You are on page 1of 5

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

HỌC PHẦN 74. CHĂN NUÔI DÊ

1. Thông tin chung

- Tên học phần: CHĂN NUÔI DÊ

- Mã học phần:

- Số tín chỉ: 02 (1, 1, 4)

- Học phần tiên quyết/ học trước:

- Các yêu cầu đối với học phần: không

2. Chuẩn đầu ra của học phần

2.1. Kiến thức: Sinh viên hiểu được những kiến thức về tầm quan trọng, ý
nghĩa kinh tế của chăn nuôi dê; tình hình chăn nuôi và tiêu thụ sản phẩm
của dê trên Thế giới và Việt Nam. Các kiến thức và kỹ năng về giống,
dinh dưỡng và thức ăn của dê. Cơ sở khoa học và các kỹ thuật chăm sóc
nuôi dưỡng các loại dê.

2.2. Kỹ năng: Giúp sinh viên có kỹ năng nhận biết về giống, dinh dưỡng và
thức ăn của dê cũng như khả năng ứng dụng các kiến thức đã học trong
thực tế sản xuất. Giúp cho sinh viên có các kỹ thuật chăm sóc nuôi
dưỡng các loại dê trong điều kiện thực tế.

2.3. Thái độ: Sinh viên có thái độ nghiêm túc trong học tập, làm việc nhóm
trong thực hành. Có ý thức trách nhiệm trong công việc cũng như kết
quả đạt được trong học tập, luôn cố gắng hoàn thiện kiến thức, có khả
năng tổng hợp phân tích cũng như ứng dụng các kiến thức đã thảo luận
trong thực tế nghiên cứu khoa học.

Tóm tắt nội dung học phần:

Môn chăn nuôi dê là môn học chuyên Ngành được chia làm 4 nội dung
chính, khái quát toàn bộ kiến thức về chăn nuôi và chăm sóc dê, đồng thời trang bị
cho người học những kiến thức về phòng và chống một số bệnh thường gặp trong
quá trình chăn nuôi dê.
(1) Vai trò, ý nghĩa, tình hình chăn nuôi dê trên thế giới và Việt Nam; nguồn gốc
xuất xứ và đặc điểm sinh học của dê.
(2) Đặc điểm các giống dê trên thê giới và Việt Nam; Đặc điểm dinh dưỡng thức
ăn của dê.
(3) Chuồng trại trong chăn nuôi dê.
(4) Kỹ thuật nuôi dưỡng các loại dê.
3. Nội dung chi tiết, hình thức tổ chức dạy, học của học phần

Số tiết Mục tiêu cụ thể Nhiệm vụ cụ thể

Lên lớp Thí của sinh viên

Bài nghiệm,
Nội dung chi tiết Lý
tập, thực
thu
thảo hành,
yết
luận điền dã

Chương 1. Khái quát về


6 0 0
nghề nuôi dê
1.1. Vai trò ý nghĩa của nghề Sinh viên nắm được Tham gia học tập tại
nuôi dê. vai trò và ý nghĩa của lớp, đọc trước
1.2. Lợi ích của nghề nuôi nghề nuôi dê (trong tài liệu bắt
dê. buộc số [1]) (trong
1.3. Những thuận lợi và khó tài liệu bắt buộc số
khăn của nghề nuôi dê. [2]). Tài liệu tham
1.4. Các hệ thống chăn nuôi khảo [3].

1.5. Tình hình chăn nuôi dê ở
Việt Nam và trên thế Giới.

Chương 2. Giống và công Sinh viên nắm được Tham gia học tập tại
tác giống Dê nguyên tắc cơ bản về lớp, đọc trước
4 2 0
2.1. Nguồn gốc và một số tập quá trình giống và (trong tài liệu bắt
tính của Dê. nhân giống của dê. buộc số [1]) (trong
2.2. Các giống Dê có nguồn tài liệu bắt buộc số
gốc từ Châu Âu.. [2]). Tài liệu tham
2.3. Các giống Dê có nguồn khảo [3].
gốc từ Châu Á.
2.4. Các giống Dê có nguồn
gốc từ Việt Nam.
2.5. Chọn lọc và nhân giống
Dê.
2.6. Quản lý giống Dê.

