You are on page 1of 141

ÔN THI CĐHA 2019

SLIDE 3

Kĩ thuật: CLVT ổ bung không có thuốc


cản quang theo mặt phẳng Coronal (đứng
ngang) cửa sổ mô mềm

Chỉ đinh: Tìm u, sỏi hệ tiết niệu, vôi hóa,


xuất huyết ở trong mô
SLIDE 4
Tên kỹ thuật: Chụp
CLVT ổ bụng mặt
phẳng axial ngang qua
gan, lách có tiêm thuốc
cản quang ở cửa sổ mô
mềm
(TH này là vỡ lách)
Các chỉ định khác:
-U gan
-U lách
-U đường mật
-Vỡ gan
-Abces gan
- Dị dạng mạch máu
SLIDE 5

Kỹ thuật: chụp CLVT ổ


bụng ở mặt phẳng axial
ngang qua gan có tiêm
thuốc cản quang ở cửa sổ
mô mềm
TH này là u gan, u máu
2 chỉ định khác:
-Ung thư gan
-Vỡ gan
-U đường mật
-Abces gan
SLIDE 6

Kỹ thuật: X-quang vú và siêu âm vú


Chỉ định X-quang vú:
-Tầm soát ung thư vú ở phụ nữ từ 40 tuổi trở lên
(tìm vi vôi hóa)
-Khi đã sờ được khối u rồi thì X-quang vú được chỉ
định cùng với siêu âm để chẩn đoán (có thể kết hợp
thêm chọc hút tế bào làm GPB)
(Siêu âm): HA giảm âm bờ k đều có bóng lưng sau.
SLIDE 7

Kỹ thuật: chụp
CLVT lồng ngực
mặt phẳng ngang ở
cửa sổ khí (có tiêm
thuốc ???)
2 chỉ định khác:
-Áp xe phổi
-Lao phổi
-Dãn phế quản
-Ung thư phổi
-Di căn phổi
-Hội chứng phế
bào
- U trung thất
- TK, TDMP
SLIDE 8
Kỹ thuật: Chụp MRI sọ não
ở mặt phẳng ngang, mặt
phẳng đứng dọc, mặt phẳng
đứng ngang xung T1 có tiêm
thuốc Gado TH này là có
khối u ở hố sau ngấm thuốc
Gado
2 chỉ định khác:
-Áp xe não
-Thoái hóa não
-Nhồi máu não giai đoạn
sớm
-Viêm não
-Di căn não
-Dị dạng mạch máu não
SLIDE 9

Kỹ thuật: chụp CLVT


lồng ngực mặt phẳng
axial có tiêm thuốc
cản quang (mạch máu
tăng tỉ trọng) ở cửa sổ
mô mềm (cửa sổ trung
thất) qua quai ĐM chủ
TH này có phì đại
hạch
2 chỉ định khác:
-U trung thất (U tuyến
ức, U lympho)
-Phình bóc tách động
mạch chủ
-Dị dạng mạch máu
- U thực quản
SLIDE 10

Kỹ thuật: chụp CLVT lồng


ngực mặt cắt ngang có tiêm
thuốc cản quang ở cửa sổ mô
mềm (cửa sổ trung thất) qua
quai ĐM chủ
TH này là phình bóc tách ĐM
chủ
2 chỉ định khác:
-U trung thất (U tuyến ức, U
lympho)
-Phì đại hạch
-Dị dạng các mạch máu lớn ở
trung thất
- Huyết khối ĐMP
SLIDE 11
Kỹ thuật: chụp CLVT mạch máu mặt
phẳng đứng dọc, cửa sổ mô mềm, có tiêm
thuốc cản quang động mạch chủ
TH này là phình ĐMC bụng
Chỉ định:
-Dị dạng mạch máu
-Bóc tách mạch máu
-Phình mạch máu
-Chấn thương mạch máu
SLIDE 12
Kỹ thuật: siêu âm
Doppler và CLVT sọ
não mặt phẳng ngang
có tiêm thuốc cản
quang và chụp động
mạch não
Mô tả:
SÂ: TM dãn và phổ
Doppler của TM trở
thành phổ của ĐM
CLVT: TM mắt dãn
to có ngấm thuốc cản
quang
Chụp ĐM não: thấy
xoang hang rất to có
ngấm thuốc

Chẩn đoán: dò ĐM cảnh xoang hang sau CT Chỉ định khác: - dò ĐM cảnh xoang hang sau vỡ
ĐM xoang hang do dị dạng mạch máu
sọ não -> làm TM mắt dãn to do xoang hang - Xuất huyết mạch máu xoang hang
đổ vào và làm TM mắt như 1 ĐM-> TM đập - Phình ĐM não
theo mạch ĐM - Dò màng cứng
SLIDE 13

Kỹ thuật: Chụp MRI sọ não ở mặt phẳng đứng ngang chuỗi xung T2, và mặt
phẳng đứng dọc ở chuỗi xung T1 có tiêm Gado
Mô tả:
- Mặt phẳng coronal: chuỗi xung T2, 1 vùng tăng tín hiệu ở tiểu não => nhồi máu
tiểu não
- Mặt phẳng sagittal: chuỗi xung T1, có các ổ di căn ngấm thuốc Gado tăng tín
hiệu
Chỉ định khác: U não, dị dạng mạch máu não, sán não, U mạch máu; áp xe não,
nhồi máu não giai đoạn sớm; di căn não
SLIDE 14

Kỹ thuật: chụp MRI cột sống thắt lưng ở xung T2 ở mặt


phẳng đứng dọc và mặt phẳng ngang không tiêm Gado
TH này có thoát vị đĩa đệm
2 chỉ định khác: - áp xe
-Di căn tủy
-U rễ thần kinh, U bao dây TK
-U nón tủy, chèn ép tủy, nhồi máu tủy
-Dị dạng tủy, thoái hóa tủy….
SLIDE 15
Kỹ thuật: chụp CLVT
cột sống ở mặt phẳng
ngang và mặt phẳng
đứng dọc ở cửa sổ xương
Mô tả: mảnh vỡ lồi ra
sau ống sống, 1 vài mảnh
vỡ rất nhỏ ở trong ống
sống và gây chèn ép tủy
Chỉ định tiếp theo khi
nghi ngờ tổn thương TK -
> MRI
TH này là vỡ xương
2 chỉ định khác của
CLVT cột sống:
-
- Gai xương vôi hóa dây
chằng
-U xương lành tính
SLIDE 16

Kỹ thuật: X-quang thường quy


xương thẳng
Mô tả:
- Phá hủy vở xương,
- PƯ màng xương vuông góc
thân xương
- Vôi hóa màng xương hình cỏ
cháy
- Cựa màng xương
=> U xương ác tính
SLIDE 16

Kỹ thuật: X-
quang thường quy
xương thẳng và
MRI xương dài
mặt phẳng đứng
ngang ở xung T1
TH này là ung
xương ác tính
Chỉ định: xác
định xem mức độ
xâm lấn tủy
xương của ung thư
xương, xem mức
độ xâm lấn mô
mềm của ung thư
xương; abces cơ,
u tủy xương..
SLIDE 17

Kỹ thuật:
MRI cột
sống cổ ở
mặt phẳng
đứng dọc và
mặt phẳng
ngang ở
chuỗi xung
T2, T1, T1
tiêm gado
Mô tả: tủy
to, có nang,
ngấm thuốc
Chẩn đoán:
U tủy

