You are on page 1of 9

Bài 20 A.

nằm ở vùng lòng chảo Điện Biên, bốn bề đều có núi bao quanh, rất thuận
lợi cho ta tổ chức tiến công.
Câu 1. Bước sang năm 1953, thái độ của Pháp về cuộc chiến tranh ở Đông
B. nằm xa hậu phương của Pháp, rất dễ cô lập khi đường đổ bộ bị khống chế.
Dương có gì thay đổi?
C. nằm ở địa bàn trọng yếu, cả hai bên đều quyết tâm chiếm giữ.
A. Muốn kết thúc nhanh cuộc chiến tranh.
D. hệ thống công sự không có địa hình địa vật che chở, rất dễ bị ta tiến
B. Muốn trì hoãn việc đàm phán hoà bình.
công khống chế.
C. Muốn rút khỏi cuộc chiến trong danh dự.
Câu 14. Nội dung chủ yếu trong bước thứ nhất của Kế hoạch Nava là
D. Muốn kéo dài cuộc chiến tranh.
A. phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
Câu 2. Kế hoạch Nava (1953) được đề ra với hi vọng sẽ giành thắng lợi quyết
B. tấn công chiến lược ở hai miền Bắc – Nam.
định trong bao lâu?
C. phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
A. 12 tháng.         B. 16 tháng.
D. phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc – Nam.
C. 18 tháng.         D. 20 tháng.
Câu 15. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của chiến dịch lịch sử Điện Biên
Câu 3. Khó khăn lớn nhất của quân Pháp trên chiến trường Đông Dương từ
Phủ năm 1954 của quân dân Việt Nam?
năm 1953 là
A. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của thực dân Pháp và đế quốc Mỹ.
A. thiếu hẳn một lực lượng cơ động mạnh để đối phó với các cuộc tiến
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
công mới của quân ta.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
B. Mỹ không còn viện trợ cho cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
Pháp.
Câu 16. Nội dung nào phản ánh đúng tình hình của Pháp ở Điện Biên Phủ sau
C. thiếu một vị chỉ huy giỏi, trung thành với lợi ích của nước Pháp.
cuộc tiến công thứ hai của quân ta (4/1954)?
D. quân Pháp không còn khả năng đánh trả quân đội Việt Nam.
A. Toàn bộ phân khu Nam bị tiêu diệt.
Câu 4. Nhận định nào dưới đây không đúng về Kế hoạch Nava (1953) của
B. Sân bay Mường Thanh bị khống chế, phân khu Nam bị tiêu diệt.
thực dân Pháp?
C. Nhiều cao điểm phía đông phân khu Trung tâm đã bị mất, cầu tiếp viện
A. Là nỗ lực cao nhất của quân Pháp với sự giúp đỡ của Mĩ.
hàng không bị khống chế.
B. Phản ánh sự lệ thuộc sâu sắc của Pháp vào Mĩ trong cuộc chiến tranh Đông
D. Phân khu Bắc tê liệt, phân khu Nam và phân khu Trung tâm bị bao
Dương.
vây chặt chẽ.
C. Thể hiện tính chủ quan của quân Pháp khi không giải quyết được mâu
Câu 17. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam
thuẫn giữa vấn đề tập trung và phân tán quân.
(1945 – 1954) kết thúc bằng sự kiện
D. Khẳng định quân Pháp đã giành được thế chủ Động trên toàn chiến
A. chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 giành thắng lợi.
trường.
B. chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950 giành thắng lợi.
Câu 5. Trong bước thứ nhất của Kế hoạch Nava, Pháp tập trung giữ thế phòng
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (21 – 7 – 1954).
ngự chiến lược ở đâu ?
D. cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 giành thắng lợi.
A. Bắc Bộ, Trung Bộ.         B. Bắc Bộ.
Câu 18. Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan hoàn toàn Kế hoạch Nava của thực
C. Nam Bộ, Trung Bộ.         D. Nam Bộ.
dân Pháp?
Câu 6. Bước vào Đông - Xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp – Mĩ là
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
A. giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
dự”.
C. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết.
B. giành lấy một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt
D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 – 1954.
Nam.
Câu 19. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, từ ngày 13 đến ngày 17-3-1954,
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
quân ta tiến công và tiêu diệt địch ở
D. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới.
A. cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
Câu 7. Phương hướng chiến lược của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954 là
B. các cứ điểm phía đông phân khu Trung tâm.
A. đánh về đồng bằng, nơi Pháp tập trung binh lực để chiếm giữ.
C. toàn bộ phân khu Trung tâm.
B. đánh vào các căn cứ của Pháp vùng rừng núi, nơi quân ta có thể phát huy
D. toàn bộ phân khu Nam.
ưu thế tác chiến.
Câu 20. Năm 1953, Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch
C. đánh vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối
Điện Biên Phủ nhằm
yếu.
A. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải
D. đánh vào những vị trí chiến lược mà địch tương đối yếu ở Việt Nam.
phóng Bắc Lào.
Câu 8. Trong cuộc Tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 – 1954, ta đã
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng
buộc địch phải phân tán binh lực ở những địa điểm dưới đây?
Hạ Lào.
A. Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang, Mường Sài, Plâyku.
C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng
B. Điện Biên Phủ, Luông Phabang, Xênô, Plâyku, Lai Châu.
Thượng Lào.
C. Điện Biên Phủ, Mường Sài, Xênô, Plâyku, Kon Tum.
D. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Việt Bắc.
D. Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang, Mường Sài, Kon Tum.
Câu 21. Ai là trưởng đoàn đại biểu Việt Nam đến dự Hội nghị Giơ-ne-vơ năm
Câu 9. Để thực hiện kế hoạch Nava, từ thu – đông 1953, Nava tập 44 tiểu
1954 về Đông Dương?
đoàn cơ động ở
A. Nguyễn Duy Trinh.
A. đồng bằng Bắc Bộ.
B. Phạm Văn Đồng.
B. Tây Bắc.
C. Xuân Thuỷ.
C. Thượng Lào.
D. Nguyễn Thị Bình.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 22. Quyền dân tộc cơ bản mà nhân dân Việt Nam được ghi nhận trong
Câu 10. Nội dung nào không phản ánh nguyên nhân khiến Pháp biến Điện
nội dung Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương là
Biên Phủ thành một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất ở Đông Dương?
A. quyền tự chủ, dân tộc tự quyết, toàn vẹn lãnh thổ.
A. Kế hoạch Nava trong quá trình thực hiện đã có sự điều chỉnh.
B. độc lập, chủ quyền, không can thiệp vào công việc nội bộ.
B. Điện Biên Phủ trở thành điểm quyết chiến chiến lược do Pháp chủ động lựa
C. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
chọn.
D. độc lập, thống nhất, quyền tự quyết và quyền bình đẳng.
C. Pháp rất ý thức về vị trí chiến lược quan trọng của Điện Biên.
Câu 23. Theo Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, Việt Nam sẽ
D. Kế hoạch Nava của Pháp đã bị thất bại hoàn toàn.
thống nhất đất nước bằng con đường
Câu 11. Điện Biên Phủ được tổ chức thành mấy phân khu, có bao nhiêu cứ
A. tổng tuyển cử tự do trong cả nước dưới sự giám sát của một Ủy ban
điểm?
quốc tế.
A. 2 phân khu, 45 cứ điểm.
B. thỏa thuận giữa chính quyền hai bên để sát nhập 2 miền sau khi Pháp rút
B. 3 phân khu, 49 cứ điểm.
hết.
C. 3 phân khu, 59 cứ điểm.
C. trưng cầu dân ý hai miền để xác định việc thống nhất sẽ diễn ra bằng cách
D. 2 phân khu, 49 cứ điểm.
thức nào.
Câu 12. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 của quân dân Việt Nam đã
D. trưng cầu ý kiến của nhân dân Nam Bộ để xác định tương lai của miền
A. đánh dấu mốc thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp.
Nam Việt Nam.
B. làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
Câu 24. Ủy ban quốc tế giám sát việc thi hành Hiệp định Giơ-ne-ve ở Việt
C. buộc Pháp phải ngồi vào đàm phán tại Giơnevơ.
Nam bao gồm những nước nào?
D. bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava của thực dân Pháp.
A. In-đô-nê-xia, Ấn Độ, Ba Lan
Câu 13. Điểm yếu của tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ do Pháp xây dựng
B. In-đô-nê-xia, Ấn Độ, Ca-na-đa
năm 1953 là
C. Ca-na-đa, Ấn Độ, Ba Lan
D. Ca-na-đa, Ấn Độ, Nam Tư Câu 37. Hãy sắp xếp các sự kiện dưới đây theo đúng thứ tự thời gian xuất
Câu 25.Thắng lợi quân sự nào của quân dân Việt Nam đã làm phá sản bước hiện:
đầu Kế hoạch Nava? 1. Quân ta tiến công tiêu diệt cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). Điện Biên Phủ.
B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954). 2. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được ký kết.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947). 3. Chính phủ Pháp cử tướng Nava sang làm Tổng chỉ huy quân đội ở Đông
D. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950). Dương.
Câu 26. Pháp lại chấp nhận đàm phán với Việt Nam ở Hội nghị Giơnevơ năm 4. Liên quân Lào - Việt tiến công địch ở Trung Lào, uy hiếp Xavanakhet và
1954 về Đông Dương vì căn cứ Xênô.
A. sức ép của Liên Xô. A. 3, 4, 1, 2.
B. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang giúp đỡ Việt Nam. B. 1, 2, 3, 4.
C. bị thất bại ở Điện Biên Phủ. C. 2, 1, 4, 3.
D. dư luận nhân dân thế giới phản đối. D. 4, 2, 3, 1.
Câu 27.Nguyên nhân cơ bản quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Câu 38. Kế hoạch Nava mà Pháp đề ra năm 1953 được thực hiện theo
thực dân Pháp (1945 – 1954) của nhân dân Việt Nam là A. hai bước.
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. ba bước.
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. C. bốn bước.
C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. D. năm bước.
D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. Câu 39. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, ta đã bắt sống được tướng
Câu 28. Thắng lợi lớn nhất mà Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đem lại đối với A. Lơcléc.
nhân dân Việt Nam là B. Nava.
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Việt Nam. C. Đờ Gôn.
B. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu D. Đờ Catxtơri.
vực. Câu 40. Để thực hiện Kế hoạch Na-va, Pháp đã sử dụng bao nhiêu tiểu đoàn
C. hiệp định cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào Việt Nam. quân cơ động trên toàn chiến trường Đông Dương?
D. các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của A. 44 tiểu đoàn.         B. 80 tiểu đoàn.
Việt Nam. C. 84 tiểu đoàn.         D. 86 tiểu đoàn.
Câu 29. Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954, lực lượng kháng chiến Lào sẽ Câu 41. Đầu năm 1953, để cứu vãn tình thế ở Đông Dương, Pháp đã đề ra kế
tập kết ở hoạch
A. Sầm Nưa, Viêng Chăn. A. Rơve.       B. Nava.
B. Phong-xa-lì, Thà Khẹt. C. Xơlăng.       D. Đờ Lát đơ Tátxinhi.
C. Sầm Nưa, Phong-xa-lì. Câu 42. Âm mưu của Pháp và Mĩ khi đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) là
D. Luông-pha-băng, Thà Khẹt. A. lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 30. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông B. trong 18 tháng giành thắng lợi quân sự quyết định để "kết thúc chiến
Dương (1953 – 1954) kết thúc bằng giải pháp tranh trong danh dự".
A. chính trị. C. giành thắng lợi quân sự để phô trương thanh thế của Pháp và Mĩ trên
B. quân sự. trường quốc tế.
C. kinh tế. D. giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn.
D. văn hóa. Câu 43. Chiến thắng nào trên mặt trận quân sự quyết định đến thắng lợi của ta
Câu 31. Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với Việt Nam là trên bàn đàm phán tại Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương?
A. chưa giải phóng được vùng nào ở nước ta. A. Chiến thắng Biên Giới 1950.
B. mới giải phóng được miền Bắc. B. Chiến thắng Tây Bắc 1953.
C. chỉ giải phóng được miền Nam. C. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
D. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc D. Chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954.
Câu 32. Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Câu 44. Nội dung nào sau đây không phản ánh nguyên nhân khiến Đảng và
Tám (1945) với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là Chính phủ chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến chiến lược với Pháp?
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. A. Ta có đủ điều kiện để đánh địch ở Điện Biên Phủ.
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. B. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch Nava ngay từ đầu.
C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. C. Điện Biên Phủ là tập đoàn cứ điểm mạnh nhưng vẫn có hạn chế.
D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. D. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược then chốt ở Đông Dương và Đông Nam
Câu 33. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương có tác động như thế Á.
nào đến cách mạng Việt Nam? Câu 45. Hội nghị Bộ chính trị Trung ương Đảng (9 - 1953) đề ra kế hoạch tác
A. Buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về chiến Đông - Xuân 1953 - 1954 với quyết tâm giữ vững quyền chủ động đánh
nước. địch trên cả hai mặt trận
B. Mĩ không còn can thiệp vào Việt Nam. A. chính trị và quân sự.
C. Chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn. B. chính diện và sau lưng địch.
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trong cả nước. C. quân sự và ngoại giao.
Câu 34. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra Kế hoạch Nava nhằm D. chính trị và ngoại giao.
A. kết thúc chiến tranh trong danh dự. Câu 46. Phương châm chiến lược của ta trong Đông - Xuân 1953 - 1954 là
B. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra. A. "Đánh nhanh, thắng nhanh".
C. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh. B. "Đánh lâu dài".
D. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh. C. "Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng".
Câu 35. Nội dung nào dưới đây không nằm trong Hiệp định Giơnevơ năm D. "Tích cực, chủ động, cơ động, linh hoạt", “đánh ăn chắc, đánh chắc
1954 về Đông Dương? thắng”.
A. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Câu 47. Khi mới triển khai Kế hoạch Na-va, lực lượng cơ động mạnh nhất
nhân dân Việt Nam, Lào, Campuchia. của Pháp được tập trung tại
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con A. trung du Bắc Bộ.
đường hoà bình. B. đồng bằng Bắc Bộ.
C. Việt Nam sẽ thực hiện thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do C. miền núi phía Bắc.
không có sự kiểm soát quốc tế. D. Bắc Trung Bộ.
D. Trách nhiệm thi hành Hiệp định thuộc về những người kí Hiệp định và Câu 48. Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-
những người kế tục nhiệm vụ của họ 1954 là:
Câu 36. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định A. làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp.
Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là B. làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp - Mĩ.
A. không vi phạm chủ quyền dân tộc. C. làm phá sản bước đầu kế hoạch Na-va, buộc quân chủ lực của Pháp
B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước. phải bị động phân tán và bị giam chân ở vùng rừng núi.
C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng. D. làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ
D. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù. động trên chiến trường Bắc Bộ của thực dân Pháp.
Câu 49. Thắng lợi có tính chất quyết định trong cuộc kháng chiến chống Pháp A. đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
1945-1954 của nhân dân Việt Nam là thắng lợi trên mặt trận B. đảm bảo dành thắng lợi từng bước.
A. chính trị. C. không vi phạm chủ quyền dân tộc.
B. quân sự. D. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù
C. ngoại giao. Câu 63. Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến
D. kinh tế. chống thực dân Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam là
Câu 50. Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương đánh dấu thắng lợi A. sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam song chưa trọn vẹn B. sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa.
vì C. tinh thần yêu nước và đoàn kết của nhân dân ta.
A. mới giải phóng được miền Bắc Việt Nam. D. thắng lợi của quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống phát xít.
B. mới chỉ công nhận quyền tự do của Việt Nam. Câu 64. Trong cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt
C. quân đội Pháp chưa rút khỏi Việt Nam theo điều khoản Hiệp định. Nam, chiến thắng nào của ta được ghi nhận là "cái mốc bằng vàng, nơi ghi
D. chưa đề cập tới các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam. dấu chủ nghĩa thực dân lăn xuống dốc"?
Câu 51. Lí do nào sau đây không đúng khi nói về nguyên nhân khiến Đảng A. Chiến thắng Việt Bắc thu đông năm 1947.
chọn Điện Bên Phủ làm điểm quyết chiến chiến lược với thực dân Pháp? B. Chiến thắng Biên giới thu đông năm 1950.
