You are on page 1of 24

6/27/2022

Chương 4

Chuyên chở hàng hóa


trong thương mại
quốc tế bằng các
phương thức khác

Mục tiêu chương

 Nắm vững kiến thức chung về


 Vận tải hàng hóa bằng đường sắt

 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ

 Vận tải hàng hóa bằng đường sông

1
6/27/2022

Nội dung

4.1. Vận tải đường sắt


4.2. Vận tải đường bộ
4.3. Vận tải đường sông

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.1. Đặc điểm và tác dụng


4.1.2. Ưu điểm và nhược điểm
4.1.3. Hàng hóa và cước phí
4.1.4. Hệ thống cơ sở hạ tầng
4.1.5. Giấy gửi hàng đường sắt
4.1.6. Quy trình giao nhận hàng hóa

2
6/27/2022

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.4. Hệ thống cơ sở vật chất


 Các tuyến đường

 Các phương tiện chuyên


chở

 Các trạm nhà ga, kho bãi


hàng

Cơ sở vật chất vận tải đường sắt

3
6/27/2022

4.1.4. Hệ thống cơ sở vật chất


 Vận tải HH QT bằng đường sắt VN hạn chế
= > Các tuyến đường: Từ năm 1945 đến nay, xuống cấp, chỉ cải tạo
không đầu tư mới; chi phí đầu tư quá lớn
 Các tàu hoả: sử dụng công nghệ quá lạc hậu, sử dụng công nghệ
diezel (CN lần thứ 2)
 Các phương tiện chuyên chở, Các trạm nhà ga, kho bãi hàng:
Thuộc Nhà nước
 Tổng công ty đường sắt VN- Doanh nghiệp NN

- Công ty Vận tải Hành khách Đường sắt Hà Nội


- Công ty Vận tải Hành khách Đường sắt Sài Gòn,
- Công ty Vận tải Hàng hoá Đường sắt
- Trung tâm Điều hành Vận tải Đường sắt

4.1. Vận tải đường sắt


• Hàng khô như hạt điều, cao su, cà phê, bột, gạo, thực phẩm khô…
• Hàng dược phẩm, mỹ phẩm, hóa phẩm;
• Hàng nước như hóa chất, chất tẩy rửa, nước ngọt, bia, sơn…;
• Hàng đóng thùng như cao su, keo, hạt nhựa…;
• Hàng bao bì đóng gói như bánh kẹo, thuốc lá, tương ớt…;
• Hàng đồ dùng gia đình;
• Hàng máy móc, thiết bị…;
• Hàng nặng như đinh, sắt, inox, bù lông, ốc vít, que hàn…;
• Hàng siêu trường, siêu trọng;
• Hàng ô tô, xe máy, ti vi, tủ lạnh, điều hòa…;

4
6/27/2022

4.1. Vận tải đường sắt


4.1.1. Đặc điểm và tác dụng
 Thích hợp chuyên chở giữa các nước có chung biên giới; quá
cảnh; vận tải đa phương thức; vận tải liên hợp quốc tế
 VN – Trung Quốc gia cửa khẩu Lào Cai
 VN- Châu Âu, Trung Á quá cảnh sang TQ
 Nước ngoài về Hải Phòng – Lào Cai – TQ- các nước
 TP. Hồ Chí Minh- cảng Liên Vân (Trung Quốc) bằng đường
biển, từ đây hàng đi đến Kazakhstan và đi tiếp Trung Á đều
bằng đường sắt.
 TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng đi sang Quảng Châu (Trung
Quốc) bằng đường biển, sau đó đi tiếp bằng đường sắt…

5
6/27/2022

4.1. Vận tải đường sắt


4.1.1. Đặc điểm và tác dụng
 Vận chuyển hàng hóa có khoảng cách trung bình và dài
 Thích hợp vận chuyển hàng hóa có khối lượng lớn và nhiều mặt
hàng
 Đường sắt Việt Nam đã thực hiện vận chuyển hàng hóa từ Việt
Nam xuất sang các nước như Mông Cổ, Kazakhstan, Uzbekistan,
Nga, Tajikistan, Ba Lan, Anh, Đức… Các mặt hàng gồm hàng
điện tử, hàng dệt may, giầy da, hóa mỹ phẩm, hàng thực phẩm
đông lạnh, trái cây…
 Hàng nhập, chủ yếu từ Nga, Trung Quốc, trong đó từ Nga là sữa,
thực phẩm, mỹ phẩm…