Chỉ định khác: U dây thần kinh, dị dạng tủy sống; đụng dập tủy
sống; kén trong ống sống, thoát vị đĩa đệm
SLIDE 18

Kỹ thuật: siêu âm
Doppler màu mạch
máu thận
Chỉ định: khảo sát
mạch máu: xem hẹp
hay giãn mạch máu ở
thận hay bụng…như
hẹp động mạch thận;
dị dạng động mạch
thận; phình động
mạch thận….
SLIDE 19

Kỹ thuật: chụp CLVT


khu trú qua thận có tiêm
thuốc cản quang ở cửa sổ
mô mềm
Mô tả: có nụ/chồi màu
trắng ngấm thuốc ở trong
nang thận
Chẩn đoán: nang thận
không điển hình
Chỉ định khác:
- U trong nhu mô thận;
chấn thương thận
- áp xe thận
SLIDE 20
Kỹ thuật: chụp
NĐTM và Uroscan đa
dãy mặt phẳng đứng
ngang có tiêm thuốc
cản quang
NĐTM-> đánh giá
chức năng bài tiết mỗi
quả thận và hình thái
đường dẫn niệu trên
CLVT đa dãy có thể
tạo ra được hình ảnh
NĐTM
-> để khảo sát đường
dẫn niệu thường CĐ
CLVT để khảo sát
đường dẫn niệu, nhu
mô thận, khoang sau
phúc mạc…
Nên NĐTM hiện nay chủ yếu chỉ định dùng để đánh giá chức năng bài tiết
mỗi quả thận trước khi phẫu thuật và đánh giá dị dạng đường niệu ở trẻ em
CLVT chỉ định => các bệnh phức tạp hơn: U ở nhu
mô thận, U đường dẫn niệu, viêm nhiễm ở nhu mô
thận….
SLIDE 21

Siêu âm: đoạn ruột thấy thành ruột dày lên -> khả năng ung thư-> SÂ có thể phát hiện
khối u ổ bụng hay u đại tràng -> nhưng ko thể chỉ định siêu âm trong u đại tràng
Chụp CLVT thấy đoạn ruột dày lên -> có thể chẩn đoán ung thư và chủ yếu là đánh giá
giai đoạn di căn
-> chụp CLVT cũng ko nên được dùng trong phát hiện ung thư đại tràng; mà chẩn đoán
ung thư đại tràng chủ yếu là nội soi ống TH rồi khi có chẩn đoán thì mới dùng CT để
đánh giá giai đoạn
SLIDE 22

KT: siêu âm thận


Doppler năng lượng
Mô tả: nhu mô thận có
1 khối tăng âm, đồng
nhất bờ đều, giới hạn
rõ; ko tăng sinh mạch
Chẩn đoán: u mạch cơ
mỡ ở thận
Chỉ định khác: U
thận, áp xe thận
CLVT để đo tỉ trọng
mỡ =>loại u duy nhất
CĐ trên CT k cần GPB
SLIDE 23
Kỹ thuật: tái tạo CLVT đa
dãy (CTA) 3D theo mặt
phẳng đứng ngang mạch
máu ổ bụng
Chỉ định :
- Bệnh lý mạch máu toàn
cơ thể: như dị dạng mạch
lách, chấn thương mạch
lách, hẹp động mạch lách,
hẹp ĐM thận, dị dạng ĐM
thận…
SLIDE 24

Kỹ thuật: chụp CLVT


qua ổ bụng có tiêm
thuốc cản quang ở mặt
phẳng ngang cửa sổ mô
mềm
Các chỉ định tương tự:
- Đánh giá giai đoạn K
-U thận
-Vỡ thận
-Áp xe thận
Kỹ thuật: chụp mạch số
hóa xóa nền (DSA) mạch
SLIDE 25 máu thận
Chỉ định: xác định các
triệu chứng bất thường của
mạch máu như: nghẽn
mạch, chít hẹp mạch,
mảng xơ vữa và phình
động mạch, dị dạng mạch
Chỉ định điều trị, can
thiệp:
- Tái tạo mạch tim
- Đặt Stend động mạch
- Can thiệp mạch
- Đặt máy tạo nhịp
VD: Chụp động mạch thận để can thiệp
Chụp động mạch chủ để can thiệp
Tắc mạch, nong mạch…
SLIDE 26 Kỹ thuật: chụp mạch số hóa xóa nền
(DSA)
Chỉ định: xác định các triệu chứng
bất thường của mạch máu như: nghẽn
mạch, chít hẹp mạch, mảng xơ vữa
và phình động mạch
Chỉ định điều trị, can thiệp:
- Tái tạo mạch tim
-Đặt Stend động mạch
-Can thiệp mạch
-Đặt máy tạo nhịp
-Làm tắc mạch
SLIDE 27

Kỹ thuật: chụp động


mạch số hóa xóa nền
(DSA)
Chỉ định:
Can thiệp và điều trị:
-Dị dạng mạch máu não
-Phình động mạch não
SLIDE 28

CLVT sọ não phát hiện


túi phình ĐM não
=> Đưa vào phòng DSA
lấp mạch
SLIDE 29

Can thiệp xong => hết phình


SLIDE 30
Kỹ thuật: PET/CT sọ não ở mặt
phẳng ngang có tiêm đường
phóng xạ 2-deoxy-2-fluoro-
deoxyglucose (FDG)
Chỉ định:
- Chẩn đoán khối u lành tính hay
ác tính
- Tìm di căn, đánh giá giai đoạn
bệnh
- Theo dõi kết quả điều trị và tái
phát
SLIDE 31

Kỹ thuật: chụp tử cung


vòi trứng có bơm thuốc
cản quang
Chỉ định:
- xem sự thông thương
vòi trứng (VD như
trong tắc vòi trứng)
- khảo sát lòng tử cung
(VD như dị dạng tử
cung)
SLIDE 32

