You are on page 1of 22

2/22/2023

Chương 4:
TỔ CHỨC KHAI THÁC VẬN TẢI ĐA
PHƯƠNG THỨC
Organizing and
Operating Multimodal Transport

Lecturer: MSc. Bui Van Hung


Phone : 0909.533.667
1

4.2. Tổ chức vận tải đa phương thức


4.2.1 Các bộ phận cấu thành hệ thống IMT
4.2.2. Phân loại IMTO
4.2.3. Quy trình tổ chức IMT
4.2.3.1. Cơ sở lựa chọn phương thức vận tải & người vận tải
4.2.3.2. Chuỗi IMT
4.2.3.3. Cấu trúc giá thành IMT
4.2.3.4. Quy trình thực hiện

1
2/22/2023

4.2.1. Các bộ phận cấu thành hệ thống VTĐPT (Components


of IMT System)

phần cứng “hardware”


◦ Cơ sở hạ tầng
◦ Phương tiện vận tải
phần mềm “software”
◦ Hoạt động thương mại (nguồn hàng)
◦ Quản lý và hợp tác
◦ Hệ thống thông tin
◦ Chế độ trách nhiệm (cơ sở pháp lý)

4.2.2. Phân loại IMTO


Các đối tượng tham gia vào IMT

IMTO là ai?
IMTO: VOCC/AOCC
IMTO: NVOCC/NAOCC
IMTO: VOCC + NVOCC

2
2/22/2023

4.2.3. Quy trình tổ chức IMT


Tiếp nhận thông tin về lô hàng từ chủ hàng/môi giới

Đàm phán với chủ hàng về các yêu cầu cụ thể

Lựa chọn sự kết hợp các phương thức vận tải

Lựa chọn người vận tải

Lựa chọn tuyến đường (routing)

Xác định chi phí & giá thành

Lựa chọn phương án thực hiện

Lập kế hoạch/lộ trình vận chuyển (scheduling)

Tổ chức thực hiện

Kiểm tra, kết toán kết quả

Xử lý khiếu nại (nếu có)

4.2.3. Quy trình tổ chức IMT

Bước 1 • Tiếp nhận thông tin lô hàng


Bước 2 • Khảo sát hàng hóa và tuyến đường cần vận chuyển.
Bước 3 • Lên kế hoạch cho nhiều phương án.
Bươc 4 • Tư vấn và báo giá cho khách hàng.
Bước 5 • Đàm phán các điều kiện.
Bước 6 • Thống nhất các điều kiện
Bước 7 • Kí kết hợp đồng
Bước 8 • Xin cấp phép vận chuyển cho tuyến vận chuyển.
Bước 9 • Thực hiện vận chuyển chuyến đi.
Bước 10 • Thanh lý hợp đồng.
Nguồn: TGKtrans.com

3
2/22/2023

Tiếp nhận thông tin lô hàng


 Thời gian dự kiến vận chuyển của lô hàng
 Địa điểm giao nhận hàng
 Các thông số số lượng kích thước và trọng lượng
 Những yêu cầu đặc biệt của khách hàng dành cho nhà
vận tải:
o cách thức chất xếp và chằng buộc hàng hóa,
o yêu cầu về độ an toàn của phương tiện vận chuyển
o yêu cầu đội ngũ công nhân, điều khiển phương tiện phải có những trang bị
bảo hộ.
- Ví dụ: Trong một lô hàng vận chuyển bồn chứa đường
kính quá khổ 4m bằng phương tiện mooc lùn từ Bình
Dương ra Hà Nội, khách hàng yêu cầu nhà vận tải phải
trang bị lốp xe ô-tô cũ chèn lót dưới đáy bồn, không được
sử dụng dây đai xích mà thay vào đó là dây cáp vải để
chằng buộc hàng. Trên thực tế, bồn composit rất dễ bị
trầy xước hoặc thậm chí là vỡ, nứt, nếu nhà vận tải không
chú ý đến điều này. 7

Vận chuyển máy móc thiết bị nhập khẩu

4
2/22/2023

Lên kế hoạch cho nhiều phương án


 Số lượng hàng cần vận chuyển và khoảng cách
 Chi phí và thời gian chuyên chở

Ví dụ: Để chuyên chở một lô hàng siêu trường siêu trọng là 10 chiếc nồi hơi kích
thước dài 12m, đường kính 4m với trọng lượng 35T mỗi chiếc đi từ tp. Hồ Chí
Minh đi ra Hà Nội. Nhà vận tải sẽ thường lựa chọn những phương án :

+ Phương án 1 : Sử dụng 10 chiếc xe đầu kéo mooc lùn kéo trực tiếp hàng từ
kho tp. Hồ Chí Minh đi đến kho Hà Nội. Chi phí ước tính sẽ là 60.000.000 vnđ/ 1
đầu kéo, chi phí nâng hạ 40.000.000 vnđ cho 2 điểm, tương ứng 640.000.000 vnđ
cho lô hàng cần vận chuyển. Thời gian vận chuyển 4 ngày.

