Professional Documents
Culture Documents
Chapter 4 - To Chuc Khai Thac VTDPT-2023-part 3
Chapter 4 - To Chuc Khai Thac VTDPT-2023-part 3
Chương 4:
TỔ CHỨC KHAI THÁC VẬN TẢI ĐA
PHƯƠNG THỨC
Organizing and
Operating Multimodal Transport
1
2/22/2023
IMTO là ai?
IMTO: VOCC/AOCC
IMTO: NVOCC/NAOCC
IMTO: VOCC + NVOCC
2
2/22/2023
3
2/22/2023
4
2/22/2023
Ví dụ: Để chuyên chở một lô hàng siêu trường siêu trọng là 10 chiếc nồi hơi kích
thước dài 12m, đường kính 4m với trọng lượng 35T mỗi chiếc đi từ tp. Hồ Chí
Minh đi ra Hà Nội. Nhà vận tải sẽ thường lựa chọn những phương án :
+ Phương án 1 : Sử dụng 10 chiếc xe đầu kéo mooc lùn kéo trực tiếp hàng từ
kho tp. Hồ Chí Minh đi đến kho Hà Nội. Chi phí ước tính sẽ là 60.000.000 vnđ/ 1
đầu kéo, chi phí nâng hạ 40.000.000 vnđ cho 2 điểm, tương ứng 640.000.000 vnđ
cho lô hàng cần vận chuyển. Thời gian vận chuyển 4 ngày.
+ Phương án 2: Sử dụng 10 chiếc xe đầu kéo mooc lùn kéo hàng từ kho ra cảng
PTSC với chi phí 7.000.000 vnđ/đầu kéo, sử dụng tàu rời chở toàn bộ lô hàng từ
cảng PTSC ra cảng Hải Phòng với chi phí 350.000.000 vnđ cho nguyên chuyến,
chi phí nâng hạ hàng tại 4 điểm là 70.000.000 vnđ, sử dụng 10 chiếc xe đầu kéo
mooc lùn kéo hàng từ cảng Hải Phòng về Hà Nội với chi phí 10.000.000/ 1 đầu
kéo. Như vậy, tổng chi phí vận chuyển cho lô hàng theo phương án 2 là
590.000.000 vnđ. Thời gian vận chuyển lô hàng 10 ngày.
9
PHƯƠNG ÁN
TIÊU CHÍ
Xe từ kho đến kho Xe – Tàu - Xe
10
5
2/22/2023
11
12
6
2/22/2023
13
7
2/22/2023
- Nhanh hơn
- Mắc hơn
Air
Road
Rail
Sea
- Chậm hơn
PGS. TS. Hồ Thị Thu Hòa - Rẻ hơn 15
Bước 2
Bước 3
16
8
2/22/2023
Thời gian vận chuyển Dịch vụ khách hàng: giao nhận đúng thời
gian, thời gian vận chuyển theo yêu cầu,
Mức độ tin cậy
giảm mức độ lưu kho & chi phí phát sinh
khi hết hàng
Khả năng thực hiện Đáp ứng yêu cầu về thiết bị vận chuyển,
bảo quản hàng hóa
Năng lực vận chuyển
đặc biệt;
Thoả mãn yêu cầu của khách hàng (khối
lượng; One-stop shopping; Chứng từ vận
tải & thủ tục thanh toán chính xác, có
khả năng kiểm soát hành trình vận chuyển
của lô hàng (tracking & tracing, EDI); Khả
năng thương lượng (khối lượng hàng lớn,
thường xuyên, …)
Mức độ an toàn Giảm tối thiểu thiệt hại, hư hỏng hàng
9
2/22/2023
19
20
10
2/22/2023
Xác định chi phí và giá thành vận tải & Định chi phí dựa
trên hoạt động vận tải
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc tính toán chi phí & giá thành vận
tải:
Nhóm yếu tố liên quan đến sản phẩm:
Tính chất của hàng hóa: hàng nhẹ/hàng nặng, hàng lỏng/hàng rời,
hàng thực phẩm/hàng rau qủa, …
Khối lượng chuyên chở (quy mô lớn/nhỏ)
Yêu cầu về xếp dỡ đối với hàng hóa, giá trị của hàng, tần suất giao
nhận hàng
Mức độ trách nhiệm của người vận chuyển: hàng dễ hỏng, hàng giá
trị cao,
…
Nhóm yếu tố liên quan đến thị trường:
Địa điểm thị trường tiêu thụ, mùa tiêu thụ hàng hóa (cầu thị trường)
Quy định của nhà nước
Mức độ cân đối của vận chuyển 2 chiều
Khoảng cách địa lý: nội địa/quốc tế
Mức độ cạnh tranh giữa các nhà vận tải
21
C (t) = ∑Ci
Trong đó:
Ct: tổng cước
Ci : các cước thành phần bao gồm
◦ Cước phí làm hàng ở cảng (Xếp/dỡ, nâng hạ cont, lưu kho, …)
charges in the port of loading, charges in the port of discharge
◦ Cước vận chuyển chính
ocean freight rate
◦ Cước vận chuyển hàng trong nội địa
road or rail haulage to the final destination
◦ Các khoản phí khác (other charges)
22
11
2/22/2023
Cấu trúc chi phí trong IMT: phân chia theo tính chất của
chi phí
23
Đồ thị: Chi phí và khoảng cách trong vận tải đa phương thức24
12
2/22/2023
US Dollars
0 200 400 600 800 100012001400160018002000
Moving container to consignee
Storage at inland depot
Unloading container at inland depot
Road transport, port terminal to inland depot
Clearance and inspection
Tranfer from stack to road trailer
Waiting in stack
Transfer to stack
Tranfer/unloading off ship