Kỹ thuật: MRI xương


2 chỉ định khác:
-Di căn xương
-U tủy xương
-Ung thư xâm lấn tủy
-Abces cơ
SLIDE 33
KT: Siêu âm qua thành ngực
Mô tả: hình ảnh giảm âm của dày
màng phổi và khối u
Hình ảnh rỗng âm của dịch màng
phổi
Chẩn đoán:
-Chẩn đoán tràn dịch màng phổi
-U màng phổi sát thành ngực
Chỉ định khác:
-Vỡ cơ hoành, u cơ hoành
- Thoát vị cơ hoành
-Xem tuyến ức ở trẻ nhỏ
-Gãy xương sườn
-Tràn khí màng phổi, u màng phổi
(nhưng thường dùng sau X-quang để
định vị thương tổn)
SLIDE 34 Kĩ thuât: siêu âm qua
thành ngực mặt cắt qua
đáy phổi phải
Mô tả: hình ảnh rỗng
âm có tăng cường âm
sau trên cơ hoành tăng
âm, vùng xẹp phổi tăng
âm lơ lửng ở bên trong
Chẩn đoán: tràn dịch
màng phổi
1 số chỉ định khác:
-U màng phổi sát thành
ngực
-Vỡ cơ hoành
-U cơ hoành
-Xem tuyến ức ở trẻ
nhỏ
SLIDE 35
Kĩ thuât: siêu âm qua thành
ngực
Mô tả: hình ảnh có hồi âm nhẹ
của đông đặc nhu mô phổi, bờ
không đều giới hạn không rõ.
Hình ảnh dải tăng âm(cây phế
quản khí) trong nhu mô đông
đặc phổi
Chẩn đoán: hội chứng phế bào
1 số chỉ định khác:
-U màng phổi sát thành ngực
-Vỡ cơ hoành
-U cơ hoành
-Xem tuyến ức ở trẻ nhỏ
SLIDE 36
Kĩ thuât: X-quang thường
quy phổi thẳng
Mô tả: khối mờ bờ đều, rõ
vùng giữa phổi trái; bên
trong tạo thành hang thành
dày, mặt trong không đều;
xung quanh không có tổn
thương phổi
Chẩn đoán:
- Hội chứng hang
- U phổi hoại tử
Pb: Abces phổi, hang lao
SLIDE 37
Kĩ thuât: X-quang thường
quy phổi thẳng
Mô tả:
- ở đỉnh phổi (T) có cấu
trúc hình hang, thành
mỏng, mặt trong đều.
Xung quanh không có nốt
mờ phế bào
-Bên trong hình hang có
khối mờ đều hình lục lạc
do nấm ký sinh, xung
quanh có dấu hiệu liềm khí
-Hình ảnh liềm sáng ở phía
trên của hang lao
Chẩn đoán: Nấm ký sinh
trong hang lao cũ
Pb: Abces phổi
SLIDE 38
Kĩ thuât: X-quang
thực quản cổ nghiêng
Mô tả:
Hình ảnh phần mềm
trước cột sống cổ phì
đại ra, có chiều rộng
lớn hơn chiều rộng của
đốt sống cổ; có mức
hơi dịch
Khí quản bị đẩy ra
trước, cột sống cổ ưỡn
ra sau
Chẩn đoán: Abces
thực quản
SLIDE 39
Kĩ thuât: X quang thường
quy phim phổi thẳng
Mô tả: bóng mờ có hình hang
mặt trong nham nhở không
đều, bờ ngoài đều; bên trong
có mức hơi dịch, thành hang
rất dày tạo thành hình ảnh
hoa súng; xung quanh không
có tổn thương
Chẩn đoán:
- hội chứng hang
- u phổi hoại tử
Pb: ap xe phổi
SLIDE 40

SLIDE 40
Kĩ thuât: x quang phổi thẳng
Mô tả:
- ở phổi trái có rất nhiều hình ảnh
bóng sáng bất thường xếp, thành
dày, đều, sát nhau (hình ảnh tổ
ong của ruột non) đó là các quai
ruột non thoát vị lên trên
- Trung thất và khí quản bị đẩy
sang bên đối diện (phải)
Chẩn đoán: quai ruột thoát vị
qua cơ hoành trái lên thành ngực
Không cần bổ sung CLVT
SLIDE 41
Kĩ thuât: x quang tim phổi
thẳng thường quy
Mô tả: 1 dải sáng bất thường
dọc bờ tim không lên tới
ĐMC; ngăn cách với nhu mô
phổi bởi 1 dải mờ là màng
ngoài tim; có hình ảnh cơ
hoành liên tuc
Chẩn đoán: tràn khí màng
tim
Pb: tràn khí trung thất
XN: CT scan long ngực
SLIDE 42
Kĩ thuât: X-quang
thường quy phổi thẳng
Mô tả:
1 bóng mờ đồng nhất
hình thoi, bờ trong đều
rõ, sát thành ngực phải;
góc tiếp xúc nhọn
-Xâm lấn mô mềm, phá
hủy xương sườn
Chẩn đoán:
U di căn thành ngực
SLIDE 43
Kĩ thuât: X-quang thường quy
phổi thẳng
Mô tả: Hình ảnh đám mờ, bờ
không rõ, tập trung; ở 2 bên rốn
phổi, không lan tới vùng đỉnh
phổi và ngoại vi; đối xứng nhau
qua bóng trung thất như hình
cánh bướm
Chẩn đoán: Hội chứng phế bào
SLIDE 44
Kĩ thuât: x quang thường quy
phổi thẳng
Mô tả: hình ảnh đám mờ, tập
trung, bờ không rõ, khá đồng
nhất thùy dưới phổi
trái, bờ mờ; không xóa bờ tim
Chẩn đoán: Hội chứng phế bào
có thể do: đụng dập phổi, sặc
nước, viêm phổi, xuất huyết TB,
nhồi máu phổi…
SLIDE 45
Kĩ thuât: X-quang phổi
thẳng
Mô tả: Hình đám mờ,
tạp trung, khá đồng nhất,
bờ rõ không đều có hình
ảnh gai tua ở vùng rốn
phổi phải
Chẩn đoán: theo dõi U
phổi
Chỉ định thêm: CLVT
SLIDE 46
Kĩ thuât: X-quang phổi
thẳng thường quy và
chụp CLVT qua lồng
ngực có bơm thuốc cản
quang ở mặt phẳng
ngang ở cửa sổ mô mềm
(trung thất)
Mô tả:
X-quang: đám mờ rất lớn
đồng nhất ở thùy giữa và
dưới phổi phải bờ trên rõ,
xóa bờ tim và bờ hoành,
có vôi hóa;
CLVT có 1 khối rất lớn ở
phổi phải tăng tỷ trọng
ngấm thuốc bên trong có
hình ảnh vôi hóa và hình
ảnh giảm tỷ trọng
Chẩn đoán: U quái
SLIDE 47