A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Na-Va. C. Chiến thắng Ðiện Biên Phủ năm 1954.
B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ. D. Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương.
C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với miền Bắc Đông Dương. Câu 65. Tháng 9/1953, Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra chủ trương tập
D. Quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ. trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về
Câu 52. Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ được chia thành: chiến lược mà địch tương đối yếu nhằm
A. 45 cứ điểm và 3 phân khu. A. làm thất bại kế hoạch tập trung binh lực của thực dân Pháp.
B. 49 cứ điểm và 3 phân khu. B. giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. 50 cứ điểm và 3 phân khu. C. tiêu diệt toàn bộ lực lượng quân sự của thực dân Pháp.
D. 55 cứ điểm và 3 phân khu. D. buộc thực dân Pháp phải đàm phán để kết thúc chiến tranh.
Câu 53. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày? Câu 66. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm kết thúc chiến
A. 55 ngày đêm.         B. 56 ngày đêm. tranh trong vòng
C. 54 ngày đêm.         D. 45 ngày đêm. A. 12 tháng.
Câu 54. Nơi nào diễn ra trận chiến đấu giằng co và ác liệt nhất trong chiến B. 16 tháng.
dịch Điện Biên Phủ: C. 18 tháng.
A. Đồi Độc Lập. D. 20 tháng.
B. Đồi Him Lam.
C. Đồi A1. Bài 21
D. Sở chỉ huy Caxtơri.
Câu 1. Sự kiện quan trọng nào đã xảy ra vào ngày 10/10/1954?
Câu 55. Kết quả lớn nhất của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 của quân
A. Miền Bắc Việt Nam hoàn toàn giải phóng.
dân Việt Nam là
B. Trung ương Đảng và Chính phủ trở về Thủ đô.
A. làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ.
C. Quân ta tiến vào tiếp quản Thủ đô.
B. tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay, thu nhiều phương tiện
D. Tên lính Pháp cuối cùng rút khỏi Việt Nam
chiến tranh hiện đại khác của Pháp và Mĩ.
Câu 2. Pháp thực hiện rút quân khỏi miền Nam Việt Nam trong bối cảnh
C. giải phóng 4000 km đất đai và 40 vạn dân.
nào ?
D. đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va, làm xoay chuyển cục diện chiến
A. Tất cả mọi điều khoản được quy định tại Hiệp định đã được hoàn tất.
tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao.
B. Pháp đã hoàn tất chuyển giao mọi trách nhiệm thi hành Hiệp định Giơ-ne-
Câu 56. Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương, Việt Nam sẽ
vơ cho chính quyền Bửu Lộc.
thống nhất bằng con đường
C. Pháp đã xúc tiến mọi việc cho công cuộc thống nhất đất nước bằng con
A. trưng cầu dân ý 2 miền Nam Bắc.
đường tổng tuyển cử hai miền.
B. tổng tuyển cử tự do trong cả nước.
D. Rất nhiều điều khoản trong Hiệp định Giơ-ne-vơ chưa được hoàn tất.
C. trưng cầu dân ý của nhân dân Bắc Bộ.
Câu 3. Điền từ còn thiếu trong câu nói sau của Ngoại trưởng Đa-lét (Mĩ): Từ
D. trưng cầu dân ý của nhân dân Nam Bộ.
nay về sau, vấn đề bức thiết không phải là than tiếc dĩ vãng, mà là lợi dụng
Câu 57. Tổng chỉ huy quân đội Việt Nam trong chiến dịch Điện Biên Phủ
thời cơ để việc thất thủ Bắc Việt Nam không mở đường cho ..... bành trướng ở
năm 1954 là
Đông Nam Á và Tây Nam Thái Bình Dương”
A. Võ Nguyên Giáp.
A. Chủ nghĩa xã hội.
B. Nguyễn Tuân.
B. Chủ nghĩa cộng sản.
C. Hồ Chí Minh.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Trường Chinh.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 58. Hội nghị Giơ-ne-vơ bàn về việc chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa
Câu 4. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tình hình chung của cách mạng
bình ở Đông Dương họp từ ngày
Việt Nam sau năm 1954?
A. 26 - 4 - 1954.
A. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. 21 - 7 - 1954.
B. Việt Nam đã hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc.
C. 7 - 5 - 1954.
C. Nhà nước đã hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. 8 - 5 - 1954.
D. Một nửa đất nước đã hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân
Câu 59. Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954 khai mạc theo quyết định của Hội nghị
dân.
Ngoại trưởng 4 nước
Câu 5. Vấn đề ruộng đất cho dân cày đã được khẳng định lần đầu tiên trong
A. Mĩ, Anh, Pháp, Đức.
văn kiện nào của Đảng ?
B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp.
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2/1930).
C. Pháp, Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Luận cương chính trị của Đảng (10/1930).
D. Liên Xô, Mĩ, Pháp, Việt Nam.
C. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 10/1930.
Câu 60. Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương là văn bản pháp lí
D. Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ nhất (3/1935).
quốc tế ghi nhận
Câu 6. Cho đến năm 1956, ta đã tiến hành bao nhiêu đợt cải cách ruộng đất ?
A. quyền được hưởng độc lập, tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
A. 2       B. 3          C. 4           D. 5
B. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
Câu 7. Nội dung nào không phản ánh đúng thành tựu của công cuộc cải cách
C. quyền tổ chức tổng tuyển cử tự do của nhân dân Đông Dương.
ruộng đất ở miền Bắc Việt Nam trong những năm 1954 - 1956?
D. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
A. Đã chia được 81 vạn héc-ta ruộng đất cho các hộ nông dân.
Câu 61. Bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
B. Hơn 2,5 triệu hộ gia đình nông dân Việt Nam được cấp ruộng đất.
Pháp (1945 – 1954) được vận dụng trong xây dựng đất nước hiện nay là
C. Thủ tiêu hoàn toàn thế lực kinh tế của giai cấp địa chủ nông thôn.
A. kết hợp đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. Góp phần hình thành tầng lớp tiểu địa chủ ở nông thôn miền Bắc.
B. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.
Câu 8. Nội dung nào không phản ánh đúng sai lầm mà miền Bắc gặp phải
C. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời.
trong công cuộc hoàn thành cải cách ruộng đất (1954 – 1956)?
D. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
A. Quy nhầm một số nông dân, cán bộ, đảng viên thành địa chủ phong kiến.
Câu 62. Nguyên tắc trọng nhất của Việt Nam khi kí kết Hiệp định Sơ bộ
B. Không nhìn nhận chính xác những địa chủ tham gia kháng chiến, tầng lớp
(6/3/1946) và Hiệp định Giơ-ne-vơ về Đông Dương (21/7/1954) là
trên có công với cách mạng.
C. Không nắm vững phân định thành phần giai cấp, áp dụng máy móc giáo Câu 20. Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ bao nhiêu
điều. đã quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ
D. Phát hết ruộng đất cho nông dân nên nhà nước không còn ruộng. chính quyền Mĩ - Diệm
Câu 9. Trong hơn hai năm tiến hành cải cách ruộng đất (1954 – 1956), miền A. Hội nghị lần thứ 15 (1-1959).
Bắc Việt Nam đã tiến hành B. Hội nghị lần thứ 15 (1-1960).
A. 5 đợt giảm tô và 4 đợt cải cách ruộng đất. C. Hội nghị lần thứ 14 (12-1959).
B. 6 đợt giảm tô và 4 đợt cải cách ruộng đất. D. Hội nghị lần thứ 14 (1-1960)
C. 5 đợt giảm tô và 6 đợt cải cách ruộng đất. Câu 21. Hình thức khởi nghĩa chống lại ách thống trị của Mĩ - Diệm đã diễn
D. 6 đợt giảm tô và 5 đợt cải cách ruộng đất. ra đầu tiên ở đâu ?
Câu 10. Nhiệm vụ chính của cách mạng miền Bắc trong những năm 1958 - A. Bến Tre.         B. Bình Định.
1960 là: C. Quảng Ngãi.         D. Tây Ninh.
