You are on page 1of 32

1.

Chọn ý đúng về định nghĩa lá cây:


Là cơ quan ...........của cây, mọc có hạn trên thân cây.
A. tự dưỡng
B. Vi dưỡng
C. Dinh dưỡng*
D. Phụ dưỡng

2. Chọn ý đúng về định nghĩa lá cây:


Có cấu tạo đối xứng đối với một mặt phẳng.............
A. đối xứng*
B. song song
C. cắt đều
D. phụ nhau

3. Chức năng của lá cây:


A. quang hợp
B. hô hấp
C. thoát hơi nước
D. tất cả đều đúng*

4. Một lá hoàn chính gồm có mấy phần chính:


A. 1
B. 2
C. 3*
D. 4
5. “Là phần mỏng, rộng của lá”
A. Phiến lá*
B. Cuống lá
C. Bệ lá
D. tất cả đều sai

6. “Mặt trên là bụng, mặt dưới là lưng”


A. Phiến lá*
B. Cuống lá
C. Bệ lá
D. tất cả đều sai

7. “Trên........có các đường nổi là gân lá”


A. Phiến lá*
B. Cuống lá
C. Bệ lá
D. tất cả đều sai

8. “Là phần hẹp, dày, nối phiến lá với thân, cành cây ”
A. Phiến lá
B. Cuống lá*
C. Bệ lá
D. tất cả đều sai

9. “Là phần rộng, ôm lấy thân hay cành cây”


A. Phiến lá
B. Cuống lá
C. Bệ lá*
D. tất cả đều sai

10. “Trên..........có thể có cánh”


A. Phiến lá
B. Cuống lá*
C. Bệ lá
D. tất cả đều sai

11. Lá có cả 3 bộ phận chính là ......


A. Lá Xoài
B. Lá Kèm
C. Lá phụ
D. Lá đủ*

12. Lá lớp Ngọc Lan:


A. Phiến lá + bẹ lá
B. Phiến lá + bẹ lá + cuống lá
C. Phiến lá + cuống lá*
D. Bệ lá + cuống lá

13. Lá lớp Hành:


A. Phiến lá + bẹ lá*
B. Phiến lá + bẹ lá + cuống lá
C. Phiến lá + cuống lá
D. Bệ lá + cuống lá
14. Ngoại lệ ở cây lớp Ngọc Lan có thêm:
A. Bẹ lá*
B. Cuống lá
C. Phiến lá
D. Không có ngoại lệ

15. Ngoại lệ ở cây lớp Hành có thêm:


A. Bẹ lá
B. Cuống lá*
C. Phiến lá
D. Không có ngoại lệ

16. Lá Tre là lá lớp nào và có thêm:


A. Lớp Ngọc Lan có cuống*
B. Lớp Ngọc Lan có bẹ
C. Lớp Hành có cuống
D. Lớp Hành có bẹ

17. Họ hoa tán (Apiaceae) là lá lớp nào và có thêm:


A. Lớp Ngọc Lan có cuống
B. Lớp Ngọc Lan có bẹ
C. Lớp Hành có cuống
D. Lớp Hành có bẹ*

18. Môn là lá lớp nào và có thêm:


A. Lớp Ngọc Lan có cuống*
B. Lớp Ngọc Lan có bẹ
C. Lớp Hành có cuống
D. Lớp Hành có bẹ

19. Cau là lá lớp nào và có thêm:


A. Lớp Ngọc Lan có cuống*
B. Lớp Ngọc Lan có bẹ
C. Lớp Hành có cuống
D. Lớp Hành có bẹ

20. Chuối là lá lớp nào và có thêm:


A. Lớp Ngọc Lan có cuống*
B. Lớp Ngọc Lan có bẹ
C. Lớp Hành có cuống
D. Lớp Hành có bẹ

21. Họ Ngũ Gia Bì (Araliaceae) là lá lớp nào và có thêm:


A. Lớp Ngọc Lan có cuống
B. Lớp Ngọc Lan có bẹ
C. Lớp Hành có cuống
D. Lớp Hành có bẹ*

22. Các phần phụ của lá:


A. Lá kèm
B. Lưỡi nhỏ
C. Bẹ chìa
D. tất cả đều đúng*
23. “Bộ phận nhỏ mỏng ở gốc cuống lá”
A. Lá kèm*
B. Lưỡi nhỏ
C. Bẹ chìa
D. tất cả đều đúng

