cả đều đúng
237. Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây 2 lá mầm, điều nào là đúng
A. Cánh hoa nằm về phía trục C. Lá đài giữa nằm về phía lá bắc
A. A C. K
B. C D. P
B. 6 D. 4,5
242. Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây 2 lá mầm, điều nào là đúng
A. Tất cả đều đúng C. Cánh hoa nằm về phía lá bắc .
B. Cánh hoa nằm về phía trục D. Lá đài giữa nằm về phía lá bắc
248. Qui ước khi vẽ hoa đồ, đối với cây 1 lá mầm, điều nào là đúng
A. Lá đài giữa nằm về phía trục C. Cánh hoa giữa nằm về phía lá bắc
B. Tất cả đều đúng D. Lá đài giữa nằm về phía lá bắc .
249. Bộ nhị 4 trội
A. Gồm 4 nhị rất dài C. Gồm 4 nhị dài và 4 nhị ngắn
B. Gồm 4 nhị dài và 2 nhị ngắn . D. Các nhị của hoa dài bằng nhau
250. Viết hoa thức, nhụy cái ký hiệu
A. G . C. K
B. C D. A
251. Hai bộ phận hoàn toàn ở ngoài, 2 bộ phận khác hoàn toàn ở bên trong, bộ phận thứ 5 thì nữa ở trong nữa ở
ngoài. Đó là tiền khai gì
A. Tiền khai ngũ điểm . D. Tiền khai kết lợp
B. Tiền khai vặn E. Tiền khai xoắn ốc
C. Tiền khai van
252. Hoa mọc riêng lẻ trên cuống hoa không phân nhánh, ở ngọn cành hay ở nách lá bắc gọi là?
A. Cụm hoa đơn C. Cụm hoa kép
B. Cụm hoa D. Hoa riêng lẻ .
253. Nhị gồm mấy phần
A. 5 C. 4
B. 3 . D. 2
254. Cụm hoa tự đơn có hạn, cành mang hoa chỉ mọc thêm 1 nhánh ở phía dưới của hoa trên cùng. Đó là kiểu hoa tự
gì?
A. Xim 1 ngả . C. Xim co B. Xim 2 ngả D. Xim nhiều ngả
255. Hoa thìa là, mùi có kiểu hoa tự gì?
A. Chùm C. Ngù
B. Đầu D. Gié (bông)
E. Tán .
256. Có cấu tạo gần như chùm chỉ khác là hoa không cuống, hoa già phía gốc, hoa non phía ngọn, mỗi hoa
mọc ở nách 1 lá bắc. Đó là kiểu hoa tự gì?
A. Đầu D. Ngù
B. Gié (bông) . E. Chùm
C. Tán
257. Viết hoa thức, bao hoa ký hiệu
A. K C. P .
B. A D. C
258. Trên 1 vòng có 5 bộ phận, 1 bộ phận ở ngoài, 1 bộ phận ở trong, 3 bộ phận còn lại 1 bên thì úp lên bộ phận bên
cạnh còn bên kia thì lại bị mép của bộ phận bên cạnh úp lên. Đó là tiền khai gì?
