You are on page 1of 20

16-07-23

HSIC 2023
WELCOME TO ALL

Dr. Nguyen Van Tan

Cắt lớp quang học nội mạch (OCT) hướng dẫn đánh giá
và điều trị tái hẹp trong stent mạch vành

PGS TS BS. Nguyễn Văn Tân, FASCC FSCAI


Trưởng khoa TMCT, BV Thống Nhất, TP Hồ Chí Minh
Phụ trách Bộ môn Lão khoa, ĐHYD TP Hồ Chí Minh

1
16-07-23

Tái hẹp trong stent

Định nghĩa tái hẹp trong stent

• Tái hẹp trong Stent (ISR) là sự giảm đường kính trong lòng stent theo
thời gian do tăng sản lớp nội mạc mạch máu mới

• Trên hình ảnh chụp mạch, tái hẹp được định nghĩa khi hẹp lại ≥ 50%
tại vị trí đặt stent hoặc trong vòng 5 mm tới hai đầu Stent

• Đánh giá đầy đủ phải bao gồm: đánh giá hẹp lòng mạch và bối
cảnh lâm sàng của bệnh nhân

World J Cardiol 2017 August 26; 9(8): 640-651; Circulation 2007 (115): 2344–51

2
16-07-23

Định nghĩa tái hẹp trong stent

Circulation. 2003;107[18]:2383–2389

Phân loại tái hẹp trong stent

Mehran R, Circulation. 1999;100:1872–1878

3
16-07-23

Cơ chế tái hẹp trong stent

Topol EJ., Teirstein PS., Restenosis. Textbook of Interventional Cardiology (2020), 8th edition, chapter 34, p. 567

Yếu tố nguy cơ của tái hẹp trong stent

Topol EJ., Teirstein PS., Restenosis. Textbook of Interventional Cardiology (2020), 8th edition, chapter 34, p. 572

4
16-07-23

Chẩn đoán tái hẹp trong stent

• Lâm sàng:
• Tiến triển từ từ và chậm hơn so với huyết khối trong stent
• Đau ngực tái phát và tiến triển dần sau PCI (thường đối với DES là 3-12
tháng, BMS là 6 tháng sau đặt stent)
• Cận lâm sàng:
• Không xâm lấn: hình ảnh điện tâm đồ, nghiệm pháp gắng sức, siêu âm
tim, MSCT mạch vành
• Xâm lấn: hình ảnh chụp mạch, IVUS, OCT, FFR

World J Cardiol 2017 August 26; 9(8): 640-651

So sánh về kỹ thuật giữa IVUS và OCT

5
16-07-23

So sánh về đặc điểm bệnh học giữa IVUS và OCT

Độ phân giải giữa IVUS và OCT

6
16-07-23

OCT đánh giá tái hẹp trong stent

Các thông số cơ bản của OCT cho tái hẹp

Neointima được định


nghĩa là lớp mô giữa
đường viền bên trong
của các thanh chống
stent và đường viền
bên ngoài

J. Am. Coll. Cardiol 2012 (59): 1058–72

7
16-07-23

Các dạng neointima được thấy trên OCT

A: stent được nội mạc hóa


hoàn toàn, ISR (-)

B: Neointima dạng sợi đồng


nhất điển hình (typical
homogeneous fibrotic
neointima) -BMS

C: ISR (+) không điển hình -


DES

Interv Cardiol Clin. 2016:5(3);281–293

Các dạng neointima được thấy trên OCT

Đồng nhất (Homogeneous) Nhiều lớp (Layered) Không đồng nhất (Heterogeneous)

Am Heart J 2009; 158: 284–93

8
16-07-23

NEOATHEROSCLEROSIS

 Neoatherosclerosis refers to an atherosclerotic change in neointimal tissue, which is


histologically defined as clusters of lipid-laden foamy macrophages within the
neointima with or without necrotic core formation

 OCT is recognized as a valuable tool for atherosclerotic plaque quantitative and


qualitative evaluation, and some of the plaque characteristics can be identified and
quantified with good correlation with pathological findings

J Am Coll Cardiol 2012 (59): 1058–72; J Am Coll Cardiol 2011 (57): 14–1322; Coron Artery Dis 2014 (25): 172–85

