You are on page 1of 13

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do- Hạnh phúc


TÀI CHÍNH – MARKETING

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN

1.1 Tên học phần (tiếng Việt): Nguyên lý Marketing


1.2 Tên học phần (Tiếng Anh): Principles of Marketing
1.3 Trình độ đào tạo: Đại học (Chương trình Chất lượng cao)
1.4 Định hướng đào tạo: Ứng dụng
1.5 Mã học phần: 020326
1.6 Số tín chỉ: 3
1.7 Thuộc khối kiến thức: Ngành
1.8 Phân bổ thời gian (số giờ):
- Lý thuyết: 30 giờ
- Bài tập, thảo luận: 15 giờ
- Thực hành:
- Tự học: 105 giờ
1.9 Bộ môn/Khoa phụ trách học Khoa Marketing/Bộ môn Marketing cơ sở
phần:
1.10 Điều kiện tham gia học phần:
- Điều kiện tiên quyết:
- Học phần học trước:
- Học phần song hành:
2. MÔ TẢ TÓM TẮT NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN
Nội dung học phần Nguyên lý marketing bao gồm 9 chương, trước hết làm rõ các
khái niệm cơ bản của marketing như khái niệm, vai trò, chức năng và quy trình
marketing, khái niệm về phối thức marketing, các vấn đề đạo đức trong hoạt động
marketing cũng như các thay đổi của marketing trong bối cảnh hiện tại. Học phần cũng
phân tích nội dung các hoạt động marketing như phân tích môi trường marketing, phân
tích hành vi khách hàng thông qua hoạt động nghiên cứu thị trường, chọn thị trường mục
tiêu, xây dựng chiến lược marketing và các chiến lược bộ phận gồm chiến lược sản phẩm,
chiến lược định giá, chiến lược phân phối và chiến lược chiêu thị.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
3.1 Mục tiêu chung
Học phần cung cấp cho sinh viên các kiến thức căn bản về marketing bao gồm
khái niệm, vai trò, nguyên tắc, quy trình và các nội dung phối thức marketing. Trên cơ sở
các kiến thức căn bản, sinh viên có thể nhận dạng, phân biệt các hoạt động marketing trên
thực tế. Bên cạnh đó, sinh viên có thể đề xuất và đánh giá các hoạt động marketing của
2

doanh nghiệp. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên cũng có thể phát huy kỹ năng học tập
và tự nghiên cứu sâu hơn về marketing cũng như sẵn sàng hướng dẫn hỗ trợ người khác
trong việc nghiên cứu và thực hành các hoạt động marketing ở cấp độ căn bản.
3.2. Mục tiêu cụ thể
– Về kiến thức: Hiểu rõ vai trò, tầm quan trọng và nội dung, quy trình hoạt động
marketing cũng như các khái niệm liên quan. Vận dụng các nguyên lý để phân
tích, đề xuất, đánh giá hoạt động marketing của doanh nghiệp.
– Về kỹ năng: Có khả năng phân tích các yếu tố môi trường, và trên cơ sở đó đánh
giá được các tình huống, các hoạt động marketing; đề xuất các giải pháp
marketing thích hợp.
– Về mức tự chủ và chịu trách nhiệm: Tự chủ, sáng tạo trong giải quyết vấn đề, có
tinh thần tự giác, tự học tập và nghiên cứu và phát triển kỹ năng thuyết trình. Có
tinh thần hợp tác, trách nhiệm với nhiệm vụ được giao.
4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN:
4.1 Chuẩn đầu ra của học phần:
Ký hiệu Nội dung
Về kiến thức:
Giải thích được bản chất marketing và vai trò của hoạt động marketing đối
CLO1
với cá nhân, doanh nghiệp và xã hội.
CLO2 Giải thích được quy trình marketing của các tổ chức
Giải thích được các bước lập chiến lược marketing, phối thức marketing của
CLO3
tổ chức
Về kỹ năng:
CLO4 Phân tích môi trường marketing của tổ chức
CLO5 Phân tích đánh giá được chiến lược marketing của tổ chức
Về mức tự chủ và tự chịu trách nhiệm:
CLO6 Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm
việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân với người khác và với xã hội.
CLO7 Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan
điểm cá nhân, phát triển khả năng học tập suốt đời.
4.2 Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) với chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (PLOs):
Chuẩn
đầu ra
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
của học
phần
CLO 1 I
CLO 2 I
CLO 3 I
3