24. “Bộ phận nhỏ, mỏng chỗ phiến lá nối với bẹ lá ”


A. Lá kèm
B. Lưỡi nhỏ*
C. Bẹ chìa
D. tất cả đều đúng

25. “Màng mỏng ôm lấy thân, chỗ lá nối với thân cây”
A. Lá kèm
B. Lưỡi nhỏ
C. Bẹ chìa*
D. tất cả đều đúng

26. Vai kiểu lá kèm:


A. Họ Rau răm (Polygonaceae)
B. Họ Đậu (Leguminosae)*
C. Họ Lúa (Poaceae)
D. Họ Cà (Solanaceae)

27. Vai kiểu bẹ chìa:


A. Họ Rau răm (Polygonaceae)*
B. Họ Đậu (Leguminosae)
C. Họ Lúa (Poaceae)
D. Họ Cà (Solanaceae)

26. Vai kiểu lưỡi nhỏ:


A. Họ Rau răm (Polygonaceae)
B. Họ Đậu (Leguminosae)
C. Họ Lúa (Poaceae)*
D. Họ Cà (Solanaceae)

27. Đây là kiểu gân lá nào:

A. Lá một gân*

B. Gân lá song song


C. Gân lá hình cung

D. Gân lá hình mạng


E. Gân lá hình lông chim
F. Gân lá hình chân vịt
G. Gân lá hình lọng

28. Đây là kiểu gân lá nào:

A. Lá một gân
B. Gân lá song song
C. Gân lá hình cung

D. Gân lá hình mạng


E. Gân lá hình lông chim

F. Gân lá hình chân vịt


G. Gân lá hình lọng*

29. Đây là kiểu gân lá nào:

A. Lá một gân

B. Gân lá song song*


C. Gân lá hình cung

D. Gân lá hình mạng


E. Gân lá hình lông chim
F. Gân lá hình chân vịt

G. Gân lá hình lọng

30. Đây làm kiểu gân lá nào:

A. Lá một gân
B. Gân lá song song
C. Gân lá hình cung
D. Gân lá hình mạng

E. Gân lá hình lông chim


F. Gân lá hình chân vịt*

G. Gân lá hình lọng

31. Đây là kiểu gân lá nào:

A. Lá một gân

B. Gân lá song song


C. Gân lá hình cung*

D. Gân lá hình mạng


E. Gân lá hình lông chim
F. Gân lá hình chân vịt

G. Gân lá hình lọng

32. Đây là kiểu gân lá nào:

A. Lá một gân
B. Gân lá song song
C. Gân lá hình cung

D. Gân lá hình mạng


E. Gân lá hình lông chim*

F. Gân lá hình chân vịt


G. Gân lá hình lọng

33. Đây là kiểu gân lá nào:

A. Lá một gân

B. Gân lá song song


C. Gân lá hình cung

D. Gân lá hình mạng*


E. Gân lá hình lông chim
F. Gân lá hình chân vịt

G. Gân lá hình lọng

34. Lá đơn là:


A. Cuống không phân nhánh

B. Chỉ mang 1 phiến lá duy nhất


C. Dựa vào phiến lá, mép lá để phân biệt

D. tất cả đều đúng*


35. Lá đơn dựa vào đặc điểm nào để phân biệt:
A. Cuống lá

B. Phiến lá*
C. Bẹ lá

D. Mép lá*

36. Sắp xếp các phiến lá đơn cho đúng tên gọi:

1 3
2

4 5 6

A. tròn – trứng ngược – trứng – bầu dục – mũi tên – tim


B. tròn – trứng ngược – bầu dục – trứng – mũi tên – tim*
C. tim – trứng ngược – bầu dục – trứng – mũi tên – tròn
D. tròn – mũi tên – bầu dục – trứng – trứng ngược – tim
37. Sắp xếp các phiến lá đơn cho đúng tên gọi:

A. kim – mũi mác – thìa – ống – dài– quạt*


B. quạt – mũi mác – thìa – ống – dài– kim
C. kim – dài – thìa – ống – mũi mác– quạt
D. quạt– thìa – mũi mác– ống – dài– kim

38. Đây là lá nào sau đây:

