You are on page 1of 23

MÃ SỐ: BM.13.

03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 1/23

1. Tên phương pháp XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI TRONG


NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP TRẮC
QUANG
2. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định
crom (VI) trong nước có nồng độ khối lượng
trong khoảng từ 2 µg/l đến 50 µg/l. Đối với việc
xác định ở những nồng độ cao hơn, mẫu được
pha loãng trước khi phân tích.
3. Nền mẫu thử nghiệm Nước mặt, nước ngầm, nước biển
4. Tài liệu áp dụng SMEWW 3500-Cr B:2017
5. Người thực hiện Phùng Phương Tâm, Nguyễn Thị Huyền Diệu
6. Thời gian thực hiện Tháng 4/2021
7. Các dữ liệu được lưu và trình bày dữ Kết quả quan trắc gốc được lưu dưới
liệu dạng phiếu phân tích và dữ liệu trên máy
8. Kết quả nghiên cứu các thông số, giá trị đạt được
8.1. Khảo sát khoảng tuyến tính và khoảng làm việc của phương pháp.
Dựa vào tiêu chuẩn áp dụng và khoảng tuyến tính của thiết bị UV-VIS, ta tiến hành xây
dựng đường chuẩn và công bố khoảng làm việc của phương pháp.
Yêu cầu:
− Hệ số tương quan (R2) ≥ 0.995
− Độ lệch về tín hiệu đo trên máy và tín hiệu tính từ đường chuẩn không vượt quá 15%
với các nồng độ
8.1.1. Đối với nước ô nhiễm nhẹ
Chỉ tiêu Cr VI
C (ppb) Abs
5 0.019
10 0.041
20 0.083
30 0.131
50 0.216

Phương trình đường chuẩn Y=0.0044x-0.0031


Hệ số tương quan (R ): 0.9996
2
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 2/23

Độ lệch chuẩn về tín hiệu:


% Độ chệch yêu
C (ppb) Abs Absthực tế % Độ chệch
cầu
5 0.019 0.0189 0.54
10 0.041 0.0409 0.32
20 0.083 0.0848 2.14 15
30 0.131 0.1288 1.74
50 0.216 0.2167 0.30

8.1.2. Đối với nước thải


Chỉ tiêu Cr VI
C (ppm) Abs
0.025 0.025
0.1 0.092
0.2 0.178
0.3 0.262

0.4 0.363

Phương trình đường chuẩn Y=0.8909x+0.0014


Hệ số tương quan (R ): 0.9989
2

Độ lệch chuẩn về tín hiệu:


% Độ chệch yêu
C (ppm) Abs Absthực tế % Độ chệch
cầu
0.025 0.025 0.0236 5.75
0.1 0.092 0.0905 1.71
0.2 0.178 0.1795 0.86 15
0.3 0.262 0.2686 2.47
0.4 0.363 0.3577 1.48
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 3/23

8.2. Giới hạn phát hiện (LOD) và giới hạn định lượng của phương pháp
Cho hàm lượng ước tính vào khoảng từ 2 – 10 lần LOD dự kiến vào mẫu trắng hoặc mẫu
có hàm lượng thấp. Tiến hành sử dụng mẫu này cho xác định giới hạn phát hiện và giới
hạn định lượng của phương pháp. Thực hiện phân tích lặp lại 10 lần mẫu này, kết quả
như sau:
8.2.1. Nước mặt
Ký hiệu mẫu C (mg/l) H% Giá trị yêu cầu
NM-1 0.0086 95
NM-2 0.0087 97
NM-3 0.0090 100
NM-4 0.0087 97
NM-5 0.0089 99
60-115%
NM-6 0.0086 96
NM-7 0.0092 102
NM-8 0.0078 87
NM-9 0.0091 101
NM-10 0.0080 89
Trung bình 0.0087 96.21  
SD 0.0005  
< Cspike (0.009)
LOD 0.0014
> MDLBlank (0.0003)
LODx10 0.0137 > Cspike (0.009)
LOQ 0.0041 < Cspike (0.009)
X/SN 18.96 10→ 20
LOQ công bố 0.015  
MDL công bố 0.005  

8.2.2. Nước ngầm


Ký hiệu mẫu C (mg/l) H% Giá trị yêu cầu
NN-1 0.0077 86 60-115%
NN-2 0.0084 93
NN-3 0.0086 95
NN-4 0.0092 102
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 4/23

