You are on page 1of 13

TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

ĐỀ CƯƠNG SỬ 12 1954-2000
Câu 1. Sau cuộc kháng chiến chống Pháp ( 1945-1954) kết thúc, miền Bắc đã cơ bản hoàn thành
cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng văn hóa.
B. Cách mạng ruộng đất.
C. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 2. Ngày 10/10/1954 đi vào lịch sử Việt Nam với ý nghĩa là
A. Ngày giải phóng thủ đô.
B. Ngày kí hiệp định Giơnevơ .
C. Ngày quân Pháp rút khỏi miền Bắc.
D. Ngày Trung ương Đảng và Bác Hồ về Hà Nội.
Câu 3. Ngày 16/5/1955, gắn liền với sự kiện nào ở miền Bắc Việt Nam?
A. Quân Pháp rút khỏi Hà Nội.
B. Quân Pháp rút khỏi Hải Phòng.
C. Quân Pháp rút khỏi Quảng Ninh.
D. Quân ta tiếp quản Thủ đô.
Câu 4. Điều khoản của Hiệp định Giơnevơ chưa được thực hiện khi thực dân Pháp rút khỏi
miền Nam Việt Nam vào 5/1956?
A. Các bên thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình ở Đông Dương.
B. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam –Bắc.
C. Các bên tham chiến thự hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. Lấy vĩ tuyến 17 (sông Bến Hải- Quảng Bình) làm giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 5. Mục đích của Mĩ trong việc thay chân Pháp ở Miền Nam Việt Nam là
A. Giúp đỡ nhân dân miền Nam khắc phục hậu quả chiến tranh.
B. Thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ mà Pháp chưa thi hành.
C. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự của Mĩ.
D. Thực hiện ý đồ kéo dài và quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương của Mĩ.
Câu 6. Đặc điểm nổi bậc nhất của tình hình Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông
Dương được kí kết là?
A. Pháp rút khỏi miền Bắc, miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
B. Ngô Đình Diệm lên nắm quyền, Mĩ âm mưu chia cắt Việt Nam lâu dài.
C. Đất nước tạm thời bị chia cắt thành 2 miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
D. Pháp chấm dứt chiến tranh và các hành động quân sự với ba nước Đông Dương.
Câu 7. Nội dung nào phản ánh không đúng nhiệm vụ cách mạng hai miền Nam – Bắc sau Hiệp
định Giơnevơ 1954?
A. Miền Bắc tiến hành cải cách ruộng đất.
B. Đất nước thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Miền Bắc tiến hành hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế.
D. Miền Nam tiếp tục tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 8. Để biến Đông Dương thành thuộc địa kiểu mới và căn cứ quân sự ở Đông Dương và
Đông Nam Á, Mĩ đã
A. Viện trợ cho Pháp để kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh ở Đông Dương.
B. Dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt Việt Nam.
C. Giúp đỡ nhân dân miền Nam khắc phục hậu quả chiến tranh.
D. Thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ mà Pháp chưa thi hành.
Câu 9. Sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc là
A. Tiến hành đấu tranh chống Mĩ – Diệm.
B. Tiến hành kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 1
TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

D. Chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.


Câu 10. Sau hiệp định Giơ ne vơ 1954 về Đông Dương, nhiệm vụ của cách mạng miền Nam là
A. Tiến hành đấu tranh chống Mĩ – Diệm.
B. Tiến hành kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. Tiến hành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 13.Sau hiệp định Gi nevơ 1954 về Đông Dương, miền Bắc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ nào?
A. Tiến hành hợp tác hóa nông nghiệp, nông thôn.
B. Thực hiện khôi phục kinh tế cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C. Tiến hành công nghiệp hóa, trọng tâm là công nghiệp.
D. Tiến hành cải cách ruộng đất, thực hiện chủ trương “ người cày có ruộng”.
Câu 14. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai thể chế chính trị khác nhau là đặc
điểm nổi bậc tình hình nước ta sau khi kí hiệp định nào?
A. Hiệp định Pari.
B. Hiệp định sơ Bộ.
C. Hiệp định Giơnevơ.
D. Hiệp ước Hoa – Pháp.
Câu 15. ‘’ Bình định miền Nam có trong điểm trong 2 năm’’ là nội dung kế hoạch quân sự nào
của Mĩ ?
A. Kế hoạch Xtalây – Taylo.
B. Kế hoạch bình định mới của Mĩ.
C. Kế hoạch Đờ Lát đờ Tátxinhi.
D. Kế hoạch Giônxơn – Mác namara
Câu 16. Ngày 17/1/190, tại Bến Tre nổ ra phong trào đấu tranh nào ?
A. Chống bình định.
B. Phá ấp chiến lược.
C. Đồng khởi.
D. Trừ gian diệt ác.
Câu 17. Hội nghị Ban Chấp hành trung ương lần thứ 15 ( 1-1959) đã thông qua quyết định nào ?
A. Nhờ sư giúp đỡ của nước ngoài để đánh Mĩ – Diệm.
B. Giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hòa bình.
C. Dùng đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thống trị của Mĩ Diệm.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng để đánh đổ chính quyền Mĩ – Diệm.
Câu 18. Mĩ tiến hành ở miền Nam chiến lược ‘’chiến tranh đặc biệt’’ nhằm thực hiện âm mưu
A. Kết thúc chiến tranh.
B. Tiêu diệt lực lượng của ta.
C. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
D. Dùng người Việt đánh người Việt.
Câu 19. Ngày 16/5/1955 lực lượng nào rút khỏi miền Bắc ?
A. Quân Anh.
B. Quân Pháp.
C. Quân Nhật.
D. Quân Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 20. Sự kiện chứng tỏ quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược ‘’ Chiến tranh đặc
biệt’’ của Mĩ là
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Vạn Tường.
D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 21. Nội dung nào không phải ý nghĩa của phong trào Đồng Khởi(1959-1960)?
Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 2
TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

