You are on page 1of 26

TRẮC NGHIỆM THÂN CÂY

1. Định nghĩa thân cây:


A. Là cơ quan sinh trưởng
B. Thường mọc trên không, từ dưới đất lên
C. Mang lá, hoa, quả, hạt
D. Dẫn nhựa nuôi cây
E. Tất cả đều đúng*

2. Bạc Hà thân hình ?


A. Hình vuông*
B. Hình tam giác
C. Hình dẹt
D. Hình 5 cạnh

3. Củ Gấu thân hình ?


A. Hình vuông
B. Hình tam giác*
C. Hình dẹt
D. Hình 5 cạnh

4. Quỳnh thân hình ?


A. Hình vuông
B. Hình tam giác
C. Hình dẹt*
D. Hình 5 cạnh

5. Bầu thân hình ?


A. Hình vuông
B. Hình tam giác
C. Hình dẹt
D. Hình 5 cạnh*

6 . Ích Mẫu thân hình ?


A. Hình vuông*
B. Hình tam giác
C. Hình dẹt
D. Hình 5 cạnh

7. Cói thân hình ?


A. Hình vuông
B. Hình tam giác*
C. Hình dẹt
D. Hình 5 cạnh

8. Bí thân hình ?
A. Hình vuông
B. Hình tam giác
C. Hình dẹt
D. Hình 5 cạnh*

9. Mấu ?
A. Nơi lá đính lên thân hoặc cành*
B. Khoảng cách giữa hai mấu nối tiếp nhau
C. Mọc từ nách lá.
D. Giống thân, mọc từ chồi bên
E. Gốc lồi ra tăng độ vững chắc của cây
10. Bạnh gốc (bạnh vè) ?
A. Nơi lá đính lên thân hoặc cành
B. Khoảng cách giữa hai mấu nối tiếp nhau
C. Mọc từ nách lá.
D. Giống thân, mọc từ chồi bên
E. Gốc lồi ra tăng độ vững chắc của cây*

11. Cành ?
A. Nơi lá đính lên thân hoặc cành
B. Khoảng cách giữa hai mấu nối tiếp nhau
C. Mọc từ nách lá.
D. Giống thân, mọc từ chồi bên*
E. Gốc lồi ra tăng độ vững chắc của cây

12. gióng (lóng) ?


A. Nơi lá đính lên thân hoặc cành
B. Khoảng cách giữa hai mấu nối tiếp nhau*
C. Mọc từ nách lá.
D. Giống thân, mọc từ chồi bên
E. Gốc lồi ra tăng độ vững chắc của cây

13. Chồi bên ?


A. Nơi lá đính lên thân hoặc cành
B. Khoảng cách giữa hai mấu nối tiếp nhau
C. Mọc từ nách lá*
D. Giống thân, mọc từ chồi bên
E. Gốc lồi ra tăng độ vững chắc của cây
14. Gốc lồi ra tăng độ vững chắc của cây có ở cây nào ?
A. Cây Gạo
B. Cây Cao
C. Cây Sấu
D. Cây khoai mì
E. A và C đúng*
F. B và D đúng

15. Thân khí sinh ?


A. Thân đứng, thân leo, thân bò*
B. Thân đứng, thân rễ, thân củ
C. Thân rễ, thân hành, thân củ
D. Thân rê, thân leo, than bò

16 . Thân địa sinh ?


A. Thân đứng, thân leo, thân bò
B. Thân đứng, thân rễ, thân củ
C. Thân rễ, thân hành, thân củ*
D. Thân rê, thân leo, than bò

17. “Thân gỗ, thân cột, thân rạ” là của loại thân khí sinh nào ?
A. Thân đứng*
B. Thân leo
C. Thân bò
D. Tất cả đều sai

18. Thân gỗ ?
A. Thường là cây to và phân nhánh*
B. Không phân nhánh, mang chùm lá ở ngọn
C. Đặc ở mấu, rỗng ở lóng
D. Thân mềm, bò lan trên mặt đất, mọc đến đâu ra rễ đến đó

19. Thân bò ?
A. Thường là cây to và phân nhánh
B. Không phân nhánh, mang chùm lá ở ngọn
C. Đặc ở mấu, rỗng ở lóng
D. Thân mềm, bò lan trên mặt đất, mọc đến đâu ra rễ đến đó*

