Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM THÂN CÂY
TRẮC NGHIỆM THÂN CÂY
8. Bí thân hình ?
A. Hình vuông
B. Hình tam giác
C. Hình dẹt
D. Hình 5 cạnh*
9. Mấu ?
A. Nơi lá đính lên thân hoặc cành*
B. Khoảng cách giữa hai mấu nối tiếp nhau
C. Mọc từ nách lá.
D. Giống thân, mọc từ chồi bên
E. Gốc lồi ra tăng độ vững chắc của cây
10. Bạnh gốc (bạnh vè) ?
A. Nơi lá đính lên thân hoặc cành
B. Khoảng cách giữa hai mấu nối tiếp nhau
C. Mọc từ nách lá.
D. Giống thân, mọc từ chồi bên
E. Gốc lồi ra tăng độ vững chắc của cây*
11. Cành ?
A. Nơi lá đính lên thân hoặc cành
B. Khoảng cách giữa hai mấu nối tiếp nhau
C. Mọc từ nách lá.
D. Giống thân, mọc từ chồi bên*
E. Gốc lồi ra tăng độ vững chắc của cây
17. “Thân gỗ, thân cột, thân rạ” là của loại thân khí sinh nào ?
A. Thân đứng*
B. Thân leo
C. Thân bò
D. Tất cả đều sai
18. Thân gỗ ?
A. Thường là cây to và phân nhánh*
B. Không phân nhánh, mang chùm lá ở ngọn
C. Đặc ở mấu, rỗng ở lóng
D. Thân mềm, bò lan trên mặt đất, mọc đến đâu ra rễ đến đó
19. Thân bò ?
A. Thường là cây to và phân nhánh
B. Không phân nhánh, mang chùm lá ở ngọn
C. Đặc ở mấu, rỗng ở lóng
D. Thân mềm, bò lan trên mặt đất, mọc đến đâu ra rễ đến đó*
20. Thân rạ ?
A. Thường là cây to và phân nhánh
B. Không phân nhánh, mang chùm lá ở ngọn
C. Đặc ở mấu, rỗng ở lóng*
D. Thân mềm, bò lan trên mặt đất, mọc đến đâu ra rễ đến đó
21.1Thân leo ?
A. Thường là cây to và phân nhánh
B. Không phân nhánh, mang chùm lá ở ngọn*
C. Thân mềm, leo lên những cành cây hoặc giàn
D. Thân mềm, bò lan trên mặt đất, mọc đến đâu ra rễ đến đó
64. Lá và thân có sự phát triển, không còn non nữa thì sự che chờ là.......?
A. hạ bì
B. bần*
C. tượng tầng
D. Biểu bì
65. Cấu tạo giải phẫu cấp 1 thân cây lớp Ngọc lan:
A. Biểu bì Mô dày Mô mềm vỏ Nội bì Trụ bì (hóa mô cứng) libe cấp 1 gỗ 1
Mô mềm tủy (ruột)*
B. Biểu bì Hạ bì Mô mềm vỏ Nội bì Trụ bì (hóa mô cứng) libe cấp 1 gỗ 1
Mô mềm tủy (ruột)*
C. Biểu bì Mô dày Mô mềm tủy Nội bì Trụ bì (hóa mô cứng) libe cấp 1 gỗ 1
Mô mềm vỏ (ruột)
D. Biểu bì Mô dày Mô mềm vỏ Nội bì Trụ bì (hóa mô cứng) libe cấp 2 gỗ 2
Mô mềm tủy (ruột)