CLO 4 R
CLO 5 R
CLO 6 R
CLO 7 R
Tổng
hợp học I R R
phần
Chú thích: Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLOs với PLOs được xác định cụ thể như sau:
 I (Introduced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức giới thiệu/bắt đầu.
 R (Reinforced) – Học phần có hỗ trợ đạt được PLO và ở mức nâng cao hơn mức
bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
 M (Mastery) – Học phần có hỗ trợ cao đạt được PLO và ở mức thuần thục/thông
hiểu
 A (Assessed) – Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được
thu thập minh chứng để đánh giá chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo.
5. NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Yêu cầu
Lý Thực Nghiên Thực Tự Phương
Thời sinh viên
thuyết hành cứu tình hành học pháp
Nội dung chuẩn bị
gian tích huống tại giảng dạy
trước khi
hợp và thảo PM, – học tập
đến lớp
luận PMP,
DN
Buổi Chương 1: 3 giờ 1 giờ 10 Thuyết Đọc
Tổng quan về giờ Chương 1.
1 giảng
marketing
1.1 Sự ra đời + Thảo
và phát triển luận
của Marketing
1.2 Khái niệm
Marketing
1.3 Mục tiêu
Marketing
1.4 Vai trò,
chức năng và
nguyên tắc của
marketing
1.5 Phân loại
marketing
1.6. Quá trình
marketing
1.7 Marketing
4

Hình thức tổ chức dạy-học


GIỜ LÊN LỚP
Yêu cầu
Lý Thực Nghiên Thực Tự Phương
Thời sinh viên
thuyết hành cứu tình hành học pháp
Nội dung chuẩn bị
gian tích huống tại giảng dạy
trước khi
hợp và thảo PM, – học tập
đến lớp
luận PMP,
DN
– Mix
1.8 Thách thức
cho Marketing
trong thời đại
mới và đạo
đức nghề
Marketing
Chương 2:
Môi trường
marketing
2.1 Khái quát
chung về môi
trường
marketing
2.2 Phân tích
Đọc giáo
môi trường vĩ Thuyết
Buổi mô trình
2.3 Phân tích 10 giảng
2 3 giờ 1 giờ Nhóm
môi trường vi giờ + Thảo
mô chuẩn bị
luận
2.4 Phân tích thảo luận
môi trường nội
vi
2.5 Ứng dụng
mô hình
SWOT trong
phân tích môi
trường và ra
quyết định
Buổi Chương 3: 3 giờ 1 giờ 10 Thuyết Đọc giáo
Nghiên cứu giờ
3 giảng trình
marketing
3.1. Hệ thống + Thảo Nhóm
thông tin
luận chuẩn bị
marketing
3.2 Nghiên thảo luận.
cứu marketing
3.2.1 Khái
niệm về nghiên
cứu Marketing
3.2.2 Vai trò
5

Hình thức tổ chức dạy-học


GIỜ LÊN LỚP
Yêu cầu
Lý Thực Nghiên Thực Tự Phương
Thời sinh viên
thuyết hành cứu tình hành học pháp
Nội dung chuẩn bị
gian tích huống tại giảng dạy
trước khi
hợp và thảo PM, – học tập
đến lớp
luận PMP,
DN
của nghiên cứu
marketing
3.2.3 Các loại
hình nghiên
cứu marketing
3.2.4 Đối
tượng của
nghiên cứu
marketing
3.3 Quy trình
nghiên cứu
marketing
Buổi Chương 4: 3 giờ 1 giờ 10 Thuyết Đọc giáo
Hành vi khách giờ
4 giảng trình theo
hàng
4.1 Thị trường + Thảo chương
người tiêu luận Nhóm
dùng và hành
vi mua hàng chuẩn bị
của người tiêu thảo luận
dùng
4.1.1 Khái quát
về thị trường
người tiêu
dùng
4.1.2 Mô hình
hành vi mua
của người tiêu
dùng
4.1.3 Các yếu
tố ảnh hưởng
đến hành vi
tiêu dùng cá
nhân
4.1.4 Các dạng
hành vi mua
sắm
4.1.5 Tiến
trình ra quyết
định mua
4.2 Thị trường
6