20. Thân rạ ?
A. Thường là cây to và phân nhánh
B. Không phân nhánh, mang chùm lá ở ngọn
C. Đặc ở mấu, rỗng ở lóng*
D. Thân mềm, bò lan trên mặt đất, mọc đến đâu ra rễ đến đó

21. Thân cột ?


A. Thường là cây to và phân nhánh
B. Không phân nhánh, mang chùm lá ở ngọn*
C. Đặc ở mấu, rỗng ở lóng
D. Thân mềm, bò lan trên mặt đất, mọc đến đâu ra rễ đến đó

21.1Thân leo ?
A. Thường là cây to và phân nhánh
B. Không phân nhánh, mang chùm lá ở ngọn*
C. Thân mềm, leo lên những cành cây hoặc giàn
D. Thân mềm, bò lan trên mặt đất, mọc đến đâu ra rễ đến đó

22. Cây Quế thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ*
B. Thân cột
C. Thân rã
D. Tất cả đều sai

23. Cây Cau thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ
B. Thân cột*
C. Thân rã
D. Tất cả đều sai

24. Cây Ý Dĩ thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ
B. Thân cột
C. Thân rã*
D. Tất cả đều sai

25. Cây Mức Hoa Trắng thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ*
B. Thân cột
C. Thân rã
D. Tất cả đều sai

26. Cây Vong nem thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ*
B. Thân cột
C. Thân rã
D. Tất cả đều sai

27. Cây Dừa thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ
B. Thân cột*
C. Thân rã
D. Tất cả đều sai

28. Cây bắp thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ
B. Thân cột
C. Thân rã*
D. Tất cả đều sai

29. Cây Tre thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ
B. Thân cột
C. Thân rã*
D. Tất cả đều sai

30. Cây Sài Đất thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ
B. Thân cột
C. Thân rã
D. Thân bò*

31. Cây Rau Má thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ
B. Thân cột
C. Thân rã
D. Thân bò*

32. Cây Dâu Tây thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ
B. Thân cột
C. Thân rã
D. Thân bò*

33. Cây Khoai lan thuộc cây thân ?


A. Thân gỗ
B. Thân cột
C. Thân rã
D. Thân bò*

34. Thân leo nhưng là thân quấn ?


A. Hoài sơn, Mơ lông*
B. Bầu, Bí, Lạc tiên
C. Câu đằng, Kim anh
D. Trầu không, Hồ tiêu
E. Tầm gửi, Tơ hồng

35. Thân leo nhưng là rễ mút ?


A. Hoài sơn, Mơ lông
B. Bầu, Bí, Lạc tiên
C. Câu đằng, Kim anh
D. Trầu không, Hồ tiêu
E. Tầm gửi, Tơ hồng*

36. Thân leo nhưng là tua cuốn ?


A. Hoài sơn, Mơ lông
B. Bầu, Bí, Lạc tiên*
C. Câu đằng, Kim anh
D. Trầu không, Hồ tiêu
E. Tầm gửi, Tơ hồng
37. Thân leo nhưng là rễ bám ?
A. Hoài sơn, Mơ lông
B. Bầu, Bí, Lạc tiên
C. Câu đằng, Kim anh
D. Trầu không, Hồ tiêu*
E. Tầm gửi, Tơ hồng

38. Thân leo nhưng là gai, móc ?


A. Hoài sơn, Mơ lông
B. Bầu, Bí, Lạc tiên
C. Câu đằng, Kim anh*
D. Trầu không, Hồ tiêu
E. Tầm gửi, Tơ hồng

39. tua cuốn là do sự biến đổi của..........?


A. Lá*
B. Rễ
C. Ngọn
D. Cành*

40. Cành biến đổi thành tua cuốn ?


A. Lạc Tiên*
B. Bầu, Bí*
C. Gấc
D. Đậu Hà Lan
E. Xương rồng

41. Lá biến đổi thành tua cuốn ?


A. Lạc Tiên
B. Bầu, Bí
C. Gấc*
D. Đậu Hà Lan*
E. Xương rồng*

42. Thân địa sinh (Thân rễ)


A. Thân mọc ngang ở dưới đất như rễ cây, mang lá biến đổi thảnh vảy khô*
B. Thân rất ngắn, rễ ở dưới và phủ bởi những lá biến đổi thành vẩy dày ở xung quanh
C. Thân phồng to lên chứa chất dự trữ
D. Tất cả đều sai