A. hoàn thành cách mạng ruộng đất. Câu 22. Điền tiếp từ còn thiếu trong câu sau : "Phong trào Đồng khởi đã đánh
B. tập trung cải tạo quan hệ sản xuất. dấu bước phát triển của cách mạng Miền Nam chuyển từ thế ... sang thế... ".
C. cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu phát triển kinh tế xã hội. A. bị động … tiến công.
D. bước đầu xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội. B. phòng ngự bị động … tiến công.
Câu 11. Khâu chính của công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa C. giữ gìn lực lượng … tiến công.
ở miền Bắc trong những năm 1958 – 1960 là D. bị động … chủ động.
A. thành lập các công ty công thương nghiệp tư bản tư doanh. Câu 23. Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam được thành lập vào
B. vận động hợp tác hoá trong sản xuất nông nghiệp. khi nào? Ở đâu?
C. phát triển thành phần kinh tế quốc doanh. A. Ngày 20 /12 /1960, Tây Ninh.
D. phát triển các ngành nghề thủ công. B. Ngày 20/ 2/1960, Bình Định.
Câu 12. Đến năm 1960, công cuộc phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc đã C. Ngày 20/12/1961, Bến Tre.
đạt được thành tựu gì ? D. Ngày 20/2/1960, Sóc Trăng.
A. Xây dựng được 172 xí nghiệp lớn do trung ương quản lí. Câu 24. Người đầu tiên giữ chức Chủ tịch Mặt trận Dân tộc giải phóng miền
B. Xây dựng được 192 xí nghiệp lớn do địa phương quản lí. Nam Việt Nam là
C. Xây dựng 500 xí nghiệp lớn do trung ương quản lí. A. Nguyễn Thị Bình.         B. Nguyễn Hữu Thọ.
D. Xây dựng 217 xí nghiệp lớn do trung ương quản lí. C. Huỳnh Tấn Phát.         D. Lẽ Đức Thọ.
Câu 13. Mô hình hợp tác xã được xây dựng trong những ngành kinh tế nào ở Câu 25. Nội dung nào phản ánh ý nghĩa lịch sử của phong trào "Đồng khởi"?
Miền Bắc nước ta ? A. Làm lung lay toàn bộ hệ thống ngụy quyền Sài Gòn, mở đường cho sự phát
A. Nông nghiệp, giao thông vận tải. triển liên tục của cách mạng miền Nam.
B. Nông nghiệp, thủ công nghiệp. B. Là thắng lợi đánh dấu sự thất bại của chế độ thực dân kiểu mới của Mĩ ở
C. Nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp. miền Nam Việt Nam.
D. Thủ công, thương nghiệp, công nghiệp. C. Là thắng lợi có ý nghĩa chiến lược đầu tiên của cách mạng miền Nam, bước
Câu 14. Nội dung nào dưới đây phản ánh đầy đủ nhất thành tựu của cách đầu lật đổ chính quyền tay sai.
mạng miền Bắc trong những năm 1954 – 1960? D. Đánh dấu bước phát triển của cách mạng Miền Nam từ thế giữ gìn lực
A. Căn bản xóa bỏ thành phần bóc lột trong đời sống kinh tế xã hội. lượng sang tiến công cách mạng.
B. Hoàn thành công cuộc cải cách ruộng đất ở nông thôn. Câu 26. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng được tổ chức tại
C. Hoàn thành công cuộc khôi phục sản xuất, đấu tranh buộc Pháp thi hành A. Hương Cảng (Trung Quốc).
Hiệp định Giơ-ne-vơ. B. Sài Gòn.
D. Hoàn thành cải cách ruộng đất, cải tạo quan hệ sản xuất, bước đầu C. Hà Nội.
phát triển kinh tế - xã hội. D. Tân Trào
Câu 15. Nhiệm vụ của cách mạng miền bắc ngay sau khi Hiệp định Giơ-ne- Câu 27. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III đã khẳng định cách mạng miền
vơ năm 1954 về Đông Dương được kí kết là Bắc
A. đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm. A. có vai trò quyết trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
B. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội. B. có vai trò quyết định đối với công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. nước.
D. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế. C. có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả
Câu 16. Từ năm 1954, Trung ương Đảng đã khẳng định nhiệm vụ của cách nước.
mạng Miền Nam là D. vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng miền Nam.
A. đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm, đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ, Câu 28. Sau năm 1954, mục tiêu chung của cách mạng hai miền Bắc – Nam
bảo vệ hoà bình, giữ gìn và phát triển lục lượng cách mạng. Việt Nam là gì ?
B. đấu tranh vũ trang chống Mĩ - Diệm, hoàn thành giải phóng Miền Nam, A. Kháng chiến chống Mĩ, giải phóng hoàn toàn miền Nam.
thống nhất đất nước, đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội. B. Kháng chiến chống Mĩ ở miền Bắc, xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền
C. đấu tranh hoà bình chống chế độ độc tài Ngô Đình Diệm, tiến tới thống Nam.
nhất đất nước bằng con đường tổng tuyển cử tự do. C. Hoàn thành cách mạng xã hội chủ nghĩa trong phạm vi cả nước, thực hiện
D. Tiến hành cuộc kháng chiến chống Mĩ, hoàn thành sự nghiệp giải phóng hoà bình, thống nhất đất nước.
dân tộc, thống nhất đất nước. D. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong phạm vị cả
Câu 17. Trong những năm 1954 - 1958, Đảng chủ trương để nhân dân miền nước, thực hiện hoà bình, thống nhất đất nước.
Nam đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm vì Câu 29. Đường lối tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc được xác
A. lực lượng cách mạng Miền Nam lúc đó còn non yếu, chưa thể tiến hành định như thế nào trong Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III?
đấu tranh vũ trang. A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nhẹ - lấy công nghiệp nhẹ là nền tảng của
B. lúc đó kẻ thù còn chưa dám tiến công lực lượng cách mạng bằng vũ lực. nền kinh tế quốc dân.
C. ta tôn trọng, nghiêm chỉnh chấp hành Hiệp định Giơnevơ, dựa vào cơ B. Ra sức phái triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ - lấy công nghiệp nhẹ là
sở pháp lí quốc tế để đấu tranh chính trị với địch là chủ yếu. nền tảng của nền kinh tế quốc dân.
D. lúc này đấu tranh bằng quân sự sẽ không đưa lại thắng lợi như ta mong C. Lấy công nghiệp nặng làm nền tảng của nền kinh tế - ưu tiên phát
muốn. triển công nghiệp nặng một cách hợp lí.
Câu 18. Phong trào Hoà bình được bắt đầu khi nào ? Ở đâu ? D. Kết hợp phát triển công nghiệp với nông nghiệp - lấy nông nghiệp là nền
A. Tháng 8/1954, Hóc Môn - Gia Định. tảng của nền kinh tế quốc dân.
B. Tháng 8/1955, Sài Gòn - Chợ Lớn. Câu 30. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III đã bầu ai làm Bí thư thứ nhất
C. Tháng 8/1954, Sài Gòn - Chợ Lớn. Ban Chấp hành Trung ương Đảng?
D. Tháng 8/1955, Huế. A. Hồ Chí Minh.     B. Lê Duẩn.
Câu 19. Phong trào đấu tranh chính trị ở Miền Nam trong những năm 1954 - C. Trường Chinh.     D. Phạm Văn Đồng.
1958 đã: Câu 31. Nội dung nào không phản ánh thành tựu của kế hoạch Nhà nước 5
A. làm suy yếu hệ thống chính quyền địch ở các đô thị. năm (1961 - 1965)?
B. tập hợp nhân dân trong một mặt trận chống Mĩ - Diệm rộng lớn. A. Giá trị sản lượng công nghiệp nặng năm 1965 tăng 3 lần so với năm 1960.
C. làm thất bại chính sách "tố cộng, diệt cộng" của Mĩ và chính quyền Ngô B. Công nghiệp quốc doanh chiếm tỉ trọng 93% trong tổng giá trị sản lượng
Đình Diệm. ngành công nghiệp toàn miền Bắc.
D. bước đầu làm thất bại âm mưu biến Miền Nam Việt Nam thành thuộc C. Công nghiệp nhẹ, tiểu thủ công nghiệp đã giải quyết được 80% hàng tiêu
địa kiểu mới của Mĩ. dùng thiết yếu cho nhân dân.
