Professional Documents
Culture Documents
TỔNG HỢP TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ MINH HOẠ VÀ CHÍNH THỨC TỪ 2020 ĐẾN NAY
TỔNG HỢP TÍCH PHÂN TRONG ĐỀ MINH HOẠ VÀ CHÍNH THỨC TỪ 2020 ĐẾN NAY
TỔNG HỢP VÀ PHÁT TRIỂN THÊM CÁC DẠNG BÀI TÍCH PHÂN
TRONG ĐỀ THI MINH HOẠ VÀ CHÍNH THỨC
KỲ THI THPT QUỐC GIA TỪ NĂM 2020
( TỪ 2020 ĐẾN NAY THÌ TÍCH PHÂN ĐƯỢC PHÁT TRIỂN THÊM CÁC DẠNG LẠ - KHÓ )
Cho hàm số liên tục trên . Biết là một nguyên hàm của hàm số , họ
tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Vậy .
Câu 2. [ ĐỀ MINH HOẠ THPTQG 2020 ]
Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
Xét đặt
Đổi cận:
Xét đặt
Đổi cận:
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Ta có :
Vậy .
Mặt khác ta có ,
nên .
Điện thoại (Zalo): Thầy Ngọc - 0908 240 281 Trang 2
Điện thoại (Zalo): Thầy Long – 0905 722 177 15/1 – Nguyễn Tri Phương – Dĩ An
Bồi dưỡng chuyên TOÁN cấp 2, cấp 3 và tuyển sinh 10. TOÁN - TĐN - 15/1
Biết hàm số đạt cực trị tại hai điểm , thỏa mãn và .
Gọi và là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình vẽ. Tỉ số bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ giả thiết của bài toán ta có điểm uốn của đồ thị hàm số nằm trên trục hoành.
Tịnh tiến đồ thị theo vectơ , ta thu được đồ thị hàm số có điểm uốn là gốc tọa
độ và hai điểm cực trị , .
Từ đó ta có .
Ta có .
Lại có bằng diện tích của hình chữ nhật có hai kích thước và ,
suy ra . Do đó .
Vậy .
Câu 5. [ ĐỀ CHÍNH THỨC THPTQG 2021 – Lần 1 ]
Ta có .
Do đó .
Mà và .
Suy ra .
Vậy .
Câu 6. [ ĐỀ CHÍNH THỨC THPTQG 2021 – Lần 1 ]
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét hàm số
Ta có .
.
Câu 7. [ ĐỀ CHÍNH THỨC THPTQG 2021 – Lần 2 ]
Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường gấp khúc trong
hình bên. Biết là nguyên hàm của thỏa mãn . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
Suy ra .
Vậy .
Câu 8. [ ĐỀ CHÍNH THỨC THPTQG 2021 – Lần 2 ]
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Suy ra , .
Mặt khác, .
Suy ra .
Vậy diện tích hình phẳng cần tính là:
.
Câu 9. [ ĐỀ MINH HOẠ THPTQG 2022 ]
Ta có: .
Mà .
Lại có: .
Khi đó: .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
Câu 11. [ ĐỀ CHÍNH THỨC THPTQG 2022 ]
Cho hàm số . Biết rằng hàm số có bảng biến thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và thuộc khoảng nào
dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có .
+) .
' '
Mặt khác từ bảng biến thiên ta cũng có: g ( x)>0 , ∀ x ∈ ( x1 ; x 2) ; g ( x )< 0 , ∀ x ∈ ( x 2 ; x 3 ).
Suy ra:
Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai nguyên hàm của trên
A. 3. B. . C. 6. D. .
Lời giải
Ta có:
Vậy:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
là:
Câu 15. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thoả mãn
và . Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
có giá trị là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
(1).
Do nên từ (1) ta có .
Khi đó .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Vậy .
Câu 17. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên . Biết là một
nguyên hàm của hàm số , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Câu 18. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Xét hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn điều
A. B. C. D.
Lời giải
Do .
+ Xét :
Đặt . Khi .
Khi đó .
+ Xét . Đặt .
Với .
Khi đó .
Thay vào .
Câu 19. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên .
Biết là một nguyên hàm của . Họ tất cả các nguyên hàm của
hàm số là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Xét .
Đặt .
Câu 20. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên , và thỏa mãn
Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
, ta có:
+ Xét: .
Đặt .
Đổi cận: ; .
Suy ra: .
+ Xét:
Đặt .
Đổi cận: ; .
Suy ra: .
+ Ta có:
Câu 21. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số . Hàm số có đồ thị như
hình vẽ dưới đây.
Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục và đồ thị hàm số trên đoạn
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục với đồ thị hàm số trên đoạn là:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục đồ với đồ thị hàm số trên đoạn
là
Vậy
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có: .
Nhận xét: Hàm số xác định và liên tục trên mỗi khoảng và .
Suy ra , mà nên .
Vậy .
Câu 23. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho xác định trên có đồ thị như hình vẽ .
Biết có diện tích lần lượt là . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có : và
Câu 24. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị
như hình bên. Biết là nguyên hàm của thỏa mãn . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Vì
Vì là nguyên hàm của mà liên tục trên nên liên tục trên
, suy ra liên tục tại
Do đó:
Vậy .
Câu 25. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ dưới đây.
Biết là một nguyên hàm của thỏa mãn . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta có .
Do đó
Mà .