A. Tiền khai vặn D. Tiền khai ngũ điểm
B. Tiền khai kết lợp . E. Tiền khai xoắn ốc
C. Tiền khai van
259. Qui ước khi vẽ hoa đồ, bao phấn 1 ô ký hiệu
A. Chữ D . C. Chữ A
B. Chữ B D. Chữ C
B. 4,5 . D. 3
B. Hoa đơn tính khác gốc D. Hoa đơn tính cùng gốc .
272. Các bộ phận của hoa đặt cạnh nhau mà không phủ lên nhau. Đó là tiền khai gì?
A. Tiền khai kết lợp D. Tiền khai vặn
B. Tiền khai van . E. Tiền khai xoắn ốc
QUẢ VÀ HẠT
281. Quả nang loại nào có bầu nhiều ô, nang nứt bong theo gân giữa của mỗi lá noãn, số mảnh vỏ bằng số
lá noãn
A. Quả loại nang chẻ ô . C. Quả loại nang hủy vách
B. Quả loại nang cắt vách D. Quả loại nang nứt lỗ
282. Các quả nào là quả khô không mở
A. Quả hạch, quả mọng, quả bí, quả cam
B. Quả tụ, quả phức, quả có áo hạt
C. Quả đại, quả đậu, quả cải, quả hộp, quả nang
D. Quả bế, quả có cánh, quả hạch con, quả thóc .
283. Quả nào sau đây không phải là quả thịt
A. Quả hạch C. Quả bí
B. Quả mọng D. Quả đậu .
284. Giống quả nhưng không phải là noãn làm ra. Đó là
A. Quả giả . C. Quả mọng
B. Quả hạch D. Hạt
285. Các phần của hạt gồm
307. Quả khô tự mở nào có vách giả ngăn tâm bì thành 2 ô, khi chín nứt thành 4 đường dọc ở 2 bên vách giả:
A. Quả cải . D. Quả đại
B. Quả nang E. Quả đậu
C. Quả hộp
A. Sai B. Đúng .
318. Quả nào sau đây là quả đơn
359. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân gỗ, hoa đều, đơn phái hay lưỡng phái mãu 4 hay 5, cánh hoa dễ rụng, nhiều
nhị rời dính thành bó, nhụy có số noãn bằng số ô, quả mọng, nhân cứng hay nang, hạt có áo hạt, không có nội
nhũ, có ống tiết nhựa
A. Malvaceae C. Euphorbiaceae
B. Papaveraceae D. Clusiaceae .
360. Họ nào sau đây có đặc điểm: hoa có 2-3 lá đài rụng sớm, cánh hoa to 4 – 6 cánh, màu sắc sặc sỡ, xếp 2 vòng,
nhàu nát trước khi hoa nở, nhiều lá noãn dính nhau, bầu 1 ô, quả nang mở bằng lỗ, hạt có nội nhũ dầu, mầm
thẳng, chứa nhựa mủ trắng đục hay có màu
A. Euphorbiaceae C. Clusiaceae B. Malvaceae D. Papaveraceae .
361. Tên họ có đuôi từ gì:
A. -ales C. -phyta
B. -aceae . D. -opsida
362. Họ nào sau đây có đặc điểm: cây to hay nhỏ có khi dây leo, thường có gai, lá mọc cách kéo lông chim 1-2 lần,
chẵn hay lẻ, lá kèm có thể biến thành gai, lá kép có khi thu nhỏ thành vòi cuốn, hoa chùm, không đều, lưỡng
phái, mẫu 5, 1 lá noãn tạo thành bầu thượng 1 ô, rễ có nốt chứa vi khuẩn cộng sinh, quả loại đậu
A. Myrtaceae B. Fabaceae .
C. Mimosaceae D. Rutaceae
363. Nhiều chi gần nhau hợp thành một…
A. Bộ C. Lớp
B. Họ . D. Ngành
364. Các cây trong họ Euphorbiaceae
A. Cỏ sữa lá nhỏ, mù u C. Thầu dầu, mù u
B. Thầu dầu, cỏ sữa lá nhỏ . D. Thầu dầu, cối xay
365. Họ nào sau đây có đặc điểm: hoa chùm, gié, xim hay chén trong chứa 1 hoa cái trần, hoa đực thu hẹp còn 1 nhị,
rời nhau thành 5 dãy nằm trước mặt lá bắc, xếp theo xim hình đinh ốc, hoa đều, đơn phái, mẫu 5, quả nang tự
mở thành 3 mảnh vỏ, quả mọng hay nhân cứng
A. Clusiaceae C. Papaveraceae
B. Euphorbiaceae . D. Malvaceae
366. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân cỏ hay mộc, có mủ trắng, độc, hoa xim có thể tụ thành chùm, đầu, lưỡng phái,
mẫu 5, 5 lá đài dính nhau phía dưới thành ống, 5 cánh hoa dính nhau phía dưới thành ống trên xòe 5 tai, tiền
khai vặn, 2 lá noãn tạo thành bầu 2 ô, quả 2 quả đại, quả hạch hay mọng, hạt có nội nhũ, nhũ quản thật cho ra 1
nhũ dịch thường có màu trắng
A. Apocynaceae . C. Solanaceae
B. Apiaceae D. Araliaceae
367. Tên lớp phụ có đuôi từ gì
A. -idea . C. -opsida
B. -phyta D. -ales
368. Các cây trong họ Solanaceae
A. Cà độc dược, cà chua, thông thiên C. Cà độc dược, cà chua, trúc đào
B. Cà độc dược, trúc đào D. Cà độc dược, cà chua, ớt .
369. Tên ngành có đuôi từ gì
A. -phyta . C. -opsida
B. -aceae D. -ales
370. Tên gì lấy tên giống chính và thêm đuôi -aceae
A. Tên bộ C. Tên lớp
B. Tên họ . D. Tên ngành
371. Tên khoa học của mỗi loài cây được gọi bằng 2 tên Latinh, tên thứ nhất là tên…, viết chữ … ở đầu
A. Tên chi – chữ hoa . C. Tên chi – chữ thường
B. Tên loài – chữ hoa D. Tên loài – chữ thường
372. Chọn ý sai
A. Liliaceae – họ hành C. Zingiberaceae – họ gừng
B. Fabaceae – họ cúc . D. Rubiaceae – họ cà phê
376. Họ nào sau đây có đặc điểm: có lá kèm tồn tại tạo thành bao, cụm hoa xim hoặc đuôi sóc hoặc đầu, hoa luôn
luôn đơn phái, 4-5 lá đài rời hay dính nhau ở đáy, không có cánh hoa, số nhị bằng lá đài, bầu thượng một ô (một