43. Thân địa sinh (Thân hành)


A. Thân mọc ngang ở dưới đất như rễ cây, mang lá biến đổi thảnh vảy khô
B. Thân rất ngắn, rễ ở dưới và phủ bởi những lá biến đổi thành vẩy dày ở xung quanh*
C. Thân phồng to lên chứa chất dự trữ
D. Tất cả đều sai

44. Thân địa sinh (Thân củ)


A. Thân mọc ngang ở dưới đất như rễ cây, mang lá biến đổi thảnh vảy khô
B. Thân rất ngắn, rễ ở dưới và phủ bởi những lá biến đổi thành vẩy dày ở xung quanh
C. Thân phồng to lên chứa chất dự trữ*
D. Tất cả đều sai

45. gừng thuộc thân nào ?


A. Thân rễ*
B. Thân hành
C. Thân củ
D. Thân cột

46. trinh nữ hoàng cung thuộc thân nào ?


A. Thân rễ
B. Thân hành*
C. Thân củ
D. Thân cột

47. Tỏi thuộc thân nào ?


A. Thân rễ
B. Thân hành*
C. Thân củ
D. Thân cột

48. Sâm đại hành thuộc thân nào ?


A. Thân rễ
B. Thân hành*
C. Thân củ
D. Thân cột

49. Nghệ thuộc thân nào ?


A. Thân rễ*
B. Thân hành
C. Thân củ
D. Thân cột

50. Khoai tây thuộc thân nào ?


A. Thân rễ
B. Thân hành
C. Thân củ*
D. Thân cột

51. Cỏ Tranh gừng thuộc thân nào ?


A. Thân rễ*
B. Thân hành
C. Thân củ
D. Thân cột

52. Su Hào thuộc thân nào ?


A. Thân rễ
B. Thân hành
C. Thân củ*
D. Thân cột

53. thiên niên kiện thuộc thân nào ?


A. Thân rễ*
B. Thân hành
C. Thân củ
D. Thân cột

54. đại hoàng thuộc thân nào ?


A. Thân rễ*
B. Thân hành
C. Thân củ
D. Thân cột

55. Thân địa sinh (Thân rễ)


A. Mọc không đâm sau xuống đất, mọc ngang*
B. Thân rất ngắn, rễ ở dưới và phủ bởi những lá biến đổi thành vẩy dày ở xung quanh
C. Thân phồng to lên chứa chất dự trữ*
D. Tất cả đều sai

56. Thiên môn đông có sự biến đổi ....?


A. Thành lá*
B. Thành gai
C. Thành tua cuốn
D. Tất cả đều sai

57. Bưởi có sự biến đổi ....?


A. Thành lá
B. Thành gai*
C. Thành tua cuốn
D. Tất cả đều sai

58. Lạc tiên có sự biến đổi ....?


A. Thành lá
B. Thành gai
C. Thành tua cuốn*
D. Tất cả đều sai

59. Quỳnhcó sự biến đổi ....?


A. Thành lá*
B. Thành gai
C. Thành tua cuốn
D. Tất cả đều sai

60. Nho có sự biến đổi ....?


A. Thành lá
B. Thành gai
C. Thành tua cuốn*
D. Tất cả đều sai

61. Bồ kết có sự biến đổi ....?


A. Thành lá
B. Thành gai*
C. Thành tua cuốn
D. Tất cả đều sai

62. ý đúng về biểu bì:


A. Tế bào sống có diệp lục, hóa cutin, có lỗ khí, lông che chở, lông tiết và lông ngứa
B. Tế bào sống không diệp lục, hóa cellulose, có lỗ khí, lông che chở, lông tiết hoặc lông ngứa
C. Tế bào sống không diệp lục, hóa cutin, có lỗ khí, lông che chở, lông tiết hoặc lông ngứa*
D. Tế bào sống có diệp lục, hóa cellulose, có lỗ khí, lông che chở, lông tiết và lông ngứa