66. Lớp trong cùng của cùng vò:
A. biểu bì
B. hạ bì
C. nội bì*
D. mô mềm giậu
70. Cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc Lan gồm mấy phần, kể tên:
A. 3 phần: Biểu bì, hạ bì, trung trụ
B. 3 phần: biểu bì, vỏ cấp 1, trung trụ*
C. 3 phần: biẻu bì, trung trụ, mô mềm đạo
D. 3 phần: biểu bì trên, vỏ cấp 2, trung trụ, mô mềm giậu.
71. Mô mềm của thân cây cấp 1 lớp Ngọc Lan
A. Mô mềm đạo*
B. Mô mềm giậu
C. Mô mềm khuyết*
D. Mô mềm đặc
73. Chọn ý đúng về cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Ngọc Lan:
A. Mô mềm là mô mềm đạo hay mô mềm khuyết
B. mô dày ở chỗ lồi của thân, ngay dưới biểu bì
C. Nội bì là lớp tế bào trong cùng của vùng vỏ, nhiều tinh bột, đại caspary
D. Tất cả đều đúng*
74. Trung trụ (trụ bì) của thân cây cấp 1 lớp Ngọc lan:
A. Một hay nhiều lớp tế bào, xen kẽ với tế bào nội bì, có thể hóa mô cứng.*
B. Bó libe - gỗ mở; libe ở phía ngoài, gỗ ở trong (mạch gỗ phân hóa ly tâm).
C. Mô mềm ở giữa hai bó libe - gỗ.
D. Mô mềm ở trong cùng
75. Trung trụ (mô mềm tủy hay ruột) của thân cây cấp 1 lớp Ngọc lan:
A. Một hay nhiều lớp tế bào, xen kẽ với tế bào nội bì, có thể hóa mô cứng.
B. Bó libe - gỗ mở; libe ở phía ngoài, gỗ ở trong (mạch gỗ phân hóa ly tâm).
C. Mô mềm ở giữa hai bó libe - gỗ.
D. Mô mềm ở trong cùng*
75. Trung trụ (hệ thống dẫn) của thân cây cấp 1 lớp Ngọc lan:
A. Một hay nhiều lớp tế bào, xen kẽ với tế bào nội bì, có thể hóa mô cứng.
B. Bó libe - gỗ mở; libe ở phía ngoài, gỗ ở trong (mạch gỗ phân hóa ly tâm).*
C. Mô mềm ở giữa hai bó libe - gỗ.
D. Mô mềm ở trong cùng
76. Trung trụ (tia ruột hay tủy) của thân cây cấp 1 lớp Ngọc lan:
A. Một hay nhiều lớp tế bào, xen kẽ với tế bào nội bì, có thể hóa mô cứng.*
B. Bó libe - gỗ mở; libe ở phía ngoài, gỗ ở trong (mạch gỗ phân hóa ly tâm).
C. Mô mềm ở giữa hai bó libe – gỗ*
D. Mô mềm ở trong cùng
77. nội bì có 3 trường hợp đặc biệt là, chọn câu sai:
A. nội bì có màu xanh hóa mô cứng
B. nội bì màu hồng tẩm cellulose
C. nội bì hóa mô cứng thành từng cụm
D. nội bì có màu vàng là đại caspary*
78. Tầng phát sinh ngoài – tầng sinh bần (cấu tạo cấp 2 lớp Ngọc Lan):
A. Nằm trong vỏ cấp 1
B. Phía ngoài tạo ra bần; phía trong tạo ra vỏ lục (mô mềm vỏ cấp 2).
C. Sau khi lớp bần được sinh ra, lớp vỏ ngoài chết đi tạo ra thụ bì (vỏ chết).
D. Tất cả đều đúng*
79. Tầng phát sinh trong (cấu tạo cấp 2 lớp Ngọc Lan):
A. Đặt ở giữa libe và gỗ cấp 1
B. Sinh ra libe cấp 2 bên ngoài và gỗ cấp 2 bên trong
C. Mỗi năm tầng sinh gỗ lại sinh ra một lớp libe cấp 2 và một lớp gỗ cấp 2
D. Tất cả đều đúng*
80. Chọn ý đúng về cấu tạo cấp 1 thân cây lớp Hành:
A. Khó có thể phân biệt miền vỏ và trụ giữa (có thể thiếu biểu bì)
B. Khó có thể phân biệt miền vỏ và trụ giữa (có thể thiếu trụ bì)*
C. Khó có thể phân biệt miền vỏ và trụ giữa (có thể thiếu hạ bì)
D. Khó có thể phân biệt miền vỏ và trụ giữa (có thể thiếu nội bì)
82. Ở thân cây lớp Hành có những gì mà lóp Ngọc Lan không có ?