A. Buột Mĩ phải rút hết quân về nước.


B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
D. Cách mạng mền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 22. Chiến thắng nào của quân dân miền Nam đánh dấu sự phá sản cơ bản của chiến lược
‘’Chiến tranh đặc biệt’’ (1961-1965) của Mĩ?
A. Ba Gia
B. An Lão
C. Ấp Bắc
D. Bình Giã.
Câu 23. Âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam sau 1954 là
A. Đưa quân đội Mĩ vào miền Nam.
B. Phá hoại các cơ sở kinh tế của ta.
C. Biến miền nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Mĩ.
Câu 24. Điều khoản nào trong Hiệp định Giơnevơ chưa được thực hiên khi quân Pháp rút khỏi
Việt Nam?
A. Để lai quân đội ở miền Nam.
B. Phá hoại các cơ sở kinh tế của ta ở Miền Bắc
C. Để lại cố vấn quân sự ở Miền Nam Việt Nam
D. Hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất 2 miền Nam – Bắc.
Câu 25. Âm mưu ‘’dùng người Việt đánh người việt’’ trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt’’ ở
miền Nam Việt Nam thể hiện thủ đoạn nào của Mĩ ?
A. Tận dụng xương máu của người Việt.
B. Tăng sức chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
C. Giảm xương máu của người Mĩ trên chiến trường.
D. Quân Mĩ và quân Đồng minh của Mĩ rút dần khỏi chiến tranh.
Câu 26. Chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam nằm
trong học thuyết nào của chiến lược toàn cầu?
A. Phản ứng linh hoạt.
B. Ngăn đe thực tế.
C. Chính sách thực lực.
D. Bên miệng hố chiến tranh.
Câu 27. Một trong những bài học kinh nghiệm Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III( 9-1960) để
lại cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện nay ở Việt Nam là gì?
A. Tiến hành công nghiêp hóa nhanh, mạnh lên chủ nghia xã hội.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của nhà nước.
C. Tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa, ưu tiên công nghiệp nặng.
D. Tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa phù hợp với điều kiện thực tế.
Câu 28. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20/12/1960) giữ vai trò gì trong cuộc
kháng chiến chống Mĩ?
A. Lãnh đạo nhân dân miền nam đấu tranh.
B. Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam.
C. Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản công.
D. Đoàn kết toàn dân chống đế quốc và chính quyền tay sai.
Câu 29. Cuộc kháng chiến chố ng thực dân pháp kết thúc, Miền Bắc đã căn bản hoàn thành
A. cách mạng ruộng đất. B. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa. D. cách mạng xanh trong nông nghiệp.
Câu 30. Sự kiện nào đánh dấu sự phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ giữ gìn lực
lượng sang thế tiến công?
Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 3
TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