63. Lá và thân non thì sự che chờ là.......?


A. hạ bì
B. bần
C. tượng tầng
D. Biểu bì*

64. Lá và thân có sự phát triển, không còn non nữa thì sự che chờ là.......?
A. hạ bì
B. bần*
C. tượng tầng
D. Biểu bì

65. Cấu tạo giải phẫu cấp 1 thân cây lớp Ngọc lan:
A. Biểu bì  Mô dày  Mô mềm vỏ  Nội bì  Trụ bì (hóa mô cứng)  libe cấp 1  gỗ 1 
Mô mềm tủy (ruột)*
B. Biểu bì  Hạ bì  Mô mềm vỏ  Nội bì  Trụ bì (hóa mô cứng)  libe cấp 1  gỗ 1 
Mô mềm tủy (ruột)*
C. Biểu bì  Mô dày  Mô mềm tủy  Nội bì  Trụ bì (hóa mô cứng)  libe cấp 1  gỗ 1
 Mô mềm vỏ (ruột)
D. Biểu bì  Mô dày  Mô mềm vỏ  Nội bì  Trụ bì (hóa mô cứng)  libe cấp 2  gỗ 2 
Mô mềm tủy (ruột)
66. Lớp trong cùng của cùng vò:
A. biểu bì
B. hạ bì
C. nội bì*
D. mô mềm giậu

67. Chọn ý đúng:


A. ở 1 số thân cây cấp 1 lớp Ngọc Lan thì hạ bì có thể thay thế bằng mô cứng
B. gỗ 1 phân hóa hướng tâm
C. chức năng của vùng vỏ là hạn chế sự thoát hơi nước*
D. tất cả đều sai

68. Mô che chờ gồm:


A. lông tiết
B. lông che chờ*
C. lỗ khí*
D. biểu bì*

69. Mô che chờ gồm, chọn ý sai:


A. lông tiết*
B. lông che chờ
C. lỗ khí
D. biểu bì

70. Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc Lan gồm mấy phần, kể tên:
A. 3 phần: Biểu bì, hạ bì, trung trụ
B. 3 phần: biểu bì, vỏ cấp 1, trung trụ*
C. 3 phần: biẻu bì, trung trụ, mô mềm đạo
D. 3 phần: biểu bì trên, vỏ cấp 2, trung trụ, mô mềm giậu.
71. Mô mềm của thân cây cấp 1 lớp Ngọc Lan
A. Mô mềm đạo*
B. Mô mềm giậu
C. Mô mềm khuyết*
D. Mô mềm đặc

72. Mô dày nằm ở đâu ?


A. Dưới biểu bì*
B. Dưới trụ bì
C. Dưới mô mềm vỏ
D. Dưới bó libe-gỗ

73. Chọn ý đúng về cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc Lan:
A. Mô mềm là mô mềm đạo hay mô mềm khuyết
B. mô dày ở chỗ lồi của thân, ngay dưới biểu bì
C. Nội bì là lớp tế bào trong cùng của vùng vỏ, nhiều tinh bột, đại caspary
D. Tất cả đều đúng*

74. Trung trụ (trụ bì) của thân cây cấp 1 lớp Ngọc lan:
A. Một hay nhiều lớp tế bào, xen kẽ với tế bào nội bì, có thể hóa mô cứng.*
B. Bó libe - gỗ mở; libe ở phía ngoài, gỗ ở trong (mạch gỗ phân hóa ly tâm).
C. Mô mềm ở giữa hai bó libe - gỗ.
D. Mô mềm ở trong cùng

75. Trung trụ (mô mềm tủy hay ruột) của thân cây cấp 1 lớp Ngọc lan:
A. Một hay nhiều lớp tế bào, xen kẽ với tế bào nội bì, có thể hóa mô cứng.
B. Bó libe - gỗ mở; libe ở phía ngoài, gỗ ở trong (mạch gỗ phân hóa ly tâm).
C. Mô mềm ở giữa hai bó libe - gỗ.
D. Mô mềm ở trong cùng*
75. Trung trụ (hệ thống dẫn) của thân cây cấp 1 lớp Ngọc lan:
A. Một hay nhiều lớp tế bào, xen kẽ với tế bào nội bì, có thể hóa mô cứng.
B. Bó libe - gỗ mở; libe ở phía ngoài, gỗ ở trong (mạch gỗ phân hóa ly tâm).*
C. Mô mềm ở giữa hai bó libe - gỗ.
D. Mô mềm ở trong cùng

