Professional Documents
Culture Documents
BAI TẬP Hoa Hoa
BAI TẬP Hoa Hoa
Câu 19: sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần
A. Mg < Na < Be B. Na < Mg < Be C. Na < Be < Mg D. Be < Mg < Na
Câu 20: Ion Cl- (Z=17) có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s23p6 C. [Ar] D. B và C đúng
+
Câu 21: Ion Na (Z=11) có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p6 C. [Ne] D. B và C đúng
Câu 22 : Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl có khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,45. Hãy tính
phần trăm đồng vị 35Cl trong tự nhiên.
A. 60% B. 75% C. 77,5% D. 22,5%
Câu 23 : Cu có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu có khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Hãy tính
phần trăm đồng vị 63Cu trong tự nhiên.
A. 63% B. 73% C. 83% D. 27%
2
Câu 28: Các nguyên tố lithium Li, sodium Na, and potassium K:
A) Là đồng vị của nhau. B) Là cùng chu kỳ.
C) Có cùng số neutron. D) Là trong cùng nhóm.
Câu 29: Các nguyên tố sodium Na, magnesium Mg, và silicon Si:
A) Là các đồng vị của nhau. B) Là trong cùng chu kỳ.
C) Là có cùng số neutron. D) Là cùng chung nhóm.
Câu 30: chọn câu đúng
Cấu hình điê ̣n tử của các nguyên tố các nhóm là
A- Nhóm IA np1. B. Nhóm IIA np3. C. Nhóm VA ns1(n-1)p4. D. Cả A, B, C đều
sai.
Câu 31: Nguyên tắc xây dựng bảng hệ thống tuần hoàn dựa trên:
A. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
B. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của nguyên tử khối
C. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của bán kính
D.Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của độ âm điện
3
D. [Ne] 4s13d10
Câu 39: Cấu hình electron của Mn ( Z=25)
A. [Ar]3d54s2
B. [Ar] 4s23d5
C. [Ne] 3d54s2
D. [Ne] 4s23d5
Câu 40: Cấu hình electron của Al ( Z = 13)
A. [He] 3p13s2
B. [He] 3s23p1
C. [Ne] 3s23p1
D. [Ne] 3p13s2
Câu 41: Ý nào không phải của nguyên tố chính
A. Là những nguyên tố thuộc các nhóm A
B. Có lớp vỏ electron ngoài cùng đang được xây dựng trên phân lớp s hay p
C. Cấu hình electron rút gọn của nguyên tố s là ns12, ns2np16
D. Mỗi chu kỳ chỉ có tối đa 6 nguyên tố s, và 6 nguyên tố p
Câu 42: Ý nào không phải của nguyên tố chuyển tiếp
A. Là những nguyên tố thuộc các nhóm B
B. Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử của chúng đang xây dựng lớp vỏ electron trên
phân lớp d của lớp thứ 2 kể từ ngoài vào.
C. Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử của chúng đang xây dựng lớp vỏ electron trên
phân lớp f của lớp thứ 3 kể từ ngoài vào.
D. Cấu hình electron rút gọn của các nguyên tố d là ns2(n-1)d110
Câu 43 : Tính chất chung các nguyên tử trong cùng chu kỳ của nhóm chính, ngoại trừ:
A. Bán kính giảm dần
B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Độ âm điện tăng dần
D. Tính kim loại giảm dần
Câu 44: Tính chất chung các nguyên tử trong cùng chu kỳ của nhóm chính, ngoại trừ:
A. Tính phi kim tăng dần
B. Tính khử của kim loại giảm dần
C. Tính oxy hóa của các phi kim giảm dần
D. Hoạt tính hóa học mạnh nhất ở các nguyên tố đầu bên trái và đầu bên phải trừ các nguyên tố
khí hiếm.
Câu 45 : Tính chất chung các nguyên tử trong cùng phân nhóm của nhóm chính, ngoại trừ:
A. Bán kính giảm dần
B. Năng lượng ion hóa giảm dần
C. Tính khử tăng dần
D. Tính kim loại tăng dần
Câu 46: Ion đẳng điện tử :