A. gỗ kẹp libe (bó hình chữ V) hay bó mạch kín
B. bó libe-gỗ xếp không trật tự, càng vô sâu các bó càng lớn
C. không có mô dày thay bằng mô cứng
D. không có cấu tạo cấp 2
E. tất cả đều đúng*
83. Mực đích của việc phân biệt hình thái và giải phẫu:
A. Giúp phân biệt thân cây lớp Ngọc lan và lớp Hành
B. Giúp phân biệt tuổi của câyđể chọn nguyên liệu có hoạt chất
C. Giúp xác định đúng bộ phận làm thuốc
D. Soi bột để phân biệt, chống nhầm lẫn
E. tất cả đều đúng*
84. Chọn câu sai khi nói về các phần của thân cây:
A. Góc giữa cành và thân thay đổi với các loài khác nhau.
B. Các lóng ở gần ngọn có thể tiếp tục mọc dài ra ở một số loài.
C. Cành có đủ bộ phận như thân nhưng mọc xiên.
D. Chồi bên giống chồi non nhưng mọc ở nách lá, phát triển cho lá chính thức*
85. Thân cây là trục nối tiếp với ...., thường mọc ở trên không, mang lá, hoa, quả và dẫn .....đi
khắp nơi:
A. Rễ - nhựa.*
B. Cành - thưa.
C. Cành - nước.
D. Rễ - nước.
86. Chọn câu sai khi nói về các phần của thân cây:
A. Chồi bên khi phát triển có thể cho lá hoặc hoa.
B. Ở lóng không có sự sinh trưởng.*
C. Cành có các bộ phận và hướng mọc như thân chính nhưng nó xuất phát từ chồi bên.
D. Mấu là chỗ lá đính vào thân.
87. Phát biểu sai khi nói về các phần của thân cây:
A. Mấu là cổ lá đính vào thân.
B. Lóng là khoảng cách giữa hai mấu kế tiếp nhau.
C. Vùng sinh trưởng còn đặt ở lóng đối với một số loài.
D. Chồi ngọn thân cấu tạo bởi chóp chồi, úp lên đỉnh sinh trưởng.*
91. Chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ nhỏ:
A. 15 - 25m.
B. Dưới 25m.
C. Dưới 15m.*
D. Dưới 7m.
92. Chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ vừa:
A. 15 - 25m.*
B. 25 - 50m.
C. 7 - 15m.
D. 5 - 10m.
93. Chọn chiều cao tương ứng cho các cây gỗ to:
A. Trên 15m.
B. Trên 50m.
C. Trên 25m.*
D. Trên 10m.
94. Tiết diện thân dẹt đặc trưng cho họ:
A. Quỳnh*
B. Cói
C. Bầu bí
D. Hoa môi
100. Tiết diện thân hình vuông đặc trưng cho họ:
A. Bầu bí
B. Hoa môi.*
C. Quỳnh.
D. Cói.
101. Góc giữa cành và thân gần như vuông, ví dụ như cây:
A. Bàng*
B. Liễu.
C Trắc bách diệp.
D.Tất cả đều sai.
103. Góc giữa cành và thân là một góc tù, ví dụ như cây:
A. Bàng.
B. Liễu.*
C Trắc bách diệp.
D.Tất cả đều sai.