NN-5 0.0085 94
NN-6 0.0092 102
NN-7 0.0083 92
NN-8 0.0094 105
NN-9 0.0087 97
NN-10 0.0085 95
Trung bình 0.0086 96.09  
SD 0.0005  
< Cspike (0.008)
LOD 0.0015
> MDLBlank (0.0003)
LODx10 0.0153 > Cspike (0.008)
LOQ 0.0046 < Cspike (0.008)
X/SN 17.01 10→ 20
LOQ công bố 0.015  
MDL công bố 0.005  

8.2.3. Nước biển


Ký hiệu mẫu C (mg/l) H% Giá trị yêu cầu
NB-1 0.0094 105
NB-2 0.0090 100
NB-3 0.0096 107
NB-4 0.0085 95
NB-5 0.0084 94
60-115%
NB-6 0.0090 100
NB-7 0.0093 103
NB-8 0.0088 98
NB-9 0.0086 95
NB-10 0.0081 91
Trung bình 0.0089 98.64  
SD 0.0005  
< Cspike (0.009)
LOD 0.0014
> MDLBlank (0.0003)
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 5/23

LODx10 0.0141 > Cspike (0.009)


LOQ 0.0042 < Cspike (0.009)
X/SN 18.92 10→ 20
LOQ công bố 0.015  
MDL công bố 0.005  
8.2.4. Nước thải
C spike 0.045 mg/L  
Ký hiệu mẫu C (mg/l) H% Giá trị yêu cầu
NT-1 0.0375 83
NT-2 0.0450 100
NT-3 0.0425 94
NT-4 0.0413 92
NT-5 0.0413 92
80-110%
NT-6 0.0438 97
NT-7 0.0475 106
NT-8 0.0450 100
NT-9 0.0400 89
NT-10 0.0425 94
Trung bình 0.0426 95  
SD 0.0029  
< Cspike (0.045)
LOD 0.0086
> MDLBlank(0.003)
LODx10 0.0856 > Cspike (0.045)
LOQ 0.0257 < Cspike (0.045)
X/SN 14.94 10→ 20
LOQ công bố 0.045  
MDL công bố 0.015  

8.3. Độ lặp lại và độ tái lặp nội bộ của phương pháp
Để đánh giá độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp, ta chọn một mẫu nước cho từng
nền mẫu. Trên mỗi nền mẫu ta tiến hành đồng nhất và chia làm 2 mẫu con, sau đó 2 mẫu
này sẽ được đưa cho 2 kiểm nghiệm viên phân tích 10 lần. Từ kết quả có được ta tiến
hành đánh giá độ lặp lại và độ tái lặp nội bộ của phương pháp.
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 6/23

8.3.1. Nước mặt


NV1 NV2
Nước mặt
mg/l mg/l
NM-1 0.0085 0.0085
NM-2 0.0085 0.0089
NM-3 0.0088 0.0089
NM-4 0.0098 0.0093
NM-5 0.0081 0.0094
NM-6 0.0086 0.0087
NM-7 0.0091 0.0086
NM-8 0.0088 0.0092
NM-9 0.0093 0.0096
NM-10 0.0091 0.0087
Trung bình xi 0.009 0.009
Trung bình x 0.009
Độ lặp lại Sri 0.0005 0.0004
Độ lặp lại Sr 0.0006
(S2L) 0.0000
(SL) 0.0000
(SiR) 0.0006
RSDr(%) 6.82
RSDiR(%) 6.82

8.3.2. Nước ngầm


NV1 NV2
Nước ngầm
mg/l mg/l
NN-1 0.0471 0.0465
NN-2 0.0482 0.0449
NN-3 0.0446 0.0472
NN-4 0.0480 0.0442
NN-5 0.0441 0.0458
NN-6 0.0471 0.0496
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 7/23

NN-7 0.0511 0.0505


NN-8 0.0504 0.0446
NN-9 0.0442 0.0473
NN-10 0.0481 0.0497
Trung bình xi 0.047 0.047
Trung bình x 0.047
Độ lặp lại Sri 0.0024 0.0023
Độ lặp lại Sr 0.003
(S2L) 0.0000
(SL) 0.0000
(SiR) 0.003
RSDr(%) 7.04
RSDiR(%) 7.04