D. Thương nghiệp tư nhân được Nhà nước ưu tiên phát triển nên đã B. Vì cuộc kháng chiến của dân tộc ta là một cuộc kháng chiến chống lại chủ
chiếm lĩnh được thị trường. nghĩa thực dân mới, phải tích cực binh vận để làm tan rã, sụp đổ ngụy quân,
Câu 32. Một trong những công trình thuỷ lợi lớn được xây dựng trong thời kì ngụy quyền - chỗ dựa của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt”.
miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ nhất (1961 – 1965) là C. Vì lực lượng cách mạng miền Nam còn yếu, dùng binh vận là một mũi giáp
A. công trình thuỷ nông Bắc - Hưng - Hải. công để thực hiện phương châm "lấy vũ khí địch để đánh địch”.
B. công trình thuỷ lợi Bái Thượng. D. Vì cách mạng miền Nam là đi từ phong trào đấu tranh chính trị tiến
C. công trình thuỷ lợi Đô Lương. lên phát động nhân dân tiến hành cuộc chiến tranh cách mạng, binh vận
D. công trình thuỷ nông Thác Huống. cũng là một hình thức đấu tranh chính trị có hiệu quả.
Câu 33. Một trong những phong trào thi đua sản xuất nông nghiệp được phát Câu 41. Nội dung nào phản ánh đặc điểm nổi bật của cuộc đấu tranh chống
động trong những năm thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 – 1965) ở phá “ấp chiến lược” ở miền Nam?
miền Bắc là A. Hoạt động của lực lượng quân giải phóng có ý nghĩa quyết định cho thắng
A. “thi đua với Thành Công”. lợi của cuộc đấu tranh.
B. “thi đua với Đại Phong”. B. Là cuộc đấu tranh "giành đất, giành dân" giữa lực lượng cách mạng và
C. thi đua hai “tốt”. phản cách mạng tại các đô thị miền Nam.
D. thi đua ba “nhất”. C. Cuộc đấu tranh chống - phá ấp chiến lược được tiến hành song song với
Câu 34.Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) được tổ chức hoạt động rào làng kháng chiến ở nông thôn miền Nam.
trong hoàn cảnh nào? D. Là cuộc đấu tranh liên tục, dai dẳng của nhân dân ta nhằm đánh bại
A. Miền Bắc đã hoàn thành công cuộc xây dựng và cải tạo xã hội chủ nghĩa, chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ.
nhân dân đang phấn khởi tin tưởng bắt tay xây dựng chế độ mới. Câu 42. Nội dung nào phản ánh đúng nghĩa lịch sử của chiến thắng Ấp Bắc
B. Cách mạng miền Nam đang đứng trước những khó khăn lớn, chính (1/1963)?
sách "tố cộng, diệt cộng” của Mĩ - Diệm đã làm cho lực lượng cách mạng A. Cuộc đọ sức đầu tiên, thắng lợi đầu tiên của lực lượng vũ trang miền Nam
tổn thất nặng nề. với quân viễn chinh Mĩ.
C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ của nhân dân ta đang gặp khó khăn, chưa có B. Đánh dấu bước trưởng thành của lực lượng vũ trang Miền Nam, làm phá
sự ủng hộ của các lực lượng hòa bình trên thế giới. sản chiến thuật "trực thăng vận", "thiết xa vận" của Mĩ.
D. Cách mạng hai miền Nam đang chuyển sang thế tiến công, miền Bắc đã C. Là chiến thắng quan trọng, khẳng định quân dân miền Nam có đủ khả
hoàn thành cải cách ruộng đất và khôi phục kinh tế. năng đánh bại quân đội Sài Gòn.
Câu 35. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960)có ý nghĩa D. Làm phá sản về cơ bản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ ở
như thế nào đối với cách mạng Việt Nam? miền Nam.
A. Đại hội đã đề ra con đường phát triển của cách mạng Việt Nam: từ cách Câu 43. Sự kiện đảo chính lật đổ chính quyền Diệm (1/ 11/1963) chứng tỏ
mạng tư sản dân quyền tiến lên chủ nghĩa xã hội, mở ra thời kỳ mới cho lịch điều gì?
sử dân tộc. A. Mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn, giữa Mĩ - Diệm ngày
B. Đại hội đã đem lại "nguồn ánh sáng” mới cho dân tộc Việt Nam hoàn càng sâu sắc, không thể dung hoà được.
thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước và quá độ lên B. Đánh dấu một thất bại quan trọng của Mĩ trong việc thiết lập một chính
chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. quyền tay sai ở Miền Nam.
C. Đại hội đã mở ra một thời kỳ mới cho lịch sử Việt Nam - thời kỳ cả nước C. Chứng tỏ chính quyền Sài Gòn đã lung lay, khủng hoảng sâu sắc, không
tiến lên con đường xã hội chủ nghĩa. thể không lật đổ.
D. Đại hội đã tiếp sức, chỉ đường cho cách mạng miền Nam, để nhân dân D. Chứng tỏ đế quốc Mĩ đã thất bại trong việc thiết lập chính quyền tay sai ở
miền Nam tiến hành cuộc “Đồng khởi” thành công. miền Nam.
Câu 36. Hệ thống đường Trường Sơn được gọi là đường 559 vì Câu 44. Nội dung nào phản ánh đúng tình hình Miền Nam ngay sau cuộc đảo
A. con đường này có tổng chiều dài là 559 km. chính lật đổ chính quyền Diệm – Nhu ngày 1/11/1963?
B. quyết định mở con đường này của Thủ tướng là quyết định mang số 559. A. Mĩ đã kịp thời đưa Dương Văn Minh lên thay và nhanh chóng ổn định tình
C. tên con đường được đặt vào thời gian mà Đảng quyết định mở đường hình.
(5 - 1959). B. Phong trào đấu tranh chống ngụy quyền ở Miền Nam tạm thời chấm dứt.
D. đơn vị đầu tiên tiến hành mở đường có 559 đội viên. C. Chính quyền Sài Gòn lâm vào một cuộc khủng hoảng triền miên với
Câu 37. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của Mĩ là hơn 10 cuộc đảo chính sau đó.
A. một hình thức mới của chủ nghĩa thực dân cũ, dựa trên nền tảng lực lượng D. Mĩ huy động số lượng lớn quân viễn chinh vào Miền Nam giúp chính
quân ngụy, dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ, bằng phương tiện chiến tranh Mĩ. quyền Sài Gòn đứng vững.
B. một hình thức chiến tranh của chủ nghĩa thực dân mới, được tiến hành bằng Câu 45. Đến cuối năm 1964, chính quyền Sài Gòn chỉ còn kiểm soát được
quân đội viễn chinh Mĩ và quân chư hầu. bao nhiêu “ấp chiến lược” so với dự kiến?
C. một hình thức chiến tranh của chủ nghĩa thực dân cũ, được tiến hành bằng A. Khoảng 1/2 số ấp dự kiến.
Quân đội lính đánh thuê, dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ, phương tiện chiến B. Khoảng 1/3 số ấp dự kiến.
tranh Mĩ. C. Khoảng 1/4 số ấp dự kiến.
D. một hình thức chiến tranh của chủ nghĩa thực dân mới, được tiến D. Khoảng 1/5 số ấp dự kiến.
hành bằng quân đội tay sai, dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ, bằng phương Câu 46. Mục tiêu của kế hoạch Giôn-xơn – Mác Na-ma-ra là gì?
tiện chiến tranh Mĩ. A. Hoàn thành bình định miền Nam trong vòng 18 tháng.
Câu 38. “Ấp chiến lược” – xương sống của chiến tranh đặc biệt – là B. Hoàn thành bình định miền Nam trong vòng 16 tháng.
A. nơi tập trung quản lí hoạt động kinh tế của nhân dân miền Nam. C. Hoàn thành bình định miền Nam trong vòng 24 tháng.
B. một loại trại tập trung trá hình được dựng lên để kiểm soát, kìm kẹp D. Hoàn thành bình định có trọng điểm miền Nam trong vòng 2 năm.
nhân dân, thực hiện "tát nước bắt cá", đánh phá tận gốc phong trào đấu Câu 47. Nội dung nào phản ánh đúng nghĩa những thắng lợi của ta trên mặt
tranh cách mạng miền Nam. trận quân sự trong đông - xuân 1964 - 1965?