A. Chiến thắng Ấp Bắc 1963.


B. Phong trào tố cộng, diệt cộng.
C. Thắng lợi của phong trào Đồng Khởi 1960.
D. Thắng lợi của phong trào nổi dậy ở Trà Bồng( Quảng Ngãi) 1959.
Câu 31. Nội dung nào không phải là chủ trương hoạt động của Mặt trận Dân tộc giải phóng
miền Nam Việt Nam( 22/12/1960)?
A. Đoàn kết toàn dân.
B. Thành lập các Ủy ban nhân dân tự quản.
C. Đấu tranh chống Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm.
D. Tổ chức các phong trào đấu tranh chính trị ở các đô thị.
Câu 32. Lực lượng tham chiến chủ yếu trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền
Nam Việt Nam là
A. quân đội Mĩ. B. quân đồng minh của Mĩ.
C. liên quân Đông Dương. D. quân đội Sài Gòn.
Câu 33. Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam, quân Mĩ có vai
trò
A. là cố vấn chỉ huy. B. trực tiếp tham chiến.
C. là lực lượng dự bị. D. giữ vai trò chủ yếu.
Câu 34. Trong cuộc đấu tranh chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ, quân dân miền
Nam tiến công địch trên cả ba vùng chiến lược là
A. rừng núi, nông thôn đồng bằng và đô thị.
B. đô thị, nông thôn miền núi và đồng bằng.
C. nông thôn, đồng bằng và đô thị.
D. nông thôn đồng bằng, đô thị và khu công nghiệp.
Câu 35. Trong cuộc đấu tranh chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ, quân dân miền
Nam tiến công địch bằng cả ba mũi giáp công là
A. chính trị, quân sự và ngoại giao. B. chính trị, văn hóa và quân sự.
C. quân sự, kinh tế và ngoại giao. D. chính trị, quân sự và binh vận.
Câu 36. Trên mặt trận quân sự, chiến thắng nào của quân dân ta có tính chất mở màn đánh bại
chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?
A. Ba Gia (Quãng Ngãi). B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).
C. Đồng Xoài (Bình Phước). D. Bình Giã (Bà Rịa).
Câu 37. Chiến thắng quân sự nào của ta đã làm phá sản về cơ bản "Chiến tranh đặc biệt" của
Mĩ?
A. An Lão. B. Bình Giã. C. Ấp Bắc. D. Đồng Xoài.
Câu 38. Sự kiện đánh dấu chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ hoàn toàn bị phá sản là
A. chiến thắng Ấp Bắc B. chiến thắng Bình Giã
C. chiến thắng An Lão D. chiến dịch tiến công đông – xuân (1964 – 1965
Câu 39. Sau thất bại của chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” Mĩ tiếp tục thực hiện chiến lược
nào?
A. “ Chiến tranh cục bộ”
B. “ Chiến tranh tổng lực”
C. “ Chiến tranh đơn phương”
D. “ Việt Nam hóa chiến tranh”
Câu 40. Mĩ chuyển sang chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” vì
A. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sản.
B. Mĩ sợ Trung Quốc đem quân sang chi viện cho Việt Nam.
C. Chính phủ Mĩ muốn kết thúc nhanh chiến tranh ở Việt Nam.
D. Chính phủ Mĩ muốn tạo điều kiện mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
Câu 41. Mĩ mở đầu chiến lược “Chiến tranh cục bộ” bằng cuộc hành quân vào địa phương nào?
Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 4
TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

A. Hành quân “tìm diệt”.


B. Hành quân Gianxơn xiti.
C. Hành quân vào núi thành (Quảng Nam).
D. Hành quân vào Thôn Vạn Tường (Quảng Ngãi).
Câu 43. Chiến thắng nào mở ra khả năng đánh thắng quân Mĩ trong cuộc chiến đấu chống chiến
lược “Chiến tranh cục bộ”?
A. Chiến thắng “Ấp Bắc”.
B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Chiến thắng mùa khô thứ hai (1966 – 1967).
D. Chiến thắng mùa khô thứ nhất (1965 – 1966).
Câu 44.Một trong những ý nghĩa của chiên thắng Phước Long là
A.Mĩ kí hiệp định Pari .
B.Chúng ta đánh chi nguỵ nhào
C.Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa “
D.Khả năng chiến thắng lớn của quân ta .
Câu 45.Một trong những ý nghĩa của chiên thắng Phước Long là
A.Mĩ rút quân khỏi Miền Nam Việt Nam .
B. Chúng ta làm nên trận Điện Biên Phủ trên không.
C.Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa “ trở lại chiến tranh Việt Nam.
D.Khả năng năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế .
Câu 46. Từ mà Mĩ và chính quyền Sài Gòn gọi vùng đất do cách mạng nắm giữ là
A. Vùng “đất thánh vanticăng”.
B. Vùng đất khắng chiến.
C. Vùng “đất thánh Việt Cộng”.
D. Vùng đất “gan vàng dạ sắt”.
Câu 47. So với chiến lược “chiến tranh đặc biệt”, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” có điểm mới