104. Thiên môn đông, Măng tây có diệp chi, đó là:
A. Lông che chở biến đổi thành lá.
B. Lá biến đổi thành cành.
C. Cành biến đổi thành lá*.
D. Tất cả đều sai.
106. Tiết diện thân hình tam giác đặc trưng cho họ:
A. Bầu bí.
B. Cói.*
C. Hoa môi.
D. Quỳnh.
108. Cành có thể biến đổi thành: (1) gai, (2) diệp chi, (3) tua cuốn:
A. (2).
B. (1).
C. (1), (2).
D. (1). (2). (3).*
109. Tiết diện thân hình ngũ giác đặc trưng cho họ:
A. Hoa môi.
B. Cói.
C. Bầu bí.*
D. Quỳnh.
111. Đặc điểm "Thân phù to chứa chất dự trữ, bên ngoài có ít vảy mỏng khô bao bọc" là của:
A. Thân hành đặc.*
B. Thân hành vẩy.
C. Thân hành áo.
D. Thân hành.
113. Thân hành có các lá mọng nước bên ngoài bao bọc hoàn toàn các lá bên trong là:
A. Thân hình đặc.
B. Thân hình vẩy.
C. Thân rễ.
D. Thân hình áo.*
114. Phát biểu đúng về thân rễ:
A. Thường cấu tạo bởi nhiều trục.
B. Từ thân rễ lên một hay nhiều cành khi sinh vào mỗi năm.*
C. Sự sinh ra cành khi sinh có hai kiểu: trục đơn và trục kép.
D. Tất cả đều đúng.
115. Chọn câu sai về phân loại thân cây địa sinh:
A. Thân địa sinh gồm thân rễ, thân củ, thân hành.
B. Thân rễ cỏ mang chồi, gồm chồi ngọn, chồi nách nhưng không có rễ phụ.*
C. Thân hành gồm thân hình áo, thân hình vẩy, thân hình đặc.
D. Su hào là thân củ.
118. Thân cây xuất hiện cấu tạo cấp 2 là do sự hoạt động của:
A. Libe và gỗ.
B. Tầng phát sinh bần - lục bì tượng tầng*
C. Các tế bào đều bị hóa gỗ khi cây già.
D. Tầng phát sinh bần - lục bì tầng sinh vỏ.
119. Vị trí của tượng tầng ở thân cấp 2:
A. Ở trong libe 1 và ở ngoài gỗ 1.
B. Ở trong gỗ và ngoài libe.
C. Vị trí cố định ở trong libe 1 và ở ngoài gỗ 1.*
D. Vị trí cố định.
120. Cấu tạo cấp 1 của thân cây lớp ngọc lan gồm các phần:
A. Tang lông hút, vỏ cấp 1, trụ giữa
B. Biểu bì, mô mềm vỏ, vỏ libe - gỗ.
C. Biểu bì, vỏ cấp 1, trụ giữa.*
D. Tầng lông che chở, vỏ cấp 1, trụ giữa.
121. Ở cấu tạo cấp 1 của thân cây, vùng trung trụ gồm:
A. Bó dẫn, trụ bị nội bị tia lột, tủy.
B. Bó dẫn, trụ bì, tia ruột, tủy.*
C. Mô mềm vỏ, trụ bì, nội bì, bó dẫn.
D. Bó dẫn và mô mềm tủy.
122. Gổ cấp 1 thân cây hai lá mầm phân hóa theo hướng:
A. Hướng tâm.
B. Li tâm.*
C. Đồng tâm.
D. Vòng tâm.
123. Gỗ cấp 1 thân cây hai lá mầm phân hóa theo hướng:
A. Li tâm gỗ lớn trong - gỗ nhỏ ở ngoài.
B. Hướng tâm gỗ lớn trong - gỗ nhỏ ở ngoài.
C. Li tâm gỗ ốm ngoài - gỗ nhỏ ở trong.*
D. Hướng tâm gỗ lớn ngoài - gỗ nhỏ ở trong.