Kĩ thuât: CLVT mặt phẳng


ngang qua lồng ngực ở cửa sổ
trung thất (cửa sổ mô mềm) có
thuốc cản quang
Mô tả: khối tăng tỷ trọng
ngấm thuốc ở rốn phổi phải
xâm lấn vào TM chủ trên và
trung thất
Chẩn đoán: U ác tính xâm lấn
trung thất
Các chỉ định khác: ung tuyến
ức, u lympho, phình bóc tách
động mạch chủ, dị dạng mạch
máu
-
SLIDE 48
Kĩ thuât: X-quang thường quy
phổi thẳng
Mô tả:
- Đám mờ phế bào tập trung, bờ
mờ, ở nửa trên phổi phải, bên
trong có các nhánh phế quản
khí
- Hình hang tròn, tăng sáng, bờ
rõ không đều, thành dày ở thùy
trên phổi phải
Chẩn đoán:
- Hội chứng phế bào
- Hội chứng hang
- Theo dõi lao phổi
Bổ sung: CLVT; BK đàm
SLIDE 49
Kĩ thuât: X-quang
thường quy phổi thẳng
Mô tả: đám mờ phế bào
nhạt, thấy được mạch
máu bên trong (hình
kính mờ) ở 2 bên rốn
phổi dạng hình cánh
bướm
Chẩn đoán:
- Hội chứng phế bào
- phù phổi cấp
SLIDE 50
Kĩ thuât: X-quang thường
quy phổi thẳng
Mô tả: đám mờ ở vùng giữa
phổi phải, khá đồng nhất; bờ
trên rõ nét tựa vào rãnh liên
thùy, bờ dưới không rõ xóa bở
phải của tim
Chẩn đoán: Hội chứng phế
bào thùy giữa phổi phải
Kĩ thuât: X-quang thường quy
SLIDE 51 phổi thẳng
Mô tả:
-Phổi phải: đám mờ tậ trung
hình thoi sát thành ngực phải,
bờ trong đều, rõ, góc tiếp xúc
nhọn, chiều cao lớn hơn chiều
rộng -> có thể là u mp hoặc
TDMP khu trú
-Phổi trái: hình mờ đậm đồng
nhất ở đáy phổi có giới hạn trên
là đường cong mờ không rõ nét
lõm lên trên vào trong (đường
cong Daimoseau); không thấy
rõ bờ vòm hoành (dấu hiệu
bóng chồng)
Chẩn đoán: tràn dịch khu trú
màng phổi phải, tràn dịch tự do
màng phổi trái
Phân biệt: u màng phổi phải
KT bổ sung: Siêu âm
SLIDE 52
Kĩ thuât: X-quang thường quy phổi
thẳng
Mô tả:
-Hình ảnh mức hơi dịch nằm ngang
ở thùy giữa phổi phải
-Hình ảnh quá sáng, không thấy
mạch máu, có hình ảnh lá tạng màng
phổi ở trên mức hơi dịch
-Nhu mô phổi xẹp thụ động
-Hình ảnh đám mờ đậm, đồng nhất
không thấy bờ vòm hoành ở dưới
mức hơi dịch ,
-đẩy trung thất sang trái
Chẩn đoán: tràn khí, tràn dịch tự do
phổi phải
SLIDE 53
Kĩ thuât: X-quang
thường quy phổi thẳng
Mô tả:
đám mờ hình cánh
buồm, bờ rõ nét ở giữa
phổi phải
Hình ảnh tuyến ức lớn ở
trẻ em
Chẩn đoán: U tuyến ức
SLIDE 54
Kĩ thuât: X-Quang tim
phổi thẳng thường quy
Mô tả: Hình ảnh các nốt
mờ kẽ tròn kích thước
không đều nhau, bờ đều rõ
tròn; phân bố lan tỏa ở cả 2
phổi; tập trung nhiều hơn ở
2 đáy phổi lan lên đỉnh và
ngoại vi như hình bong
bóng bay
Gợi ý nốt mờ kẽ
Chẩn đoán: Hội chứng kẽ
có thể do lao nốt hoặc di
căn thể nốt
Bổ sung: Chụp CLVT
SLIDE 55
Kĩ thuât: Chụp CLVT
qua đáy phổi, ở mặt
phẳng ngang cửa sổ
nhu mô
Mô tả: Các nốt tròn
tăng tỷ trọng, kích
thước không đều, bờ
đều rõ, nằm rải rác
khắp 2 đáy phổi
Chẩn đoán: Nốt mờ kẽ
do Di căn phổi
SLIDE 56
Kĩ thuât: X-quang
thường quy phổi thẳng
Mô tả: hình ảnh dải sáng
song song với bờ tim, cao
quá quai động mạch chủ;
có hình ảnh cơ hoành liên
tục
Hình ảnh quá sáng ở hố
thượng đòn
Chẩn đoán:
- Tràn khí trung thất
- Tràn khí dưới da
Phân biệt: tràn khí màng
ngoài tim
SLIDE 57
Kĩ thuât: X-quang thường quy
phổi thẳng
Mô tả: hình ảnh những nốt mờ
kẽ nhỏ dang hạt kê; bờ rõ nét
gợi ý nốt mờ kẽ; phân bố lan tỏa
cả 2 phổi
Chẩn đoán: nốt mờ kẽ nghi do
di căn thể kê hoặc lao kê
SLIDE 58
Kĩ thuât: X-quang
thường quy phổi thẳng
Mô tả: phổi phải hình
mờ đậm đồng nhất ở
đáy phổi, có giới hạn
trên là đường cong mờ
không rõ nét lõm lên
trên vào trong (đường
cong Daimoseau).
Không thấy rõ bờ vòm
hoành, bờ tim
Chẩn đoán: tràn dịch
màng phổi phải tự do
SLIDE 59
Kĩ thuât: X-quang
thường quy phổi thẳng
Mô tả: Hình ảnh hang
lao cũ,thành mỏng,
mặt trong đều ở đỉnh
phổi trái, không có tổn
thương xung quanh
Chẩn đoán: Hang lao

SLIDE 60
Kĩ thuât: Chụp X-quang
thường quy phổi thẳng và chụp
CLVT mặt phẳng ngang qua
lồng ngực ở cửa sổ nhu mô
Mô tả:
hình ảnh quá sáng không thấy
mạch máu, nhu mô phổi xẹp
lại; có hình ảnh lá tạng màng
phổi ở bên trái lồng ngực; có đè
ép, đẩy trung thất và khí sang
bên phải, xương sườn nằm
ngang, khoảng gian sườn dãn
rộng; cơ hoành bị hạ thấp
Chẩn đoán: Tràn khí màng
phổi tự do bên trái có van
SLIDE 61
Kĩ thuât: x quang thương
quy phổi thẳng
Mô tả: đám mờ đồng nhất
ở thùy trên phổi phải; bờ
dưới rõ nét hình chữ S
ngược, không có hình ảnh
phế quản khí bên trong;
phổi phải bị xẹp lại
Chẩn đoán: xẹp phổi
thùy trên phổi phải nghi do
u chèn ép
Bổ sung: Chụp CLVT
SLIDE 62
Kĩ thuât: X-quang thường
quy phổi thẳng
Mô tả: hình ảnh quá sáng ở
phổi phải, huyết quản thưa
nhỏ khó thấy, các khoảng
gian sườn bên phải giãn
rộng, nằm ngang
cơ hoành bên phải bị
đẩyxuống thấp
Trung thất bị đẩy sang trái,
Chẩn đoán: căng giãn phổi
do tắt phế quản không hoàn
toàn
SLIDE 63
Kĩ thuât: X-quang
thường quy phổi thẳng
Mô tả: đám mờ, bờ
không rõ, tập trung, bờ
tim phải không bị xóa ở
thùy dưới phổi phải
Chẩn đoán: Hội chứng
phế bào ở thùy dưới phổi
phải
SLIDE 64
Kĩ thuât: Chụp CLVT qua
lồng ngực ở mặt phẳng
ngang ở cửa sổ nhu mô
Mô tả:
-Hình ảnh phế quản có khẩu
kính lớn hơn mạch máu phổi
đi cùng tạo hình chiếc nhẫn
nạm ngọc
-Thành phế quản dày lên gợi
ý viêm phế quản mạn
Chẩn đoán: Giãn, dày thành
phế quản, viêm phế quản
mạn
SLIDE 65
Kĩ thuât: Chụp CLVT
qua phổi mặt phẳng
ngang ở cửa sổ nhu mô
Mô tả:
-Hình di căn, các nốt
tròn tăng tỷ trọng, to nhỏ
không đều, bờ đều, rõ
nét ở 2 đáy phổi
-Hình ảnh các nốt giảm
tỷ trọng nhỏ ở ngoại
vi???
Chẩn đoán: Di căn phổi
SLIDE 66
Kỹ thuật: Chụp CLVT qua
lồng ngực ở mặt phẳng ngang
ở cửa sổ nhu mô
Mô tả:
- có đám tăng tỷ trọng bờ
không rỏ nét ở thùy giữa
phổi phải, có hình ảnh
nhánh phế quản khí trong
đám mờ ở thùy giữa phổi
phải
Chẩn đoán : đám mờ phế bào
ở thùy giữa phổi phải
SLIDE 67
Kĩ thuât: Chụp CLVT ở
mặt phẳng ngang qua lồng
ngực ở cửa sổ nhu mô
Mô tả: Hình ảnh tràn khí
màng phổi, đám giảm tỷ
trọng đồng nhất so với
nhu mô phổi; bờ đều, giới
hạn rõ ở phổi phải
Chẩn đoán: tràn khí
màng phổi phải
SLIDE 68