8.3.3. Nước biển


NV1 NV2
Nước biển
mg/l mg/l
NB-1 0.0204 0.0194
NB-2 0.0188 0.0195
NB-3 0.0166 0.0182
NB-4 0.0188 0.0206
NB-5 0.0181 0.0186
NB-6 0.0170 0.0177
NB-7 0.0191 0.0189
NB-8 0.0196 0.0174
NB-9 0.0179 0.0186
NB-10 0.0177 0.0184
Trung bình xi 0.018 0.019
Trung bình x 0.019
Độ lặp lại Sri 0.0012 0.0009
Độ lặp lại Sr 0.0015
(S2L) 0.0000
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 8/23

(SL) 0.0000
(SiR) 0.0015
RSDr(%) 8.06
RSDiR(%) 8.06

8.3.4. Nước thải


NV1 NV2
Nước thải
mg/l mg/l
NT-1 0.198 0.203
NT-2 0.209 0.209
NT-3 0.231 0.231
NT-4 0.209 0.209
NT-5 0.215 0.215
NT-6 0.200 0.230
NT-7 0.210 0.210
NT-8 0.215 0.215
NT-9 0.230 0.230
NT-10 0.201 0.201
Trung bình xi 0.212 0.215
Trung bình x 0.214
Độ lặp lại Sri 0.0116 0.0114
Độ lặp lại Sr 0.0115
(S2L) 0.0000
(SL) 0.0000
(SiR) 0.0115
RSDr(%) 5.37
RSDiR(%) 5.37

8.4. Hiệu suất thu hồi của phương pháp


Để đánh giá hiệu suất thu hồi của phương pháp, ta tiến hành thêm vào mẫu 1 hàm lượng
chuẩn như sau:
− Đối với mẫu có phát hiện chất cần phân tích tiến hành thêm chuẩn xấp xỉ 0.5*C, 1*C
hoặc 2*C (C: hàm lượng chất cần phân tích có trong mẫu).
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 9/23

− Đối với mẫu không phát hiện chất cần phân tích:
 Tiến hành thêm chuẩn xấp xỉ: LOQ, 1/2*MRL hoặc 2* MRL, MRL (MRL: ngưỡng
cho phép chất cần phân tích có trong mẫu nước theo quy chuẩn Việt Nam)
 Tiến hành thêm chuẩn xấp xỉ: LOQ, nồng độ ở giữa khoảng làm việc, nồng độ ở
cuối khoảng làm việc (đối với các chỉ tiêu không có MRL hoặc MRL quá cao đối
với nồng độ thường phân tích)
Từ kết quả phân tích được ta tiến hành đánh giá hiệu suất thu hồi của phương pháp
8.4.1. Thực hiện thêm chuẩn vào mẫu nước mặt
C sau thêm C thêm
Nước mặt H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NM-1 0.0085 0.0100 85
NM-2 0.0089 0.0100 89
NM-3 0.0089 0.0100 89
NM-4 0.0093 0.0100 93
NM-5 0.0094 0.0100 94
NM-6 0.0087 0.0100 87
NM-7 0.0086 0.0100 86
NM-8 0.0092 0.0100 92
NM-9 0.0096 0.0100 96
NM-10 0.0087 0.0100 87
Trung bình 0.009 0.0100 90

C sau thêm C thêm


Nước mặt H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NM-1 0.022 0.0200 109
NM-2 0.020 0.0200 102
NM-3 0.022 0.0200 108
NM-4 0.021 0.0200 104
NM-5 0.020 0.0200 102
NM-6 0.020 0.0200 102
NM-7 0.021 0.0200 106
NM-8 0.021 0.0200 104
NM-9 0.021 0.0200 107
NM-10 0.021 0.0200 104
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 10/23

Trung bình 0.021 0.0200 105

C sau thêm C thêm


Nước mặt H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NM-1 0.029 0.0300 96
NM-2 0.030 0.0300 99
NM-3 0.029 0.0300 96
NM-4 0.025 0.0300 83
NM-5 0.030 0.0300 99
NM-6 0.025 0.0300 84
NM-7 0.030 0.0300 99
NM-8 0.025 0.0300 82
NM-9 0.030 0.0300 99
NM-10 0.024 0.0300 80
Trung bình 0.028 0.0300 92

8.4.2. Thực hiện thêm chuẩn vào mẫu nước ngầm


MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 11/23

C sau thêm C thêm


Nước ngầm H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NN-1 0.026 0.0250 105
NN-2 0.024 0.0250 95
NN-3 0.027 0.0250 107
NN-4 0.026 0.0250 105
NN-5 0.025 0.0250 100
NN-6 0.026 0.0250 102
NN-7 0.025 0.0250 100
NN-8 0.024 0.0250 96
NN-9 0.025 0.0250 100
NN-10 0.026 0.0250 103

