Professional Documents
Culture Documents
BM 13.03 Phieu Phe Duyet Phuong Phap New
BM 13.03 Phieu Phe Duyet Phuong Phap New
03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 1/23
0.4 0.363
8.2. Giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định lượng của phương pháp
Cho hàm lượng ước tính vào khoảng từ 2 – 10 lần LOD dự kiến vào mẫu trắng hoặc mẫu
có hàm lượng thấp. Tiến hành sử dụng mẫu này cho xác định giới hạn phát hiện và giới
hạn định lượng của phương pháp. Thực hiện phân tích lặp lại 10 lần mẫu này, kết quả
như sau:
8.2.1. Nước mặt
Ký hiệu mẫu C (mg/l) H% Giá trị yêu cầu
NM-1 0.0086 95
NM-2 0.0087 97
NM-3 0.0090 100
NM-4 0.0087 97
NM-5 0.0089 99
60-115%
NM-6 0.0086 96
NM-7 0.0092 102
NM-8 0.0078 87
NM-9 0.0091 101
NM-10 0.0080 89
Trung bình 0.0087 96.21
SD 0.0005
< Cspike (0.009)
LOD 0.0014
> MDLBlank (0.0003)
LODx10 0.0137 > Cspike (0.009)
LOQ 0.0041 < Cspike (0.009)
X/SN 18.96 10→ 20
LOQ công bố 0.015
MDL công bố 0.005
NN-5 0.0085 94
NN-6 0.0092 102
NN-7 0.0083 92
NN-8 0.0094 105
NN-9 0.0087 97
NN-10 0.0085 95
Trung bình 0.0086 96.09
SD 0.0005
< Cspike (0.008)
LOD 0.0015
> MDLBlank (0.0003)
LODx10 0.0153 > Cspike (0.008)
LOQ 0.0046 < Cspike (0.008)
X/SN 17.01 10→ 20
LOQ công bố 0.015
MDL công bố 0.005
8.3. Độ lặp lại và độ tái lặp nội bộ của phương pháp
Để đánh giá độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp, ta chọn một mẫu nước cho từng
nền mẫu. Trên mỗi nền mẫu ta tiến hành đồng nhất và chia làm 2 mẫu con, sau đó 2 mẫu
này sẽ được đưa cho 2 kiểm nghiệm viên phân tích 10 lần. Từ kết quả có được ta tiến
hành đánh giá độ lặp lại và độ tái lặp nội bộ của phương pháp.
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 6/23
(SL) 0.0000
(SiR) 0.0015
RSDr(%) 8.06
RSDiR(%) 8.06
− Đối với mẫu không phát hiện chất cần phân tích:
Tiến hành thêm chuẩn xấp xỉ: LOQ, 1/2*MRL hoặc 2* MRL, MRL (MRL: ngưỡng
cho phép chất cần phân tích có trong mẫu nước theo quy chuẩn Việt Nam)
Tiến hành thêm chuẩn xấp xỉ: LOQ, nồng độ ở giữa khoảng làm việc, nồng độ ở
cuối khoảng làm việc (đối với các chỉ tiêu không có MRL hoặc MRL quá cao đối
với nồng độ thường phân tích)
Từ kết quả phân tích được ta tiến hành đánh giá hiệu suất thu hồi của phương pháp
8.4.1. Thực hiện thêm chuẩn vào mẫu nước mặt
C sau thêm C thêm
Nước mặt H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NM-1 0.0085 0.0100 85
NM-2 0.0089 0.0100 89
NM-3 0.0089 0.0100 89
NM-4 0.0093 0.0100 93
NM-5 0.0094 0.0100 94
NM-6 0.0087 0.0100 87
NM-7 0.0086 0.0100 86
NM-8 0.0092 0.0100 92
NM-9 0.0096 0.0100 96
NM-10 0.0087 0.0100 87
Trung bình 0.009 0.0100 90
%
Quy đổi (mg/l) 0.0017