2. virut Dengue 3. Aedes aegypti 4. 4 týp 5. vào mùa nóng có mưa. 6. sốt, sốc, xuất huyết, rối loạn đông máu 7. Khởi phát đột ngột 8. Sốt cao 39 - 40°C liên tục 2- 7 ngày 9. Nhức đầu chán ăn, buồn nôn 10. Đau cơ, nhức khớp, nhức 2 hốc mắt 11. Xuất huyết ngoài da 12. Chảy máu chân răng, chảy máu cam 13. Nghiệm pháp dây thắt (+) 14. HCT bình thường 15. Tiểu cầu bình thường hoặc giảm 16. Bạch cầu thường giảm 17. Có thể có sốt hoặc đã giảm 18. Xuất huyết dưới da : cẳng chân, cánh tay 19. Xuất huyết niêm mạc: chảy máu mũi, chân răng, kinh sớm 20. Nội tạng: tiêu hóa, não, phổi 21. viêm gan, viêm não, viêm cơ tim 22. HCT tăng, Tiểu cầu giảm, Men AST, ALT tăng, Có thể có rối loạn đông máu, Siêu âm. Xquang có thể thấy tràn dịch đa màng 23. diễn biến lâm sàng của giai đoan nguy hiểm khi bị sốt xuất huyết 24. diễn biến lâm sàng của giai đoan nguy hiểm khi bị sốt xuất huyết 25. diễn biến cận lâm sàng của giai đoan sốt khi bị sốt xuất huyết 26. diễn biến cận lâm sàng của giai đoan sốt khi bị sốt xuất huyết 27. diễn biến cận lâm sàng của giai đoan sốt khi bị sốt xuất huyết 28. diễn biến lâm sàng của giai đoan sốt khi bị sốt xuất huyết 29. diễn biến lâm sàng của giai đoan sốt khi bị sốt xuất huyết 30. diễn biến lâm sàng của giai đoan sốt khi bị sốt xuất huyết 31. diễn biến lâm sàng của giai đoan sốt khi bị sốt xuất huyết 32. diễn biến lâm sàng của giai đoan sốt khi bị sốt xuất huyết 33. diễn biến lâm sàng của giai đoan sốt khi bị sốt xuất huyết 34. diễn biến lâm sàng của giai đoan sốt khi bị sốt xuất huyết 35. diễn biến lâm sàng của giai đoan nguy hiểm khi bị sốt xuất huyết 36. diễn biến lâm sàng của giai đoan nguy hiểm khi bị sốt xuất huyết 37. diễn biến lâm sàng của giai đoan nguy hiểm khi bị sốt xuất huyết 38. diễn biến lâm sàng của giai đoan nguy hiểm khi bị sốt xuất huyết 39. diễn biến cận lâm sàng của giai đoan nguy hiểm khi bị sốt xuất huyết 40. diễn biến cận lâm sàng của giai đoan nguy hiểm khi bị sốt xuất huyết 41. diễn biến cận lâm sàng của giai đoan nguy hiểm khi bị sốt xuất huyết 42. diễn biến cận lâm sàng của giai đoan nguy hiểm khi bị sốt xuất huyết 43. diễn biến cận lâm sàng của giai đoan nguy hiểm khi bị sốt xuất huyết 44. NB hết sốt, toàn trạng tốt lên, thèm ăn, Có thể có mạch chậm và thay đổi điện tâm đồ 45. Khởi phát đột ngột, Sốt cao 39 - 40°C liên tục 2- 7 ngày, Nhức đầu chán ăn, buồn nôn, Đau cơ, nhức khớp, nhức 2 hốc mắt, Xuất huyết ngoài da, Chảy máu chân răng, chảy máu cam, Nghiệm pháp dây thắt (+) 46. HCT bình thường, Tiểu cầu bình thường hoặc giảm, Bạch cầu thường giảm 47. Có thể có sốt hoặc đã giảm, Thoát huyết tương: sốc, tràn dịch các màng, Xuất huyết dưới da: cẳng chân, cánh tay…, Xuất huyết niêm mạc: chảy máu mũi, chân răng, kinh sớm, Nội tạng: tiêu hóa, não, phổi, Nặng: viêm gan, não, viêm cơ tim 48. HCT tăng, Tiểu cầu giảm, Men AST, ALT tăng, Có thể có rối loạn đông máu, Siêu âm. Xquang có thể thấy tràn dịch đa màng 49. NB hết sốt, toàn trạng tốt lên, thèm ăn, Có thể có mạch chậm và thay đổi điện tâm đồ 50. 4 độ lâm sàng 51. độ 4 52. độ 3 53. độ 1 54. độ 2 55. Sốt, dấu hiệu dây thắt (+), hoặc bầm chỗ chích. 56. Sốc sâu với mạch, huyết áp không đo được. 57. Sốt, dấu hiệu dây thắt (+), hoặc bầm chỗ chích,xuất huyết tự phát. 58. sốc, biểu hiện bởi chi mát lạnh, bứt rứt, mạch nhanh nhẹ, huyết áp kẹp hoặc tụt huyết áp. 59. Paracetamol 10 – 15mg/kg x 4-6 lần 60. Không dùng Aspirin, corticoid 61. Uống theo nhu cầu 1,5 – 2l/ ngày: ORS, muối đường, cháo muối 62. Ói nhiều hoặc không uống được 63. Dấu hiệu mất nước, HCT tăng cao 64. Các loại dịch: LR, Nacl 0,9% 65. bệnh nhân ăn uống được 66. Chống sốc bằng RL, Nacl 0,9% 15 -20ml/kg/24h 67. Đánh giá lại sau 1-2h nếu không đỡ thì thay thế bằng Dextran 40 68. Truyền dịch theo phác đồ 69. Đặt CVP 70. Điều chỉnh rói loạn thăng bằng kiềm toan 71. Điều trị xuất huyết nặng: truyền máu và chế phẩm 72. Điều trị suy tạng: tổn thương gan, suy thận 73. Hỗ trợ hô hấp: thở oxy, thở máy 74. Hỗ trợ tuần hoàn: truyền máu, chế phẩm… 75. Kiểm soát hạ đường huyết 76. Lọc máu, chạy thận… 77. Có tràn dịch màng bụng, màng phổi: chọc dịch nếu cần