C. một mô hình xây dựng kinh tế - xã hội do Mĩ trực tiếp quản lí ở vùng đô thị A. Là thắng lợi quân sự lớn, đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến lược
miền Nam. "Chiến tranh đặc biệt" ở miền Nam Việt Nam.
D. một chính sách nhằm cướp lại ruộng đất của nhân dân ta, tạo điều kiện cho B. Là thắng lợi quân sự lớn, chứng tỏ quân dân miền Nam có thể đánh bại
các thế lực địa chủ - tư sản hoá ở miền Nam phát triển làm chỗ dựa xã hội cho chiến lược chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
chính quyền Diệm. C. Là thắng lợi đánh dấu sự sụp đổ cơ bản của chiến lược "Chiến tranh
Câu 39. Biện pháp nào không được Mĩ - Diệm áp dụng trong quá trình thực đặc biệt" của đế quốc Mĩ.
hiện chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ? D. Là thắng lợi đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của quốc sách “ấp chiến lược”
A. Tiến hành cuộc chiến tranh phá hoại bằng hải quân và không quân ra của địch.
miền Bắc. Câu 48. Một phong trào thi đua ở miền Nam trong thời kì chiến đấu chống
B. Trang bị phương tiện chiến tranh hiện đại, phổ biến chiến thuật "trực thăng chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" là
vận", "thiết xa vận" cho quân nguỵ. A. nắm lấy thắt lưng địch mà đánh.
C. Tiến hành các cuộc hành quân càn quét quy mô lớn vào các căn cứ cách B. tìm Mĩ mà đánh, tìm ngụy mà diệt.
mạng. C. thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công.
D. Tăng cường viện trợ quân sự cho chính quyền Diệm, xây dựng và phát D. vành đai diệt Mĩ.
triển lực lượng ngụy quân. Câu 49. Một phong trào thanh niên được phát động trong năm 1965 ở miền
Câu 40. Tại sao Đảng ta đưa chủ trương binh vận là một trong "ba mũi giáp Nam là
công” để chống lại chiến lược "Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ? A. phong trào "Hai giỏi".
A. Vì cuộc kháng chiến của dân tộc ta là cuộc chiến đấu không cân sức giữa B. phong trào "Ba sẵn sàng".
một đế quốc hùng mạnh và một nước nhược tiểu. C. phong trào "Năm xung phong".
D. phong trào thi đua đạt danh hiệu "Dũng sĩ diệt Mĩ. B. Phước Hiệp (Bến Tre).
Câu 50. Nội dung nào sau đây không phải là nhiệm vụ của miền Bắc Việt C. Bác Ái (Ninh Thuận).
Nam sau 1954? D. Cai Lậy (Mĩ Tho).
A. Viện trợ cho chiến trường miền Nam. Câu 63. Kết quả lớn nhất của phong trào "Đồng khởi" là
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa. A. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở 600 xã ở Nam Bộ, 904
C. Trực tiếp chống chế độ Mĩ - Diệm. thôn ở Trung Bộ, 3200 thôn ở Tây Nguyên.
D. Chống chiến tranh phá hoại của Mĩ. B. lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được
Câu 51. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau 1954 là gì? tập họp đông đảo.
A. Tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ, C. Uỷ ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân
Diệm. cày nghèo.
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa cùng với miền Bắc. D. sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-
C. Cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. 12-1960).
D. Đấu tranh chống sự chi viện của Mĩ cho chính quyền Sài Gòn. Câu 64. Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào "Đồng khởi" là
Câu 52. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách A. giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
thống trị của đế quốc Mĩ và chính quyền tay sai, giải phóng miền Nam thống B. làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
nhất đất nước? C. đánh đầu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam chuyển
A. Có vai trò quan trọng nhất. từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tấn công.
B. Có vai trò cơ bản nhất. D. sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 -
C. Có vai trò quyết định trực tiếp. 1960).
D. Có vai trò quyết định nhất. Câu 65. Đại hội đại biểu toàn Quốc lần III của Đảng họp ở đâu?
Câu 53. Thủ đô Hà Nội được giải phóng vào thời gian nào? A. Chiêm Hoá (Tuyên Quang).
A. 10 -10- 1954.       B. 25 - 10 -1955. B. Tân Trào (Tuyên Quang).
C. 12 - 12- 1954.       D. 18 - 10 - 1954. C. Hà Nội.
Câu 54. Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc sau năm 1954 là gì? D. Sài Gòn.
A. Đấu tranh chống Mĩ - Diệm. Câu 66. Đại hội đại biểu lần thứ III của Đảng đã bầu ai làm Chủ tịch Đảng?
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân. A. Hồ Chí Minh.
C. Chuyển sang tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. Lê Duẩn.
D. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. C. Trường Chinh.
Câu 55. Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng trong thời chống D. Phạm Văn Đồng.
Mĩ cứu nước là: Câu 67. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ ba III của Đảng được gọi là
A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc. A. "Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hoà bình
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam. thống nhất nước nhà".
C. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách B. "Đại hội thực hiện Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc".
mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc. C. "Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở
D. Tất cả các đường lối trên. miền Nam".
Câu 56. Miền Bắc nước ta hoàn toàn được giải phóng vào thời gian nào? D. "Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng
A. 10 - 10 - 1954.       B. 16 - 5 -1955. dân tộc ở miền Nam".
C. 10 - 10 - 1955.       D. 13 - 5 -1955. Câu 68. Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc được thực hiện trong
Câu 57. Nội dung nào phản ánh đầy đủ nhất nhiệm vụ của cách mạng nước ta khoảng thời gian nào?
sau năm 1954? A. 1960 - 1965.       B. 1961 - 1965.
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam. C. 1965 - 1968.       D. 1960- 1964.
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, chống Mĩ - Diệm. Câu 69. Trong Kế hoạch 5 năm lần thứ nhất, Nhà nước đầu tư vốn cho xây
C. Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, miền Nam tiến hành cách mạng dân dựng kinh tế chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với thời kì khôi phục kinh tế?
tộc dân chủ nhân dân, tiến tới thống nhất nước nhà. A. 60% so với thời kì khôi phục kinh tế.
D. Miền Bắc xây dựng chủ nghĩa xã hội, chi viện cho miền Nam, miền B. 61,2% so với thời kì khôi phục kinh tế.
Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc thực hiện C. 65,5% so với thời kì khôi phục kinh tế.
thống nhất nước nhà. D. 67% so với thời kì khôi phục kinh tế.
Câu 58. Thắng lợi quan trọng nhất trong công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Câu 70. Tổng thống nào của Mĩ đề ra chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" ở
Bắc (1954 – 1956) là miền Nam?
A. đã đoàn kết nông dân vào cuộc đấu tranh chống lại kẻ thù mới – đế quốc A. Ai-xen-hao.        B. Ken-nơ-đi.
Mĩ. C. Giôn-xơn.        D. Ru-dơ-ven.
B. giải phóng nông dân khỏi ách áp bức, bóc lột của địa chủ phong kiến. Câu 71. "Chiến tranh đặc biệt" nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn
C. đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thôn. cầu mà Mĩ đề ra?
D. đã đánh đổ toàn bộ giai cấp địa chủ phong kiến. A. "Phản ứng linh hoạt".
Câu 59. Đến năm 1960, ở miền Bắc có 85% hộ nông dân, 68% diện tích đất B. "Ngăn đe thực tế".
đai vào hợp tác xã nông nghiệp. Đó là kết quả của: C. "Lấp chỗ trống".
A. cải cách ruộng đất. D. "Chính sách thực lực".
B. khôi phục kinh tế. Câu 72. Âm mưu cơ bản của "Chiến tranh đặc biệt" mà Mĩ áp dụng ở miền
C. cải tạo xã hội chủ nghĩa. Nam Việt Nam là gì?
D. xây dựng hợp tác xã. A. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
Câu 60. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” (1959 – B. "Dùng người Việt đánh người Việt".
1960) là: C. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
A. Mĩ - Diệm phá Hiệp định Giơ-ne-vơ, thực hiện chính sách "tố cộng, diệt D. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
cộng". Câu 73. Lực lượng cố vấn Mĩ đưa vào miền Nam đến 1964 là
B. sự soi đường của Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường A. 1.100 tên.         B. 11.000 tên.
lối cách mạng miền Nam. C. 26.000 tên.         D. 30.000 tên.
C. chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất Câu 74. “Xương sống” của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" mà Mĩ tiến hành
nặng nề. ở miền Nam là
D. nhân dân miền Nam muốn đứng lên giành lấy quyền sống. A. “ấp chiến lược”.
Câu 61. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Con đường phát triển cơ B. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
bản của cách mạng Việt Nam ở miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền về C. lực lượng cố vấn Mĩ.
tay nhân dân bằng ..." D. lực lượng quân đội ngụy.
A. lực lượng vũ trang nhân dân kết hợp với lực lượng chính trị. Câu 75. Mục tiêu “bình định miền Nam Việt Nam trong vòng 18 tháng” thuộc
B. lực lượng chính trị của quần chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng kế hoạch nào trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”?
vũ trang nhân dân. A. Dồn dân lập “ấp chiến lược”.
C. sự kết hợp giữa đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoại giao. B. Stalây - Taylo.
D. con đường bạo lực cách mạng c. Giônxơn - Mác Namara.
Câu 62. Tháng 2 - 1959, diễn ra cuộc nổi dậy của đồng bào miền Nam ở D. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
A. Trà Bồng (Quảng Ngãi).
Câu 76. Trên mặt trận quân sự, chiến thắng nào của quân dân ta đã mở ra khả Câu 90. Năm 1960, số học sinh ở miền Bắc tăng bao nhiêu phần trăm so với
năng đánh bại "Chiến tranh đặc biệt"? năm 1957?
A. Bình Giã (Bà Rịa). A. 70%.       B. 80%.
B. Ba Gia (Quảng Ngãi). C. 90%.       D. 100%.
C. Đồng Xoài (Biên Hoà). Câu 91. Trong công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất (1958 – 1960), Đảng chủ
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho). trương cải tạo lực lượng nào bằng phương pháp hoà bình, sử dụng mặt tích
Câu 77. Chiến thắng quân sự nào của ta đã làm phá sản về cơ bản "Chiến cực nhất của họ để phục vụ cho công cuộc xây dựng miền Bắc?
tranh đặc biệt" của Mĩ? A. Tư sản dân tộc.
A. Ấp Bắc.       B. Bình Giã. B. Tư sản mại bản.
C. Đồng Xoài.        D. Ba Gia. C. Địa chủ phong kiến.
Câu 78. Sự kiện nào dưới đây diễn ra ở Sài Gòn vào năm 1963? D. Tiểu tư sản.
A. Quân dân miền Nam giành thắng lợi ở trận Ấp Bắc. Câu 92. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau 1954 là gì?
B. Tổng thống Ken-nơ-đi bị ám sát. A. Tiếp tục đấu tranh vũ trang chống thực dân Pháp.
C. Kế hoạch Sta-lây – Tay-lo được đề ra. B. Đấu tranh chính trị chống Mĩ - Diệm, đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-
D. Mĩ giật dây cuộc đảo chính lật đổ Ngô Đình Diệm. vơ, bảo vệ hoà bình.
C. Bảo vệ miền Bắc Xã hội chủ nghĩa, để miền Bắc đủ sức chi viện cho miền
Câu 79. Để thực hiện khẩu hiệu "Người cày có ruộng", Đảng ta đã có chủ Nam.
trương gì? D. Chống "tố cộng", "diệt cộng", đòi quyền tự do, dân chủ.
A. Giải phóng giai cấp nông dân. Câu 93. Chính quyền Ngô Đình Diệm ra Luật 10/59 vào thời gian nào?
B. Tiến hành cải cách ruộng đất. A. Tháng 3 - 1959.         B. Tháng 5 - 1959.
C. Khôi phục kinh tế. C. Tháng 7 -1959.         D. Tháng 9 - 1959.
D. Cải tạo xã hội chủ nghĩa. Câu 94. Việc chính quyền Ngô Đình Diệm mở rộng chiến dịch "tố cộng",
Câu 80. Ý nghĩa cơ bản nhất của những thành tựu đạt được trong thời kỳ khôi "diệt cộng", ra sắc lệnh "đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật", thực hiện "Đạo
phục kinh tế ở miền Bắc (1954 - 1957) là luật 10/59" chứng tỏ điều gì?
A. nền kinh tế bị chiến tranh tàn phá được phục hồi. A. Sự suy yếu và ngày càng bị cô lập của chúng.
B. tạo điều kiện cho nền kinh tế miền Bắc phát triển. B. Sức mạnh về quân sự của Mĩ-Diệm.
C. nâng cao đời sống của nhân dân. C. Chính sách độc tài của chế độ gia đình trị.
D. củng cố miền Bắc, cổ vũ cách mạng miền Nam. D. Mĩ - Diệm rất mạnh.
Câu 81. Miền Bắc tiến hành cải tạo quan hệ sản xuất trong khoảng thời gian Câu 95. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 15 (1/1959) đã xác định con
nào? đường cơ bản của cách mạng miền Nam là gì?
A. 1954 - 1956.        B. 1956 - 1958. A. Đấu tranh chính trị đòi thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.
C. 1958 - 1960.        D. 1954 - 1957. B. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
Câu 82. Trong công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa, miền Bắc tập trung giải C. Khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị của quần
quyết khâu chính trong lĩnh vực nào? chúng là chủ yếu, kết hợp với lực lượng vũ trang.
A. Thương nghiệp. D. Đấu tranh giữ gìn và phát triển lực lượng cách mạng.
B. Nông nghiệp. Câu 96. Có nghị quyết Trung ương Đảng 15 soi sáng nhân dân Trà Bồng,
C. Thủ công nghiệp. Quảng Ngãi đã nổi dậy vào thời gian nào?
D. Công nghiệp. A. 5 - 1959.         B. 6 - 1959.
Câu 83. Đến năm 1960, miền Bắc có 85% hộ nông dân, 68% diện tích đất đai C. 7 - 1959.         D. 8 - 1959.
vào hợp tác xã nông nghiệp. Đó là kết quả của: Câu 97. Phong trào "Đồng khởi" ở Bến Tre bắt đầu vào ngày nào?
A. việc hoàn thành cải cách ruộng đất. A. 17-1-1960.         B. 17-2-1959.
B. công cuộc khôi phục kinh tế. C.17-3-1959.         D. 17-4-1959.
C. công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa. Câu 98. Nội dung nào của Nghị quyết Trung ương 15 có quan hệ với phong
D. công cuộc xây dựng cơ sở - vật chất của chủ nghĩa xã hội. trào "Đồng khởi" ở miền Nam (1959 -1960)?
Câu 84. Đến năm 1960, miền Bắc có 172 xí nghiệp do nhà nước quản lí hơn A. Con đường cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền.
500 xí nghiệp công nghiệp địa phương. Đó là kết quả của: B. Khởi nghĩa bằng lực lượng chính trị của quần chúng.
A. bước đầu phát triển kinh tế. C. Trong khởi nghĩa, lực lượng vũ trang của quần chúng là chủ yếu, kết hợp
B. công cuộc khôi phục kinh tế. với chính trị nhân dân.
C. công cuộc cải tạo xã hội chủ nghĩa. D. Thực hiện bằng bạo lực của quần chúng, đấu tranh bằng lực lượng
D. việc thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất. chính trị của quần chúng kết hợp với lực lượng vũ trang.
Câu 85. Đến cuối năm 1960, miền Bắc có bao nhiêu phần trăm hộ nông dân Câu 99. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời ngày nào?
và ruộng đất thuộc hợp tác xã nông nghiệp? A. 20-9-1960.         B. 20-10-1960.
A. 82% hộ nông dân với 68% ruộng đất. C.20-11-1960.         D. 20-12-1960.
C. 83% hộ nông dân với 70% ruộng đất. Câu 100. Đại hội nào của Đảng được xác định là "Đại hội xây dựng chủ nghĩa
C. 84% hộ nông dân với 68% ruộng đất. xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng miền Nam, thống nhất nước nhà"?
D. 85% hộ nông dân với 70% ruộng đất. A. Đại hội lần thứ I.
Câu 86. Đến cuối năm 1960 miền Bắc có bao nhiêu hộ tư sản vào công tư hợp B. Đại hội lần thứ II.
doanh? C. Đại hội lần thứ III.
