You are on page 1of 18

CHƯƠNG 2: VẬN TẢI TRONG

LOGISTICS
MỤC TIÊU CHƯƠNG
• Về kiến thức
+ Hiểu được khái niệm, vai trò và vị trí của vận tải trong logistics;
+ Biết cách phân loại cách phương thức vận tải theo từng tiêu chí khác nhau;
+ Hiểu rõ ưu nhược của từng phương thức vận tải, cách thức kết hợp các phương
thức vận tải để đưa ra được phương án vận tải tối ưu dựa trên yêu cầu của khách
hàng cho từng lô hàng cụ thể;
+ Nắm được các thành phần tham gia trong quá trình vận tải, hiểu rõ chức năng,
vai trò và lợi ích của các bên tham gia cũng như cung cấp các hoạt động vận tải;
+ Biết cách xác định, lựa chọn nhà vận tải phù hợp.
• Về kỹ năng:
+ Xác định được tuyến vận tải phù hợp với từng khách hàng kinh doanh ở các địa
điểm khác nhau;
+ Lựa chọn được đơn vị vận tải phù hợp cho từng khách hàng cụ thể;
+ Xây dựng được phương án, lộ trình cho từng lô hàng cụ thể dựa trên yêu cầu của
khách hàng về mục tiêu chi phí, thời gian, tính an toàn;
+ Tư vấn được cho khách hàng phương án vận tải tối ưu cho lô hàng của khách
hàng mà vẫn đảm bảo tiêu chí an toàn, nhanh chóng và tiết kiệm.
MỤC TIÊU CHƯƠNG
• Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm:
+ Tích cực tìm hiểu tầm quan trọng của vận tải và vai trò của vận tải
trong logistics;
+ Thực hành xác định phương án vận tải và chi phí vận tải cho những
tình huống vận chuyển khác nhau;
+ Nâng cao khả năng xem xét, đánh giá, xác định nhà vận tải thích
hợp với những tiêu chí và yêu cầu cụ thể;
+ Nghiêm túc, luôn có ý thức trách nhiệm cao trong quá trình học
tập, tìm hiểu, thực hành về vận tải trong logistics nhằm phục vụ tốt
cho công việc tương lai.
2.1. VẬN TẢI TRONG LOGISTICS
2.1.1. Khái niệm, vai trò và vị trí của vận tải

Vận tải là hoạt động kinh tế có mục đích của con


người nhằm thay đổi vị trí của hàng hoá và con
người từ nơi này đến nơi khác thông qua các
phương tiện vận tải.
Mô hình đường nối và điểm nút
VAI TRÒ CỦA VẬN TẢI

• Quản trị vận tải là một trong ba nội dung trọng


tâm của hệ thống logistics trong doanh nghiệp
• Có tác động trực tiếp và dài hạn đến chi phí và
trình độ dịch vụ khách hàng
• Ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh của doanh
nghiệp.
2.1.2. Đặc điểm của hoạt động vận tải trong
logistics
Vận tải hàng hoá là sản phẩm dịch vụ nên có các
đặc điểm nổi bật như:

• Tính vô hình;
• Tính không tách rời;
• Tính không ổn định;
• Và tính không lưu giữ được.
2.2. Các thành phần tham gia trong quá trình
vận tải
2.3. Phân loại các phương thức vận tải
Phân loại theo phương tiện vận tải
• Vận tải đường sắt (Railway)
• Vận tải đường thuỷ (Waterway)
• Vận tải đường bộ (Roadway)
• Vận tải đường hàng không (Airway)
• Vận tải đường ống (Pipeline)
Phân loại theo đặc trưng sở hữu
• Vận chuyển riêng (Private carrier)
• Vận chuyển hợp đồng (Contract carrier)
• Vận chuyển công cộng (Common carrier)
2.3. Phân loại các phương thức vận tải

Phân loại theo khả năng phối hợp các phương


tiện vận tải

• Vận tải đơn phương thức (Unimodal


transportation)
• Vận tải đa phương thức (Multimodal
transportation)
2.4. Các quyết định cơ bản trong vận tải

2.4.1. Chiến lược vận tải


2.4.1.1. Xác định mục tiêu chiến lược vận tải
• Mục tiêu chi phí
• Mục tiêu chất lượng dịch vụ khách hàng
2.4.4.2. Thiết kế mạng lưới và tuyến đường vận tải
Vận chuyển thẳng đơn giản (Direct
shipment network)

Vận chuyển thẳng với tuyến đường vòng


(direct shipping with milk runs)

Vận chuyển qua trung tâm phân phối (Via


distribution center)

Vận chuyển qua trung tâm phân phối với


tuyến đường vòng (Via DC using milk runs)

Vận chuyển đáp ứng nhanh (Tailored


network)
Vận chuyển thẳng đơn giản (Direct
shipment network)
Vận chuyển thẳng với tuyến đường vòng
(direct shipping with milk runs)
Vận chuyển qua trung tâm phân phối
(Via distribution center)
Vận chuyển qua trung tâm phân phối với
tuyến đường vòng (Via DC using milk runs)
2.5. Lựa chọn đơn vị vận tải
• Chi phí vận chuyển
• Thời gian vận chuyển
• Độ tin cậy (reliability)
• Năng lực vận chuyển (capability)
• Tính linh hoạt (flexibility)
• An toàn hàng hoá (cargo safety)
Các tiêu thức đánh giá nhà vận tải (theo thứ tự quan trọng)
STT Tiêu thức lựa chọn Xếp hạng
1 Độ tin cậy của thời gian trung chuyển 1
2 Chi phí vận tải 2
3 Toàn bộ thời gian trung chuyển 3
4 Mức độ sẵn sàng của nhà vận tải trong đàm phán giá 4
5 Mức độ ổn định về tài chính 5
6 Thiết bị 6
7 Tần suất dịch vụ 7
8 Dịch vụ vận chuyển giao nhận 8
9 Hàng hóa mất mát hay hư hỏng 9
10 Tiến hành chất hàng, giao nhận 10
11 Chất lượng của nhân viên vận hành 11
12 Theo dõi vận chuyển 12
13 Mức độ sẵn lòng của nhà vận tải đàm phán mức dịch vụ 13
14 Linh hoạt trong thời gian biểu 14
15 Dịch vụ kéo moóc 15
16 Quá trình giải quyết khiếu nại 16
17 Chất lượng của nhân viên tiếp thị công ty 17
18 Thiết bị đặc biệt 18

You might also like