+ Phương án 2: Sử dụng 10 chiếc xe đầu kéo mooc lùn kéo hàng từ kho ra cảng
PTSC với chi phí 7.000.000 vnđ/đầu kéo, sử dụng tàu rời chở toàn bộ lô hàng từ
cảng PTSC ra cảng Hải Phòng với chi phí 350.000.000 vnđ cho nguyên chuyến,
chi phí nâng hạ hàng tại 4 điểm là 70.000.000 vnđ, sử dụng 10 chiếc xe đầu kéo
mooc lùn kéo hàng từ cảng Hải Phòng về Hà Nội với chi phí 10.000.000/ 1 đầu
kéo. Như vậy, tổng chi phí vận chuyển cho lô hàng theo phương án 2 là
590.000.000 vnđ. Thời gian vận chuyển lô hàng 10 ngày.
9

Lê kế hoạch cho nhiều phương án


Bảng: Các tiêu chí lựa chọn phương án vận chuyển cho lô hàng 10 nồi hơi.

PHƯƠNG ÁN
TIÊU CHÍ
Xe từ kho đến kho Xe – Tàu - Xe

Chi phí vận chuyển (VNĐ) 600 520

Chi phí nâng hạ 40 70

Thời gian vận chuyển (Ngày) 4 10

Mức độ an toàn hàng hóa Cao hơn Thấp hơn

10

5
2/22/2023

Tư vấn báo giá cho khách hàng

 Chi phí vận chuyển cho chuyến đi


 Thời gian vận chuyển cho toàn bộ chuyến đi
 Các loại phương thức vận chuyển được sử dụng

11

Đàm phán các điều kiện

 Giá vận chuyển


 Điều kiện về an toàn hàng hóa trong chuyến đi
 Điều kiện về thời gian vận chuyển chuyến đi
 Thời hạn thanh toán

12

6
2/22/2023

4.2.3.1. Cơ sở lựa chọn phương thức


vận tải & người vận tải
lựa chọn phương thức vận tải
lựa chọn sự kết hợp các PTVT
lựa chọn người vận tải

13

Figure: Distance, Modal Choice and Transport


Cost

D1 is generally located between 500 and 750 km


D2 is near 1,500 km 14

7
2/22/2023

Sơ đồ: Kim tự tháp về đánh giá PTVT

- Nhanh hơn
- Mắc hơn
Air

Road

Rail

Sea

- Chậm hơn
PGS. TS. Hồ Thị Thu Hòa - Rẻ hơn 15

Quyết định lựa chọn PTVT và nhà cung cấp


dịch vụ vận tải
Trình tự đưa ra quyết định lựa chọn vận tải

Lựa chọn PTVT Từ PTVT đã chọn, Quyết định chọn


Bước 1

Bước 2

Bước 3

-VT bộ đưa ra nhiều lựa nhà cung cấp dịch


chọn nhà vận tải vụ vận tải
-VT sắt
-VT thủy
-VTĐPT
-VT hàng không
Tiêu chuẩn:
-Tuyến
-Khoảng cách
-Loại hàng
-Cước phí

16

8
2/22/2023

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn


nhà cung cấp dịch vụ vận tải
Các yếu tố Yêu cầu của chủ hàng

Chi phí vận chuyển Cước vận chuyển cost-effective

Thời gian vận chuyển Dịch vụ khách hàng: giao nhận đúng thời
gian, thời gian vận chuyển theo yêu cầu,
Mức độ tin cậy
giảm mức độ lưu kho & chi phí phát sinh
khi hết hàng
Khả năng thực hiện Đáp ứng yêu cầu về thiết bị vận chuyển,
bảo quản hàng hóa
Năng lực vận chuyển
đặc biệt;
Thoả mãn yêu cầu của khách hàng (khối
lượng; One-stop shopping; Chứng từ vận
tải & thủ tục thanh toán chính xác, có
khả năng kiểm soát hành trình vận chuyển
của lô hàng (tracking & tracing, EDI); Khả
năng thương lượng (khối lượng hàng lớn,
thường xuyên, …)
Mức độ an toàn Giảm tối thiểu thiệt hại, hư hỏng hàng