Trung bình 0.025 0.0250 101

C sau thêm C thêm


Nước ngầm H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NN-1 0.047 0.0500 93
NN-2 0.045 0.0500 90
NN-3 0.047 0.0500 94
NN-4 0.044 0.0500 88
NN-5 0.046 0.0500 92
NN-6 0.050 0.0500 99
NN-7 0.050 0.0500 101

NN-8 0.045 0.0500 89

NN-9 0.047 0.0500 95


NN-10 0.050 0.0500 99
Trung bình 0.047 0.0500 94
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 12/23

C sau thêm C thêm


Nước ngầm H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NN-1 0.103 0.100 103
NN-2 0.106 0.100 106
NN-3 0.106 0.100 106
NN-4 0.098 0.100 98
NN-5 0.096 0.100 96
NN-6 0.105 0.100 105
NN-7 0.096 0.100 96
NN-8 0.100 0.100 100
NN-9 0.106 0.100 106
NN-10 0.108 0.100 108
Trung bình 0.102 0.100 102

8.4.3. Thực hiện thêm chuẩn vào mẫu nước biển


C sau thêm C thêm
Nước biển H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NB-1 0.010 0.0100 95
NB-2 0.010 0.0100 104
NB-3 0.011 0.0100 106
NB-4 0.010 0.0100 100
NB-5 0.011 0.0100 109
NB-6 0.009 0.0100 91
NB-7 0.011 0.0100 105
NB-8 0.011 0.0100 107
NB-9 0.011 0.0100 109
NB-10 0.010 0.0100 100
Trung bình 0.010 0.0100 103
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 13/23

C sau thêm C thêm


Nước biển H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NB-1 0.019 0.0200 97
NB-2 0.020 0.0200 98
NB-3 0.018 0.0200 91
NB-4 0.021 0.0200 103
NB-5 0.019 0.0200 93
NB-6 0.018 0.0200 89
NB-7 0.019 0.0200 95
NB-8 0.017 0.0200 87
NB-9 0.019 0.0200 93
NB-10 0.018 0.0200 92
Trung bình 0.019 0.0200 94

C sau thêm C thêm


Nước biển H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NB-1 0.042 0.0400 105
NB-2 0.041 0.0400 104
NB-3 0.037 0.0400 94
NB-4 0.039 0.0400 98
NB-5 0.041 0.0400 103
NB-6 0.042 0.0400 106
NB-7 0.040 0.0400 99
NB-8 0.039 0.0400 98
NB-9 0.040 0.0400 100
NB-10 0.039 0.0400 98
Trung bình 0.040 0.0400 100
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 14/23

8.4.4. Thực hiện thêm chuẩn vào mẫu nước thải


C sau thêm C thêm
9. MHM H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NT-1 0.307 0.100 93
NT-2 0.317 0.100 103
NT-3 0.300 0.100 87
NT-4 0.317 0.100 103
NT-5 0.302 0.100 88
NT-6 0.297 0.100 83
NT-7 0.307 0.100 93
NT-8 0.315 0.100 102
NT-9 0.295 0.100 82
NT-10 0.313 0.100 100

Trung bình 0.307 0.100 93

C sau thêm C thêm


MHM H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NT-1 0.373 0.200 80
NT-2 0.433 0.200 110
NT-3 0.380 0.200 83
NT-4 0.407 0.200 97
NT-5 0.427 0.200 107
NT-6 0.410 0.200 98
NT-7 0.397 0.200 92
NT-8 0.423 0.200 105
NT-9 0.407 0.200 97
NT-10 0.383 0.200 85

Trung bình 0.404 0.200 95


MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 15/23

C sau thêm C thêm


MHM H%
chuẩn (mg/l) chuẩn (mg/l)
NT-1 0.642 0.400 107
NT-2 0.605 0.400 98
NT-3 0.630 0.400 104
NT-4 0.652 0.400 110
NT-5 0.640 0.400 107
NT-6 0.620 0.400 102
NT-7 0.612 0.400 100
NT-8 0.635 0.400 105
NT-9 0.648 0.400 109
NT-10 0.607 0.400 98

