Professional Documents
Culture Documents
Mô thực vật trắc nghiệm
Mô thực vật trắc nghiệm
3. Dựa theo chức năng sinh lý, phân loại ra mấy loại mô?
A. 6*
B. 5
C. 8
D. 7.
13. Tầng phát sinh bần - lục bì sinh ra ở bên trong là:
A. Bần.
B. Lục bì.
C. Mô mềm*
D. Libe.
14. Chọn câu sai về mô phân sinh thứ cấp:
A. Một lớp tế bào non gọi là "tầng phát sinh".
B. Lớp tế bào sinh trước phân hóa xuyên tâm rõ hơn lớp sinh sau*
C. Sinh ra những dãy tế bào xuyên tâm.
D. Phân chia theo hướng tiếp tuyến.
17. Trong mô mềm dự trữ chứa nhiều trong hạt mã tiền, hạt cà phê là:
A. Lipid.
B. Protid.
C. Saccharose.
D. Hemicellulose *
18. Mô cấu tạo bởi những tế bào sống chưa phân hóa nhiều, vách mỏng bằng cellulose là:
A. Libe.
B. Mô mềm*
C. Mô dẫn.
D. Mô dày.
19. Mô mềm cấp 2 sinh ra bởi:
A. Sự hoạt động bất thường của tượng tầng.
B. Mô mềm vỏ trong phân hóa thành.
C. Tượng tầng.
D. Tầng sinh bần – lục bì*
23. Trong mô mềm dự trữ ở thầu dầu chứa nhiều hạt alơron, bản chất của hạt alơron là:
A. Tinh bột.
B. Saccharose.
C. Lipid.
D. Protid*
24. Phân loại theo vị trí cơ quan thì mô mềm gồm:
A. Mô mềm rễ, mô mềm thân, mô mềm lá.
B. Mô mềm sơ cấp, mô mềm thứ cấp.
C. Mô mềm đồng hóa, mô mềm dự trữ.
D. Mô mềm vỏ, mô mềm tủy*
25. Mô có cấu tạo bởi những tế bào chứa nhiều lục lạp để làm nhiệm vụ quang hợp:
A. Mô mềm vỏ.
B. Mô mềm dự trữ.
C. Mô mềm đồng hóa *
D. Mô mềm tủy.
27. Loại mạch ngăn thường có ở hậu mộc của cây hạt trần:
A. Mạch ngăn hình thang.
B. Mạch ngăn có chấm đồng tiền.*
C. Mạch ngăn hình thang và mạch ngăn có chấm đồng tiền.
D. Mạch vòng, mạch xoắn.
32. Mô che chở cho đầu ngọn rễ ở đa số các loài thực vật là:
A. Biểu bì.
B. Chóp rễ*
C. Tầng suberoid.
D. Tầng lông hút.
35. Kiểu sắp xếp hỗn bào ở tế bào bạn lỗ khí là:
A. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí.
B. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
C. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều*
D. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
36. Kiểu sắp xếp song bào ở tế bào bạn lỗ khí là:
A. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia.
B. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều.
C. Hai tế bào bạn nằm song song với khe lỗ khí*
D. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí.
D. Trúc đào*
51. Chọn câu sai về hạ bì:
A. Một lớp tế bào*
B. Bên dưới biểu bì.
C. Vai trò che chở hoặc dự trữ nước.
D. Có thể vách hóa mô cứng.
52. Mô che chở quan trọng cho toàn bộ phần rễ cây ở đa số các loài thực vật là:
A. Vùng lông hút.
B. Chóp rễ.
C. Biểu bì.
D. Tầng hóa bần*
53. Gai cây hoa hồng do:
A. Lông biến đổi*
B. Thân biến đổi.
C. Lá biển đổi.
D. Tế bào biểu bì biến đổi.
60. Loại mô có vai trò "thực hiện trao đổi chất với môi trường ngoài mà nó tiếp xúc":
A. Mô phân sinh.
B. Mô nâng đỡ.
C. Mô che chở*
D. Mô mềm.
67. Cấu tạo bởi những tế bào còn sống có vách dày bằng cellulose và pectin:
A. Mô dày*
B. Mô mềm dự trữ.
C. Mô cứng.
D. Mô che chở.
68. Các đặc điểm của mô cứng, ngoại trừ:
A. Mô cứng là mô nâng đỡ của cây.
B. Thường nằm sâu trong cơ quan không mọc dài hơn nữa.
C. Cấu tạo bởi những tế bào sống*
D. Cấu tạo bởi những tế bào có vách dày bằng gỗ.
72. Tế bào có vách dày hóa gỗ, thường nằm riêng lẻ khá to, thường phân nhánh là:
A. Tế bào mô cứng.
B. Thể cứng*
C. Sợi mô cứng.
D. Tế bào đá.
73. Chọn câu sai về thụ bì:
A. Cấu tạo bởi lớp mô mềm đã chết*
B. Vỏ chết.
C. Sự nứt nẻ, màu sắc thụ bì đặc trưng cho cây.
D. Rộp rồi bong ra khỏi cây hoặc vẫn dính vào cây.