You are on page 1of 2

BỆNH HỌC CƠ SỞ BỆNH BASEDOW

1. cường giáp
2. lâm sàng
3. nhiễm độc giáp kèm bướu giáp lớn lan tỏa, lồi mắt, tổn thương ở ngoại biên.
4. mọi độ tuổi
5. 20 – 40
6. nữ > nam.
7. thyroxine (T4) và triiodothyronine (T3)
8. hormone TSH
9. tuyến yên trên não
10. điều hòa nhiều chuyển hóa trong cơ thể
11. Tăng cường quá trình trao đổi chất, kích thích sinh trưởng phát dục., giảm quá trình trao
đổi chất, kìm nén sinh trưởng phát dục. Tác động đến hoạt động của các tuyến sinh dục
và tuyến sữa. Tăng cường quá trình tạo nhiệt, làm tăng đường huyết. Kích thích sự phát
triển và hoàn thiện hệ thần kinh.
12. yếu tố gia đình, chưa rõ ràng, cơ chế tự miễn, stress
13. Tim mạch: nhịp nhanh 100 – 120 l/p
14. Gầy, sụt cân
15. Mệt mỏi, tăng lên khi xúc động
16. Sợ nóng, ra nhiều mồ hôi tay
17. Dễ cáu gắt, dễ bị kích động, lo âu, hồi hộp
18. Rối loạn tiêu hóa: đi phân nát 2-3 lần/ngày
19. Tim mạch: nhịp nhanh 100 – 120 l/p, Gầy, sụt cân, Mệt mỏi, tăng lên khi xúc động, Sợ
nóng, ra nhiều mồ hôi tay, Dễ cáu gắt, dễ bị kích động, lo âu, hồi hộp, Rối loạn tiêu hóa:
đi phân nát 2-3 lần/ngày
20. Tuyến giáp to
21. Mắt: lồi, co kéo cơ mi, phù nề mi mắt, xung huyết giác mạc, kết mạc
22. Run tay
23. xương chày
24. màng xương ở đầu các ngón tay và đầu các ngón chân
25. Tuyến giáp to, Mắt: lồi, co kéo cơ mi, phù nề mi mắt, xung huyết giác mạc, kết mạc, Run
tay, thương tổn quanh màng xương ở đầu các ngón tay và đầu các ngón chân, Phù niêm ở
mặt trước xương chày
26. T3, T4 tăng cao
27. Cholesterol < 1,4g/l
28. BC, TC giảm
29. Tuyến giáp to, Mắt: lồi, co kéo cơ mi, phù nề mi mắt, xung huyết giác mạc, kết mạc, Run
tay, Phù niêm ở mặt trước xương chày và thương tổn quanh màng xương ở đầu các ngón
tay và đầu các ngón chân
30. Tim mạch: nhịp nhanh 100 – 120 l/p, Gầy, sụt cân, Mệt mỏi, tăng lên khi xúc động, Sợ
nóng, ra nhiều mồ hôi tay, Dễ cáu gắt, dễ bị kích động, lo âu, hồi hộp, Rối loạn tiêu hóa:
đi phân nát 2-3 lần/ngày
31. T3, T4 tăng cao, TSH giảm, Cholesterol < 1,4g/l, BC, TC giảm
32. triệu chứng cận lâm sàng
33. triệu chứng cận lâm sàng
34. triệu chứng lâm sàng
35. triệu chứng cận lâm sàng
36. triệu chứng thực thể
37. triệu chứng lâm sàng
38. triệu chứng cận lâm sàng
39. triệu chứng thực thể
40. triệu chứng lâm sàng
41. triệu chứng cận lâm sàng
42. triệu chứng thực thể
43. triệu chứng lâm sàng
44. triệu chứng lâm sàng
45. triệu chứng lâm sàng
46. Chuyển hóa cơ sở tăng > 60%,XN chức năng: độ tập trung Iot tăng nhanh, XN miễn dịch:
kháng thể của TSH trên màng tế bào tuyến giáp (+)Chuyển hóa cơ sở tăng < 60%
47. triệu chứng cận lâm sàng
48. triệu chứng cận lâm sàng
49. triệu chứng cận lâm sàng
50. loạn nhịp tim, ngoại tâm thu, suy tim
51. tim, mắt
52. loạn nhịp tim, suy tim
53. liệt cơ vận nhãn, lồi mắt ác tính
54. Thiocarbamid, PTU, MTU, Glugol 5%, propranolon
55. Thiocarbamid, PTU,MTU
56. Propranolon
57. Seduxen
58. Iode
59. Điều trị ngoại khoa khi nội khoa thất bại

You might also like