A. Có cùng số electron
B. Cùng cấu hình electron
C. Kích thước phụ thuộc điện tích hạt nhân Z
D. Tất cả.
Câu 47: Cho các nguyên tố có số oxy hóa như sau: Al+3 Mg+2 Na+1 Ne F-1 O-2 và N-3 . Chọn ý sai:
A. Có cùng số electron là 10
4
B. Cùng cấu hình electron là: 1s22s22p6
C. Bán kính giảm dần
D. Bán kính tăng dần
Câu 48: Tính chất nào không phải của nguyên tố nhóm B:
A. Gồm các nguyên tố d và nguyên tố f
B. Trong mỗi chu kỳ các nguyên tố biến đổi từ kim loại sang phi kim
C. Đều là kim loại
D. Nhiều kim loại chuyển tiếp và hợp chất của chúng thể hiện màu
Câu 49 : Bảng hệ thống tuần hoàn gồm có :
A. 7 hàng ngang, 8 cột dọc
B. 7 hàng ngang, 16 cột dọc
C. 7 hàng ngang, 10 cọt dọc
D. 7 hàng ngang, 18 cột dọc
Câu 50 : Sự sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử tuân theo các quy tắc sau:
A. Nguyên lý bền vững
B. Nguyên lý loại trừ Pauli
C. Quy tắc Hund
D. cả A, B, C
Câu 51: Quy luật biến đổi các tính chất của các nguyên tố hóa học chủ yếu phụ thuộc vào các yếu tố:
A. Mức năng lượng
B. Điện tích hạt nhân
C. Khối lượng nguyên tử
D. cả A và B
Câu 52: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VIIA là :
A. ns2np3
B. ns2np4
C. ns2np5
D. ns2np6
Câu 53: chọn phát biểu đúng
A. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số lớp vỏ điện tử tăng dần
B. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số hiệu ứng màn chắn càng lớn
C. Năng lượng ion hóa và độ âm điện biến thiên giống nhau
D. Tất ca đều sai
Câu 54: phát biểu nào sau đây không phải trong 1 phân nhóm
A. Có hiệu ứng màn chắn giảm dần
B. Có bán kính tăng dần
C. Tính phi kim giảm dần
D. Ái lực điện tử tăng dần
Câu 55: Xác định vị trí của nguyên tố X có Z = 30
A. Ô 30, chu kỳ 3, phân nhóm IIB
B. Ô 30, chu kỳ 4, phân nhóm IIB
C. Ô 30, chu kỳ 4, phân nhóm IIA
D. Ô 30, chu kỳ 4, phân nhóm IB
Câu 56: Xác định vị trí của nguyên tố Y có Z = 28
A. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm IB
B. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm VIIIB
C. Ô 28, chu kỳ 4, phân nhóm VIIB
D. Ô 28, chu kỳ 3, phân nhóm VIIIB
5
BÀI TẬP PHỨC CHẤT
Câu 11: Chọn cặp chất phù hợp cho phương trình sau
ToC
2MnO2 + ... + 4 KOH → 2 ... + 2H2O
A. 3KMnO4 / H2SO4
8
B. O2 / KMnO4
C. K2MnO4 / O2
D. O2 / K2MnO4
Câu 12: Chọn cặp chất phù hợp cho phương trình sau
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnO2 + ...... + KOH
A. H2O/ Na2SO4
B. H2SO4/ Na2SO4
C. KOH/ Na2SO4
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Chọn cặp chất phù hợp cho phương trình sau
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → K2MnO4 + ...... + H2O
A. H2O/ Na2SO4
B. H2SO4/ Na2SO4
C. KOH/ Na2SO4
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Chọn cặp chất phù hợp cho phương trình sau
Na2SO3 + KMnO4 + ….. → MnSO4 + ...... + K2SO4 + H2O
A. KOH/ Na2SO4
B. H2SO4/ Na2SO4
C. H2O/ Na2SO4
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Phương trình nào không phải phản ứng oxi hoá khử
A. MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. K2Cr2O7 + H2SO4 (đđ) = 2CrO3 + K2SO4 + H2O
C. Co2O3 + 6HCl = 2CoCl2 + Cl2 +3 H2O
D. Fe + 3/2Cl2 = FeCl3
Câu 32. Trong hóa phân tích người ta dùng hợp chất nào sau đây để nhận biết ion Fe3+:
A. KSCN
B. K3[Fe(SCN)6]
C. K4[Fe(CN)6]
D. KFe[Fe(CN)6] .
Câu 34: các kim loại sau tan được trong dung dịch HNO3 đậm đặc
A. Pt , Cu, Zn, Hg, Cd
B. Cu, Cr, Fe, Au, Zn
C. Iridi, Fe, Co, Ni, Cr
D. Ag, Mn, Hg, Cd, Ni
11
Câu 35: các chất tan trong dung dịch nước cường thủy
A. Iridi, Pt, Pd
B. Au, Pt, HgS
C. HgS, Iridi, Au
D. Pt, Au, Hg2(NO3)2
12
D. Bromoclorotetraammincobalt (III) Clorua
Câu 44. Các nguyên tố nhóm VIB có cấu hình electron tổng quát như sau:
A. (n-1)d3ns3
B. (n-1)d4-5ns1-2
C. (n-1)d4ns2
D. np4ns2.
Câu 45: Muối Cr2+ tan trong nước tạo thành ion:
A. [Cr(H2O)4]2+.
B. [Cr(H2O)6]2+
C. [Cr(H2O)4(OH)2]2+.
D. [Cr(H2O)2(OH)4]2-.
Câu 51. Khi Fe3O4 phản ứng với HNO3, sản phẩm thu được là dung dịch:
A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe3(NO3)4.
D. Fe(NO3)2.
Câu 52. Sản phẩm của 2 phản ứng sau
FeCl3 + K4[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] +3KCl
FeSO4 + K3[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] + K2SO4
A. Giống nhau về màu sắc, cấu trúc, bản chất
B. Khác nhau về màu sắc, cấu trúc, bản chất
C. Giống nhau về màu sắc, nhưng khác nhau về cấu trúc, bản chất
D. Khác nhau về màu sắc nhưng giống nhau về cấu trúc, bản chất
Câu 58. Dung dịch cường thủy (cường toan) có khả năng hòa tan được vàng. Thành phần dung
dịch đó bao gồm:
A. HNO3 và HCl.
B. HNO3 và H2SO4.
C. HCl và H2SO4.
D. HNO3.
Câu 59. Khi cho dung dịch NH3 (dư) vào trong ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH) 2, hiện tượng
xảy ra là:
A. Kết tủa bị tan vì tạo thành phức [Cu(NH3)4](OH)2.
B. Kết tủa bị tan vì tạo dung dịch muối Cu(NO3)2.
C. Kết tủa không bị ảnh hưởng.
D. Tạo thành kết tủa đỏ gạch Cu2O.
Câu 60. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
Câu 61. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
Câu 66. Khi cho AgNO3 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa AgI màu vàng
B. Dung dịch K[AgI2] không màu
C. Kết tủa K[AgI2] không màu
A. Kết tủa AgI màu đỏ
Câu 67. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ NH4OH vào dung dịch Cu2+
A. Xuất hiện kết tủa xanh
B. Xuất hiện kết tủa xanh, sau đó tủa tan tạo dung dịch màu xanh lam đậm
C. Xuất hiện kết tủa xanh, tủa tan trong NaOH dư
D. Không có hiện tượng gì
Câu 69. Dung dịch chứa Ag+ tác dụng với kiềm tạo thành
A. Ag(OH)2
B. Ag2O
C. AgO
D. AgOH
16
Câu 70. Dung dịch chứa ion Cu2+ tác dụng với KOH và tiến hành nung nóng lâu, sản phẩm thu
được là
A. Cu(OH)2
B. CuO
C. Cu2O
D. CuO(OH)
Câu 71. Khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo thành cho
tác dụng tiếp với NH4OH thì sản phẩm cuối cùng là
A. AgCl
B. [Ag(NH3)2]Cl
C. Ag2O
D. AgOH
Câu 72. Khi cho AgNO3 phản ứng với dung dịch HCl rồi sau đó lấy sản phẩm tạo thành cho
tác dụng tiếp với HNO3 thì sản phẩm cuối cùng là
A. AgCl
B. [Ag(NH3)2]Cl
C. Ag2O
D. H[Ag(NO3)2]
Câu 73. Khi cho dung dịch NH4OH dư tác dụng với dung dịch chứa Ag+ thì thu được sản
phấm
A. AgOH
B. Ag2O
C. [Ag(NH3)2]OH
D. AgO
17
C. AgCl không tan trong HNO3 nhưng tan trong NH4OH
D. AgCl chỉ tan trong dung dịch nước cường toan
Câu 75. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa HgI2 màu đỏ
B. Dung dịch K2[HgI4] không màu
C. Kết tủa K2[HgI4] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
Câu 76. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa HgI2 màu đỏ
B. Dung dịch K2[HgI4] không màu
C. Kết tủa K2[HgI4] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
Câu 79. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI dư sản phản phẩm thu được là