A.77%          B. 87%          C.97%          D. 100% D. Đại hội lần thứ IV
Câu 87. Kết quả lớn nhất của công cuộc cải tạo quan hệ sản xuất ở miền Bắc Câu 101. Theo nghị quyết Đại hội lần thứ III của Đảng, để hoàn thành nhiệm
(1958 - 1960) là gì? vụ chung của cả nước, vai trò của miền Bắc là gì?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển, nhất là trong điều kiện chiến tranh. A. Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định trực tiếp đối với cách mạng
B. Hợp tác xã bảo đảm đời sống cho nhân dân lao động. cả nước.
C. Tạo điều kiện vật chất, tinh thần để chiến đấu và phục vụ chiến tranh. B. Miền Bắc là hậu phương, có vai trò quyết định nhất đối với cách mạng
D. Xoá bỏ chế độ người bóc lột người. cả nước.
Câu 88. "Chúng ta đã phạm một số sai lầm như đã đồng nhất cải tạo với xoá C. Miền Bắc là tiền tuyến, có nhiệm vụ chi viện cho cách mạng miền Nam.
bỏ tư hữu và các thành phần kinh tế cá thể, thực hiện sai các nguyên tắc xây D. Miền Bắc là hậu phương, có nhiệm vụ bảo vệ cách mạng miền Nam.
dựng hợp tác xã là tự nguyện, công bằng, dân chủ, cùng có lợi". Đó là một số Câu 102. Theo nghị quyết Đại hội lần thứ III của Đảng, để hoàn thành nhiệm
sai lầm của ta trong thời kì nào? vụ chung của cả nước, vai trò của cách mạng miền Nam là gì?
A. Phong trào cách mạng 1930 - 1931. A. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò bảo vệ cách mạng xã hội chủ nghĩa ở
B. Phong trào cách mạng 1936 - 1939. miền Bắc.
C. Cải cách ruộng đất 1954 - 1956. B. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định nhất đối với sự nghiệp giải
D. Cải tạo quan hệ sản xuất 1958 - 1960. phóng miền Nam.
Câu 89. Trọng tâm phát triển kinh tế miền Bắc thời kì 1958 - 1960 là gì? C. Miền Nam là tiền tuyến, có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự
A. Phát triển thành phần kinh tế cá thể. nghiệp giải phóng miền Nam.
B. Phát triển thành phần kinh tế quốc doanh. D. Miền Nam là tiền tuyến, hậu thuẫn cho cách mạng xã hội chủ nghĩa ở cách
C. Phát triển thành phần kinh tế tư nhân. mạng miền Bắc.
D. Phát triển thành phần kinh tế hợp tác xã. Câu 103. Trọng tâm của kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) ở miền
Bắc là
A. phát triển công nghiệp nhẹ. A. dồn dân lập "ấp chiến lược".
B. phát triển công nghiệp nặng. B. "trực thăng vận", "thiết xa vận".
C. cải tạo xã hội chủ nghĩa. C. càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng.
D. xây dựng chủ nghĩa xã hội. D. "bình định" toàn bộ miền Nam.
Câu 104. Nội dung nào không phản ánh đúng biện pháp mà Mĩ thực hiện khi Câu 116. Mục tiêu cơ bản của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" là gì?
tiến hành chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”? A. Bình định miền Nam trong 8 tháng.
A. Đưa quân Mĩ và quân đồng minh vào miền Nam Việt Nam. B. Bình định miền Nam trong 18 tháng.
B. Sử dụng các chiến thuật “trực thăng vận”, “thiết xa vận”. C. Bình định miền Nam có trọng điểm.
C. Tiến hành dồn dân lập “ấp chiến lược”. D. Bình định trên toàn miền Nam.
D. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn. Câu 117. Cuộc đảo chính lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm diễn ra vào
Câu 105. Trong giai đoạn 1961 - 1965 miền Bắc đã phát triển nhiều nhà máy A. Năm 1961       B. Năm 1962.
công nghiệp nặng, đó là C. Năm 1963.       D. Năm 1964.
A. khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghiệp Việt Trì, Thượng Đình
(Hà Nội).
B. khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy nhiệt điện Uông Bí, thủy điện Thác
Bà.
C. khu công nghiệp Việt Trì, nhà máy đường Văn Điển, sứ Hải Dương.
D. nhà máy pin Văn Điển, sứ Hải Dương, dệt 8-3, dệt kim Đông Xuân.
Câu 106. Thành tựu lớn nhất miền Bắc đã đạt được trong thời kì kế hoạch 5
năm (1961-1965) là
A. công nghiệp, nông nghiệp đạt sản lượng cao đủ sức chi viện cho miền
Nam.
B. thương nghiệp góp phần phát triển kinh tế, củng cố quan hệ sản xuất, ổn
định đời sống nhân dân.
C. văn hoá giáo dục, y tế phát triển, số học sinh phổ thông tăng 2,7 triệu.
D. bộ mặt miền Bắc thay đổi, đất nước, xã hội, con người đều đổi mới.
Câu 107. Ý nghĩa lớn nhất của kế hoạch 5 năm (1961 - 1965) là:
A. bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiêu.
B. nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
C. miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
D. miền Bắc được củng cố và lớn mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực
hiện đầy đủ nghĩa vụ hậu phương.
Câu 108. Hạn chế lớn nhất của miền Bắc trong thời kỳ tiến hành Kế hoạch 5
năm (1961 – 1965) là
A. chủ trương phát triển chủ yếu thành phần kinh tế quốc doanh và hợp
tác xã, hạn chế phát triển các thành phần kinh tế khác.
B. chủ trương ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, hiện đại hoá nền kinh tế
vốn bé nhỏ.
C. xoá bỏ thành phần kinh tế cá thể, tư nhân.
D. có những sai lầm trong cải cách ruộng đất.
Câu 109. Đâu là hạn chế trong đường lối đưa miền Bắc tiến lên chủ nghĩa xã
hội?
A. Nông nghiệp được coi là cơ sở của công nghiệp.
B. Áp dụng khoa học - kĩ thuật, sử dụng cơ khí trong công nghiệp.
C. Phương châm tiến lên chủ nghĩa xã hội nhanh, mạnh, vững chắc.
D. Từng bước nâng cao đời sống vật chất và văn hoá cho nhân dân.
Câu 110. Miền Bắc phải chuyển hướng xây dựng và phát triển kinh tế cho
phù hợp với điều kiện thời chiến từ thời gian nào?
A. Năm 1964.       B. Năm 1965.
C. Năm 1966.       D. Năm 1967.
Câu 111. Âm mưu thâm độc nhất của "Chiến tranh đặc biệt" là gì?
A. Dùng người Việt đánh người Việt.
B. Sử dụng phương tiện chiến tranh và cố vấn Mĩ.
C. Tiến hành dồn dân, lập "ấp chiến lược".
D. Phá hoại cách mạng miền Bắc.
Câu 112. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng công thức của chiến lược
"Chiến tranh đặc biệt"?
A. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy, dựa vào
vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. Được tiến hành bằng quân đội Mĩ, do cố vấn Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí,
trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. Được tiến hành bằng quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ
huy, dựa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
D. Được tiến hành bằng quân đội Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài
Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện
chiến tranh của Mĩ.
Câu 113. Yếu tố nào được xem là "xương sống" của chiến lược "Chiến tranh
đặc biệt"?
A. Quân đội ngụy.
B. Chính quyền Sài Gòn.
C. "Ấp chiến lược".
D. Đô thị (hậu cứ).
Câu 114. Nội dung nào không phản ánh mục đích của Mĩ và chính quyền Sài
Gòn khi xây dựng hệ thống "Ấp chiến lược"
A. Tách cách mạng ra khỏi dân, nhằm cô lập cách mạng.
B. Hỗ trợ chương trình "bình định" miền Nam của Mĩ - ngụy.
C. Kìm kẹp, kiểm soát dân, nắm chặt dân.
D. Đẩy lực lượng quân giải phóng về thế bị động.
Câu 115. Chiến thuật quân sự được sử dụng trong "Chiến tranh đặc biệt" là:

You might also like