PGS. TS. Hồ Thị Thu Hòa 17

4.2.3.2. Chuỗi vận tải (transport chain)

Sơ đồ: Chuỗi IMT


18

9
2/22/2023

Intermodal Transportation as an Integrative Force

19

4.2.3.3. Cấu trúc chi phí trong IMT

Xác định giá thành IMT căn cứ


◦ Phương thức vận tải
◦ Người vận tải
◦ Hình thức IMT
◦ Tuyến đường lựa chọn
◦ Cách thức gửi hàng (FCL, LCL)
◦ Công cụ vận chuyển (vd: loại container, kích thước cont)

20

10
2/22/2023

Xác định chi phí và giá thành vận tải & Định chi phí dựa
trên hoạt động vận tải

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc tính toán chi phí & giá thành vận
tải:
 Nhóm yếu tố liên quan đến sản phẩm:
Tính chất của hàng hóa: hàng nhẹ/hàng nặng, hàng lỏng/hàng rời,
hàng thực phẩm/hàng rau qủa, …
Khối lượng chuyên chở (quy mô lớn/nhỏ)
Yêu cầu về xếp dỡ đối với hàng hóa, giá trị của hàng, tần suất giao
nhận hàng
Mức độ trách nhiệm của người vận chuyển: hàng dễ hỏng, hàng giá
trị cao,

 Nhóm yếu tố liên quan đến thị trường:
Địa điểm thị trường tiêu thụ, mùa tiêu thụ hàng hóa (cầu thị trường)
Quy định của nhà nước
Mức độ cân đối của vận chuyển 2 chiều
Khoảng cách địa lý: nội địa/quốc tế
Mức độ cạnh tranh giữa các nhà vận tải
21

Cước phí vận tải đa phương thức (Intermodal Freight


Rate)

C (t) = ∑Ci
Trong đó:
Ct: tổng cước
Ci : các cước thành phần bao gồm
◦ Cước phí làm hàng ở cảng (Xếp/dỡ, nâng hạ cont, lưu kho, …)
charges in the port of loading, charges in the port of discharge
◦ Cước vận chuyển chính
ocean freight rate
◦ Cước vận chuyển hàng trong nội địa
road or rail haulage to the final destination
◦ Các khoản phí khác (other charges)

22

11
2/22/2023

Cấu trúc chi phí trong IMT: phân chia theo tính chất của
chi phí

Cấu trúc chi phíVT IMT (Intermodal transport cost - C(T)):


◦ composition (C(cp))
◦ connection (C(cn))
◦ interchange (C(I))
◦ decomposition (C(dc))
C (T) = C (cp) + C (cn) + C (I) + C (dc)
C(cn), C(I):
◦ chi phí vận tải nội địa, chi phí chuyển giao phương thức VT (nội địa
hoặc quốc tế) (national or international distribution costs)
C(cp), C(dc):
◦ chi phí gom hàng, và giao hàng tại nơi xuất phát và nơi đến
(composition and decomposition costs are related to local or
regional distribution costs)

23

4.2.3.3 .Cấu trúc chi phí trong IMT.

Đồ thị: Chi phí và khoảng cách trong vận tải đa phương thức24

12
2/22/2023

Time and Cost of Transport Activities Involving Moving a 40 Foot


Container between the American East Coast and Western Europe

US Dollars
0 200 400 600 800 100012001400160018002000
Moving container to consignee
Storage at inland depot
Unloading container at inland depot
Road transport, port terminal to inland depot
Clearance and inspection
Tranfer from stack to road trailer
Waiting in stack
Transfer to stack
Tranfer/unloading off ship
Containership travel time (NY-Rotterdam)
Transfer/loading onto ship
Unstacking and transfer to terminal trailer
Waiting in stack
Transfer from road trailer to stack
Waiting for admission to port terminal
Road transport to port terminal
Loading container on road trailer
Container waiting for pickup after stuffing
Moving container from loading ramp to storage

Time (hours) 0 20 40 60 80 100 120 140 160


Hours 25

Time Cost
No. Action (hours) ($US)
1Moving empty container from depot to storage 1 80
2Laden container waiting for pickup after stuffing 48 12
3Loading laden container on road trailer 1 62
4Road transport to port terminal 33 360
5Waiting for admission to port terminal 2 0
6Lift off and transfer from road trailer to CY 0 80
7Waiting in CY 146 40
8Lift on and transfer to terminal trailer 0 88
9Transfer/loading onto ship 0 240
10Containership travel time (NY-Rotterdam) 154 1840
11Transfer/unloading off ship 1 192
12Transfer to CY 0 60
13Waiting in CY 106 30
14Lift on and transfer from CY to road trailer 0 60
15Custom clearance and inspection 2 10
16Road transport, port terminal to inland clearance depot 14 220
17Lift off container from road trailer at inland clearance depot 0 40
18Unstuffing and storage at inland clearance depot 30 0
26
19Moving cargo to consignee 2 40