A. Kết tủa HgI màu đỏ
B. Dung dịch K[HgI2] không màu
C. Kết tủa K[HgI2] không màu
D. Không có phản ứng xảy ra
Câu 80. Khi cho Hg(NO3)2 tác dụng với dung dịch KI sản phản phẩm thu được là
A. Dung dịch K[HgI2] không màu
B. Kết tủa K[HgI2] không màu
C. Kết tủa HgI màu vàng
D. Kết tủa HgI màu đỏ
Câu 82. Dung dịch chứa Hg2+ tác dụng với kiềm tạo thành
18
A. Hg(OH)2
B. Hg2O
C. HgO
D. Hg2(OH)2
Câu 83. Nguyên tố có vai trò quan trọng trong chuyển hoá đường (glucid) và chất béo (lipid)
là
A. Sắt
B. Crom
C. Kẽm
D. Đồng
Câu 84. Các hợp chất crom gây nguy hại cho sức khoẻ là
A. Kim loại crom
B. Crom (III)
C. Crom (VI)
D. Tất cả A,B,C
Câu 85. Nguyên tố tác động đến hô hấp tế bào,phát triển xương, chuyển hoá glucid, hoạt động
của não, cảm giác cân bằng là
A. Đồng
B. Kẽm
C. Sắt
D. Mangan
Câu 86. Nguyên tố liên kết với vitamin K tham gia tổng hợp prothrombin ảnh hưởng đến quả
trình đông máu là
A. Crom
B. Mangan
C. Kẽm
D. Coban
Câu 87. Nguyên tố nào là thành phần chủ yếu tạo nên hemoglobin
A. Kẽm
B. Sắt
C. Mangan
D. Niken
Câu 88. Cơ thể cần nguyên tố nào để xây dựng những khối cơ bắp mạnh mẽ, rắn chắc và có
độ đàn hồi cao:
A. Coban
B. Mangan
C. Kẽm
D. Sắt
Câu 89. Nguyên tố có tác dụng hoạt hoá quá trình tạo máu, giúp tuyến giáp tổng hợp iod là
19
A. Niken
B. Coban
C. Mangan
D. Kẽm
Câu 90. Đồng vị phóng xạ của nguyên tố nào dùng chuẩn đoán và điều trị một số bệnh:
A. Coban
B. Sắt
C. Vàng
D. Cadimi
Câu 91 Nguyên tố cần thiết cho sự phát triển của mô liên kết, thúc đẩy tạo máu, có trong sắc tố
hô hấp, tạo nhiều enzyme cho cơ thể, giúp hấp thu vitamin C, A, E, P
A. Mangan
B. Kẽm
C. Bạc
D. Đồng
Câu 92. Nguyên tố có nhiều công dụng trong nha khoa, có tính kháng khuẩn đặc biệt là
A. Mangan
B. Kẽm
C. Bạc
D. Đồng
Câu 93. Nguyên tố vi lượng nào là trợ thủ đắc lực giúp cơ thể con người thanh trừ các “rác
rưởi” và phục hồi sự “trong lành”, đề phòng tích cực bệnh tật.
A. Coban
B. Sắt
C. Vàng
D. Cadimi
Câu 94. Hạt nano của nguyên tố nào kết hợp với tia X để tăng cường hiệu quả tiêu diệt các tế
bào ung thư
A. Vàng
B. Kẽm
C. Bạc
D. Đồng
Câu 95. Nguyên tố giúp duy trì số lượng tinh trùng, ổn định khả năng di động của chúng và
duy trì nồng độ testosterone, góp phần duy trì nòi giống
Kẽm
A. Bạc
B. Đồng
Câu 96. Nguyên tố chính có vai trò đẩy nhanh quá trình tái tạo da và mọc tóc là
A. Coban
20
B. Sắt
C. Kẽm
D. Cadimi
Câu 97. Vật liệu trám răng Amalgan có thành phần nguyên tố nào
A. Vàng
B. Bạc
C. Thuỷ ngân
D. Đồng
Câu 98. Methyl thuỷ ngân, một hợp chất hữu cơ bị phơi nhiễm dưới dạng:
A. Kim loại
B. Qua đường ăn uống
C. Thông qua nghề nghiệp
D. Tất cả A,B,C
Câu 99. Khi tiếp xúc với kim loại nào, thậm chí 1 lượng rất nhỏ cũng có thể gây ra những vấn
đề về sức khoẻ nghiêm trọng và là mối đe doạ cho sự phát triển của trẻ trong tử cung và những
năm đầu đời.
A. Mangan
B. Crom
C. Thuỷ ngân
D. Niken
Câu 100. Nguyên tố có vai trò tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể, ngăn ngừa viêm nhiễm,
chống lại các tác nhân gây nhiễm khuẩn (vi khuẩn, virus) là
A. Crom
B. Mangan
C. Bạc
D. Kẽm
21