Kỹ thuật: Chụp X-quang


thường quy phổi thẳng
Mô tả:
- Bóng tim lớn (chỉ số tim
–lông ngực khoảng 70%)
- Có các đường Kerley B
ở đáy phổi phải
- Rốn phổi 2 bên dãn to,
xung huyết phổi, có tái
phân bố tuần hoàn phổi
- Bờ phải 3 cung, bờ trái 4
cung; cung ĐM phổi
phồng
Chẩn đoán:
- Hội chứng kẽ
- Suy tim phù tổ chức kẽ
SLIDE 69
Kỹ thuật: X-quang thường quy
phổi thẳng
X-quang khu trú dưới cơ hoành
Mô tả:
Hình ảnh liềm hơi dưới cơ hoành
Chẩn đoán: thủng tạng rỗng
SLIDE 70

Kỹ thuật: Siêu âm
qua túi mật mặt cắt
dọc
Mô tả: hình ảnh túi
mật rỗng âm đồng
nhất, bên trong có
những cấu trúc tăng
âm, có bóng lưng
Chẩn đoán: sỏi túi
mật
SLIDE 71

Kỹ thuật: siêu âm túi mật và X-quang thẳng khu trú túi mất
Mô tả:
-Trên X-quang có hình ảnh quá sáng trong túi mật và liềm hơi ngoài thành túi mật; -
Trên siêu âm có hình ảnh rỗng âm đồng nhất tăng cường âm sau; có cấu trúc tăng
âm và có bóng lưng
Chẩn đoán: ???
SLIDE 72
 KT: siêu âm 2 chiều mặt cát qua gan
 MT: có 1 khối cấu trúc rỗng âm hình
tròn , đồng nhất , bờ đều rõ thành mỏng ,
liên tục , kèm tăng âm phía sau trong nhu
mô gan, không đè đẩy hay phá hủy cấu
trúc xung quanh
 CĐ: nang gan điển hình
 Ko cần bổ sung thêm KT
SLIDE 73

Kỹ thuật: siêu âm mặt cắt qua gan


Mô tả: Hình ảnh cấu trúc tăng âm, đồng nhất, bờ đều, giới hạn rõ, có
tăng cường âm sau
Chẩn đoán: U máu của gan
Ko cần bổ sung thêm KT
SLIDE 74

Kỹ thuật: Siêu âm
mặt cắt qua gan
Mô tả: Hình ảnh cấu
trúc tăng âm, đồng
nhất, bờ đều, giới
hạn rõ, có tăng
cường âm sau
Chẩn đoán: U máu
của gan
SLIDE 75

Kỹ thuật: Siêu âm gan


Mô tả: có 1 khối tăng âm
bên trong có hoại tử
(khối giảm âm ko đồng
nhất có lợn cợn các chấm
tăng âm bên trong, bờ ko
đều, nham nhở hình sao)
Có đè đẩy mạch máu
Chẩn đoán: ung thư gan
Bổ sung: CLVT
SLIDE 76
Kỹ thuật: siêu âm đen trắng và siêu âm năng lượng qua
gan
Mô tả: khối đồng âm khá đồng nhất bờ rõ đều; có vết sẹo
ở giữa tăng âm
Trên siêu âm năng lượng thấy các mạch máu hội tụ
Chẩn đoán: tăng sản các nốt lành tính ở gan
SLIDE 77

KT: SA gan, CLVT qua gan


Mô tả:
SA: đám tăng âm ko đồng nhất, bờ không đều.
CT: có khối giảm tỉ trọng đồng nhất ở thùy gan phải, ngấm thuốc ngoại
vi mạnh càng lúc càng ngấm vào sâu, bờ không đều, không rõ
CĐ:u máu không điển hình
SLIDE 78

KT: siêu âm bụng cấp


cứu
Mô tả: hình ảnh khối
tụ dịch (rỗng âm) ở
ngách Morison
Chẩn đoán: tradn dịch
ổ bụng tự do
SLIDE 79

Kỹ thuật: siêu âm mặt cắt qua ruột thừa


Mô tả:
-Hình trên: ruột thừa bình thường, cấu trúc nhiều lớp, thành liên tục, kích thước bình thường
-Hình dưới: Hình ảnh ruột thừa bất thường, mất câu trúc lớp, thành mất liên tục, tăng kích
thước, bên trong không đồng nhất có lợn cợn hồi âm và có hình ảnh tăng âm có bóng lưng là
sỏi; có thâm nhiễm mỡ xung quanh
Chẩn đoán: VRT do sỏi
SLIDE 80

KT: Siêu âm qua


dạ dày môn vị
Mô tả: môn vị rất
dài (cắt ngang),
cơ rất dày (cắt
dọc)
Chẩn đoán: hẹp
phì đại môn vị
SLIDE 81

KT: chụp X-quang ngực


bụng thẳng ở trẻ em có
uống Barryt
Mô tả: hình ảnh thoát vị
của dạ dày lên trên cơ
hoành qua lỗ thực quản
CĐ: thoát vị khe thực quản
SLIDE 82

Kỹ thuật: Chụp đại tràng có thuốc cản quang


Mô tả:
SLIDE 83
SLIDE 84

Kỹ thuật: Chụp thực quản có


uống Barit cản quang
Mô tả: hình ảnh thực quản
hẹp, bờ nham nhở, trên chỗ
hẹp thực quản dãn to ra
Chẩn đoán: U thực quản
Chẩn đoán phân biệt: Abces
thực quản
SLIDE 85
Kỹ thuật: siêu âm mặt phẳng cắt ngang và cắt dọc qua ruột
Mô tả: trên mặt phẳng ngang có hình bia bắn với nhiều vòng tròn
đồng tâm
Trên mặt phẳng cắt dọc có hình ảnh bánh sandwich
Chẩn đoán: lồng ruột
SLIDE 86

Kỹ thuật: siêm âm năng lượng cắt dọc qua


thận
Chỉ định: phát hiện sự hiện diện của mạch
máu
SLIDE 87

Kỹ thuật: siêu âm qua


đường âm đạo
Chỉ định:
-Siêu âm thai (nhỏ tháng)
-U xơ tử cung
-U nang buồng trứng
SLIDE 88

Kỹ thuật: Siêu
âm ba chiều
Chỉ định : khảo
sát dị dạng của
thai nhi
SLIDE 89
Kĩ thuật : xquang hệ tiết niệu
không chuẩn bị
Mô tả : bên phải : đám cản
quang dạng san hô ngang
mức L1-L3 tương ứng đài bể
thận
Bên Trái : nốt cản quang hình
tam giác ngang mức L1 tương
ứng đài trên
Nôt cản quang kích thước lớn
hình tròn bờ rõ,ngang mức L2
– L3 ứng với vị trí bể thận
kết luận:
Sỏi đài bể thận phải
Sỏi đài thận trên thận trái,sỏi
bể thận trái
SILDE 90
Kỹ thuật: Xquang hệ tiết
niệu không chuẩn bị.
Mô tả:
Thận T:
- Đốm cản quang hình tam
giác đỉnh hướng về cột
sống, ngang mức L2.
- Nhiều nốt cản quang hình
tròn ngang mức L3.
Thân P:
- Có 2 đốm cản quang hình
tròn ngang mức L2.
- 1 nốt cản quang hình bầu
dục, trục thẳng đứng ngang
mức L3, trên đường đi niệu
quản.
Chẩn đoán:
- Sỏi bể thận và đài thận
dưới bên T.
- Sỏi đài thận giữa và sỏi
niệu quản trên bên P.
SLIDE 91
91