A. Lá nguyên*
B. Lá khía răng nhọn
C. La khía răng tròn
D. Lá thùy lông chim
E. Lá thùy chân vịt

39. Đây là lá nào sau đây


A. Lá nguyên
B. Lá khía răng nhọn*
C. La khía răng tròn
D. Lá thùy lông chim
E. Lá thùy chân vịt

40. Đây là lá nào sau đây:

A. Lá nguyên
B. Lá khía răng nhọn
C. La khía răng tròn
D. Lá thùy lông chim
E. Lá thùy chân vịt*

41. Đây là lá nào sau đây:

A. Lá nguyên
B. Lá khía răng nhọn
C. La khía răng tròn
D. Lá thùy lông chim*
E. Lá thùy chân vịt

42. Đây là lá nào sau đây:


A. Lá chẻ lông chim*
B. Lá chẻ chân vịt
C. Lá chia lông chim
D. Lá chia chân vịt
E. Lá xẻ lông chim

43. Đây là lá nào sau đây:

A. Lá chẻ lông chim


B. Lá chẻ chân vịt
C. Lá chia lông chim
D. Lá chia chân vịt
E. Lá xẻ lông chim*

44. Đây là lá nào sau đây:

A. Lá chẻ lông chim


B. Lá chẻ chân vịt*
C. Lá chia lông chim
D. Lá chia chân vịt
E. Lá xẻ lông chim

45. Đây là lá nào sau đây:


A. Lá chẻ lông chim
B. Lá chẻ chân vịt
C. Lá chia lông chim*
D. Lá chia chân vịt
E. Lá xẻ lông chim

46. Đây là lá nào sau đây:

A. Lá chẻ lông chim


B. Lá chẻ chân vịt
C. Lá chia lông chim
D. Lá chia chân vịt*
E. Lá xẻ lông chim

47. Lá kép có đặc điểm:


A. Cuống phân nhánh
B. Mỗi nhánh mang một phiến lá gọi là lá chết (lá phụ)
C. Dựa vào hình dạng của mép lá để phân biệt
D. A và B đúng*
E. A và C đúng

48. Các loại lá kép:


A. Lá kép lông chim chẵn
B. Lá kép chân vịt
C. Lá kẹp Lông chim lẻ
D. Lá kép chân vịt chẵn
E. A,B,C đúng*
F. A,B,C,D đúng

49. Lá kẹp có các dạng kép nào sau đây:


A. lá kép 1 lần
B. lá kép 2 lần
C. lá kép 3 lần
D. tất cả đều đúng*

50. công dụng của vảy ?


A. bảo vệ hay dự trữ*
B. giảm thoát hơi nước, bảo vệ cây
C. giúp cây leo trèo
D. mang hoa ở kẽ

51. công dụng của gai ?


A. bảo vệ hay dự trữ
B. giảm thoát hơi nước, bảo vệ cây*
C. giúp cây leo trèo
D. mang hoa ở kẽ

52. công dụng của lá bắc ?


A. bảo vệ hay dự trữ
B. giảm thoát hơi nước, bảo vệ cây
C. giúp cây leo trèo
D. mang hoa ở kẽ*
53. công dụng của tua cuốn ?
A. bảo vệ hay dự trữ
B. giảm thoát hơi nước, bảo vệ cây*
C. giúp cây leo trèo
D. mang hoa ở kẽ

54. giảm thoát hơi nước,bảo vệ cây là đặc điểm của ?


A. Xương rồng*
B. Gừng
C. Dong
D. Hành
E. Tỏi
F. Hoàng liên gai*
G. Đậu Hà Lan

55. bảo vệ hay dữ trữ là đặc điểm của ?


A. Xương rồng
B. Gừng*
C. Dong*
D. Hành*
E. Tỏi*
F. Hoàng liên gai
G. Đậu Hà Lan

56. giúp cây leo trèo là đặc điểm của ?