Chương 3. Chuồng trại Sinh viên nắm được Tham gia học tập tại
trong chăn nuôi Dê quy tắc về công tác lớp, đọc trước
3.1. Mục đích và yêu cầu cuồng trại trong chăn (trong tài liệu bắt
chuồng trại trong chăn nuôi nuôi dê. buộc số [1]) (trong
Dê. 4 2 0 tài liệu bắt buộc số
3.2. Các chi tiết kỹ thuật [2]). Tài liệu tham
trong chuồng trại cho Dê. khảo [3].
3.3. Các kiểu chuồng Dê phổ
biến hiện nay.
Chương 4. Dinh dưỡng Sinh viên hiểu và Tham gia học tập tại
và thức ăn cho Dê ứng dụng trong quá lớp, đọc trước
4.1. Sinh lý tiêu hóa của trình cung cấp dinh (trong tài liệu bắt
Dê. dưỡng cho dê buộc số [1]) (trong
4.2. Nhu cầu dinh dưỡng tài liệu bắt buộc số
của Dê. 6 0 0 [2]). Tài liệu tham
4.3. Thức ăn sử dụng cho khảo [3].
Dê.
4.4. Khẩu phần và tiêu
chuẩn ăn cho Dê.
Chương 5. Kỹ thuật Sinh viên năm bắt Tham gia học tập tại
chăm sóc nuôi dưỡng các được các ký thuật cơ lớp, đọc trước
loại Dê. bản trong quá trình (trong tài liệu bắt
5.1. Nuôi dê cái sinh sản. cahwm sóc và nuôi buộc số [1]) (trong
5.2. Nuôi dê đực giống. dưỡng dê. tài liệu bắt buộc số
5.3. Chăm sóc và nuôi 4 2 0 [2]). Tài liệu tham
dưỡng dê. khảo [3].
5.4. Chăn nuôi dê thịt.
5.5. Chăn nuôi dê sữa.
5.6. Một số thao tác cần
lưu ý khi chăm sóc dê.
Tổng 24 06 0

5. Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập học phần

5.1. Điểm kiểm tra thường xuyên, định kỳ, chuyên cần thái độ học tập: 20%
điểm học phần.

- Sinh viên phải tham dự lớp học ít nhất 80% số tiết theo quy định của học phần.
- Tích cực tham gia thảo luận trong giờ học tại lớp.
- Nghiên cứu các phần tự học trong học phần.
- Tham gia Bài tập nhóm

5.2. Điểm thi giữa học phần: 20% điểm học phần.

Căn cứ đánh giá:

- Bài thi giữa kỳ được tổ chức trong quá trình học.

- Hình thức thi: Trắc nghiệm - Tự luận. Thời gian: 60 phút

5.3. Điểm thi kết thúc học phần: 60% điểm học phần.

- Hình thức thi: Trắc nghiệm khách quan + tự luận. Thời gian: 60 phút

6. Tài liệu học tập


6.1. Tài liệu bắt buộc

1. Đinh Văn Bình, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú (2007), Giáo trình
chăn nuôi dê và thỏ, Đại học Cần Thơ.

2. Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi (2008), Con dê Việt Nam,
Đại học Cần Thơ.

6.2. Tài liệu tham khảo

3. Trần Thị Thanh Liêm, Trương Ngọc Quỳnh (2000), Kỹ thuật nuôi dê khoa
học đạt năng suất và hiệu quả cao, NXB Lao động – xã hội.

7. Thông tin về giảng viên

- Họ và tên: Nguyễn Quang Thái

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Cơ quan công tác: Ngành Công nghệ kỹ thuật Hóa học, Khoa Kỹ thuật-Kinh
tế biển, trường ĐH Bà Rịa-Vũng Tàu.

- Địa chỉ liên hệ: 951 Bình Giã, phường 10, thành phó Vũng Tàu.

- Điện thoại: 0935 487 886, email: thainq.hh@bvu.edu.vn.

- Các hướng nghiên cứu chính: Hóa lý, xử lý rác thải, tổng hợp vật liệu vô cơ.

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN

You might also like