76. Trung trụ (tia ruột hay tủy) của thân cây cấp 1 lớp Ngọc lan:
A. Một hay nhiều lớp tế bào, xen kẽ với tế bào nội bì, có thể hóa mô cứng.*
B. Bó libe - gỗ mở; libe ở phía ngoài, gỗ ở trong (mạch gỗ phân hóa ly tâm).
C. Mô mềm ở giữa hai bó libe – gỗ*
D. Mô mềm ở trong cùng

77. nội bì có 3 trường hợp đặc biệt là, chọn câu sai:
A. nội bì có màu xanh hóa mô cứng
B. nội bì màu hồng tẩm cellulose
C. nội bì hóa mô cứng thành từng cụm
D. nội bì có màu vàng là đại caspary*

78. Tầng phát sinh ngoài – tầng sinh bần (cấu tạo cấp 2 lớp Ngọc Lan):
A. Nằm trong vỏ cấp 1
B. Phía ngoài tạo ra bần; phía trong tạo ra vỏ lục (mô mềm vỏ cấp 2).
C. Sau khi lớp bần được sinh ra, lớp vỏ ngoài chết đi tạo ra thụ bì (vỏ chết).
D. Tất cả đều đúng*

79. Tầng phát sinh trong (cấu tạo cấp 2 lớp Ngọc Lan):
A. Đặt ở giữa libe và gỗ cấp 1
B. Sinh ra libe cấp 2 bên ngoài và gỗ cấp 2 bên trong
C. Mỗi năm tầng sinh gỗ lại sinh ra một lớp libe cấp 2 và một lớp gỗ cấp 2
D. Tất cả đều đúng*
80. Chọn ý đúng về cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Hành:
A. Khó có thể phân biệt miền vỏ và trụ giữa (có thể thiếu biểu bì)
B. Khó có thể phân biệt miền vỏ và trụ giữa (có thể thiếu trụ bì)*
C. Khó có thể phân biệt miền vỏ và trụ giữa (có thể thiếu hạ bì)
D. Khó có thể phân biệt miền vỏ và trụ giữa (có thể thiếu nội bì)

81. Chọn ý đúng về cấu tạo thân cây lớp Hành:


A. Có thể thiếu trụ bì
B. Không có mô dày, vai trò nâng đỡ được đảm nhiệm bởi mô cứng (vòm mô cứng)
C. Không có cấu tạo cấp 2
D. tất cả đều đúng*

82. Ở thân cây lớp Hành có những gì mà lóp Ngọc Lan không có ?
A. gỗ kẹp libe (bó hình chữ V) hay bó mạch kín
B. bó libe-gỗ xếp không trật tự, càng vô sâu các bó càng lớn
C. không có mô dày thay bằng mô cứng
D. không có cấu tạo cấp 2
E. tất cả đều đúng*

83. Mực đích của việc phân biệt hình thái và giải phẫu:
A. Giúp phân biệt thân cây lớp Ngọc lan và lớp Hành
B. Giúp phân biệt tuổi của câyđể chọn nguyên liệu có hoạt chất
C. Giúp xác định đúng bộ phận làm thuốc
D. Soi bột để phân biệt, chống nhầm lẫn
E. tất cả đều đúng*

84. Chọn câu sai khi nói về các phần của thân cây:
A. Góc giữa cành và thân thay đổi với các loài khác nhau.
B. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc dài ra ở một số loài.
C. Cành có đủ bộ phận như thân nhưng mọc xiên.
D. Chồi bên giống chồi non nhưng mọc ở nách lá, phát triển cho lá chính thức*

85. Thân cây là trục nối tiếp với ...., thường mọc ở trên không, mang lá, hoa, quả và dẫn .....đi
khắp nơi:
A. Rễ - nhựa.*
B. Cành - thưa.
C. Cành - nước.
D. Rễ - nước.

86. Chọn câu sai khi nói về các phần của thân cây:
A. Chồi bên khi phát triển có thể cho lá hoặc hoa.
B. Ở lóng không có sự sinh trưởng.*
C. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên.
D. Mấu là chỗ lá đính vào thân.

