Professional Documents
Culture Documents
XTCN CHuong 3 Xuc Tac Di The
XTCN CHuong 3 Xuc Tac Di The
3.3. Các nguyên nhân gây mất hoạt Znh xúc tác
3.5. Phương pháp nghiên cứu đặc trưng xúc tác dị thể
1
28/05/2021
– Mang và ổn định pha hoạt động – Bền trong điều kiện phản ứng
– Tăng bề mặt riêng xúc tác – Bền trong điều kiện tái sinh
Ü Tăng bề mặt tiếp xúc của xúc tác với – Diện tích bề mặt, cấu trúc phù
chất phản ứng
hợp
Ü Tăng hoạt tính
2
28/05/2021
3
28/05/2021
ÜChức năng
– Trợ xúc tác cấu trúc (structure promoter)
• Thay đổi cấu trúc bề mặt, hướng phản ứng theo hướng có lợi
– Trợ xúc tác hình học (textural promoter)
• Tăng độ bền nhiệt, giảm thiêu kết
– Trợ xúc tác điện tử (electronic promoter)
• Phân tán trong pha hoạt động, Thay đổi độ linh động của bề mặt xúc tác, thay đổi
đặc trưng điện tử của xúc tác
– Trợ xúc tác chống ngộ độc (Catalyst-poison-resistant promoters)
• bảo vệ pha hoạt động khỏi bị ngộ độc
- Độ ổn định
- Độ bền nhiệt…
ÜChú ý: chất ức chế (inhibitor) là trường hợp ngược của chất trợ xúc tác
à Chất gây ngộ độc
4
28/05/2021
Max Appl, Ammonia - Principles and Industrial Practice, WILEY-VCH Verlag GmbH, 1999
Catalyst Support
Aluminum Alkyl Cocatalyst
MgCl2
Titanium Catalyst SiO2 AlR3
TiCl4
10
5
28/05/2021
FCC catalyst
11
3.1. Một số quá trình xúc tác dị thể trong công nghiệp
Quá trình
xúc tác dị thể
12
6
28/05/2021
3.1.2. Các quá trình xúc tác dị thể sản xuất hóa chất và khí vô cơ
13
3.1.3. Các quá trình xúc tác dị thể sản xuất hóa chất hữu cơ
14
7
28/05/2021
3.1.3. Các quá trình xúc tác dị thể sản xuất hóa chất hữu cơ
15
3.1.3. Các quá trình xúc tác dị thể sản xuất hóa chất hữu cơ
16
8
28/05/2021
3.1.4. Các quá trình xúc tác dị thể trong lọc dầu
17
3.1.5. Các quá trình xúc tác dị thể bảo vệ môi trường
18
9
28/05/2021
19
Cơ chế Langmuir–Hinshelwood
• AG ↔ A* and BG ↔ B*
• A* + B* ↔ C*
• C* ↔ CG
20
10
28/05/2021
21
22
11
28/05/2021
23
O O
Mn+ M(n-m)+
O2
24
12
28/05/2021
V5+ + e ® V4+
V4+ + e ® V3+
25
3.3. Các nguyên nhân làm giảm hoạt onh xúc tác
26
13
28/05/2021
Time-Scale of Deacqvaqon
10-1 100 101 102 103 104 105 106 107 108
Hydrocracking
HDS
FCC Catalytic reforming Most bulk
EO processes
C3 dehydrogenation MA 0.1-10 year
Formaldehyde
Aldehydes
Hydrogenations
Acetylene
Batch
Oxychlorination
processes
Fat hardening
hrs-days
NH3 oxidation
SCR
Time / seconds TWC
10-1 100 101 102 103 104 105 106 107 108
1 hour 1 day 1 year
27
Selective poisoning
S Fouling
S
Attrition
Sintering
= active site
= support
Leaching = component in reaction medium
28
Fig. 2
14
28/05/2021
29
30
15
28/05/2021
31
32
16
28/05/2021
33
34
17
28/05/2021
35
Hiện tượng ngộ độc đối với xúc tác công nghiệp
36
18
28/05/2021
Hiện tượng ngộ độc đối với xúc tác công nghiệp
37
Hiện tượng ngộ độc đối với xúc tác công nghiệp
38
19
28/05/2021
Hiện tượng ngộ độc đối với xúc tác công nghiệp
Gas Flow
LSK Adsorption of Cl
Bulk Sulphur
Topsøe LTS Adsorption
ZnS
39
40
20
28/05/2021
41
CH2
HC +
HC
CH2
Cè c
42
21
28/05/2021
43
VD: Sự hình thành Ruby trên xúc tác reforming hơi nước thứ
cấp
44
22
28/05/2021
Hiện tượng thiêu kết của xúc tác trên chất mang
bay hơi
bề mặt
Dịch chuyển hạt Kết khối
DỊch chuyển giữa các hạt
Di chuyển
Bền
Phụ thuộc
• Tính chất của chất mang
Bền
• Nhiệt độ
• Thành phần pha
•….