A. Mở rộng chiến tranh xâm lươc Lào.
B. Mở rộng chiến tranh phá hại Miền Bắc.
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. Mở rộng chiến tranh xâm lược Campuchia.
Câu 48. Cuộc chiến tranh phá “ Ấp chiến lược” của quần chúng ở vùng nông thôn đã nhận được
sự hỗ trợ của lực lượng nào?
A. Lực lượng công nhân.
B. Lực lượng tự vệ.
C. Lực lượng dân quân.
D. Lực lượng vũ trang.
Câu 49. Quân Mĩ vừa mới vào miền Nam đã mở ngay cuộc hành quân “Tìm diệt” nhờ dựa vào
A. Ưu thế về chính trị trong nước.
B. Sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế.
C. Sự tham gia nhiệt tình của quân đồng Minh.
D. Ưu thế quân sự với quân số đông, vũ khí hiện đại.
Câu 50. Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm
phán với ta ở Hội nghị Pari (1968)?
A. “Chiến tranh đặc biệt”.
B. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
Câu 51. Để hạn chế sự giúp đỡ của Liên Xô và Trung Quốc với cuộc kháng chiến của nhân dân
ta, Mĩ đã dùng thủ đoạn nào?
Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 5
TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

A. Dùng thủ đoạn chính trị.


B. Dùng thủ đoạn kinh tế.
C. Dùng thủ đoạn văn hóa.
D. Dùng thủ đoạn ngoại giao.
Câu 52. Sự kiện nổi bật nhất đã diễn ra vao ngày 6 - 6 - 1969 tại miền Nam Việt Nam là
A. Thành lập Hội thanh niên cứu quốc.
B. Thành lập ủy ban giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. Thành lặp Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Câu 53. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam là
A. Chính phủ bí mật của nhân dân miền Nam.
B. Chính phủ đặc biệt của nhân dân miền Nam.
C. Chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam.
D. Chính phủ bất hợp pháp của nhân dân miền Nam.
Câu 54. Mĩ buộc phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam sau thất bại của
A. Hội nghị Pari năm (1973).
B. Chiến thắng Vạn Tường (1965).
C. Cuộc tiến công chiến lược năm (1972).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
Câu 55. Mĩ lợi dụng mâu thuẫn Trung – Xô, thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô
nhằm
A. Hạn chế sự giúp đỡ đối với cuộc kháng chiến của Việt Nam.
B. Tạo cớ cho hai nước này gây chiến tranh với nhau.
C. Buôn bán vũ khí cho hai bên trong chiến tranh.
D. Khống chế hai nước về kinh tế - chính trị.
Câu 56. Cuộc tiến công chiến lược 1972 có ý nghĩa
A. đánh dấu sự tan rã hoàn toàn của quân đội Sài Gòn
B. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến tranh thực dân mới của Mĩ.
C. đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 57. Đối với nhân dân Việt Nam việc kí hiệp định Pari có ý nghĩa
A. Khẳng định đất nước Việt Nam đã hoàn toàn độc lập.
B. Kết thúc thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
C. Khẳng định thắng lợi to lớn của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. Mở ra bước ngoặt mới tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 58. “Chiến tranh cục bộ” (1965 – 1968) là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới,
được tiến hành bằng
A. Lực lượng quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.
B. Quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Quân Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ.
D. Quân Mĩ, đồng minh của Mĩ và quân Sài Gòn
Câu 59. Chiến thắng Vạn Tường (8 – 1965) được xem là sự kiện mở đầu cao trào
A. “Tìm Mĩ mà đánh – lùng ngụy mà diệt”.
B. “Tìm Mĩ mà diệt – lùng ngụy mà đánh”.
C. “Lùng Mĩ mà đánh – tìm ngụy mà diệt”.
D. “Noi gương Vạn Tường, giết giặc lập công”.
Câu 60. Lực lượng nào giữ vai trò quan trọng và không ngừng tăng nhanh về số lượng trong
chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965 – 1968)?
A. Quân tay sai Sài Gòn.
B. Cố vấn Mĩ.
Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 6
TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