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.2. Ưu điểm và nhược điểm


 Ưu điểm
 Sức chở rất lớn: Có thể chở được 4000-5000 tấn

6
6/27/2022

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.2. Ưu điểm và nhược điểm


 Ưu điểm
 Tốc độ tương đối cao: 400-500km/h; thời gian vận chuyển
Kazakhstan từ 18-20 ngày (thay vì đường biển 40-45 ngày)

 Ít phụ thuộc vào điều kiện thời tiết

 Giá thành tương đối thấp

7
6/27/2022

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.2. Ưu điểm và nhược điểm


 Nhược điểm
 Chi phí đầu tư xây dựng đường sắt rất cao

 Tính chất linh hoạt, cơ động rất thấp:

 Không có khả năng chuyên chở trực tiếp từ kho đến kho

 Rấtkhó khăn trong việc thay đổi tuyến đường chuyên


chở, thời gian chuyên chở

8
6/27/2022

Global Rail Freight


Transportation Market by
Region
• North America • Asia
pacific • Europe • Middle
East and Africa • South
America

Global Rail Freight Transportation Market Key Players

• CN Railway
• BNSF Railway
• Union Pacific
• SBB Cargo
• CTL Logistics
• PKP Cargo
• Colas Rail
• RSI Logistics
• Nippon Express
• SNCF
• DB Schenker
• Duetsche Bahn AG
• Union Pacific Railroad
• Canadian National Railway

9
6/27/2022

10
6/27/2022

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.3. Hàng hóa và cước phí


 Hàng hóa được chuyên chở theo lô
 Gửi hàng nguyên toa hàng chiếm hơn 2/3 toa

 Gửi hàng lẻ nếu hàng không đủ xếp một toa

 Cước phổ biến tính theo đơn vị: tấn * km

 Chủ hàng thanh toán các phí, đảm nhận xếp dỡ, niêm phong
kẹp chì

 Công ty đường sắt có nhiệm vụ đường sắt và kiểm tra việc


xếp hàng, phát hành rail waybill

11
6/27/2022

12
6/27/2022

13
6/27/2022

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.5. Giấy gửi hàng đường sắt ( Railroad Bill – R/B)


 Còn gọi là vận đơn đường sắt – chứng từ sở hữu, sử dụng
như OBL
 Là chứng từ chủ yếu trong vận tải đường sắt
 Có mẫu in sẵn, bao gồm các điều kiện đã được quy định
trong thể lệ vận chuyển và bổ sung thêm các thông tin
liên quan đến lô hàng
 R/B có 1 bản chính đi theo hàng hóa đến người nhận và 4
bản SAO có nội dung tương tự

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.5. Giấy gửi hàng đường sắt ( Railroad Bill – R/B)


 Thông tin người gửi hàng
 Thông tin người nhận hàng
 Thông tin số hiệu tàu hoả, số toa tàu
 Loại hàng hoá, khối lượng, CBM, ký mã hiệu
 Ngày và nơi nhận hàng, ga nào?
 Nơi trả hàng, ga nào?
 Ngôn ngữ: 2 ngôn ngữ - 1 ngôn ngữ người gửi hàng; 2- Tiếng
Nga hoặc tiếng Trung

14
6/27/2022

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.5. Giấy gửi hàng đường sắt ( Railroad Bill – R/B)


 Chỉ dẫn gửi hàng (giống như đường biển, hàng không)
 Thông tin người gửi
 Thông tin người nhận
 Thông tin lô hàng: Tên hàng, ký mã hiệu, số kiện, trọng
lượng, loại bao bì
 Địa điểm đến, địa điểm đi
 Các lưu ý khác

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.5. Giấy gửi hàng đường sắt ( Railroad Bill – R/B)


 Bản sao giấy gửi hàng: Sau khi làm xong thủ tục nhận
chuyên chở, => ga sẽ giao ngay bản sao cho chủ hàng
 Bản lưu giấy gửi hàng: Ga giữ lại để làm tài liệu báo cáo
hàng đi và để kiểm tra khi cần thiết
 Giấy theo hàng: Bản này cùng với bản chính kèm theo
hàng đến, ga đến để giải quyết nội bộ đường sắt
 Giấy báo hàng đến: Giấy này gửi cho người nhận làm
chứng từ nhận hàng

15
6/27/2022

16
6/27/2022

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.6. Quy trình giao và nhận


 Giống như vận tải hàng hoá bằng đường hàng không
 Sau khi Booking
 Giao hàng tại Ga + SI thoả thuận
 Nhận Railroad Bill + Bản sao
 Thủ tục hải quan XK tại cửa khẩu quốc tế bằng đường sắt
 Giống như vận tải hàng hoá bằng đường hàng không
 Nhận Railroad Bill + Thông báo tàu đến
 Thông quan NK tại cửa khẩu quốc tế bằng đường sắt
 Nhận hàng tại địa điểm Ga đến