A. Xương rồng
B. Gừng
C. Dong
D. Hành
E. Tỏi
F. Hoàng liên gai
G. Đậu Hà Lan*

57. Lá nào thường có màu sắc sặc sở ?


A. Lá cây ăn thịt
B. Lá chìm dưới nước
C. Lá ở khí hậu khô
D. Lá vùng lạnh*

58. Lá mọc cách (so le):


A. Mỗi mấu có 1 lá*
B. Mỗi mấu có 2 lá mọc đối nhau
C. Mỗi mấu có 3 lá trở lên
D. Không có thân hay thân ngắn tập trung ở gốc

59. Lá mọc hình hoa thị:


A. Mỗi mấu có 1 lá
B. Mỗi mấu có 2 lá mọc đối nhau
C. Mỗi mấu có 3 lá trở lên
D. Không có thân hay thân ngắn tập trung ở gốc*

60. Lá mọc vòng:


A. Mỗi mấu có 1 lá
B. Mỗi mấu có 2 lá mọc đối nhau
C. Mỗi mấu có 3 lá trở lên*
D. Không có thân hay thân ngắn tập trung ở gốc
61. Lá mọc đối:
A. Mỗi mấu có 1 lá
B. Mỗi mấu có 2 lá mọc đối nhau*
C. Mỗi mấu có 3 lá trở lên
D. Không có thân hay thân ngắn tập trung ở gốc

62. Lá mọc đối chéo nhau hình chữ thập là:


A. Đôi lá mấu trên mọc vuông góc với đôi lá mấu dưới*
B. Đôi lá mấu trên mọc song song với đôi lá mấu dưới
A. Đôi lá mấu trên mọc đối xứng với đôi lá mấu dưới
A. Đôi lá mấu trên mọc chéo với đôi lá mấu dưới

63. Đặc là đặc điểm cấu tạo chung của lá:


A. Cấu tạo đối xứng qua một mặt phẳng
B. Không có hay rất ít cấu tạo cấp 2
C. Gồm 2 loại là Lá cây lớp Ngọc Lan và lá cây lớp Hành
D. tất cả đều đúng*

64. cấu tạo giải phẫu cuống lá lớp Ngọc Lan:


A. Biểu bì
B. Mô dày ở dưới những chỗ chồi lên của biểu bì
C. Mô mềm vỏ tb có thêm diệp lục
D. Các bố libe-gỗ rời hay liên tục hình cung hay hình tròn , đối xứng nhau qua 1 mặt phẳng
E. Mô mềm ruột dạng vòng liên tục
F. tất cả đều đúng*

64. 1 Vai trò của lỗ khí:


A. Lỗ khí hình thành sớm trong quá trình phát triển của lá
B. Số lượng lỗ khí /biểu bì là 1 thông số về tăng trưởng của cây.
C. CO2 cao thì số lỗ khí thấp và ngược lại.
D. Chỉ số lỗ khí (SI) cao cho thấy cây tăng trưởng nhanh và khí hậu ẩm
E. Kiểu lỗ khí giúp phân biệt các lá cây trong kiểm nghiệm vi học
F. Tất cả đều đúng*

65. Điểm khác nhau giữa lá lớp Ngọc Lan và lớp Hành:
Ngọc Lan Hành

66. Lá chữa hen suyễn:


A Lá Cà độc dược*
B. Lá Mơ lông
C. Lá Khôi
D. Lá Bạch quả
E. Lá Khổ sâm
67. Chữa Lỵ:
A Lá Cà độc dược
B. Lá Mơ lông*
C. Lá Khôi
D. Lá Bạch quả
E. Lá Khổ sâm

68. Chữa bệnh đường tiêu hóa, viêm – đau dạ dày, tá tràng, đại tràng:
A Lá Cà độc dược
B. Lá Mơ lông
C. Lá Khôi
D. Lá Bạch quả
E. Lá Khổ sâm*

69. Chữa đau dạ dày, khó tiêu, ợ chua:


A Lá Cà độc dược
B. Lá Mơ lông
C. Lá Khôi*
D. Lá Bạch quả
E. Lá Khổ sâm

70. Tăng tuần hoàn não; chữa đau đầu, mất trí nhớ, stress:
A Lá Cà độc dược
B. Lá Mơ lông
C. Lá Khôi
D. Lá Bạch quả*
E. Lá Khổ sâm
71. TKH của lá Khổ Sâm là:
A. Datura metel L
B. Paederia tomentosa L
C. Adrisa sylvestris Pitard
D. Ginkgo biloba L
E. Croton tonkinensis Gagnep*