C. Đồng minh Mĩ.


D. Quân Mĩ.
61. Chiến thắng nào của quân ta đã làm phá sản mục tiêu chiến lược “tìm diệt” và “bình định”
của Mĩ?
A. Chiến thắng Vạn Tường B. Chiến thắng Ấp Bắc.
C. Chiến thắng Bình Giã. D. Chiến thắng trong hai mùa khô.
62. Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào đã buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm
phán với ta ở Pari?
A. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai. B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt. D. Việt Nam hóa chiến tranh
63. Trong thời kì kháng chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975), miền Bắc luôn là
A. nơi tiếp nhận sự chi viện của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. nơi điều hành, lãnh đạo cách mạng miền Nam.
C. hậu phương lớn đối với cách mạng miền Nam.
D. một mặt trận quân sự chính diện đối phó với đế quốc Mĩ.
Câu 64. So với chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, chiến lược “Chiến tranh cục bộ” có điểm
khác biệt là
A. Các chiến lược đều thất bại.
B. Đều sử dụng quân đội Sài Gòn.
C. Đều là hình thức chiến tranh thực dân mới.
D. Mở rộng chiến tranh ra toàn cỏi Đông Dương.
Câu 65. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) tháng 8 – 1965 có nghĩa
A. Cổ vũ quân dân cả nước quyết tâm đánh thắng giặc Mĩ xâm lược.
B. Khẳng định khả năng có thể đánh thắng Mĩ đã trở thành hiện thực.
C. Nâng cao uy tín của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 66. Điểm khác biệt lớn nhất về âm mưu, thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược ‘Chiến tranh cục
bộ” so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
B. Sử dụng các loại vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại.
C. Huy động lực lượng lớn quân Đồng minh của Mĩ tham gia.
D. Sử dụng quân đội Mĩ, quân Đồng minh và đánh phá miền Bắc.
Câu 67.Một trong những ý nghĩa của chiên thắng Phước Long là
A.Mĩ rút quân khỏi nước ta
B.Chúng ta đánh chi nguỵ nhào
C.Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa “
D.Sự suy yếu và bất lực của quân ngụy .
Câu 68. Sự khác nhau trong âm mưu của Mĩ giữa cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ
nhất và lần thứ hai là muốn
A. Uy hiếp tinh thần của nhân dân ta ở hai miền nam – Bắc.
B. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng của nhân dân miền Bắc.
C. Giành thắng lợi quyết định, buộc ta ký hiệp định có lợi cho Mĩ.
D. Ngăn chặn sự chi viện từ ngoài vào miền Bắc, miền Bắc vào miền Nam.
Câu 69. Ba loại hình chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, “Chiến tranh cục bộ”, “Việt Nam hóa
chiến tranh” của Mĩ ở Việt Nam có điểm gì giống nhau?
A. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
B. Có cố vấn Mĩ chỉ huy, tranh thủ ngoại giao với Liên Xô, Trung Quốc để cô lập ta.
C. Sử dụng quân đội Sài Gòn, do Mĩ chỉ huy, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
D. Sử dụng quân Mĩ và quân Đông minh của Mĩ, với sự viện trợ quân sự cho quân đội Sài Gòn.

Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 7


TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

70. Trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ, lực lượng nào là chủ yếu để tiến hành
chiến tranh?
A. Quân đội Mĩ. B. Quân đội Sài Gòn.
C. Quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ D. Quân Mĩ và quân Sài Gòn
71.Thủ đoạn quân sự cơ bản trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ là
A. rút dần quân Mĩ về nước.
B. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc và chiến tranh toàn Đông Dương.
C. Cô lập cách mạng miền Nam.
D. Tăng số lượng ngụy quân.
72. Điểm giống nhau giữa chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” và “chiến tranh đặc biệt” của
Mĩ là
A. hệ thống cố vẫn Mĩ tăng cường trong khi viện trợ tài chính của Mĩ giảm dần.
B. vai trò quân Mĩ và cố vấn Mĩ giảm dần.
C. quân đội Sài Gòn là một bộ phận lực lượng chủ lực “tìm diệt”
D. Quân đội Sài Gòn là lực lượng chủ lực.
73. Điểm khác của chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” so với “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ

A. có sự tham gia của cố vẫn Mĩ
B. là hình thức chiến tranh kiểu mới.
C. có sự phối hợp của một bộ phận đáng kể lực lượng chiến đấu Mĩ.
D. dưới sự chỉ huy của cố vấn Mĩ, sử dụng phương tiện chiến tranh của Mĩ.
74. Mĩ thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” thực chất là tiếp tục âm mưu
A. đề cao học thuyết Ních-xơn. B. “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. “tìm diệt” và “bình định”. D. sử dụng quân Mĩ là chủ yếu
75. Âm mưu thâm độc nhất của đế quốc Mĩ trong thủ đoạn “dùng người Việt dánh người Việt”,
“dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương” là
A. giảm xương máu của người Mĩ trên chiến trường.
B. tăng cường khả năng chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
C. rút dần quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ về nước.
D. tận dụng xương máu của người Việt Nam.
76. Sự kiện biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu chống chiến lược “Đông Dương hóa chiến
tranh” của nhân dân ba nước Đông Dương là
A. Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. sự phối hợp chống 4,5 vạn quân Mĩ và quân Sài Gòn xâm lược Lào.
C. cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai.
D. Việt Nam và Campuchia phối hợp chống 10 vạn quân Mĩ và quân Sài Gòn.
77. Hoạt động quân sự nào của quân dân ta ở miền Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở
lại chiến tranh xâm lược?
A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
B. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
78. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975), thắng lợi có ý nghĩa quyết định
buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari, rút quân về nước là
A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương.
C. cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
D. trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
79. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 – 1975), thắng lợi đánh dấu nhân dân
Việt Nam căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút” là
Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 8
TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.


B. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam
C. cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
D. trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
80. Quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam được ghi nhận trong Hiệp định Pari năm 1973 là
A. quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
B. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương.
C. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
D. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của miền Nam Việt Nam.
81. Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết, nhân dân
ta đã hoàn thành cơ bản nhiệm vụ
A. thống nhất đất nước. B. giải phóng dân tộc.
C. “đánh cho ngụy nhào”. D. “đánh cho Mĩ cút”.
82. Lý do quyết định đế Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền
Nam là
A. quân Mĩ và quân đồng minh rút khỏi miền Nam, ngụy mất chổ dựa.
B. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn, quân ngụy mất chỗ dựa.
C. sau chiến thắng Phước Long, so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta.
D. khả năng chi viện tốt của chiến trường miền Bắc cho chiến trưởng miền Nam.
83. Hội nghị lần thứ 21 (7-1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp đã nhận định kẻ thù
của cách mạng miền Nam là
A. chính quyền Sài Gòn.
B. Mĩ và đồng minh của Mĩ
C. đồng minh của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
D. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
84. Hội nghị lần thứ 21 (7-1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp đã nêu rõ nhiệm vụ
cơ bản của cách mạng miền Nam là
A. xây dựng và củng cố vùng giải phóng.
B. thực hiện triệt để "người cày có ruộng"
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. đòi Mĩ và Chính quyền Sài Gòn thi hành Hiệp định Pari.
85. Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định chọn hướng tiến công chủ yếu của ta trong năm
1975 là
A. Quảng Trị. B. Huế. C. Đông NamBộ. D. Tây Nguyên.
86. Sự kiện lịch sử nào đã diễn ra vào thời điếm 11h 30 phút ngày 30-4-1975?
A. Quân ta nổ súng mở đầu chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Tổng thắng Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức.
C. Xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập.
D. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
87. Tỉnh cuối cùng của miền Nam được giải phóng là
A. Cà Mau. B. Rạch Giá.
C. Châu Đốc. D. Bạc Liêu.
88. Hoàn cảnh lịch sử tạo nên sự thay đổi cơ bản trong so sánh lực lượng có lợi cho
cách mạng miền Nam kể từ đầu Nam 1973 là
A. Mĩ tuyên bố ngừng ném bom đánh phá hoàn toàn miền Bắt.
B. Mĩ kí Hiệp định Pari và rút quân đội ra khỏi nước ta.
C. Mĩ kí Hiệp định Viêng Chăn lập lại hòa bình ở Lào
D. vùng giải phóng của ta được mở rộng và lớn mạnh.
89. Thắng lợi quân sự có ý nghĩa chiến lược trong hoạt động quân sự ở Nam Bộ cuối
1974 đầu 1975 của ta là
Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 9
TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