87. Phát biểu sai khi nói về các phần của thân cây:
A. Mấu là cổ lá đính vào thân.
B. Lóng là khoảng cách giữa hai mấu kế tiếp nhau.
C. Vùng sinh trưởng còn đặt ở lóng đối với một số loài.
D. Chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi, úp lên đỉnh sinh trưởng.*

88. Cành được phát sinh từ:


A. Mấu.
B. Chồi bên.*
C. Lóng.
D. Chồi ngọn
89. Chọn câu sai khi nói về cây thân củ:
A. Cỏ đa niên có phần thân trên mặt đất sống nhiều năm, phần ngầm thay mới mỗi năm*
B. Cỏ một năm có đời sống là một mùa dinh dưỡng.
C. Cỏ hai có một năm phát trên dinh dưỡng, một năm sinh sản.
D. Cây thân cỏ không có cấu tạo cấp 2 lên tục.

90. Phát biểu sai khi nói về cây thân cỏ:


A. Có cấu tạo cấp 2 liên tục.*
B. Cây thần mềm.
C. Sống một hoặc hai năm hoặc nhiều năm.
D. Cây thân có một năm chỉ có một mùa dinh dưỡng.

91. Chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ nhỏ:
A. 15 - 25m.
B. Dưới 25m.
C. Dưới 15m.*
D. Dưới 7m.

92. Chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ vừa:
A. 15 - 25m.*
B. 25 - 50m.
C. 7 - 15m.
D. 5 - 10m.

93. Chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ to:
A. Trên 15m.
B. Trên 50m.
C. Trên 25m.*
D. Trên 10m.
94. Tiết diện thân dẹt đặc trưng cho họ:
A. Quỳnh*
B. Cói
C. Bầu bí
D. Hoa môi

95. Thân cột được định nghĩa là:


A. Thân hình trụ, thẳng không phân nhánh, mang lá dọc chiều dài của theo thân
B. Thân hình trụ, thẳng không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn.*
C. Thân hình trụ, thẳng phân nhánh hoặc không phân nhánh, mang một bó lá ở ngọn.
D. Thân hình trụ, thẳng phân nhánh hoặc không phân nhánh mang h dọc chiều dài của theo thân

96. Thân cột có ở cây


A. Cau và tre
B. Tre
C. Cau*
D. Lúa

97. Thân bìm bìm thuộc dạng:


A. Thân trườn.
B. Thân dây bò.
C. Thân leo.
D. Thân quấn*

98. Gai xương rồng do bộ phận nào biến đổi thành?


A. Cành.
B. Lá*
C. Tế bào biểu bì
D. Tất cả đều sai
99. Tua cuốn của lạc tiên, nho là do:
A. Cành biến đổi thành.*
B. Lá biến đổi thành.
C. Lông che chở bến đổi thành.
D. Tất cả đều sai.

100. Tiết diện thân hình vuông đặc trưng cho họ:
A. Bầu bí
B. Hoa môi.*
C. Quỳnh.
D. Cói.

101. Góc giữa cành và thân gần như vuông, ví dụ như cây:
A. Bàng*
B. Liễu.
C Trắc bách diệp.
D.Tất cả đều sai.

102. Gai bưởi, gai bồ kết là do:


A. Lá biến đổi thành gai.
B. Cành biến đổi thành gai.*
C. Lông che chở bến đổi thành gai.
D. Tất cả đều sai.

103. Góc giữa cành và thân là một góc tù, ví dụ như cây:
A. Bàng.
B. Liễu.*
C Trắc bách diệp.
D.Tất cả đều sai.
104. Thiên môn đông, Măng tây có diệp chi, đó là:
A. Lông che chở biến đổi thành lá.
B. Lá biến đổi thành cành.
C. Cành biến đổi thành lá*.
D. Tất cả đều sai.

105. Góc giữa cành và thân rất nhỏ, ví dụ như cây:


A. Trắc bách diệp.*
B. Bàng.
C. Liễu.
D. Tất cả đều sai.

106. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ:
A. Bầu bí.
B. Cói.*
C. Hoa môi.
D. Quỳnh.

107. Thân leo nhờ vòi cuốn có ở:


A. Bìm bìm.
B. Lạc tiên.*
C. Rau muống.
D. Bông giấy.

108. Cành có thể biến đổi thành: (1) gai, (2) diệp chi, (3) tua cuốn:
A. (2).
B. (1).
C. (1), (2).
D. (1). (2). (3).*
109. Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng cho họ:
A. Hoa môi.
B. Cói.
C. Bầu bí.*
D. Quỳnh.