Mặt khác, hàm số liên tục trên nên liên tục tại do đó:
Vậy
Câu 26. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số là hàm bậc 4 có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ bên dưới. Biết hàm số đạt cực trị tại ba điểm thỏa mãn
và , đồ thị nhận đường thẳng làm trục đối
xứng. Gọi và là diện tích của hai hình phẳng như trong hình bên dưới. Tỉ số
bằng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tịnh tiến đồ thị hàm số sang trái đơn vị, ta được đồ thị hàm số
nhận trục làm trục đối xứng, hàm số có các điểm cực trị là
Ta có: .
Do .
, , .
Ta có: . Vậy .
Câu 27. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số bậc bốn và hàm số bậc ba
có đồ thị cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt là và tiếp xúc với nhau
tại gốc tọa độ (như hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm
số và biết và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Cho ta có .
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và là
Câu 28. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số bậc ba và hàm bậc hai có
đồ thị là hai đường cong như hình vẽ bên. Biết hàm số đạt cực trị tại hai điểm
thỏa mãn: và . Gọi và là diện tích của hai hình
phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số thuộc khoảng nào sau
A. B. C. D.
Lời giải
Tỉ số không thay đổi với các hàm số thỏa mãn
Chọn
Chọn
Mặt khác:
A. . B. . C. . D. .
Khi đó . Do nên .
Khi đó, ta có đồ thị như hình bên.
Ta có .
Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị và là
A. B. C. D.
Lời giải
Vậy:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có
. Biết rằng đồ thị của các hàm số và cắt nhau tại ba
điểm có hoành độ lần lượt là . Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho
có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là
Suy ra .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và là:
.
Câu 34. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Do đó .
Vậy .
Câu 35. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên . Gọi
. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Lại có: .
Vậy: .
Câu 36. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên và
. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Đặt .
Khi đó .
Đặt .
Ta có .
Câu 37. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
- Tính
Đặt .
- Lại có:
Lại do
Câu 38. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên thỏa
Ta có:
Do nên .
Khi đó .
Do đó
Vậy .
Câu 39. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên . Gọi
là ba nguyên hàm của trên thỏa mãn
và . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Lại có: .
Vậy: .
Câu 40. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên . Gọi là hai
nguyên hàm của trên thỏa mãn và . Khi đó
bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Lại có: .
Vậy: .
Câu 41. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên . Gọi lần lượt
là nguyên hàm của và trên thỏa mãn và
. Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Lại có: .
Vậy:
Vậy: .
Câu 42. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên . Gọi là một
nguyên hàm của , là một nguyên hàm của trên thỏa mãn
và . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Lại có: .
Vậy: .
Câu 43. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số liên tục trên . Gọi là một
nguyên hàm của , là một nguyên hàm của trên thỏa mãn
và . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Ta có:
Lại có: .
Vậy: .
Câu 44. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thoả mãn
và . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vì nên .
Do đó .
Vì liên tục trên nên liên tục tại .
.
Phương trình hoành độ giao điểm của là
.
Câu 45. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thoả
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
.
Vì nên . Do đó .
Lại có .
.
Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
là .
Phương trình hoành độ giao điểm của và
Câu 46. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét phương trình trên khoảng
Ta có
Ta chọn .
Vì nên . Do đó . Suy ra
Câu 47. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thoả
mãn và với mọi . Tính diện tích hình phẳng giới
hạn bởi và trục , trục và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vì nên .
Do đó
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Vì nên .
Do đó
.
Câu 49. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng
. Trên đó người thiết kế hai phần để tròng hoa và trồng cỏ Nhật Bản. Phần
trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn
và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường trong (phần tô màu) cách nhau một
khoảng bằng , phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ
Nhật Bản. Biết các kích thước như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là
đồng/1m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (số tiền được
làm tròn đến hàng nghìn)
Lời giải
x
-2 O 2
Đặt hệ trục như hình vẽ. Ta có phần màu đỏ là phần hình phẳng được giới hạn bởi
parabol .
Gọi là diện tích nửa đường tròn tâm và là diện tích phần tô đỏ thì diện tích
phần để trồng cỏ (phần không tô màu) là
. Suy ra
Câu 50. [ ĐỀ PHÁT TRIỂN THÊM ] Một công ty quảng cáo X muốn làm một bức tranh trang
trí hình MNEIF ở chính giữa của một bức tường hình chữ nhật ABCD có chiều cao
BC 6 m , chiều dài CD 12 m (hình vẽ bên). Cho biết MNEF là hình chữ nhật có
MN 4 m ; cung EIF có hình dạng là một phần của cung parabol có đỉnh I là trung điểm
2
của cạnh AB và đi qua hai điểm C, D. Kinh phí làm bức tranh là 900.000 đồng/ m .
Hỏi công ty X cần bao nhiêu tiền để làm bức tranh đó?
Lời giải
Gọi O là trung điểm MN. Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
I 0;6
Khi đó, ta có phương trình đường parabol đỉnh
1 2
C 6;0 , D 6;0 P : y 6 x.
và đi qua hai điểm là 6
Diện tích bức tranh là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường parabol
P , trục Ox và
hai đường thẳng x 2, x 2. Khi đó
2 2
1 2 1 2 208 2
S 2 6 6 x dx 2 6 6 x dx 9 m .
Vậy, số tiền công ty X cần dùng để làm bức tranh là
208
T 900.000 20.800.000
9 (đồng).