A. giải phóng toàn tỉnh Bến Tre.


B. giải phóng các đảo thuộc quần đảo Trưởng Sa.
C. giải phóng Xuân Lộc và toàn tỉnh Phước Long.
D. giải phóng Đường 14 thị xã và toàn tỉnh Phước Long.
100. Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong điều
kiện lịch sử nào?
A. Quân Mĩ và quân đội Sài Gòn bắt đầu suy yếu.
B. Chính quyền và quân đội Sài Gòn khủng hoảng, suy yếu.
C. So sánh lực lượng ở miền Nam phần nào có lợi cho cách mạng.
D. So sánh lực lượng ở miền Nam hay đổi mau lẹ, ta mạnh hơn địch cả về thế và lực.
101. Cuối năm 1974 đầu năm 1975, Ban Chấp hành Trung ương Đảng quyết định mở hoạt động
quân sự ở NamBộ với trọng tâm là ở
A. Xuân Lộc và Long Khánh.
B. Phan Rang và Ninh Thuận.
C. Tây Ninh và Đồng bằng sông cửu Long.
D. đồng bằng sông cửu Long và Đông Nam Bộ.
102. Kế hoạch giải phóng miền Nam được Bộ chính trị Trung ương Đảng đề ra như thế nào?
A. Giải phóng hoàn toàn miền Nam trong Năm 1375.
B. Tổng khởi nghĩa giải phóng miền Nam trong Năm 1976.
C. Lập tức giải phóng miền Nam trong Năm 1975 nếu thời cơ đến.
D. Giải phóng miền Nam trong hai năm 1975-1976, cả Năm 1975 là thời cơ.
103. Sự kiện lich sử nào có ý nghĩa"từ cuộc tiến công chiến lược phát triển thành cuộc tổng
tiến công chiến lược trên toàn chiến trưởng miền Nam"?
A. giải phóng Tây Nguyên. B. giải phóng Huế.
C. giải phóng Đà Nẵng. D. giải phóng Phan Rang.
104. Nguyên nhân nào có ý nghĩa quyết định nhất đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nước?
A. Truyền thống yêu nước của nhân dân ta.
B. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
D. Tình đoàn kết Việt-Miên-Lào và đoàn kết Quốc tế.
105. Trận đánh then chối mở màn cho chiến dịch Tây Nguyên là
A. Xuân Lộc B. Plâyku
C. Kon Tum D. Buôn Ma Thuột
106. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 lần lượt trải qua ba chiến dịch lớn nào?
A. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng.
B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh,
C. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
107. Phương châm tác chiến của quân dân ta trong chiến dịch Hồ Chí Minh (4-1975) là
A. "đánh ăn chắc, tiến ăn chắc".
B. “ đánh nhanh, giải quyết nhanh",
C. "cơ động, linh hoạt, chắc thắng".
D. "thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng".
108. "Thời cơ chiến lược đã đến, ta có điều klện hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng miền
Nam" là nhận định của Đảng ta sau thắng lợi của chiến dịch nào?
A. Chiến dịch Tây Nguyên.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
D. Chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 10
TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

109. Chiến dịch Tây Nguyên (3-1975) thắngLợi có ý nghĩa


A. đẩy quân đội Sài Gòn vào thế tuyệt vọng, chống cự yếu ớt.
B. tạo thuận lợi cho ta chủ động mở chiến dịch Hồ Chí Mlnh.
C. từ tiến công chiến lược chuyển lên tổng tiến công chiến lược toàn miền Nam.
D. giải phóng Tây Nguyên, phát triển thành Tổng tiến công chiến lược toàn miền Nam.
110. Chiến dịch nào có ý nghĩa quyết định thắng lợi của cuộc Tổng tiến công
A. Chiến dịch Tây Nguyên,
B. Chiến dịch Hồ chí Minh,
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
111. Chiến dịch Huế -Đà Nẵng (cuối tháng 3-1975) có ý nghĩa quan trọng là
A. đẩy quân đội Sài Gòn vào thế tuyệt vọng.
B. phá tan âm mưu co cụm chiến lược của quân đội Sài Gòn.
C. tạo thời cơ chiến lược cho ta mở chiến dịch giải phóng Sài Gòn trước mùa mưa.
D. làm s.ụp đổ hệ thắng phòng ngự chiến lược của chính quyền Sài Gòn ở miền Trung.
112. Đối với dân tộc ta, thắng lợi củacuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước có ý nghĩa quan
trọng nhất là
A. chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân, đế quốc.
B. kết thúc 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc.
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
D. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
113. Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắnglợi củacuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
(1954-1975) là
A. có hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh.
B. truyền thống yêu nước, đoàn kết của nhân nhân ta.
C. tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân hai miền Nam- Bắc.
D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
114. Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nước (1954-1975) là
A. kết hợp đấu tranh chính trị Với đấu tranh vũ trang.
B. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
C. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
115. "Thắng lợi đó mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc là một trang những trong sử chói lọi
nhất, một biểu tượng sáng ngời về chủ nghĩa
Anh hùng cách mạng... có tính thời đại sâu sắc" nói về sự kiện nào ?
A. Hiệp nghị thành lập Đảng Năm 1930.
B. Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ Nam 1954.
C.Cách mạng tháng Tám thành công Năm 1945.
D.thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước Nam 1975.
116. Nhiệm vụ cần thiết, trước mắt đối với miền Bắc sau đại thắng mùa xuân 1975 là
A. bắt tay ngay vào công cuộc tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. vừa chiến đấu vừa sản xuất chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ.
D. làm tròn nghĩa vụ hậu phương và nghĩa vụ quốc tế trong giai đoạn mới.
117. Nội dung nào không phản ánh đúng tình hình chính trị, xã hội miền Nam sau ngày miền
Nam hoàn toàn giải phóng?
A. Cơ sở chính quyền của Pháp vẫn hoạt động.
B. Những di hại xã hội của xã hội cũ vẫn tồn tại.
C. Chế độ của Mĩ và ngụy quyền Sài Gòn sụp đổ.
Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 11
TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

