You are on page 1of 3

BỆNH HỌC CƠ SỞ BÀI TIÊU CHẢY VÀ

CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG TIÊU


CHẢY
1. hơn 1000 triệu lượt tiêu chảy
2. 5 triệu trẻ chết
3. 80% trường hợp thường gặp ở trẻ dưới 2 tuổi
4. trẻ dưới 5 tuổi
5. từ 6 tháng đến 2 tuổi
6. Chương trình CDD
7. Mục tiêu trước mắt
8. 0resol
9. Mục tiêu lâu dài
10. 1982
11. virus,vk,kí sinh trùng
12. rotavirus, adenovirus, picornavirus
13. E.coli, Shigella, Campylobacter jejuni, Salmonella, Vibrio Cholera
14. E.coli
15. Vibrio Cholera
16. Entamoeba histolytica
17. Entamoeba histolytica
18. qua phân, qua miệng, qua thức ăn, qua nước uống
19. Không nuôi con hoàn toàn bằng sữa mẹ, Tập cai sữa sớm, Cho trẻ bú bình, Không rửa tay
trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh, Không xử lý phân an toàn nhất là phân trẻ em
20. Các trẻ suy dinh dưỡng, Bệnh sởi và tình trạng suy giảm miễn dịch sau sởi, Bệnh lý bẩm
sinh, Đang mắc các bệnh khác, các trẻ suy giảm miễn dịch, trẻ bị sởi dễ mắc tiêu chảy.
21. Đi ngoài phân lỏng hoặc toé nước từ 3 lần/ngày trở lên
22. dưới 2 tuần
23. chế độ ăn và lứa tuổi của trẻ.
24. tính chất phân và số lân đi ngoài
25. Tỉnh táo, Vật vã, kích thích, Mệt lã, li bì, hôn mê, mất nước
26. bình thường, trũng hoặc rất trũng\
27. Độ đàn hồi của da: nếp véo da + (2s)
28. Thóp lõm xương sọ, chồng khớp.
29. Chân tay lạnh ẩm, da nổi vân tím, mạch nhanh nhỏ
30. Nhịp thở tăng khi trẻ mất nước nặng do nhiễm toan chuyển hoá
31. 3
32. Trẻ có bị lỵ không ?, Trẻ có bị tiêu chảy kéo dài không?, Trẻ có bị suy dinh dưỡng
không?, Trẻ có bị mắc các bệnh khác kèm theo không?
33. không mất nước
34. mất nước
35. mất nước năng
36. điều trị tại nhà
37. điều trị tại cơ sở y tế
38. cấp cứu tại cơ sở y tế
39. A,B,C
40. Trẻ < 2 tuổi
41. Trẻ > 2 tuổi
42. Trẻ trên 10 tuổi
43. Trẻ > 2 tuổi
44. Trẻ trên 10 tuổi
45. 50 -100 ml
46. 100 - 200ml
47. 500ml/ngày
48. 1 lít/ngày
49. 2 lít ngày
50. 10 phút
51. 2 - 3 phút
52. nước dừa, nước cháo loãng
53. nếu trẻ còn bú mẹ tiếp tục cho trẻ bú mẹ, nếu trẻ lớn cho trẻ ăn như thường lệ, cho ăn
ngay sau khi chế biến, cho uống nước quả tươi không đường, cho trẻ ăn nhiều bữa
54. 3 ngày không đỡ
55. Đi ngoài nhiều lần hơn phân nhiều nước
56. Nôn liên tục, khát nhiều
57. Ăn hoặc uống kém
58. Sốt
59. Có máu trong phân
60. 4 giờ đầu
61. Cân nặng bệnh nhi x 75 ml
62. phác đồ A
63. điều trị thêm 2 ngày
64. NaCl 0.9%, Ringer lactat
65. 1h
66. 5h
67. 30p
68. 2h30
69. yếu hoặc không bắt được
70. 30 phút
71. truyền nhanh hơn
72. 5ml/kg/giờ
73. 20ml/kg/giờ
74. 6h
75. ít nhất 6 giờ
76. trẻ >2 tuổi
77. Metronidazone, Tinidazole
78. kháng sinh
79. Cho trẻ ăn ngay sau khi bù dịch đủ nếu trẻ không ăn được.
80. Tiếp tục bú sữa mẹ hoặc uống sữa bột không có lactose
81. Theo dõi tỷ trọng nước 8 giờ/ lần theo y lệnh để đánh giá hiệu quả bù dịch
82. Cân nặng người bệnh hàng ngày để đánh giá mất nước
83. tình trạng chung 4 giờ/ lần hoặc theo y lệnh để đánh giá hiệu quả bù dịch
84. Không uống nước ngọt
85. Bổ sung kẽm 20mg/ ngày trong 14 ngày khi điều trị tiêu chảy
86. Làm giảm thời gian và mức độ của tiêu chảy
87. Phòng đợt tiêu chảy mới sau 2-3 tháng
88. Giúp trẻ ngon miệng và tăng trưởng tốt
89. Nuôi con bằng sữa mẹ, Rửa tay sạch, vệ sinh ăn uống, Sử dụng làm hố xí, Xử lý an toàn
phân trẻ em, Sử dụng nước sạch để ăn uống, Tiêm phòng sởi
90. Rotavirus.
91. E.coli
92. vi khuẩn tả (Vibrio Cholera)
93. Cả a, a, c đều đúng
94. Uống nước háo hức
95. Nếp véo da mất chậm < 2 giây
96. A và C đúng
97. cân nặng bệnh nhi x 75 ml

You might also like