45
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự lớn lên và phân tán lại hạt xúc tác
- Nhiệt độ
- Tốc độ thiêu kết tăng theo nhiệt độ à giảm nhiệt độ
- Môi trường phản ứng
- Môi trường có oxi è tốc độ thiêu kết tăng
- Môi trường hydro è tốc độ thiêu kết giảm
- Ảnh hưởng của chất mang.
- Hơi nước thúc đẩy sự thiêu kết của chất mang
ètạo nhóm OH bề mặt, làm bề mặt linh động
- Ảnh hưởng của chất trợ xúc tác.
- Sử dụng trợ xúc tác để ngăn ngừa quá trình thiêu kết
46
23
28/05/2021
Mất hoạt onh xúc tác trong quá trình reforming xúc tác
47
3.3.4. Giảm hoạt -nh do tạo thành các hợp chất bay hơi hoặc pha hoạt -nh tách vào pha lỏng:
48
24
28/05/2021
3.3.4. Giảm hoạt -nh do tạo thành các hợp chất bay hơi hoặc pha hoạt -nh tách vào pha lỏng:
49
50
25
28/05/2021
Biện pháp ngăn ngừa sự bay hơi kim loại do hình thành hợp chất cacbonyl
Ü tạo với kim loại khác thành hợp kim (ví dụ Ni-Cu)
(3) Cho kim loại kiềm vào để ngăn cản sự di chuyển các hợp
chất cacbonyl.
51
Catalyst SK-201-2
Shape Tablets
Size, OD x H, mm 6x6
Fe/Cu/Cr
Chemical Components
(No Cr6+)
Impurities, Sulphur, ppm <150
52
26
28/05/2021
53
54
27
28/05/2021
Ngộ độc
• Hấp phụ hóa học lên tâm hoạt tính
•Thuận nghịch, không thuận nghịch
Nguyên liệu
Ngưng tụ cốc & sa lắng cacbon
ĐK công nghệ • Che phủ bề mặt xúc tác
bịt mao quản
Mài mòn cơ học •Thường tái sinh được
• Mất hoạt tính do mài mòn
Hoạt tính Nguyên liệu & ĐK công nghệ
•Giảm diện tích bề mặt
•Thường bất thuận nghịch Gia nhiệt
ĐK công nghệ
ĐK công nghệ Thiêu kết
Mất cấu tử hoạt động • Giảm diện tích bề mặt
• Mất pha hoạt động do bay •Chậm, mất hoạt tính nặng
hơi hoặc bị hòa tan vào •Không thuận nghịch
trong môi trường lỏng
•
Thường thuận nghịch
55
56
28
28/05/2021
Một số ví dụ
57
58
29
28/05/2021
Khi xúc tác xúc tác mất hoạt onh à 4 lựa chọn
– Tái sinh xúc tác
• Khi tốc độ mất hoạt Znh nhanh
– Sử dụng cho mục đích khác
– Thu hồi các cấu tử đắt qền
• Xúc tác kim loại quý
– Vứt bỏ
• Chú ý vấn đề môi trường
59
60
30
28/05/2021
61
• VD. Chính xúc tác kim loại/oxit kim loại bị cốc hóa có thể làm tăng tốc
độ khí hóa cốc/cặn cacbon
– Cốc bị loại ở 400oC sử dụng H2 hoặc H2O
- b-C (phản ứng metan hóa) bị loại ở
- 400-450oC trong dòng H2 sau vài giờ
- 300oC trong dòng O2 sau 15-30ph
– Graphit bị loại ở 700 – 900oC sử dụng H2 hoặc hơi nước à chú ý thiêu kết xúc
tác
62
31
28/05/2021
63
64
32
28/05/2021
65
Pt-Re/g-Al2O3.