Trung bình 0.629 0.400 104

9.1. Tổng hợp các thông số thẩm định


9.1.1. Nước mặt
Thông số Nước mặt Giá trị yêu cầu
Khoảng tuyến tính (ppb) 5-50
- Phương trình đường chuẩn Y=0.0044x-0.0031
- R2 0.9996 ≥ 0.99
Giới hạn phát hiện (LOD), mg/L 0.003 ≤ 0.003
Giới hạn định lượng (LOQ), mg/L 0.009 ≤ 0.01
Độ lệch chuẩn lặp lại tương đối (RSDr), % 6.82 ≤ 15
Độ lệch chuẩn tái lặp nội bộ tương đối ≤ 22
6.82
(RSDW),%
Hiệu suất thu hồi (H),%
- Spike X 90 60-115
- Spike 2X 105 80-110
- Spike 3X 92 80-110
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 16/23

9.1.2. Nước ngầm


Thông số Nước ngầm Giá trị yêu cầu
Khoảng tuyến tính (mg/l) 5-50
- Phương trình đường chuẩn Y=0.0044x-0.0031
- R2 0.9996 ≥ 0.99
Giới hạn phát hiện (LOD), mg/L 0.003 ≤ 0.017
Giới hạn định lượng (LOQ), mg/L 0.009 ≤ 0.05
Độ lệch chuẩn lặp lại tương đối (RSDr), % 7.04 ≤ 15
Độ lệch chuẩn tái lặp nội bộ tương đối ≤ 22
7.04
(RSDW),%
Hiệu suất thu hồi (H),%
- Spike 0.5X 101 80-110
- Spike X 94 80-110
- Spike 2X 102 80-110

9.1.3. Nước biển


Thông số Nước biển Giá trị yêu cầu
Khoảng tuyến tính (mg/l) 5-50
- Phương trình đường chuẩn Y=0.0044x-0.0031
- R2 0.9996 ≥ 0.99
Giới hạn phát hiện (LOD), mg/L 0.003 ≤ 0.07
Giới hạn định lượng (LOQ), mg/L 0.009 ≤ 0.02
Độ lệch chuẩn lặp lại tương đối (RSDr), % 8.06 ≤ 15
Độ lệch chuẩn tái lặp nội bộ tương đối ≤ 22
8.06
(RSDW),%
Hiệu suất thu hồi (H),%
- Spike 0.5X 103 60-115
- Spike X 94 80-110
- Spike 2X 100 80-110
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 17/23

9.1.4. Nước thải


Thông số Nước thải Giá trị yêu cầu
Khoảng tuyến tính (mg/l) 0.025-0.4
- Phương trình đường chuẩn 0.8909x+0.0014
- R2 0.9989 ≥ 0.99
Giới hạn phát hiện (LOD), mg/L 0.015 ≤ 0.017
Giới hạn định lượng (LOQ), mg/L 0.045 ≤ 0.05
Độ lệch chuẩn lặp lại tương đối (RSDr), % 5.37 ≤ 11
Độ lệch chuẩn tái lặp nội bộ tương đối ≤ 16
5.37
(RSDW),%
Hiệu suất thu hồi (H),%
- Spike 0.5X 93 80-110
- Spike X 95 80-110
- Spike 2X 104 80-110

10. Ước lượng độ không đảm bảo đo


10.1. Nước mặt
Các thông số Spike 0.01mg/l
Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 6.82
Hiệu suất thu hồi (%H) 89.7
Độ chệch % H so với 100% (RMS) 10.29
u(Conc) % 0.289
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 12.35
Độ không đảm bảo đo mở rộng (U)
24.7
%
Quy đổi (mg/l) 0.0022
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 18/23

Các thông số Spike 0.02mg/l


Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 6.82
Hiệu suất thu hồi (%H) 104.9
Độ chệch % H so với 100% (RMS) -4.87
u(Conc) % 0.289
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 8.39
Độ không đảm bảo đo mở rộng (U)
16.8
%
Quy đổi (mg/l) 0.0035

Các thông số Spike 0.03mg/l


Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 6.82
Hiệu suất thu hồi (%H) 91.8
Độ chệch % H so với 100% (RMS) 8.15
u(Conc) % 0.289
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 10.64
Độ không đảm bảo đo mở rộng (U)
21.3
%
Quy đổi (mg/l) 0.0059

