You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN LỊCH SỬ LỚP 12 NĂM HỌC 2023- 2024

Câu 1 (NB): Nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam Việt Nam từ sau 1954 đến 1975 là
A. chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ-Diệm
B. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện thống nhất nước nhà.
D. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm.
Câu 2 (NB): Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (1-1959) đã quyết định
A. dùng đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thông trị Mĩ - Diệm.
B. nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.
C. giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hòa bình.
D. để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ quyền Mĩ - Diệm.
Câu 3 (NB): Âm mưu của Mĩ ở miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là
A. đưa quân viễn chinh Mỹ vào miền Nam.
B. dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài nước ta.
C. đưa quân các nước đồng minh của Mỹ vào miền Nam.
D. xây dựng hệ thống “Ấp chiến lược”, đẩy mạnh bình định miền Nam.
Câu 4 (NB): Quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền
Mỹ-Diệm là nội dung quan trọng của
A. kì họp thứ 4 Quốc hội khoá I (3-1955).
B. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1-1959).
C. Đại hội đại biểu toàn quốc của Đảng lần thứ III (9-1960).
D. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975).
Câu 5 ( NB): Kết quả của cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc (1954-1957) là
A. phần lớn nông dân đã có ruộng đất. B. bộ mặt nông thôn miền Bắc thay đổi.
C. giai cấp địa chủ bị suy yếu. D. nông dân phấn khởi, đi vào làm ăn tập thể.
Câu 6(NB): Miền Bắc có vai trò như thế nào đối với cách mạng cả nước từ sau kháng chiến
chống Pháp?
A. Quyết định trực tiếp. B. Quyết định nhất.
C. Quan trọng nhất. D. Cơ bản nhất.
Câu 7(NB): Sau Hiệp định Giơ ne vơ về Đông Dương( 1954) cách mạng miền Nam chuyển từ
A. kháng chiến chống thực dân Pháp sang kháng chiến chống cả Pháp và Mĩ.
B. chiến tranh chông Pháp và Mĩ sang kháng chiến chống Mĩ.
C. đấu tranh vũ trang chống Pháp sang đấu tranh chính trị chống Mĩ- Diệm.
D. chiến lược phòng ngự bị động sang thế chủ động trên toàn miền Nam.
Câu 8 (NB): Phong trào “Đồng Khởi” (1959 – 1960) ở miền Nam Việt Nam đã
A. làm sụp đổ hoàn toàn chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
B. dẫn đến sự ra đời của chính phủ cách mạng đầu tiên ở miền Nam.
C. giáng đòn nặng nề vào chính sách xâm lược thực dân mới của Mĩ.
D. làm thất bại hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
Câu 9(TH): Nguyên nhân sâu xa dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là
A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.
B. có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối CM miền Nam.
C. do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.
D. Mỹ- Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59.
Câu 10 (TH): Điều kiện quyết định sự bùng nổ phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) ở miền
Nam Việt Nam là
A. do chính sách khủng bố, đàn áp dã man của chính quyền Mĩ - Diệm.
B. Mĩ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
C. Mĩ - Diệm thi hành Luật 10/59, công khai chém giết cán bộ và đồng bào yêu nước.
1
D. Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam.
Câu 11: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ “ của Mĩ được bắt đầu từ giữa năm 1965 là loại hình
chiến tranh xâm lược thực dân mới, được tiến hành bằng lực lượng
A. quân Mĩ , quân một số nước đồng minh của Mĩ.
B. quân Mĩ , đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.
D. quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 12. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên tranh đặc biệt” 1961-1965 và chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” 1965-1968 của Mĩ ở miền Nam Việt Nam
A. Mĩ chỉ huy bằng lực lượng cố vấn.
B. Tiến hành cuộc phá hoại ở miền Bắc.
C. Dùng người Việt đánh người Việt.
D. Dùng trực thăng vận và thiết xa vận.
Câu 13. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên tranh đặc biệt 1961-1965 và chiến lược
“Chiến tranh cục bộ” 1965-1968” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Công cụ chủ yếu tiến hành chiến lược là lực lượng quân Mĩ.
B. Mở các cuộc tấn công tiêu diệt quân giải phóng miền Nam.
C. Mục tiêu biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Thủ đoạn chính là “Ấp chiến lược” - “bình định” miền Nam.
Câu 14. Sau khi hiệp định Pari ký kết, tình hình ở miền Nam như thế nào?
A. Mĩ đã “cút” nhưng ngụy chưa “nhào”.
B. Cả Mĩ Ngụy đều bị thất bại.
C. Ta đã dành thắng lợi ở Tây Nguyên.
D. Ta kết thúc thắng lợi về quân sự và ngoại giao.
Câu 15: Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Chiến thắng Vạn Tường.
2. Chiến thắng Ba Gia.
3. Chiến thắng hai mùa khô.
4. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không.
A. 1-2-3-4
B. 1-3-2-4
C. 2-4-3-1
D. 2-1-3-4.
Câu 16: Trong cuộc phản công chiến lược 1972, ta đã chọc thủng 3 phòng tuyến nào của địch?
A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Phước Long.
B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam bộ.
C. Quảng Trị, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung bộ.
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 17. Ngày 6/6/1969 gắn với sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta?
A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam chính thức tham dự Hội nghị Pa-ri.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời.
C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời. D. Quân giải phóng miền Nam Việt
Nam ra đời.
Câu 18: Mĩ phải chuyển sang chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” ở miền Nam Việt Nam vì
A. chiến lược “Chiến tranh cục bộ” bị phá sản.
B. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” bị phá sản.
C. chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ.
D. chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bị đánh bại.

