You are on page 1of 2

ĐỀ SỐ 3


− 3 →

 s s s
Bài 1. Cho đường tham số r : R → R , s 7→ r (s) = a cos , a sin , b , s ∈ R với
c c c
c 2 = a2 + b 2 .
1. Chứng minh rằng giá tham số s là độ dài cung.
2. Xác định hàm độ cong và độ xoắn của →

r (s).
3. Xác định mặt phẳng mật tiếp của →

r (s).
4. Chứng minh rằng đường pháp tuyến n (s) đi qua → −
r (s) và cắt trục Oz theo một
π
góc bằng .
2
5. Chứng minh rằng tiếp tuyến của →

r (s) tạo với trục Oz một góc không đổi.
Lời giải.
1. Ta có:

−′
 
a s a s b
r (s) = − sin , cos , .
c c c c c
Khi đó:

− r a2 b 2 r c 2

r (s) = + = = 1.
c2 c2 c2
Vậy giá tham số s là độ dài cung.
2.
3. Ta có:
→−′
  
a s
 r (s) = − sin , cos ,
 a s b

→−  c c c c c 
 r′′ (s) = − a cos s , − a sin s , 0

c2 c c2 c
Chú ý :

Đường tham số (I, → −r (t)) được gọi là song chính quy tại điểm t0 nếu các vecto

−′ →
−′′ →
− →
− →

r (t0 ) và r (t0 ) không cùng phương. Hay r′ (t0 ) × r′′ (t0 ) ̸= 0 .

Ta có: →
−′ →
− →

r (s) × r′′ (s) ≠= 0
Bài 2. Cho mặt (S) có tham số hóa →

r (u, v) = (u sin v, u cos v, v).
1. Tìm các đường tham số u, v.
2. Tìm dạng toàn phương cơ bản thứ nhất và thứ hai của mặt (S).
3. Tìm các điểm elliptic, hyperbolic, parabolic trên mặt (S).
4. Cho tam giác cong ∆ trên mặt (S) xác định bởi
(
0 ≤ u ≤ sin v
0 ≤ v ≤ v0

Tính diện tích, chu vi và các góc của tam giác ∆ này.
ĐỀ SỐ 3

Bài 3. Với a > 0 xét mặt (S) trong E3 có phương trình tham số là:
 3
3
x = u sin v

y = u3 cos3 v , u, v ∈ R
 3
2 2 2
z = (a − u )

Chứng minh rằng tổng bình phương các đoạn chắn tạo bởi mặt phẳng tiếp xúc (π) của
(S) với các trục tọa độ là không đổi. Từ đó tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện vuông
tạo bởi các đoạn chắn kể trên theo a.

You might also like