72. TKH của lá Cà Độc Dược là:


A. Datura metel L*
B. Paederia tomentosa L
C. Adrisa sylvestris Pitard
D. Ginkgo biloba L
E. Croton tonkinensis Gagnep

73. TKH của lá Lông Mơ là:


A. Datura metel L
B. Paederia tomentosa L*
C. Adrisa sylvestris Pitard
D. Ginkgo biloba L
E. Croton tonkinensis Gagnep

74. TKH của lá Khôi là:


A. Datura metel L
B. Paederia tomentosa L
C. Adrisa sylvestris Pitard*
D. Ginkgo biloba L
E. Croton tonkinensis Gagnep

75. TKH của lá Bạch quả là:


A. Datura metel L
B. Paederia tomentosa L
C. Adrisa sylvestris Pitard
D. Ginkgo biloba L*
E. Croton tonkinensis Gagnep

76. Chức năng của của lá cây:


A. Hô hấp và quang hợp
B. Hô hấp, quang hợp và tổng hợp các chất dinh dưỡng
C. Hô hấp, quang hợp và thoát hơi nước*
D. Tất cả đều sai

77. Ba thành phần chính của lá gồm:


A. Cuống lá, gân lá và thịt lá.
B. Lá kèm, lưỡi nhỏ và bẹ chìa.
C. Bẹ lá, cuống lá và phiến lá.*
D. Lá kèm, cuống lá và phiến lá.

78. Khi nói về cấu tạo của lá, lá kèm (lá bẹ) là:
A. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.*
B. Hai phiến ở trên cuống lá.
C. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
D. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.

79. "Nơi lá đính vào thân" gọi là:


A. Chồi ngọn.
B. Gióng.
C. Thân chính.
D. Mấu.*
80. Khi nói về cấu tạo của lá, lưỡi nhỏ (mép lá) là:
A. Hai phiến ở trên cuống lá.
B. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
C. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.
D. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.*

81. Khi nói về cấu tạo của lá, phiến lá là:


A. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.
B. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.
C. Là phần làm nhiệm vụ quang hợp của lá.*
D. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.

82. Khi nói về cấu tạo của lá, bẹ chìa là:


A. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.
B. Hai phiến ở trên cuống lá.
C. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.*
D. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.

83. Bẹ chìa gặp ở họ:


A. Gừng.
B. Hoa hồng.
C. Rau răm.*
D. Lúa.

84. Lá rau má thuộc loại:


A. Lá hình kim.
B. Lá hình trứng.
C. Lá hình tim.
D. Lá hình thận.*
85. Lá sen thuộc loại lá có:
A. Gân lá song song.
B. Gân lá hình lọng.*
C. Gân lá hình cung.
D. Gân lá hình chân vịt.

86. Lá đu đủ thuộc loại có:


A. Gân lá hình chân vịt.*
B. Gân lá song song.
C. Gân lá hình lông chim.
D. Lá một gân.

87. Lá rau diếp cá thuộc loại:


A. Lá hình thận.
B. Lá hình kim.
C. Lá hình trứng.
D. Lá hình tim.*

88. Lá cây cao su thuộc loại:


A. Lá đơn và lá kép.
B. Lá đơn.
C. Lá kép hình chân vịt.*
D. Lá kép hình lông chim.

89. Lá tràm thuộc loại lá có:


A. Gân lá song song.
B. Gân lá hình chân vịt.
C. Gân lá hình cung.*
D. Gân lá hình lọng.
90. Lá lúa thuộc loại lá có:
A. Gân lá hình chân vịt.
B. Gân lá song song.*
C. Gân lá hình lọng.
D. Gân lá hình cung.

91. Lá cây lớp ngọc lan có đặc điểm:


A. Lá gân hình lọng.
B. Gân lá song song.
C. Lá một gân.
D. Gân lá hội tụ.*

92. Cấu tạo lá cây lớp hành thường có đặc điểm:


A. Không có lỗ khí.
B. Thường lá không cuống.*
C. Có mô dày.
D. Cuống lá to ôm lấy thân.

93. Lá cây lớp hành có đặc điểm:


A. Lá gân hình lọng.
B. Gân lá song song.*
C. Lá một gân.
D. Gân lá hội tụ.

94. Lá một gân đặc trưng cho:


A. Cây Hạt trần.*
B. Cây hai lá mầm.
C. Cây lớp Hành.
D. Cây lớp Ngọc lan.
95. Phiến lá có vết khía vào = ¼ phiến lá là loại lá gì?
A. Lá chia.
B. Lá thùy.
C. Lá chẻ.*
D. Lá xẻ.