Hình thức tổ chức dạy-học


GIỜ LÊN LỚP
Yêu cầu
Lý Thực Nghiên Thực Tự Phương
Thời sinh viên
thuyết hành cứu tình hành học pháp
Nội dung chuẩn bị
gian tích huống tại giảng dạy
trước khi
hợp và thảo PM, – học tập
đến lớp
luận PMP,
DN
tổ chức và
hành vi mua
hàng của tổ
chức
4.2.1 Khái quát
về thị trường
của tổ chức
4.2.2 Các loại
thị trường tổ
chức
4.2.3 Những
đặc tính của thị
trường tổ chức
4.2.4 Hành vi
mua của khách
hàng tổ chức
Chương 5:
Chiến lược S –
T–P
5.1 Các chiến
lược tiếp cận
thị trường
5.2 Phân khúc
thị trường
5.2.1 Khái
niệm phân Đọc giáo
Thuyết
khúc thị trình
Buổi trường 10 giảng
5.2.2 Phương 3 giờ 1 giờ Nhóm
5 giờ + Thảo
pháp phân chuẩn bị
khúc thị luận
trường thảo luận
5.2.3 Các tiêu
thức phân khúc
thị trường tiêu
dùng
5.2.4 Các tiêu
thức phân khúc
thị trường
doanh nghiệp
7

Hình thức tổ chức dạy-học


GIỜ LÊN LỚP
Yêu cầu
Lý Thực Nghiên Thực Tự Phương
Thời sinh viên
thuyết hành cứu tình hành học pháp
Nội dung chuẩn bị
gian tích huống tại giảng dạy
trước khi
hợp và thảo PM, – học tập
đến lớp
luận PMP,
DN
Chương 5:
Chiến lược S –
T – P (TT)
Thuyết Đọc giáo
Buổi 5.2.5 Yêu cầu
của phân khúc 10 giảng trình
6 thị trường 3 giờ 1 giờ
giờ + Thảo Nhóm
5.3 Lựa chọn
thị trường mục luận chuẩn bị
tiêu thảo luận
5.4 Định vị
5.5 Tái định vị
Chương 6:
Chiến lược sản
phẩm
6.1 Khái niệm
về sản phẩm
theo quan điểm Thuyết Đọc giáo
Marketing
Buổi 10 giảng trình
6.2 Chiến lược 3 giờ 1 giờ
7 sản phẩm giờ + Thảo Nhóm
6.3 Nghiên
luận chuẩn bị
cứu chu kỳ
sống của sản thảo luận
phẩm
6.4 Chiến lược
phát triển sản
phẩm mới
Buổi Chương 7: 3 giờ 1 giờ 10 Thuyết Đọc giáo
Chiến lược giờ
8 giảng trình
định giá
7.1 Khái niệm + Thảo Nhóm
về giá và tầm luận chuẩn bị
quan trọng của
chiến lược giá thảo luận
trong
Marketing-
Mix
7.2 Những
nhân tố ảnh
hưởng đến
việc định giá
8

Hình thức tổ chức dạy-học


GIỜ LÊN LỚP
Yêu cầu
Lý Thực Nghiên Thực Tự Phương
Thời sinh viên
thuyết hành cứu tình hành học pháp
Nội dung chuẩn bị
gian tích huống tại giảng dạy
trước khi
hợp và thảo PM, – học tập
đến lớp
luận PMP,
DN
7.3 Các
phương pháp
định giá
7.4 Các chiến
lược giá
7.5 Định giá
cho sản phẩm
mới
Chương 8:
Chiến lược
phân phối
8.1. Khái niệm
phân phối và
kênh phân phối
8.2 Chiến lược
phân phối Đọc giáo
8.3 Các dòng Thuyết
vận động và trình
Buổi 10 giảng
chức năng 3 giờ 1 giờ Nhóm
9 kênh phân phối giờ + Thảo
8.4. Chức năng chuẩn bị
luận
của kênh phân thảo luận
phối
8.5. Các cấu
trúc kênh phân
phối
8.6. Thiết kế
kênh phân phối
8.7. Quản trị
kênh phân phối
9