110. Thân trườn có ở cây:


A. Bông giấy.*
B. Bìm bìm.
C. Rau muống.
D. Cau.

111. Đặc điểm "Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc" là của:
A. Thân hành đặc.*
B. Thân hành vẩy.
C. Thân hành áo.
D. Thân hành.

112. Phát biểu đúng về thân hành:


A. Thân hình áo có các lá mọng nước áp lên nhau kiểu lợp ngói
B. Xung quanh thân hình mang những lá biến đổi, chứa nhiều chất dự trữ.*
C. Thân hình vẩy có các vẩy ngoài cũng khô, chết, tạo thành một áo che chở các phần bên trong.
D. Thân nằm ngang, rất ngắn, mặt dưới mang rễ.

113. Thân hành có các lá mọng nước bên ngoài bao bọc hoàn toàn các lá bên trong là:
A. Thân hình đặc.
B. Thân hình vẩy.
C. Thân rễ.
D. Thân hình áo.*
114. Phát biểu đúng về thân rễ:
A. Thường cấu tạo bởi nhiều trục.
B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khi sinh vào mỗi năm.*
C. Sự sinh ra cành khi sinh có hai kiểu: trục đơn và trục kép.
D. Tất cả đều đúng.

115. Chọn câu sai về phân loại thân cây địa sinh:
A. Thân địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân hành.
B. Thân rễ cỏ mang chồi, gồm chồi ngọn, chồi nách nhưng không có rễ phụ.*
C. Thân hành gồm thân hình áo, thân hình vẩy, thân hình đặc.
D. Su hào là thân củ.

116. Thân địa sinh gồm:


A. Thân bò, thân rễ và thân hành
B. Thân bò, thân củ và thân rễ.
C. Thân rễ, thân củ và thân hành.*
D. Thân bò, thân leo và thân rạ.

117. Chọn câu sai về thân củ:


A. Chứa nhiều chất dự trữ.
B. Là thân địa sinh
C. Su hào là thân củ.
D. Khoai lang, củ dền là thân củ.*

118. Thân cây xuất hiện cấu tạo cấp 2 là do sự hoạt động của:
A. Libe và gỗ.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì tượng tầng*
C. Các tế bào đều bị hóa gỗ khi cây già.
D. Tầng phát sinh bần - lục bì tầng sinh vỏ.
119. Vị trí của tượng tầng ở thân cấp 2:
A. Ở trong libe 1 và ở ngoài gỗ 1.
B. Ở trong gỗ và ngoài libe.
C. Vị trí cố định ở trong libe 1 và ở ngoài gỗ 1.*
D. Vị trí cố định.

120. Cấu tạo cấp 1 của thân cây lớp ngọc lan gồm các phần:
A. Tang lông hút, vỏ cấp 1, trụ giữa
B. Biểu bì, mô mềm vỏ, vỏ libe - gỗ.
C. Biểu bì, vỏ cấp 1, trụ giữa.*
D. Tầng lông che chở, vỏ cấp 1, trụ giữa.

121. Ở cấu tạo cấp 1 của thân cây, vùng trung trụ gồm:
A. Bó dẫn, trụ bị nội bị tia lột, tủy.
B. Bó dẫn, trụ bì, tia ruột, tủy.*
C. Mô mềm vỏ, trụ bì, nội bì, bó dẫn.
D. Bó dẫn và mô mềm tủy.

122. Gổ cấp 1 thân cây hai lá mầm phân hóa theo hướng:
A. Hướng tâm.
B. Li tâm.*
C. Đồng tâm.
D. Vòng tâm.

123. Gỗ cấp 1 thân cây hai lá mầm phân hóa theo hướng:
A. Li tâm gỗ lớn trong - gỗ nhỏ ở ngoài.
B. Hướng tâm gỗ lớn trong - gỗ nhỏ ở ngoài.
C. Li tâm gỗ ốm ngoài - gỗ nhỏ ở trong.*
D. Hướng tâm gỗ lớn ngoài - gỗ nhỏ ở trong.

You might also like