96. Phiến lá có vết khía không sâu tới ¼ phiến lá là loại lá gì?
A. Lá thùy.*
B. Lá chia.
C. Lá xẻ.
D. Lá chẻ.

97. Phiến lá có vết khía vào sát tận gân lá là loại lá gì?
A. Lá chia.
B. Lá xẻ.*
C. Lá chẻ.
D. Lá thùy.

98. Góc giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng song đính là:
A. 180 độ.*
B. 144 độ.
C. 120 độ.
D. 140 độ.

99. Góc giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng tam đính là:
A. 140 độ.
B. 120 độ.*
C. 180 độ.
D. 144 độ.
100. Lá biến đổi thành vẩy để:
A. Giảm sự quang hợp.
B. Làm nhiệm bảo vệ hay dự trữ.*
C. Giảm sự thoát hới nước.
D. Phù hợp với môi trường sống.

101. Loại cây nào sau đây có các bẹ lá ôm vào nhau tạo nên thân giả?
A. Cây Cau.
B. Cây Ngô.
C. Cây Lúa.
D. Cây Chuối.*

102. Lá mọc đối chéo chữ thập khi:


A. Mỗi mấu có 4 lá mọc vuông góc với nhau.
B. Mỗi mấu có 2 lá.
C. Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.*
D. Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất.

103. Lá cây ăn thịt biến đổi hình dạng để:


A. Thu hút côn trùng.
B. Phù hợp với hoàn cảnh sống.
C. Phù hợp với khả năng bắt mồi.*
D. Tiêu hóa con mồi.

104. Lỗ khí của lá nổi trên mặt nước ở cây lớp ngọc lan có đặc điểm: thịt lá có cấu tạo dị thể bất
đối xứng là:
A. Dưới biểu bì trên là mô mềm giậu, trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết.
B. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mềm giậu.
C. Thịt là có 2 loại mô mềm.*
D. Cạnh 2 lớp biểu bì là mô mềm giậu, giữa 2 lớp mô mềm giậu là mô mềm khuyết.
105. Lỗ khí của lá nằm ngang ở cây lớp ngọc lan có đặc điểm:
A. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới.*
B. Không có lỗ khí.
C. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.
D. Lỗ khí có ở mặt trên.

106. Lỗ khí của lá chìm trong nước ở cây lớp ngọc lan có đặc điểm:
A. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới.
B. Lỗ khí có ở mặt trên.
C. Không có lỗ khí.*
D. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.

107. Lá cây lớp hành có đặc điểm:


A. Có lá kèm.
B. Chỉ có lỗ khí ở biểu bì dưới
C. Nhiều bó be gỗ xếp thành hàng.*
D. Dưới biểu bì thường là mô dày.

108. Dưới biểu bì, mô nâng đỡ của lí lớp hành là:


A. Mô cứng.*
B. Hạ bì.
C. Mô mềm
D. Mô dày.

109. Đặc điểm của hệ thống dẫn của lá:


A. Càng về cuối lá, hệ thống dẫn càng phát triển.
B. Càng gần cuống lá, hệ thống dẫn càng đơn giản.
C. Hệ thống dẫn phức tạp ở tất cả các phần của lá.
D. Hệ thống dẫn đơn giản dần khi về chót lá.*
110. Thịt lá có cấu tạo đồng thể là:
A. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, trên bểu bì dưới là mô mềm giậu.
B. Giữa hai lớp biểu bì chỉ có một loại mô mềm, thường là mô mềm khuyết.*
C. Dưới biểu bì trên là cô em giậu, trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết.
D. Thịt là có 2 bại mô mềm

111. Thịt lá có cấu tạo dị thể bất đối xứng là:


A. Dưới biểu bì trên là mô mềm giậu, trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết.*
B. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mềm giậu.
C. Thịt lá có 2 bại mô mềm
D. Cạnh 2 lớp biểu bì là mô mềm gậu, giữa 2 lớp mô mềm giậu là mô mềm khuyết.

112. Loại lá nào sau đây có tác dụng chữa bệnh kiết lỵ?
A. Lá Mơ.*
B. Lá Cà Độc Dược.
C. Lá Khôi.
D. Lá Bạc Hà.

113. Loại lá nào sau đây có tác dụng chữa bệnh hen suyễn?
A. Lá Bạc Hà.
B. Lá Cà Độc Dược.*
C. Lá Khôi.
D. Lá Mơ.

You might also like