• Pt serve as a catalymc site for hydrogenamon and
dehydrogenamon reacmons
• Chlorinated alumina provides acid site for isomerizamon,
cyclizamon & hydrocracking reacmons.
• Catalyst acmvity reduced by coke deposimon and chlorine
loss.
• As catalyst age’s acmvity of the catalyst decreases so
temperature is increased as to maintain the desired severity.
66
33
28/05/2021
CATALYST REGENERATION
• Performance of the catalyst decreases with qme due to deacqvaqon.
• Reasons for deacqvaqon
– Coke formaqon
– Contaminaqon on acqve sites
– Agglomeraqon
– Catalyst poisoning
• Acqvity could be restored if deacqvaqon occurred because of coke
formaqon or temporary poisons.
67
CATALYST REGENERATION
• Objecqve of regeneraqon
Surface area should be high
Metal Pt should be highly dispersed
Acidity must be at a proper level
• Regeneraqon changes by the severity of the operaqng condiqons
• Coke formaqon can be offset for a qme by increasing reacqon
temperatures.
68
34
28/05/2021
69
70
35
28/05/2021
71
72
36
28/05/2021
73
74
37
28/05/2021
75
76
38
28/05/2021
77
3.5. Phương pháp nghiên cứu đặc trưng xúc tác dị thể
– Cấu trúc xúc tác: cấu trúc bề mặt và toàn khối xúc tác; kích thước qnh thể và sự
phân bố kích thước qnh thể; hình thái qnh thể; độ xốp và diện Zch bề mặt.
– Tính chất hoá học của bề mặt: trạng thái hoá trị, độ axit, năng lượng bề mặt và
trạng thái điện tử bề mặt.
– Tính chất xúc tác: hoạt Znh, độ chọn lọc và độ ổn định hoạt Znh xúc tác...
78
39
28/05/2021
3.5. Phương pháp nghiên cứu đặc trưng xúc tác dị thể
– Làm sáng tỏ nguyên nhân mất hoạt onh của xúc tác
• đưa ra quy trình tái sinh xúc tác
• lựa chọn xúc tác để hạn chế tối đa hiện tượng mất hoạt Znh xúc tác.
79
3.5. Phương pháp nghiên cứu đặc trưng xúc tác dị thể
– Xác định các Znh chất vật lý như: kích thước mao quản, diện Zch bề mặt, kích
thước hạt, độ bền và cấu trúc của chất mang, vị trí của các tâm hoạt Znh trên
chất mang...
• thiết kế thiết bị phản ứng phù hợp và tối ưu hoá quá trình
– Giám sát sự thay đổi Znh chất vật lý và hoá học của xúc tác trong quá trình điều
chế, quá trình hoạt hoá và quá trình phản ứng
80
40
28/05/2021
3.5. Phương pháp nghiên cứu đặc trưng xúc tác dị thể
Diện tích bề mặt, Cấu trúc, sự che phủ nhóm Thành phần xúc tác:
phân bố mao quản: bề mặt trong quá trình AAS, ICP, EDX
hấp phụ vật lý N2 phản ứng: FTIR in situ
81
82
41
28/05/2021
83
84
42
28/05/2021
6. Thành phần xúc tác CCR. Hệ xúc tác này mất hoạt onh do nguyên
nhân gì? Biện pháp tái sinh.
7. Phân och các nguyên nhân gây mất hoạt onh xúc tác Fe cho quá trình
tổng hợp NH3
8. Các nguyên nhân mất hoạt onh và biện pháp khắc phục của xúc tác
HDS, steam reforming, chuyển hóa CO nhiệt độ cao/thấp, metan hóa,
tổng hợp amoniac trong các nhà máy Đạm Phú Mỹ và Đạm Cà Mau
85
43