You are on page 1of 3

BỆNH HỌC CƠ SỞ DỊCH TẢ

1. Vibrio Cholera
2. trực khuẩn gram (-)
3. Người mắc bệnh
4. Người mắc bệnh
5. gián tiếp
6. trực tiếp
7. gián tiếp
8. gián tiếp
9. trực tiếp
10. Điều kiện vệ sinh môi trường kém, Ý thức vệ sinh kém, Mùa nắng, Trẻ em, Người có ít
dịch vi như cắt dạ dày, teo niêm mạc dạ dày, hoặc pH dịch vị cao
11. ruột non
12. tăng xuất tiết nước và điện giải vào lòng ruột
13. dịch đẳng trương
14. tiêu chảy
15. rối loạn điện giải, toan chuyển hóa, suy tuần hoàn, suy thận cấp, tử vong
16. 4
17. thời kì ủa bệnh, Thời kỳ khởi phát, Thời kỳ toàn phát, Thời kỳ hồi phục
18. 6- 48h, không có triệu chứng
19. đầy bụng thoáng qua, không sốt, không đau bụng, không ói
20. 5
21. Tiêu chảy xối xả, Nôn ói, Tiền sốc hoặc sốc, Chuột rút, Tiểu ít hoặc vô niệu
22. Tiểu ít hoặc vô niệu
23. Tiểu ít hoặc vô niệu
24. Tiểu ít hoặc vô niệu
25. Tiểu ít hoặc vô niệu
26. Tiêu nước trong dần chuyển sang màu xanh rêu
27. Chuyển sang phân sệt vàng đặc sau 2 – 4 ngày
28. Phân nước trong hoặc đục như nước vo gạo
29. Mùi tanh nồng
30. 500 – 1000ml/h hoặc có thể 250ml/kg/24h
31. Người lớn có thể mất 20l nước/ ngày
32. Số lượng vi khuẩn trong phân lớn: 100/ml
33. Thường xuất hiện muộn do toan chuyển hóa gây ra
34. Lúc đầu ói ra thức ăn sau toàn nước
35. Tay chân lạnh, HA thấp hoặc không đo được
36. Thở nhanh sâu
37. Không sốt
38. cơ chi dưới, bụng
39. Tiểu ít hoặc vô niệu
40. Chuột rút
41. Tiền sốc hoặc sốc
42. Nôn ói
43. Tiêu chảy xối xả
44. Tiêu chảy xối xả
45. Nôn ói
46. Tiền sốc hoặc sốc
47. Tiểu ít hoặc vô niệu
48. Tiểu ít hoặc vô niệu
49. Tiền sốc hoặc sốc
50. Tiêu chảy xối xả
51. Tiêu chảy xối xả
52. Tiểu ít hoặc vô niệu
53. Tiêu chảy xối xả
54. Tốt, tươi tỉnh
55. Kích thích, bứt rứt
56. Đờ đẫn, lơ mơ
57. Không trũng
58. Trũng
59. Trũng rất sâu
60. Có
61. Không thấy
62. Rất khô
63. Ướt
64. Khô
65. Rất khô
66. Uống bình thường
67. Khát, uống háo hức
68. Uống không được
69. Không giữ nếp
70. Có nếp, không giữ lâu
71. Giữ nếp rất lâu
72. 3
73. mất nước nhe(A), mất nước năng(C), mất nước trung bình(B)
74. < 10% trọng lượng
75. 6 – 9% trọng lượng
76. ≥10% trọng lượng cơ thể
77. A
78. 5 – 20ml/kg/giờ
79. 75ml/kg/3-4h
80. C
81. 30ml/kg/30 phút
82. 70ml/kg/2h30
83. 30ml/kg/giờ đầu
84. 70ml/kg trong 5 giờ kế tiếp
85. Trẻ < 12 tháng
86. Người lớn và trẻ > 12 tháng
87. truyền nhiễm cấp tính
88. lâm sàng
89. gram (-)
90. nước
91. nhiệt độ cao và các chất tẩy khuẩn thông thường
92. 2 type
93. Vibrio Cholerae Classia và Vibrio Cholerae Eltor
94. Vibrio Cholerae Classia
95. Vibrio Cholerae Eltor
96. gián tiếp
97. trực tiếp
98. gián tiếp
99. mọi đối tượng
100. trẻ em và người già
101. vùng nóng, mùa hè, VSMT kém
102. phân và chất nôn
103. nguy hiểm vì chiếm tỷ lệ cao và khó kiểm soát
104. Thời kỳ ủ bệnh
105. Thời kỳ toàn phát
106. Thời kỳ khởi phát
107. Thời kỳ toàn phát
108. Thời kỳ toàn phát
109. Thời kỳ toàn phát
110. Thời kỳ toàn phát
111. Thời kỳ toàn phát
112. Thời kỳ toàn phát
113. SLHC, BC tăng cao do cô đặc máu và RLĐG: Na giảm nhẹ, K+, Ca++ giảm, dự
trữ kiềm giảm
114. Soi phân và Cấy phân: cho kết quả sau 24h
115. Choáng, trụy tim mạch, Nhiễm toan chuyển hóa, Suy thận cấp, Hạ đường huyết,
Giảm K+ dẫn đến RL nhịp tim, liệt ruột
116. Bồi phụ nước & ĐG
117. giảm khối lượng tiêu chảy, thu ngắn thời gian bệnh, làm sạch vi trùng trong phân
nhanh chóng
118. 40mg/kg chia 4 lần x 3 ngày
119. 300mg x 1 liều duy nhất
120. Cotrimoxazol
121. Không được dùng các thuốc giảm nhu động ruột, chống nôn, co mạch
122. cho BN ăn ngay
123.

You might also like