Hình thức tổ chức dạy-học


GIỜ LÊN LỚP
Yêu cầu
Lý Thực Nghiên Thực Tự Phương
Thời sinh viên
thuyết hành cứu tình hành học pháp
Nội dung chuẩn bị
gian tích huống tại giảng dạy
trước khi
hợp và thảo PM, – học tập
đến lớp
luận PMP,
DN
Chương 9:
Chiến lược
chiêu thị
9.1 Khái niệm
và vai trò của
truyền thông
trong Đọc giáo
Marketing
Thuyết trình
9.2 Mô hình
Buổi truyền thông 10 giảng Nhóm
9.3 Các bước 3 giờ 1 giờ
10 giờ + Thảo chuẩn bị
phát triển kế
hoạch truyền luận thảo luận
thông
marketing
9.4. Phối thức
truyền thông
9.5. Các thành
phần trong
phối thức
truyền thông
Thuyết trình Đọc giáo
Thảo luận và
trình
Buổi ôn tập 5
5 giờ Nhóm
11 giờ
chuẩn bị
thảo luận
Tổng 30 15 105

6. HỌC LIỆU
6.1 Tài liệu chính: (tối đa 3 quyển)
1. Ngô Thị Thu (chủ biên) (2011). Marketing căn bản. TPHMC: NXB Thống Kê.
2. File powerpoint của Khoa.
6.2 Tài liệu tham khảo: (tối đa 5 quyển)
1. Kotler, P., & Armstrong, G. (2021). Principles of Marketing. Pearson.
10

2. Thấu hiểu tiếp thị từ A đến Z, Philip Kotler, NXB Trẻ 2014
3. Những nguyên lý tiếp thị, Trần Văn Chánh chủ biên, NXB Thống Kê, 2014
7. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
7.1 Đánh giá quá trình: trọng số 40% trong điểm học phần
T PHƯƠNG PHÁP MÔ TẢ CÁC CẤU TỶ LỆ
T ĐÁNH GIÁ CĐR TRÚC TRONG
ĐƯỢC ĐIỂM HỌC
ĐÁNH THÀNH PHẦN
GIÁ PHẦN
1 Điểm chuyên cần Đánh giá mức độ CLO6, 15% 10%
Sinh viên được điểm sinh viên  tham CLO7
danh bất kỳ khi gia các buổi học
Giảng viên đưa ra và mức độ tập
câu hỏi hoặc làm các trung, tương tác
bài kiểm tra nhỏ của sinh viên.
điểm danh. 

2 Thảo luận tình Đánh giá được tri CLO1- 50% 20%
huống/bài tập thức của sinh viên CLO7
nhóm từ quá trình giải
Sau khi thuyết giảng, quyết vấn đề trong
giảng viên yêu cầu lĩnh vực
sinh viên xử lý tình marketing
huống theo nhóm
hoặc cá nhân liên
quan đến nội dung
bài học.

3 Kiểm tra giữa kỳ  Đánh giá mức độ CLO1- 35% 10%
Kiểm tra giữa kỳ 60 hiểu biết và tiếp CLO5
phút, sẽ kiểm tra thu kiến thức của
bằng hình thức trắc sinh viên diễn giải
nghiệm, hoặc tự luận một vấn đề cụ thể
hoặc kết hợp gồm đặt ra của các câu
trắc nghiệm và tự hỏi có trong đề
luận tổng thang điểm thi. 
là 10, kiến thức từ Đánh giá các kỹ
chương 1 đến năng, khả năng tư
11

chương 9. Giảng duy hệ thống, lập


viên sẽ thống nhất luận chặt chẽ giải
với sinh viên hình quyết vấn đề thực
thức cụ thể trước tế được đưa ra
buổi kiểm tra. trong đề thi.
Đánh giá mức độ
tự chịu trách
nhiệm của sinh
viên, khả năng
hoàn thành bài
kiểm tra theo yêu
cầu của giảng
viên.