13
2/22/2023

Transport chain

Sea Road
NY ROT ICD

27

Cost and distance

3,500 3454
3144 Cdc
3364
3,000 Ci
Cost (US$)

2802
2,500

2,000

1,500

962 Ccn
1,000

500 Ccp

0
0 100 200 300 400 500
NY ROT ICD
Distance
28

14
2/22/2023

Cost and time

3,500 540, 3454


506, 3364
492, 3144
3,000
385, 2802
2,500

2,000
Cost

1,500

1,000 231, 962

500

00
0 100 200 300 400 500
NY ROT ICD
Time

29

Xác định cước vận tải của các PTVT


VTB (Sea transport)
- liner shipping: phụ thuộc khoảng cách, khối lượng, tính chất
hàng
hóa, giá trị hàng hóa, …
Transport Cost (depends on distance, weight or TEU)
TC = basic freight rate (tariff of shipping lines ”a period of time”)
+ other cost (local charges)
Hàng cont (xem lại chương 3): có những cách tính cước nào?
◦ LCL Cargo Charge : tính cước theo
W/M (vd: 250 USD per W/M)
ad.valorem
quy đổi 363 kg = 1 CBM (inland point intermodal USA)
hệ số chất xếp của hàng hóa SF (M/W)
◦ FCL Box Rate
Cước trọn cont. (lump sum tariff per container per destination)

30

15
2/22/2023

Xác định cước vận tải của các PTVT


Vận tải bộ: phụ thuộc vào tấn Km, giá cả của thị trường VT

TC= FC + VC
FC: chi phí cố định; chi phí nhân công, xe, bảo dưỡng, bảo hiểm
VC: chi phí biến đổi; nhiên liệu, tuyến đường
Quy tắc tính cước Ý nghĩa Ví dụ
Cước theo chi phí Cước = chi phí + % lơị
15% Chi phí
(cost plus) nhuận theo chi phí
Tính theo khoảng cách
Cước theo khoảng (thường căn cứ vào 100 000 VNĐ / Tkm
cách (single pricing) tình hình cước thị (thường sử dụng)
trường)
Tuỳ thuộc vào sự -Giảm giá do khối
Giá khác biệt
thương lượng với từng lượng
(differential pricing or
đối tượng khách hàng -Giảm giá với khách
price discrimination)
khác nhau hàng truyền thống
31

Road transport
1. Hàng LTL: Less than truckload
Giá cước vận tải: Croad = croad x Q x l
Croad: giá cước vận tải 1 lô hàng
croad: đơn giá cước vận tải 1 lô hàng (VND/TKm)
Q: khối lượng hàng vận chuyển (T)
Ql: khối lượng hàng luân chuyển (TKm)
l: quãng đường vận chuyển (km)
Có quy định Min cước
- Khoảng cách tính cước tối thiểu là 1Km.
- Quy tròn khoảng cách tính cước: Số lẻ dưới 0,5 Km không tính, từ 0,5
Km đến dưới 1 Km được tính là 1 Km.
2. Hàng TL: Truckload
Giá cước vận tải: Croad = croad x n
Croad: giá cước vận tải 1 lô hàng
croad: đơn giá cước vận tải 1 đơn vị hàng theo khoảng cách/tuyến
(vd:VND/container/tuyến Tp HCM - BD)
n: số đơn vị hàng (vd: container)
32

16
2/22/2023

Xác định cước vận tải của các PTVT


VT Sắt: tùy thuộc theo bảng giá
Cách tính cước của VN Railways
◦ theo loại hàng (20 loại hàng)
◦ theo khoảng cách tính cước
Segment 1: from km no1 to km no 30
Segment 2: from km no 31 to km no150
Segment 3: from km no 151 to km no 500
Segment 4: from km no 501 to km no 900
Segment 5: from km no 901 to km no 1300
Segment 6: from km no 1301
Minimum distance is 30km
◦ Theo dịch vụ:
Tàu nhanh & lịch cố định (Express and scheduled rail)
Tàu khách (Mixed passenger rail)

33

Xác định cước vận tải của các PTVT


Vận tải hàng không:

Cước = chargeable weight* applicable rate

The air cargo tariff (TACT)