Containership travel time (NY-Rotterdam)
Transfer/loading onto ship
Unstacking and transfer to terminal trailer
Waiting in stack
Transfer from road trailer to stack
Waiting for admission to port terminal
Road transport to port terminal
Loading container on road trailer
Container waiting for pickup after stuffing
Moving container from loading ramp to storage
Time Cost
No. Action (hours) ($US)
1Moving empty container from depot to storage 1 80
2Laden container waiting for pickup after stuffing 48 12
3Loading laden container on road trailer 1 62
4Road transport to port terminal 33 360
5Waiting for admission to port terminal 2 0
6Lift off and transfer from road trailer to CY 0 80
7Waiting in CY 146 40
8Lift on and transfer to terminal trailer 0 88
9Transfer/loading onto ship 0 240
10Containership travel time (NY-Rotterdam) 154 1840
11Transfer/unloading off ship 1 192
12Transfer to CY 0 60
13Waiting in CY 106 30
14Lift on and transfer from CY to road trailer 0 60
15Custom clearance and inspection 2 10
16Road transport, port terminal to inland clearance depot 14 220
17Lift off container from road trailer at inland clearance depot 0 40
18Unstuffing and storage at inland clearance depot 30 0
26
19Moving cargo to consignee 2 40
13
2/22/2023
Transport chain
Sea Road
NY ROT ICD
27
3,500 3454
3144 Cdc
3364
3,000 Ci
Cost (US$)
2802
2,500
2,000
1,500
962 Ccn
1,000
500 Ccp
0
0 100 200 300 400 500
NY ROT ICD
Distance
28
14
2/22/2023
2,000
Cost
1,500
500
00
0 100 200 300 400 500
NY ROT ICD
Time
29
30
15
2/22/2023
TC= FC + VC
FC: chi phí cố định; chi phí nhân công, xe, bảo dưỡng, bảo hiểm
VC: chi phí biến đổi; nhiên liệu, tuyến đường
Quy tắc tính cước Ý nghĩa Ví dụ
Cước theo chi phí Cước = chi phí + % lơị
15% Chi phí
(cost plus) nhuận theo chi phí
Tính theo khoảng cách
Cước theo khoảng (thường căn cứ vào 100 000 VNĐ / Tkm
cách (single pricing) tình hình cước thị (thường sử dụng)
trường)
Tuỳ thuộc vào sự -Giảm giá do khối
Giá khác biệt
thương lượng với từng lượng
(differential pricing or
đối tượng khách hàng -Giảm giá với khách
price discrimination)
khác nhau hàng truyền thống
31
Road transport
1. Hàng LTL: Less than truckload
Giá cước vận tải: Croad = croad x Q x l
Croad: giá cước vận tải 1 lô hàng
croad: đơn giá cước vận tải 1 lô hàng (VND/TKm)
Q: khối lượng hàng vận chuyển (T)
Ql: khối lượng hàng luân chuyển (TKm)
l: quãng đường vận chuyển (km)
Có quy định Min cước
- Khoảng cách tính cước tối thiểu là 1Km.
- Quy tròn khoảng cách tính cước: Số lẻ dưới 0,5 Km không tính, từ 0,5
Km đến dưới 1 Km được tính là 1 Km.
2. Hàng TL: Truckload
Giá cước vận tải: Croad = croad x n
Croad: giá cước vận tải 1 lô hàng
croad: đơn giá cước vận tải 1 đơn vị hàng theo khoảng cách/tuyến
(vd:VND/container/tuyến Tp HCM - BD)
n: số đơn vị hàng (vd: container)
32
16
2/22/2023
33
17
2/22/2023
Mức cước
Rate: USD/kg hoặc USD/lb
Loading & discharging => không tính vào rate
Các loại cước:
Minimum charges (M): < 45 Kg hoặc <100 kg
Specific commodity rate (SCR): 1 số loại hàng theo quy định (vd:
súc vật sống, máy móc,…) có khối lượng lớn, vc thường xuyên
giữa các điểm vận chuyển riêng biệt
Class rate / commodity classification rate CCR: áp cho 1 số mặt
hàng cụ thể vận chuyển giữa các khu vực theo quy định IATA),
thường được áp theo mức % tăng/giảm so với GCR
◦ Vd: live animals thì CCR = 1.1 GCR (surcharge); newspapers =
0.9 GCR (reduction)
General cargo rate (GCR: áp cho các mặt hàng không phải
SCR, không thuộc CCR)
Thông thường: : SCR <GCR, CCR > hoặc < GCR
Trình tự áp cước: SCRCCR GCRM
35
IATA map
36
18
2/22/2023
37
38
19
2/22/2023
Căn cứ vào:
◦ Phương thức VT
◦ Sự kết hợp các PTVT (loại hình IMT)
◦ Tuyến đường
◦ Quy định nhà nước
◦ Lịch trình phương tiện
39
Giao hàng
40
20
2/22/2023
41
4.2.7. Case
42
21
2/22/2023
4.2.7. Case
43
22