TỔNG 100% 40%


7.2 Đánh giá kết thúc học phần: trọng số 60% trong điểm học phần
CẤU TRÚC
CÁC CĐR
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH ĐIỂM
MÔ TẢ ĐƯỢC
GIÁ THÀNH
ĐÁNH GIÁ
PHẦN
Bộ môn có thể chọn một Đánh giá về kiến thức:
trong các hình thức sau: Đánh giá mức độ hiểu biết và
Dạng 1: Đối với hình thức tiếp thu kiến thức của sinh CLO1,
thi viết viên, khả năng hệ thống hóa và CLO2, CLO3 50%
Bài thi 60 phút, bao gồm 2 áp dụng kiến thức để trình bày,
diễn giải một vấn đề cụ thể đặt
đến 3 câu hỏi tự luận cả lý
ra của môn học.
thuyết và cả vận dụng tình Đánh giá về kỹ năng: CLO4, 50%
huống thực tế. Nội dung đề Đánh giá kỹ năng tư duy CLO5
thi bám sát nội dung các bài logic, lập luận chặt chẽ, kết
học, bài tập đã trao đổi trên hợp giữa lý thuyết với thực tế
lớp. để giải quyết các vấn đề của
Dạng 2: Đối với dạng bài môn học.
tiểu luận
Bài làm tiểu luận được
nhóm thực hiện trong thời
gian quy định nhằm vận
dụng kiến thức đã học để
thực hiện một đề tài liên
quan đến marketing.
Dạng 3: Thi trắc nghiệm
trên máy tính: Bài thi gồm
các câu hỏi câu hỏi trắc
nghiệm với các cấp độ từ dễ
đến khó.
12

Tổng 100%

8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN


8.1 Quy định về tham dự lớp học: Tuân thủ theo quy chế đào tạo trình độ đại học
hình thức chính quy theo tín chỉ tại trường ĐH Tài chính – Marketing được ban hành kèm
quyết định 1329/QĐ-ĐHTCM ngày 16/07/2021.
8.2 Quy định về hành vi lớp học: Nghiêm túc, nhiệt tình trong học tập, không làm
việc riêng trong giờ học và nộp bài đúng thời gian quy định.
8.3 Quy định về học vụ: Tuân thủ theo quy chế đào tạo trình độ đại học hình thức
chính quy theo tín chỉ tại trường ĐH Tài chính – Marketing được ban hành kèm quyết
định 1329/QĐ-ĐHTCM ngày 16/07/2021.
9. HOLISTIC RUBRIC

RUBRICS ĐÁNH GIÁ


CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN VÀ THÁI ĐỘ HỌC TẬP CÁ NHÂN

CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)


Tiêu chí
Trọng số Kém (0-3.9) Trung bình yếu Trung bình
Khá (7.0-8.4) Giỏi (8.5 -10)
(4.0 – 5.4) (5.5 – 6.9)
Mức độ tham Mức độ tham dự Mức độ tham dự
Mức độ tham dự Mức độ tham dự
dự lớp học < lớp học < 80% lớp học < 90%
lớp học < 70% lớp học > 90%
60% Có tham gia Chủ động tham
Rất ít khi tham Chủ động và tích
Không tham thảo luận, phát gia thảo luận, phát
gia thảo luận, cực tham gia thảo
Thái độ gia thảo luận, biểu trên lớp biểu trên lớp
phát biểu trên luận, phát biểu
học tập phát biểu trên nhưng không nhưng không
lớp trên lớp
lớp chủ động thường xuyên
Mức độ tham Mức độ tham gia
Mức độ tham Mức độ tham Mức độ tham gia
gia làm bài tập làm bài tập nhóm
gia làm bài tập gia làm bài tập làm bài tập nhóm
nhóm <70% >90%
nhóm <60% nhóm < 80% <90%

CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP LỚN/TIỂU LUẬN THEO NHÓM

CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)


Tiêu chí
Trọng số Kém (0-3.9) Trung bình yếu Trung bình Khá (7.0-8.4) Giỏi (8.5 -10)
(4.0 – 5.4) (5.5 – 6.9)
Kiến thức Hoàn toàn không Không nắm rõ khái Hiểu được các Hiểu và vận Hiểu, vận dụng
và kỹ hiểu rõ, phân biệt, niệm, còn mơ hồ và khái niệm dụng được hiệu quả kiến
năng vận dụng sai kiến vận dụng không nhưng vận nhưng chưa tối thức đã học. Tỷ
(80%) thức. Thực hiện đúng. Thực hiện dụng sai. Thực ưu. Tỷ lệ lệ phương án
không đúng yêu đúng một số yêu hiện đúng 51- phương án đúng, phù hợp
cầu. Tỷ lệ phương cầu. Tỷ lệ phương 70% yêu cầu. đúng, phù hợp là 85%-100%
án đúng/phù hợp án đúng, phù hợp là là 71%-84%
là 0-30% 31%-50%
13

CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)


Tiêu chí
Trọng số Kém (0-3.9) Trung bình yếu Trung bình Khá (7.0-8.4) Giỏi (8.5 -10)
(4.0 – 5.4) (5.5 – 6.9)
Thái độ Không tổ chức, Có người chịu trách Có phân công Có phân công Có phân công
(20%) phân chia công nhiệm chính, có công việc rõ công việc rõ công việc rõ
việc rõ ràng, hoàn phân chia công việc ràng, các ràng, các thành ràng, các thành
toàn không có sự nhưng thiếu sự phối thành viên viên được đánh viên được đánh
sáng tạo, không có hợp được đánh giá giá tích cực, chủ giá tích cực, chủ
người trách nhiệm tích cực, chủ động nhưng động nhưng
chính động nhưng không có sự không có sự
không có sự phối hợp trung phối hợp tốt
phối hợp bình

CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA CÁ NHÂN


ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM)
Tiêu chí Trung bình yếu Trung bình
Kém (0-3.9) Khá (7.0-8.4) Giỏi (8.5 -10)
(4.0 – 5.4) (5.5 – 6.9)
 Chưa hoàn
 Hoàn thành
thành hết các  Hoàn thành gần
được trên 50%  Hoàn thành hết
Đáp ứng câu hỏi đặt ra. hết các câu hỏi  Hoàn thành rất
yêu cầu đặt ra. các câu hỏi đặt
yêu cầu  Trả lời còn đặt ra. tốt yêu cầu đặt
 Trả lời đúng kết ra.
nội dung nhiều sai sót.  Trả lời khá tốt ra.
quả, sai sót  Có tính sáng
về kiến  Mức độ đáp ứng yêu cầu đặt ra.  Có tính sáng
không nhiều. tạo, tìm tòi,
thức, kỹ yêu cầu đặt ra  Có tính sáng tạo, tìm tòi,
 Có tính sáng khám phá cao
năng và chưa tốt. tạo, tìm tòi, khám phá và
tạo, tìm tòi, và mở rộng
thái độ  Không có tính khám phá cao và mở rộng vấn
khám phá và mở vấn đề khá
(90%) sáng tạo, không mở rộng vấn đề đề cao.
rộng vấn đề bình cao.
mở rộng được tương đối cao.
thường.
vấn đề.
 Mức độ logic,
 Chưa logic, hợp
Hình thức hợp lý bình  Logic, hợp lý.  Logic, hợp lý.  Logic, hợp lý.
lý.
trình bày thường.  Khá dễ đọc.  Dễ đọc.  Dễ đọc.
 Khó đọc.
(10%)  Không dễ đọc.  Bình thường.  Khá đẹp mắt.  Đẹp mắt.
 Không đẹp mắt.
 Không đẹp mắt.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày…….tháng…….năm 2022


Hiệu trưởng Trưởng khoa Phó Trưởng bộ môn

You might also like