Do IATA & các hãng hàng không thành viên lập ra (update hàng năm)
Quy định
◦ Shipment (consignment): có thể bao gồm nhiều kiện (packages)
(1 single air waybill => cho 1 shipment)
◦ Shipment gồm nhiều packages: chargeable weight được tính từ
total gross weight & total volume weight (the packages are all
shipped on one waybill, by one shipper, to one receiver and at the
same rate)
◦ Shipment gồm nhiều gói hàng (pieces) cả hàng nhẹ & nặng (low
& high density) được tính bằng 1 rate => chargeable weight =
total actual gross weight hay total volume weight tùy vào giá trị
nào cao hơn
34

17
2/22/2023

Mức cước
Rate: USD/kg hoặc USD/lb
Loading & discharging => không tính vào rate
Các loại cước:
Minimum charges (M): < 45 Kg hoặc <100 kg
Specific commodity rate (SCR): 1 số loại hàng theo quy định (vd:
súc vật sống, máy móc,…) có khối lượng lớn, vc thường xuyên
giữa các điểm vận chuyển riêng biệt
Class rate / commodity classification rate CCR: áp cho 1 số mặt
hàng cụ thể vận chuyển giữa các khu vực theo quy định IATA),
thường được áp theo mức % tăng/giảm so với GCR
◦ Vd: live animals thì CCR = 1.1 GCR (surcharge); newspapers =
0.9 GCR (reduction)
General cargo rate (GCR: áp cho các mặt hàng không phải
SCR, không thuộc CCR)
Thông thường: : SCR <GCR, CCR > hoặc < GCR
Trình tự áp cước: SCRCCR  GCRM

35

IATA map

36

18
2/22/2023

Các khu vực tính cước theo IATA quy định

Khu vực tính cước Khu vực


Tiểu vùng Caribbean
Bắc, Trung, Nam Mỹ
, tiểu vùng Mexico,
TC1: trụ sở tại và phần phía đông
tiểu vùng Long Haul ,
Montreal của Thái Bình
tiểu vùng Nam Mỹ.
Dương
….
Tiểu vùng Châu Âu ,
Châu Âu, phía đông
TC2: trụ sở tại tiểu vùng Châu Phi,
gần đến Iran và toàn
Geneva tiểu vùng Trung
bộ châu Phi
Đông
Châu Á , Úc, New Nam Á tiểu lục địa ,
Zealand và các hòn Đông Nam Á , phía
TC3: trụ sở tại
đảo phía tây của tây nam Thái Bình
Singapore
Thái Dương, Nhật Bản và
Bình Dương Hàn Quốc
Nguồn: TACT (2014)

37

Lựa chọn phương án thực hiện


Căn cứ vào:
◦ Yêu cầu của khách hàng
◦ Tính toán chi phí, thời gian
◦ Lợi nhuận dự kiến
◦ Quản trị rủi ro
◦ Tình hình thị trường

38

19
2/22/2023

Lập kế hoạch/lộ trình vận chuyển(scheduling)

Căn cứ vào:
◦ Phương thức VT
◦ Sự kết hợp các PTVT (loại hình IMT)
◦ Tuyến đường
◦ Quy định nhà nước
◦ Lịch trình phương tiện

39

4.2.3.4. Quy trình thực hiện

Sơ đồ: Các bước công việc cơ bản trong chuỗi VTĐPT


IMTO nhận hàng từ kho của chủ hàng

VT nội địa nước XK

Thủ tục hải quan, xếp hàng

Phương thức vận tải chủ yếu

Tiếp nhận hàng tại nơi đến

Thủ tục hải quan, dỡ hàng

VT nội địa nước NK

Giao hàng

40

20
2/22/2023

Kiểm tra, kết toán kết quả

Mức độ thực hiện VTĐPT, dịch vụ khách hàng


Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận

41

4.2.7. Case

Lập phương án vận chuyển bằng IMT đối với hàng dự án


• Thông Tin Dự Án Vận Chuyển Khung Máy Cán Nguội
• Tên Hàng :Khung Máy Cán Nguội
• Date: 25 April, 2017
• Tuyến Đường :Trung Quốc - Lotus Port - Binh Duong
• Công Việc :Book tàu - Thủ tục hải quan - Trucking
• Yêu cầu :Sắp xếp tàu rời vận chuyển và hứng tàu bằng phương tiện
Trailer thủy lực nhằm tránh phát sinh phí cẩu hàng và lưu bãi tại Cảng.
Tóm Tắt Dự Án:
Lô hàng 2 máy cán nguội với trọng lượng 78 tấn/kiện.
Lô hàng này được vận chuyển từ Trung Quốc về Cảng Lotus bằng tàu rời,
sau đó vận chuyển bằng Trailer từ Lotus Port đến Bình Dương cho nhà máy
Thép.

42

21
2/22/2023

4.2.7. Case

43

22

You might also like