10.2. Nước ngầm

Các thông số Spike 0.025mg/l


Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 7.04
Hiệu suất thu hồi (%H) 101.4
Độ chệch % H so với 100% (RMS) -1.40
u(Conc) % 0.2887
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 7.19
Độ không đảm bảo đo mở rộng (U)
14.4
%
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 19/23

Quy đổi (mg/l) 0.0036


MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 20/23

Các thông số Spike 0.05mg/l


Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 7.04
Hiệu suất thu hồi (%H) 94.0
Độ chệch % H so với 100% (RMS) 5.95
u(Conc) % 0.2887
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 9.23
Độ không đảm bảo đo mở rộng (U)
18.5
%
Quy đổi (mg/l) 0.0087

Các thông số Spike 0.1mg/l


Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 7.04
Hiệu suất thu hồi (%H) 102.4
Độ chệch % H so với 100% (RMS) -2.45
u(Conc) % 0.2887
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 7.47
Độ không đảm bảo đo mở rộng (U)
14.9
%
Quy đổi (mg/l) 0.0153

10.3. Nước biển


Các thông số Spike 0.01 mg/l
Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 8.06
Hiệu suất thu hồi (%H) 102.6
Độ chệch % H so với 100% (RMS) -2.56
u(Conc) % 0.289
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 8.46
Độ không đảm bảo đo mở rộng (U) 16.9
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 21/23

%
Quy đổi (mg/l) 0.0017

Các thông số Spike 0.02 mg/l


Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 8.06
Hiệu suất thu hồi (%H) 93.7
Độ chệch % H so với 100% (RMS) 6.30
u(Conc) % 0.289
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 10.23
Độ không đảm bảo đo mở rộng (U)
20.5
%
Quy đổi (mg/l) 0.0038

Các thông số Spike 0.04 mg/l


Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 8.06
Hiệu suất thu hồi (%H) 100.4
Độ chệch % H so với 100% (RMS) -0.35
u(Conc) % 0.289
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 8.08
Độ không đảm bảo đo mở rộng (U)
16.2
%
Quy đổi (mg/l) 0.0065
10.4. Nước thải

11. Các thông số Spike 0.1mg/l


Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 5.37
Hiệu suất thu hồi (%H) 93.3
Độ chệch % H so với 100% (RMS) 6.67
u(Conc) % 0.289
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 8.57
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 22/23

Độ không đảm bảo đo mở rộng (U)


17.1
%
Quy đổi (mg/l) 0.053

Các thông số Spike 0.2mg/l


Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 5.37
Hiệu suất thu hồi (%H) 95.3
Độ chệch % H so với 100% (RMS) 4.75
u(Conc) % 0.289
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 7.18
Độ không đảm bảo đo mở rộng (U)
14.4
%
Quy đổi (mg/l) 0.058

Các thông số Spike 0.4mg/l


Độ tái lặp nội bộ PTN (SiR) % 5.37
Hiệu suất thu hồi (%H) 103.9
Độ chệch % H so với 100% (RMS) -3.88
u(Conc) % 0.289
u(Vol) % 0.294
Độ không đảm bảo đo tổng (uc) % 6.64
Độ không đảm bảo đo mở rộng (U)
13.3
%
Quy đổi (mg/l) 0.083
MÃ SỐ: BM.13.03
PHIẾU PHÊ DUYỆT PHƯƠNG PHÁP
Lần ban hành: 1
XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG Cr VI
Ngày ban hành: 16/04/2021
TRONG NƯỚC
Trang: 23/23

11.1. Báo cáo kết quả


XU
STT Nền mẫu Đơn vị

0.009 ± 0.002 mg/L


1 Nước mặt 0.021 ± 0.004 mg/L
0.028 ± 0.006 mg/L
0.025 ± 0.004 mg/L
2 Nước ngầm 0.047 ± 0.009 mg/L
0.102 ± 0.015 mg/L
0.010 ± 0.002 mg/L
3 Nước biển 0.019 ± 0.004 mg/L
0.040 ± 0.006 mg/L
0.31 ± 0.05 mg/L
4 Nước thải 0.40 ± 0.06 mg/L
0.63 ± 0.08 mg/L

12. Kết luận


Phê duyệt cho sử dụng phương pháp như một phương pháp thử nghiệm tại Công ty.
Phương pháp có hiệu lực kể từ ngày: 16/04/2021
Nhân viên thực hiện Trưởng phòng Giám đốc

Phùng Phương Tâm Nguyễn Thanh Sơn Nguyễn Thị Sương

You might also like