2. phức tạp và nặng 3. nhiều biến chứng, tỷ lệ tử vong cao 4. tùy vào độ tuổi 5. Streptococus và E.coli 6. Neisseria meninggitidis, Streptococus pneumoniae, Staphylococcus 7. Haemophilus influenzae nhóm B 8. sơ sinh 9. từ 5 tuổi trở lên 10. từ 3 tháng đến 2 tuổi 11. Neisseria meninggitidis 12. đường hô hấp 13. sau chấn thương sọ não, sau viêm nội tâm mạc, sau viêm tắc tĩnh mạch 14. sau viêm tắc tĩnh mạch 15. Staphylococcus 16. trẻ em và người lớn 17. 3 18. 2 19. Hội chứng nhiễm khuẩn, Hội chứng màng não,Hội chứng thần kinh khu khú 20. Sốt cao 21. rét run 22. Triệu chứng nhiễm khuẩn tại các ổ nguyên phát: nhọt, viêm phổi, viêm tiết niệu 23. Tam chứng màng não 24. nhức đầu, nôn vọt, táo bón 25. cứng gáy 26. Kerning (+),Brudzinski (+) 27. Sợ ánh sáng, mê sảng, co giật 28. Hội chứng thần kinh khu trú 29. Hội chứng màng não 30. Hội chứng màng não 31. Hội chứng màng não 32. Hội chứng nhiễm khuẩn 33. Hội chứng nhiễm khuẩn 34. Hội chứng thần kinh khu trú 35. hôi chứng màng não của VMN mủ ở trẻ sơ sinh và nhú sinh 36. hôi chứng màng não của VMN mủ ở trẻ sơ sinh và nhú sinh 37. hôi chứng nhiễm khuẩn của VMN mủ ở trẻ em và người lớn 38. hôi chứng nhiễm khuẩn của VMN mủ ở trẻ em và người lớn 39. hôi chứng màng não của VMN mủ ở trẻ em và người lớn 40. hôi chứng màng não của VMN mủ ở trẻ em và người lớn 41. hôi chứng màng não của VMN mủ ở trẻ em và người lớn 42. hôi chứng màng não của VMN mủ ở trẻ em và người lớn 43. hôi chứng nhiễm khuẩn của VMN mủ ở trẻ sơ sinh và nhú sinh 44. hôi chứng thần kinh khu trú của VMN mủ ở trẻ em và người lớn 45. hôi chứng màng não của VMN mủ ở trẻ sơ sinh và nhú sinh 46. hôi chứng màng não của VMN mủ ở trẻ sơ sinh và nhú sinh 47. hôi chứng màng não của VMN mủ ở trẻ sơ sinh và nhú sinh 48. hôi chứng màng não của VMN mủ ở trẻ sơ sinh và nhú sinh 49. Dịch não tủy: đục, áp lực tăng 50. Bạch cầu tăng, chủ yếu là Neutrophil 51. Glucose giảm 52. Cấy khuẩn 53. Máu: bạch cầu tăng, chuyển trải 54. Cấy máu tìm khuẩn 55. Dịch não tủy, Máu 56. Dùng sớm, sau khi đã lấy bệnh phẩm để tìm vi khuẩn 57. Kháng sinh dùng đường tĩnh mạch 58. Penicillin, Ampicillin 59. Penicillin, Chlorocid 60. Amoxillin, Ampicillin 61. Methicillin, Vancomycin 62. Chlorocid 63. Manitol 64. Diazepam