Kĩ thuật : niệu đồ tĩnh mạch


Mô tả :
Thận phải : bình thường
Thận Trái :hình ảnh dừng lại
của thuốc cản quang ngang
mức L3, có viền giảm đậm
độ ở phía trên
Niệu quản trên chỗ tắc, đài
bể thận giản rộng, đài thận
hình cầu
Kết luận :
Sỏi cản quang niệu quản trái
Thận trái ứ nước độ III
SLIDE 92
Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch – thời
điểm sau 3 giờ.
Mô tả:
Thận T:
- Chậm bài xuất thuốc cản quang .
- Thuốc cản quang dừng lại trên đường đi của
niệu quản ngang mức L3, phần niệu quản phía
trên giãn.
- Đài bể thận giãn, đài thận hình cầu.
Thận P:
- Nhu mô thận cản quang bất thường ngấm
thuốc chậm
- Thấy được bóng thận; thận phải chậm bài tiết
BQ: Thuốc cản quang trong lòng bàng quang
lượng ít.
Chẩn đoán: Thận T ứ nước độ III nghi do sỏi
niệu quản không cản quang.
PB: U niệu quản T, huyết khối niệu quản bên
trái.
SLIDE 93
Kỹ thuật: Chụp niệu đồ tĩnh mạch.
Mô tả:
Thận P:
- Chậm bài xuất hơn so với thận T.
- Thuốc cản quang bị tắc với đường cong
lõm hướng lên trên, ngang mức niệu quản
đoạn thành bàng quang, niệu quản phía trên
giãn và bị gấp khúc.
- Đài thận căng giãn ít, có góc tròn đáy
còn nhọn chưa phẳng; bể thận dãn có gập
khúc
Thận T: chưa phát hiện bất thường.
Chẩn đoán: Thận P ứ nước độ I nghi do sỏi
niệu quản cản quang ở đoạn thành bàng
quang
PB: Hẹp niệu quản P đoạn thành bàng
quang, U bàng quang chèn ép vào niệu quản
P, huyết khối niệu quản phải
XN: siêu âm bụng; chụp bàng quang niệu
quản ngược dòng; chức năng thận
SLIDE 94
KT: Niệu đồ tĩnh mạch
Mô tả:Thận trái bài
xuất thuốc cản quang
chậm,đài bể thận dãn
rộng,đáy đài
phẳng.thuốc cản quang
dừng lai ngang mức l2-
l3,có đốm cản quang
ngang mức giữa đốt
sống L3 (hình ảnh sỏi
lơ lửng)
KL: Thận ứ nước độ II
do sỏi cản quang 1/3
trên niệu quản
SLIDE 95

KT: chụp niệu


đạo bàng quang
ngược dòng
Chỉ đinh:
- Trào ngược
bàng quang niệu
quản
96 SLIDE 96
Kỹ thuật: Siêu âm cắt
dọc thận
Mô tả: Trung tâm thận có
hình ảnh khối rỗng
âm,đài bể thận dãn rộng
có độ dày tương đương
với nhu mô thận
Đài thận dưới có cấu trúc
rất tang âm có hình ảnh
bóng lưng
Bể thận có hình ảnh tăng
âm có bóng lưng
Chẩn đoán: Dãn thận độ
2 nghi do sỏi thận
SLIDE 97
97

Kỹ thuật: Siêu âm cắt dọc


thận
Mô tả: Hình ảnh bể thận
giãn rất to,đài thận giãn ít
không tương xứng tạo
thành hình ảnh bàn chân
gấu,không thấy niệu quản
Chẩn đoán: Giãn đài bể
thận do hội chứng khúc
nối bể thận-NQ
SLIDE 98
98
Kĩ thuật : Chụp niệu đồ
tĩnh mạch
Mô tả :
Thận phải không bài xuất
thuốc cản quang, bể thận
giãn rất to,đài thận giãn ít
không tương ứng tạo nên
hình ảnh bàn chân gấu,niệu
quản teo nhỏ
Kết luận: giãn đài bể thận
do hội chứng khúc nối bể
thận niệu quản
SLIDE 99
99

Kỹ thuật: chụp niệu đồ tĩnh mạch trẻ


em
Mô tả: Hình ảnh khối u ở sau phúc mạc
đẩy quả thận lên cao và đè vào niệu
quản gây đài bể thận phải giãn ứ nước;
Chẩn đoán: u ở sau phúc mạc
SLIDE 100

KT: SA bàng quan


MT:nốt tăng âm có
bóng lưng kín đáo tại
vị trí lỗ niệu quản
trai, có phù nề lỗ niệu
quản
CĐ:sỏi niệu quản
đoạn nội thành bàng
quang T
Slide 101

Kỹ thuật: Siêu âm thận qua mặt cắt dọc


Mô tả Cực trên thận có 1 khối rỗng âm, đồng nhất, hình
bầu dục nằm ở phía vỏ thận kích thước lớn khoảng
35mm; bờ đều giới hạn rõ, thành ko rõ, phía sau rất tăng
cường âm sau.
Chẩn đoán: Nang thận điển hình ở cực trên thận
Slide 102

KT: siêu âm qua thận


Mô tả:
-Hình trên: khối rỗng âm
đồng nhất bờ đều rõ thành
mỏng có tăng cường âm sau
-Hình dưới: khối rỗng âm
không đồng nhất bờ không
đều thành dày có chồi bên
trong; có tăng cường âm sau
KL: nang thận điển hình (2
hình trên) và nang thận
không điển hình (2 hình
dưới)
Slide 103
KT: siêu âm qua
thận
Mô tả: 1 khối
rỗng âm hình
tròn không đồng
nhất bờ không
đều có thành rất
dày có chồi bên
trong; có tăng
cường âm sau
KL: nang thận
không điển hình
Bổ sung: CLVT
104 SLIDE 104

KT: Siêu âm cắt


dọc thận
Mô tả: Cực trên
thận có khối tăng
giảm âm, bờ không
đều,giới hạn ko rõ,
phá vỡ bao thận
Chẩn đoán: U bể
thận ác tính
Bô sung: CLVT
Slide 105
-Kỹ thuật: Niệu đồ tĩnh mạch
- Mô tả : thận bên (P) : bình
thường
Thận bên (T) : có hình khuyết
sáng ở bể thận trái (chứng tỏ
trong lòng đường dẫn niệu có
khối choáng chỗ có độ cản
quang thấp) , có chân bám vào
thành đường dẫn niệu; thuốc
CQ ko có bao quanh xung
quanh, có đường bờ ko đều
- Kết luận: U bể thận trái
Slide 106

Kỹ thuật: siêu âm cắt


dọc qua thận
Mô tả: hình ảnh sỏi ở
đài dưới, tăng âm, có
bóng lưng, ko gây ứ
nước
Chẩn đoán: sỏi thận
đài dưới chưa biến
chứng
SLIDE 107
107
KT: Niệu đồ tĩnh mạch
Mô tả:Thận trái bài xuất
thuốc cản quang
chậm,đài bể thận dãn
rộng,đáy đài phẳng.thuốc
cản quang dừng lai
ngang mức l2-l3,có đốm
cản quang ngang mức
giữa đốt sống L3 (hình
ảnh sỏi lơ lửng)
KL: Thận ứ nước độ II
do sỏi cản quang 1/3 trên
niệu quản
108 SLIDE 108
KT: Siêu âm bang
quang
Mô tả: Khối tang âm
trong bang quang bờ
không đều có chân bám
ở thành sau bàng quang;
ko di chuyển; ko có
bóng lưng
Trong bàng quang chứa
nước tiểu rỗng âm.
Chẩn đoán: U bang
quang
109 SLIDE 109