D. Cơ sở của chính quyền thực dân mới vẫn tồn tại.


116. Việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa
A. để miền Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. để thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
C. xây dựng đất nước, đồng thời đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
D. tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
117. Kết quả lớn nhất của kì họp Quốc hội khóa VI (1976) là
A. thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp
C. bầu ra các cơ quan của Quốc Hội
D. hoàn thành Việc thống nhất về Nhà nước,
118. Sau đại thắngmùa Xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước Việt Nam là
A. thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước.
B. mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.
C. ổn định tình hình chính trị “ xã hội ở miền Nam.
D. khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế.
119. Thuận lợi cơ bản nhất của nước Việt Nam sau năm 1975 là
A. Đất nước đã được độc lập, thống nhất.
B. Các nước xã hội chủ nghĩa tiếp tục ủng hộ.
C. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được.
D. Có miền Bắc xã hội chủ nghĩa, miền Nam hoàn toàn giải phóng.
120. Hội nghị lần thứ 24 Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Năm (9-1975) đã đề
ra nhiệm vụ gì?
A. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
B Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam.
C. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
D. Hoàn thành khôi phục, phát triển kinh tế sau chiến tranh.
121. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc hoàn thành thống nhất đất nước về một Nhà nước là
A. tạo diều kiện đưa miền Nam đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. góp phần nâng cao vị thế củaViệt Nam trên trường quốc tế.
C. cơ sở để Việt Nam mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
D. tạo điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
122. Trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước được nêu ra trong Đại Hội đại biểu toàn quốc
lần thứ VI (1986) là
A. đổi mới về kinh tế. B. đổi mới về văn hoá, xã hội.
C. đổi mới về chính trị. D. đổi mới về kinh tế và chính trị.
123. Những thành tựu đợt được trong công cuộc đổi mới (1986-1990) của Đảng chứng tỏ
A. đường lối đổi mới của Đảng chưa phù hợp.
B. đường lối đổi mới là đúng, bước đi cơ bản là phù hợp.
C. đường lối đổi mới là đúng nhưng bước đi chưa phù hợp.
D. đường lối đổi mới chưa phù hợp với hoàn cảnh đất nước.
124. Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu chủ nghĩa xã hội cần phải làm gì?
A. Làm cho chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
B. Làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.
C. Làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện.
D. Làm cho mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước.
125. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới kinh tế là
A. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. cải tạo xã hội chủ nghĩa đổi với nông - công - thương nghiệp tư bản tư doanh.
C xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, hình thành cơ cấu kinh tế mới.
Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 12
TÀI LIỆU ÔN TN 12 NĂM 2022-2023 -GV LÊ THỊ THÙY HY -0914272220

D. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
126. Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới chính trị là
A. đổi mới phải toàn diện, đồng bộ, từ kinh tế - chính trị đến tổ chức.
B. phát huy quyền làm chủ tập thể của nhân dân lao động, xây dựng con người mới.
C. xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa, Nhà nước của dân, do dân, vì dân.
127. Chủ trương đổi mới về kinh tế được Đại hội Đảng lần thứ VI (1986) đề ra là gì?
A. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp.
C. Phát triển công - nông nghiệp, thủ công nghiệp theo hướng hàng hóa.
D. Phát triển kính tế hàng hóa theo cơ chế thị trường có sự quản lí của Nhà nước,
128. Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương tiến hành công cuộc đổi mới đất nước vì
A. đất nước lâm vào khủng hoảng toàn diện, tình hình thế giới có nhiều thuận lợi.
B. tình hình trong nước có nhiều thuận lợi, Đảng đổi mới để nắm bắt thời cơ.
C. đất nước đãng trên đà phát triển và được sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa.
D. khắc phục sai lầm, đưa đất nước thoát ra khỏi khủng hoảng, xây dựng xã hội chủ nghĩa.
129. Trong đường lối đổi mới (1986) Đảng Cộng sản Việt Nam chọn đổi mới kinh tế là trọng tâm

A. hàng hóa trên thị trường khan hiếm.
B. yêu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
C. Do đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng.
D. đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng.
130. Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của công cuộc đổi mới từ 1986 đến nay là
A. tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài.
B. đường lối đổi mới phù hợp của Đảng.
C. sức mạnh sự đoàn kết của toàn dân tộc.
D. khai thác hiệu quả các nguồn lực sẵn có.

Trắc nghiệm lịch sử 12 Page 13

You might also like