Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM LÁ
TRẮC NGHIỆM LÁ
8. “Là phần hẹp, dày, nối phiến lá với thân, cành cây ”
A. Phiến lá
B. Cuống lá*
C. Bệ lá
D. tất cả đều sai
25. “Màng mỏng ôm lấy thân, chỗ lá nối với thân cây”
A. Lá kèm
B. Lưỡi nhỏ
C. Bẹ chìa*
D. tất cả đều đúng
A. Lá một gân*
A. Lá một gân
B. Gân lá song song
C. Gân lá hình cung
A. Lá một gân
A. Lá một gân
B. Gân lá song song
C. Gân lá hình cung
D. Gân lá hình mạng
A. Lá một gân
A. Lá một gân
B. Gân lá song song
C. Gân lá hình cung
A. Lá một gân
B. Phiến lá*
C. Bẹ lá
D. Mép lá*
36. Sắp xếp các phiến lá đơn cho đúng tên gọi:
1 3
2
4 5 6
A. Lá nguyên*
B. Lá khía răng nhọn
C. La khía răng tròn
D. Lá thùy lông chim
E. Lá thùy chân vịt
A. Lá nguyên
B. Lá khía răng nhọn
C. La khía răng tròn
D. Lá thùy lông chim
E. Lá thùy chân vịt*
A. Lá nguyên
B. Lá khía răng nhọn
C. La khía răng tròn
D. Lá thùy lông chim*
E. Lá thùy chân vịt
65. Điểm khác nhau giữa lá lớp Ngọc Lan và lớp Hành:
Ngọc Lan Hành
68. Chữa bệnh đường tiêu hóa, viêm – đau dạ dày, tá tràng, đại tràng:
A Lá Cà độc dược
B. Lá Mơ lông
C. Lá Khôi
D. Lá Bạch quả
E. Lá Khổ sâm*
70. Tăng tuần hoàn não; chữa đau đầu, mất trí nhớ, stress:
A Lá Cà độc dược
B. Lá Mơ lông
C. Lá Khôi
D. Lá Bạch quả*
E. Lá Khổ sâm
71. TKH của lá Khổ Sâm là:
A. Datura metel L
B. Paederia tomentosa L
C. Adrisa sylvestris Pitard
D. Ginkgo biloba L
E. Croton tonkinensis Gagnep*
78. Khi nói về cấu tạo của lá, lá kèm (lá bẹ) là:
A. Hai phiến nhỏ mọc ở đáy cuống.*
B. Hai phiến ở trên cuống lá.
C. Màng mỏng ôm thân ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân.
D. Màng mỏng nhỏ ở nơi phiến lá nối với bẹ lá.
96. Phiến lá có vết khía không sâu tới ¼ phiến lá là loại lá gì?
A. Lá thùy.*
B. Lá chia.
C. Lá xẻ.
D. Lá chẻ.
97. Phiến lá có vết khía vào sát tận gân lá là loại lá gì?
A. Lá chia.
B. Lá xẻ.*
C. Lá chẻ.
D. Lá thùy.
98. Góc giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng song đính là:
A. 180 độ.*
B. 144 độ.
C. 120 độ.
D. 140 độ.
99. Góc giữa 2 lá nối tiếp nhau trong công thức lá dạng tam đính là:
A. 140 độ.
B. 120 độ.*
C. 180 độ.
D. 144 độ.
100. Lá biến đổi thành vẩy để:
A. Giảm sự quang hợp.
B. Làm nhiệm bảo vệ hay dự trữ.*
C. Giảm sự thoát hới nước.
D. Phù hợp với môi trường sống.
101. Loại cây nào sau đây có các bẹ lá ôm vào nhau tạo nên thân giả?
A. Cây Cau.
B. Cây Ngô.
C. Cây Lúa.
D. Cây Chuối.*
104. Lỗ khí của lá nổi trên mặt nước ở cây lớp ngọc lan có đặc điểm: thịt lá có cấu tạo dị thể bất
đối xứng là:
A. Dưới biểu bì trên là mô mềm giậu, trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết.
B. Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mềm giậu.
C. Thịt là có 2 loại mô mềm.*
D. Cạnh 2 lớp biểu bì là mô mềm giậu, giữa 2 lớp mô mềm giậu là mô mềm khuyết.
105. Lỗ khí của lá nằm ngang ở cây lớp ngọc lan có đặc điểm:
A. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới.*
B. Không có lỗ khí.
C. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.
D. Lỗ khí có ở mặt trên.
106. Lỗ khí của lá chìm trong nước ở cây lớp ngọc lan có đặc điểm:
A. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới hoặc có nhiều ở mặt dưới.
B. Lỗ khí có ở mặt trên.
C. Không có lỗ khí.*
D. Số lượng lỗ khí ở 2 mặt như nhau.
112. Loại lá nào sau đây có tác dụng chữa bệnh kiết lỵ?
A. Lá Mơ.*
B. Lá Cà Độc Dược.
C. Lá Khôi.
D. Lá Bạc Hà.
113. Loại lá nào sau đây có tác dụng chữa bệnh hen suyễn?
A. Lá Bạc Hà.
B. Lá Cà Độc Dược.*
C. Lá Khôi.
D. Lá Mơ.