Kỹ thuật: Siêu âm bang


quang tiền liệt tuyến
Mô tả: ở thàng sau bàng
quang có 1 khối tăng âm
hình bầu dục lồi mạnh vào
phía trong,bờ vẫn đều và
liên tục
Chẩn đoán: Phì đại tuyến
tiền liệt / u ỡ TLT ở nội
thành BQ
Slide 110
KT: siêu âm
tinh hoàn
Chỉ định:
-Vỡ tinh hoàn
-Viêm mào
tinh hoàn
- Xoắn mào
tinh hoàn
- TD Tinh
hoàn
Slide 111

KT: Niệu đạo bàng


quan ngược dòng.
MT: Hình ảnh
thuốc cản quang
trào ngược len niệu
quản.
CĐ: Trào ngc BQ-
NQ
SLIDE 112

KT: Chụp niệu đạo – BQ


ngược dòng
Mô tả: Thuốc cản quang
tràn ra khỏi bang quang
vào tiểu khung
Chẩn đoán: Vỡ bang
quang do chấn thương
SLIDE 113

Kỹ thuật: Niệu đồ tĩnh


mạch.
Mô tả: Hình ảnh khuyết
sáng bờ ko đều,có chân
bám ở bể thận trái (ko
có thuốc cản quang bao
quanh)
Chẩn đoán: U bể thận
trái
Slide 114

KT: Niệu đồ tĩnh mạch


Mô tả: thấy hình ảnh 2 niệu
quản bên trái nhập lại làm 1 ở
ngang mức L5-S1
niệu quản không dãn
Niệu quản bên phải chưa thấy
bất thường
Chẩn đoán: hệ thống niệu
quản đôi không hoàn toàn
SLIDE 115

KT: Chụp CLVT


xoang mặt ở mặt
phẳng đứng ngang
Chỉ định:
-Di căn xương sọ
-U lành xương sọ
-U ác tính xương
sọ
-Vỡ xương sọ
Slide 116

Kỹ thuật: Xquang sọ
nghiêng
Mô tả: Nhiều hình khuyết
sáng hình tròn kích thước
không đồng đều tạo hình
ảnh sọ đục lỗ hay hình đạn
bắn.
Chẩn đoán: Đa u tủy
xương
KT: Chụp X-quang xương sọ tư thế thẳng
Mô tả: có 2 ổ khuyết tiêu xương ở trên đỉnh khớp sọ
Slide 117 gần đường giữa khá đồng nhất bờ đều rõ sắc nét (hình
bản đồ); có đặc xương phản ứng xung quanh; trên
phim khu trú thấy có phá vỡ vỏ xương; chưa thấy
phản ứng màng xương
KL: U mô bào
Slide 118

KT: Chụp X-quang


xương sọ tư thế thẳng
Mô tả: có 2 ổ khuyết
tiêu xương ở trên đỉnh
khớp sọ gần đường giữa
khá đồng nhất bờ đều rõ
sắc nét (hình bản đồ); có
đặc xương phản ứng
xung quanh; trên phim
khu trú thấy có phá vỡ
vỏ xương; chưa thấy
phản ứng màng xương
KL: U mô bào
Slide 119
Kỹ thuật: chụp CLVT sọ não
ở cửa sổ xương trên mặt
phẳng đứng ngang
Mô tả: hình ảnh đương sáng
xuyen qua hai bản xương,bờ
rõ nét ở bên trái họp sọ ,không
đối xứng , kèm phù nề mô
mềm quanh vị trí đường nứt
Kết luận: nứt sọ do chấn
thương sọ não
Slide 120

Kỹ thuật: chụp CLVT sọ


não ở cửa sổ xương mặt
phẳng ngang
Mô tả: ở vùng trán phải cấu
trúc bản ngoài và bản trong
xương sọ loạn sản bờ gồ
ghề, phát triển ra ngoài và
vào phía bên trong, mật độ
cấu trúc tương ứng với
xương
KL: theo dõi u xương sọ
Slide 121

Kỹ thuật: chụp CLVT sọ não ở cửa


sổ phần mềm trên mặt phẳng ngang
ko tiêm thuốc CQ
Mô tả:
+ có 1 khối tăng tỷ trọng hình thấu
kính lồi 2 mặt giới hạn trong rõ ở bán
cầu não phải vùng đỉnh chẩm không
vượt qua được đường khớp
+ rãnh cuộn não bên (P) mất đi, hiệu
ứng choáng chỗ
+ Nhu mô não xung quanh và đường
dọc giữa bị chèn ép, đẩy lệch
Kết luận: tụ máu ngoài màng cứng
Slide 122

kỹ thuật: chụp CLVT sọ não ở cửa


sổ nhu mô trên mặt phẳng ngang
Mô tả: ở bán cầu não phải phía
ngoại vi có 1 hình ảnh tăng tỷ trọng
hình liềm vượt qua được đường
khớp sọ nhưng không vượt qua
đường dọc giữa
Nhu mô não xung quanh, đường
giữa bị đẩy lệch; não thất bên phải
bị chèn ép và đẩy lệch về phía bên
đối diện => HƯ choáng chỗ
Kết luận: tụ máu dưới màng cứng
Slide 123

Kỹ thuật: chụp CLVT sọ não


trên mặt phẳng ngang ở cửa sổ
nhu mô
Mô tả:
+ ở bán cầu não phải trong nhu
mô não có 1 khối tăng tỷ trọng
nhỏ khá đồng nhất hình bầu dục
bờ mờ; đều
+ Phù nề nhu mô não xung
quanh; đè đẩy, chèn ép nhu mô
não xung quanh và đường giữa
bị đẩy lệch về phía đối diện
Kết luận: theo dõi xuất huyết
não
Slide 124

Kỹ thuật: chụp CLVT sọ não trên mặt phẳng ngang ở cửa sổ nhu mô
Mô tả:
+ ở bán cầu não phải trong nhu mô não có 1 khối tăng tỷ trọng hình bầu dục bờ rõ
+ Phù nề nhu mô não xung quanh; đè đẩy, chèn ép nhu mô não xung quanh và
đường giữa bị đẩy lệch về phía đối diện
Kết luận: xuất huyết não
Slide 125

Kỹ thuật: chụp CLVT sọ


não ở cửa sổ mô mềm
trên mặt phẳng ngang
Mô tả: ở ngoại vi 2 bán
cầu đại não có 2 hình ảnh
giảm tỷ trọng so với nhu
mô não hình liềm vượt
qua được đường khớp sọ
nhưng không vượt qua
được đường dọc giữa
Chẩn đoán: Tụ máu
dưới màng cứng mạn tính
SLIDE 126