Các dấu hiệu trên OCT gợi ý neoatherosclerosis

Calcific intima: well-delineated, signal-poor region with sharp borders


Lipidic intima: signal-poor region with diffuse borders
Macrophage infiltration: increased signal intensity accompanied by
heterogeneous back shadows
Cholesterol crystals: bright spikes inside a lipidic plaque
Thin-cap fibroatheroma (TCFA): fibrous cap thickness at the thinnest
part ⩽65 μm and an angle of lipidic tissue ⩾180°
Neointimal rupture: break in the fibrous cap that connected the lumen
with the underlying lipid pool
Microvessel: evidence of neovascularization; a small vesicular or
tubular dark or hypointense structure with a diameter ⩽200 μm

9
16-07-23

Các dấu hiệu trên OCT gợi ý neoatherosclerosis

A: ISR hiển thị một vùng giảm đậm độ


tương tự như mảng lipid (dấu hoa thị) và
hình ảnh tăng đậm độ (mũi tên) tương ứng
với các tinh thể cholesterol

B: ISR không đồng nhất với các ổ vôi hóa


nhỏ

C: Thin-cap fibroatheroma bên trong stent


bao gồm thành phần lipid nổi bật (dấu hoa
thị) và màng bao sợi mỏng (mũi tên) với 1
vùng vỡ mảng xơ vữa (mũi tên đứt nét)

D: Hình ảnh vi mạch máu


J Am Coll Cardiol 2011 (57): 14–1322

Hình ảnh OCT và chụp


mạch vành
A) Angiography: ISR in RCA
B) External elastic membrane
diameter at the distal reference
was 5.14 mm
C) - E) Recanalised thrombus
with multiple channels within
the stent
D) Recanalised thrombus with
malapposition (white arrows)
and uncovered struts (yellow
arrow)
F) Neoatherosclerosis with lipid
pool (asterisk) and microvessels
(white arrow) in the setting of
an undersized stent
EuroIntervention 2021;17:e399-e400

10
16-07-23

Hình ảnh OCT phân biệt


các dạng ISR

A-B) Demonstrate relatively


homogeneous severe
neointimal proliferation
C-F) Typical images of
neoatherosclerosis
E and F) neoatherosclerosis
with intracoronary
thrombus

EuroIntervention 2021;17:e399-e400

Mối liên quan giữa tái hẹp và huyết khối muộn


trong stent

11
16-07-23

OCT và incomplete stent apposition (malapposition)

Am Heart J 2011(162): 922–31

OCT và các dạng tái hẹp khác trong stent

4a) microvessels; 4b) peri-strut low intensity areas; 4c) overlapping stents; and 4d) malapposed struts
J Am Coll Cardiol. 2000;35:1569–1576; Am Heart J. 2009;158:284–293

12
16-07-23

OCT và các dạng tái hẹp trong stent

25

OCT và stent tự tiêu (BVS)

Curr Opin Cardiol, 2012 (27): 634–41

13
16-07-23

Neoatherosclerosis tái phát sau điều trị


ISR với BVS

DES ISR with neoatherosclerosis Treatment of ISR with BVS At 7 months recurrent restenosis

Vai trò của OCT trong tái hẹp trong stent

2018 ESC/EACTS Guidelines on myocardial revascularization

14
16-07-23

Điều trị
ISR
Các thử
nghiệm LS

EuroIntervention
2022;18:e103-e123

Dự hậu LS
của các
thử
nghiệm
chính điều
trị ISR

EuroIntervention
2022;18:e103-e123

15
16-07-23

Điều trị ISR

EuroIntervention 2022;18:e103-e123

Do’s and Don’ts of ISR-PCI

EuroIntervention 2022;18:e103-e123

16
16-07-23

CA LÂM SÀNG

CA LÂM SÀNG

17
16-07-23

CA LÂM SÀNG

CA LÂM SÀNG

18
16-07-23

CA LÂM SÀNG

KẾT LUẬN

OCT giúp phát hiện và làm rõ cơ chế cũng như các dạng ISR

OCT có thể giúp hướng dẫn chọn lựa chiến lược điều trị cho các
tổn thương ISR

19
16-07-23

Cám ơn sự theo dõi của quý đồng nghiệp !

20

You might also like