lá noãn), quả bế hợp thành quả phức
A. Moraceae . C. Ranunculaceae
B. Lauraceae D. Polygonaceae
377. Đơn vị phân loại nào là đơn vị cơ bản trong hệ thống phân loại
A. Chi C. Loài .
B. Họ D. Bộ
378. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân và cành vuông, cây có mùi thơm. Lá đơn, mọc đối chéo chữ thập, nguyên
hoặc có răng cưa, hoa xim đa dạng, xim co xếp thànhh vòng giả khít tạo thành gié giả, hoa không đều lưỡng
phái mẫu 5, 2 lá noãn, bầu thượng 2 ô
A. Rubiaceae C. Lamiaceae .
B. Asteraceae D. Srophulariaceae
379. Họ nào sau đây có đặc điểm: hoa mọc riêng lẻ hay chùm xim, to đều, lưỡng phái, có đài phụ, 5 đài, 5 cánh hoa
rời, bộ nhị một bó, bao phấn 1 ô, hạt phấn có gai, bộ nhụy 5, 3 – 5 lá noãn
A. Malvaceae . C. Papaveraceae
B. Clusiaceae D. Euphorbiaceae
380. Các cây trong họ Poaceae
385. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân cây có mùi thơm, gân lá lông chim 2 bên gân nổi rõ, hoa lưỡng phái mẫu 3,
bộ nhị 4 vòng, mỗi vòng có 3 nhị, bao phấn 4 ô phấn nhỏ chồng lên nhau 2 cái một, mỗi ô phấn mở bằng 1 nắp
bật lên
A. Ranunculaceae C. Polygonaceae
B. Lauraceae . D. Moraceae
386. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân cây to, dây leo, cỏ, nhiều loại có gai, lá kép lông chim, đôi khi 2-3 lần kép, lá
kèm mỏng hoặc biến thành gai, hoa gié hay đầu, đều, lưỡng phái, mẫu 5, đôi khi vô cánh, 1 lá noãn tạo bầu
thượng 1 ô, quả loại đậu, có thể thẳng hoặc cong
A. Fabaceae C. Myrtaceae
B. Rutaceae D. Mimosaceae .
387. Chữ viết tắt sau cùng trong tên khoa học của cây là tên …
A. Tên họ C. Tên tác giả đã đặt tên đó cho cây .
B. Tên chi D. Tên loài
388. Họ nào sau đây có đặc điểm: thân khí sinh là thân rạ đặc ở mắt, rỗng ở lóng, không phân nhánh tạo thành bụi, lá
mọc ở mắt, không cuống, bẹ lá rất phát triển tạo thành ống ôm gần trọn thân, phiến lá hình dải, gân lá song song,
có lưỡi nhỏ, bìa lá bén, hoa dạng gié, hoa trần, lưỡng phái mọc ở nách trấu dưới, 2 lá noãn hợp thành bầu
thượng 1 ô, quả dĩnh
A. Poaceae . C. Zingiberaceae
B. Liliaceae D. Asteraceae
389. Các cây thuộc họ Mimosaceae:
A. Trinh nữ, vông nem, hòe C. Vông nem, hòe, còng
B. Trinh nữ, còng, keo bông vàng . D. Vông nem, hòe, keo bông vàng
390. Họ nào sau đây có đặc điểm: Thân cỏ, đôi khi dây leo, rễ phồng lên thành củ, có bẹ chìa, hoa vô cánh, đều,
lưỡng phái, quả bế, có 3 cạnh
A. Polygonaceae . C. Ranunculaceae
B. Lauraceae D. Moraceae
391. Các cây trong họ Lauraceae
A. Long não, quế . C. Quế, ô đầu – phụ tử
B. Long não, sung D. Quế, dâu tằm
392. Các cây trong họ Rutaceae
A. Cam, bưởi, quýt, keo bông vàng B. Bưởi, quýt, keo bông vàng
C. Cam, bưởi, quýt, nguyệt quới . D. Nguyệt quới, keo bông vàng, tràm
393. Họ nào sau đây có đặc điểm: lá mọc cách, gân lá lông chim, phiến lá có thùy lông chim hay chân vịt, có hiện
tượng lôi cuốn lá, hoa mọc riêng lẻ hay tụ thành xim, 2 lá noãn đặt xéo so với mặt phẳng trước sau của hoa, bầu
thượng 2 ô, quả mọng hoặc nang, hạt có nội nhũ:
A. Apiaceae C. Araliaceae B. Apocynaceae D. Solanaceae .
394. Nhiều loài gần nhau hợp thành một…: 231
A. Bộ C. Họ
B. Chi . D. Ngành