Kỹ thuật: chụp CLVT sọ não


ở mặt phẳng ngang không
tiêm thuốc cản quang ở cửa
sổ mô mềm
Mô tả: ở bán cầu não trái
ngoại vi có 1 hình ảnh vừa
tăng tỷ trọng (ở nửa liềm
dưới) và vừa giảm tỷ trọng (ở
nửa liềm trên) ; vượt qua
được đường khớp sọ nhưng
không vượt qua được đường
dọc giữa
Kết luận: Tụ máu dưới màng
cứng vừa cấp và vừa mạn tính
SLIDE 127 Kỹ thuật: chụp CLVT sọ não
trên mặt phẳng ngang ở cửa sổ
nhu mô không tiêm thuốc cản
quang
Mô tả: ở bán cầu não trái tương
ứng vùng cấp máu của động
mạch não giữa có 1 ổ giảm tỷ
trọng so với nhu mô não có dạng
hình thang đáy lớn quay ra ngoài
Xung quanh phù nề nhu mô não;
có hiệu ứng choáng chỗ: đè ép
nhu mô não xung quanh; đè đẩy
đường giữa và não thất sang bên
đối diện
Kết luận: nhồi máu não vùng
cấp máu ĐM não giữa
SLIDE 128

KT: chụp CLVT và X-


quang cột sống
Biến dạng gập góc mở
ra sau c3-c4, di lệch
trượt đốt sống c3
Có mảnh xương rời
mặt trước c3 #...
Mô tả hình ảnh loãng
xương vô nữa
CĐ:
Trượt + gãy đốt c3
SLIDE 129

KT: xquang cột sống thẳng ,


nghiêng
Mô tả:hẹp khe đốt sống L4-5, thân
đốt sống L5 trượt ra trước
Gãy mỏm liên hợp????
Kết luân: chấn thương cột sống
thắt lưng L5???
Slide 130

Kỹ thuật: chụp X-quang


thường quy thẳng xương đùi
ở trẻ em
Mô tả: Hình ảnh ổ tiêu
xương hình khuyết, khá đồng
nhất, bờ đều, giới hạn rõ, đặc
xương kín đáo, không phá vỡ
vỏ xương, không có phản
ứng màng xương
Chẩn đoán: Kén xương
Slide 131

Kỹ thuật: chụp X-quang


thường quy thẳng xương
đùi
Mô tả: hình hảnh chồi
xương ở thân xương dài,
đậm độ thấp hơn xương ở
đầu; bằng xương ở cuống,
bờ đều, giới hạn rõ, liên
tục; bên trong có vách và
có cấu trúc xương lấm
chấm
Chẩn đoán: Chồi
xương/U sụn xương lành
tính
Slide 132

Kĩ thuật : xquang thường quy


đầu trên xương cẳng chân trẻ
em tư thế thẳng
Mô tả : tiêu xương dạng thấm
ở trung tâm đầu trên xương
mác,giới hạn ko rõ, có đặc
xương phản ứng; phá hủy vỏ
xương, (có gãy xương bệnh
lý??) phản ứng màng xương
dạng tia mặt trời
Chẩn đoán : sarcome tạo
xương mác
Bổ sung: MRI
Slide 133

KT: chụp X-quang ở nửa dưới


xương đùi và phần đầu xương
cẳng chân ở tư thế nghiêng
Mô tả: có các ổ tiêu xương nhỏ
hình mọt gặm, bờ mờ giới hạn
ko rõ ở nửa dưới xương đùi; có
viền xương đặc dày vỏ xương
Chưa phá vỡ mô mềm
Ko thấy phản ứng màng xương
Chẩn đoán: u xương ác tính
Bổ sung: MRI
Slide 134
Kĩ thuật : xq cột sống ngực tư thế thẳng
Mô tả :thân đốt sống D9,D10 bị găm mòn,
phá hủy đĩa đệm D9-D10 khiến khe khớp
bị hẹp lại; 2 đốt sống chồng khít lên nhau
tạo thành 1 khối
Bên trong có đậm độ ko đồng nhất nên có
tiêu xương
Xương sườn 9-10 khép lại tạo hình chân
nhện (nan hoa)
Tổn thương phần mềm: Hình ảnh áp xe
lạnh: có khối mờ hình thoi quanh cột sống
Có hình ảnh đốt sống mù
CD: Áp xe lạnh do lao cột sống
Bổ sung: MRI
Slide 135 a

Kỹ Thuật : chụp X-Quang


xương cẳng chân ở trẻ em tư
thế thẳng
Mô tả:
Ổ tiêu xương lỗ chỗ dạng mọt
gặm khá đồng nhất ranh giới ko
rõ, bờ ko đều ở giữa thân xương
chày; vùng chuyển tiếp không
rõ , đặc xương dọc theo 1/2 thân
xương chày và xương mác
Phá hủy vỏ xương
phản ứng màng xương dạng cựa

Chẩn đoán : Sarcoma xương
Bổ sung: MRI
Slide 135 b
Kỹ Thuật : chụp phim X-
Quang tư thế thẳng
xương cẳng chân
Mô tả :
có ổ Khuyết xương (chứng
tỏ có sự phá hủy ) ở vỏ
xương mác, bờ không đều,
ranh giới ko rõ, cấu trúc
không đồng nhất ,
phản ứng màng vuông góc
trục
Chẩn đoán :
Sarcoma Ewing
Slide 136

KT: chụp X-quang xương cẳng chân trái ở trẻ em tư thế


thẳng
Mô tả:
-Xương chày: có hình ảnh mất liên tục rõ theo đường
chéo ở giữa thân xương chày ; có mảnh xương bị rời ra
ở đường gãy; nửa thân xương chày trên rời ra bị di lệch
vào trong; có 1 đường nứt từ diện gãy xuống phía nửa
dưới thân xương chày sắc nét
-Xương mác: có hình ảnh mất liên tục ở 1/3 trên xương
mác, không di lệch đường chép
Chẩn đoán: gãy giữa hoàn toàn thân xương chày và
gãy không hoàn toàn 1/3 trên thân xương mác
Slide 137

Các dạng gãy xương ở sụn tăng trưởng


Slide 138

KT: chụp X-quang


khớp háng tư thế
thẳng ở trẻ em
Mô tả: chỏm xương
đùi nằm ngoài hố ổ
cối bên phải, dấu hiệu
vòng vùng cổ bịt
Chẩn đoán: trật khớp
háng
Slide 139
Kỹ thuật: X-quang
khớp gối người lớn tư
thế thẳng
Mô tả: Hẹp khe khớp
không đều ở phía bên
trong, đặc xương dưới
sụn phản ứng ở phần
trên đầu trong xương
chày; có hình ảnh gai
xương ở bờ
Chẩn đoán: Thoái hóa
khớp gối
14
1 XK8

Slide 140
Kĩ thuật :A, B1: .XQ thường quy xương cẳng chân
B2: CLVT qua 2 xương cẳng chân
Mô tả: A: đặc xương lồi ra ngoài cấu trúc đồng nhất bờ đều liên tục; có ổ tiêu
xương nhỏ bên trong khá đồng nhất bờ đều ranh giới khá rõ, ko có phản ứng
màng xương, ko xâm lấn mô mềm
B1: Hình ảnh đặc xương ở phía trong tủy ở 1/3 trên thân xương chày, bờ
rõ, ko đều. Cấu trúc bên trong tương đối đồng nhất. không xâm lấn mô mềm.
không có phản ứng màng xương
B2: Đám tăng tỉ trọng lan vào trong và ra ngoài so với thân xương chày,
cấu trúc đồng nhất, bờ đều rõ, không xâm lấn mô mềm
Chẩn đoán:u xương dạng xương lành tính

You might also like