17
6/27/2022

4.1. Vận tải đường sắt


 Luật Hải quan VN, quy định
 Địa điểm làm thủ tục HQ tại Cục Hải quan, Chi cục HQ; tiếp
nhận tờ khai; kiểm tra hồ sơ HQ; kiểm tra thực tế HH, PTVT
 Địa điểm kiểm tra HH thực tế
- Cửa khẩu quốc tế đường bộ; ga đường sắt liên vận quốc tế;
cảng hàng không quốc tế; cảng biển quốc tế; bưu điện quốc
tế; cảng thuỷ nội địa có hoạt động XK, NK, quá cảnh.
- Chi cục HQ
- Kho ngoại quan, địa điểm gom hàng lẻ
- Các khu vực khác theo quy định

4.1. Vận tải đường sắt

4.1.5. Giấy gửi hàng đường sắt ( Railroad Bill – R/B)


 Thực tế Việt Nam phát triển vận tải đường sắt liên vận quốc tế
thông qua các công ty giao nhận làm thủ tục HQ hoặc thực hiện
qua Forwarder

Tổng công ty đường sắt VN – Việt Nam – Trung Quốc – Nga

 Liên hệ các công ty giao nhận để booking chuyên khai thác vận tải
hàng hoá quốc tế bằng đường sắt
 Giao HH, bộ chứng từ HH và uỷ thác XK (thông quan XK)
 Nhận vận đơn từ Forwarder

18
6/27/2022

4.2. Vận tải đường bộ

4.2.1. Đặc điểm


4.2.2. Ưu điểm và nhược điểm
4.2.3. Những vấn đề liên quan

4.2. Vận tải đường bộ

4.2.1. Đặc điểm


 Thích hợp chuyên chở hàng hóa có khối lượng nhỏ, cự li
ngắn, hàng hóa mau hỏng và có nhu cầu tốc độ cao

 Vận tải đường bộ quốc tế hạn chế nhiều, chủ yếu chuyên
chở:

 Chuyên chở hàng hóa quá cảnh quốc tế

 Chuyên chở HH từ các cơ sở sản xuất ra ga, cảng, sân


bay quốc tế

19
6/27/2022

4.2. Vận tải đường bộ

4.2.2. Ưu điểm và nhược điểm


Ưu điểm

 Tính cơ động và linh hoạt rất cao:


 Có thể tập trung 1 lượng xe lớn một cách nhanh chóng

 Có khả năng chuyên chở ở các vùng xa xôi hẻo lánh

 Tốc độ đưa hàng nhanh

 Vốn đầu tư xây dựng đường ít tốn kém

4.2. Vận tải đường bộ

4.2.2. Ưu điểm và nhược điểm


Nhược điểm

 Giá thành cao

 Trọng tải nhỏ

20
6/27/2022

4.2. Vận tải đường bộ

4.2. Vận tải đường bộ

21
6/27/2022

4.2. Vận tải đường bộ

4.2.3. Những vấn đề liên quan


 Phương tiện chuyên chở hàng hóa

Ô tô, Xe khách, Xe tải, Xe bồn, Xe fooc, xe container, rơ


moóc, sơ mi rơ moóc kéo theo ô tô…

 Giới hạn tải trọng

 Giới hạn chiều cao chất hàng hóa trên xe

 Giới hạn chiều rộng và chiều dài chất hàng hóa trên xe

4.3. Vận tải đường sông

4.3.1. Đặc điểm


4.3.2. Ưu điểm và nhược điểm

22
6/27/2022

4.3. Vận tải đường sông

4.3.1. Đặc điểm


 Sớm xuất hiện nhưng chậm phát triển

 Phù hợp với những nơi có nhiều sông và kênh

 Hàng hóa chủ yếu là hàng rời

 Chủ yếu chuyên chở nội địa

4.3. Vận tải đường sông

4.3.2. Ưu điểm và nhược điểm


Ưu điểm

 Vốn đầu tư xây dựng và phát triển ít tốn kém

 Các tuyến đường sông tự nhiên

 Khả năng vận chuyển tương đối lớn

 Giá thành vận tải thấp

23
6/27/2022

4.3. Vận tải đường sông

4.3.2. Ưu điểm và nhược điểm


Nhược điểm

 Chịu ảnh hưởng lớn của các điều kiện tự nhiên và thời tiết

 Tốc độ chuyên chở thấp

24

You might also like