2
Câu 19. Điểm giống nhau cơ bản giữa Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 (1-1959) và Nghị quyết
Hội nghị lần thứ 21 của BCHTW Đảng Lao động Việt Nam (7-1973) là
A. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân.
B. thực hiện đấu tranh chính trị, hòa bình là chủ yếu.
C. kết hợp đấu tranh chính trị, quân sự, ngoại giao.
D. khẳng định con đường cách mạng bạo lực.
Câu 20: Chiến dịch nào quyết định đến thắng lợi cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975?
A. Tây Nguyên.
B. Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Hồ Chí Minh.
Câu 21: Trước khi mở chiến dịch tấn công ở Buôn Ma Thuột, quân ta tổ chức đánh nghi binh ở
đâu?
A. Huế và Đà Nẵng.
B. Phan Rang và Xuân Lộc.
C. Xuân Lộc và Kon Tum
D. Plâycu và Kon Tum
Câu 22: Chiến dịch Tây nguyên có ý nghĩa như thế nào?
A. Từ thế tiến công chiến lược chuyển sang thế Tổng tiến công chiến lược.
B. Từ thế cân bằng chuyển sang thế tiến công chiến lược trên toàn miền Nam.
C. Từ thế tiến công chuyển sang thế tổng công kích và nổi dậy.
D. Từ thế nổi dậy chiến lược chuyển sang tổng tiến công và nổi dậy toàn miền Nam.
Câu 23: Toàn bộ nội các của chính quyền Sài Gòn bị quân ta bắt sống trong chiến dịch nào?
A. Tây Nguyên.
B. Huế - Đà Nẵng
C. Hồ Chí Minh.
D. Đường 14 - Phước Long.
Câu 24: Nguyên nhân quyết định dẫn đến thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của
nhân dân ta là gì?
A. Sự lãnh đạo của Đảng.
B. Nhân dân có lòng yêu nước.
C. Có hậu phương vững chắc.
D. Sự giúp đở của bên ngoài.
Câu 25: Hậu phương có đóng góp quyết định vào thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
của nhân dân ta là gì?
A. Nam Trung Bộ.
B. Miền Bắc.
C. Miền trung.
D. Tại chỗ.
Câu 26: Tại sao sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa góp phần vào thắng lợi cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước của Việt Nam?
A. Uy tín của Việt Nam được nâng cao.
B. Có thêm sức mạnh vật chất và tinh thần
C. Tăng cường tinh thần đoàn kết.
D. Động viên tinh thần chiến đấu của quân dân.
Câu 27: Vì sao Bộ Chính trị quyết định kịp thời kế hoạch giải phóng Sài Gòn và miền Nam trong
khi chiến dịch đầu tiên đang tiếp diễn?
A. Hệ thống phòng ngự của địch ở Tây nguyên bị rung chuyển.
B. Quân địch mất tinh thần và không còn khả năng chiến đấu.

3
C. Địch ra lệnh rút toàn bộ quân khỏi Tây Nguyên.
D. Thời cơ chiến lược đến nhanh và hết sức thuận lợi.
Câu 28: Vì sao Hội nghị lần thứ 21 Ban chấp hành Trung ương Đảng (7/1973) xác định kẻ thù
vẫn là đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu?
A. Chính quyền Sài Gòn không thực hiện Hiệp định Pari.
B. Mĩ không rút quân về nước.
C. Mĩ vẫn tiếp tục thực hiện chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Mĩ và chính quyền Sài Gòn tăng cường chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 29: Chiến thắng nào của ta đã tạo thế và lực để chuyển sang Tổng tiến công và nổi dậy trên
toàn miền Nam?
A. Chiến thắng Đường 14 - Phước Long.
B. Chiến thắng Tây Nguyên.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 30: Từ sự lãnh đạo của Đảng trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, rút ra bài học gì đối với sự
lãnh đạo của Đảng ta hiện nay?
A. Phải có đường lối đúng đắn, sáng tạo, độc lập.
B. Đội ngủ đảng viên phải đông đảo, kiên trung
C. Đảng có tinh thần phê và tự phê bình cao.
D. Nội bộ Đảng phải đoàn kết, nhất trí, trong sáng.
Câu 31: Chứng minh cuối năm 1974 đầu năm 1975, so sánh lực lượng có lợi cho cách mạng.
A. Sau Hiệp định Pari, Mĩ và đồng minh đã rút quân về nước.
B. Việt Nam nhận được viện trợ to lớn từ Trung Quốc.
C. Việt Nam nhận được viện trợ to lớn từ Trung Quốc.
D. Việt Nam Cộng hòa đứng bên bờ vực sụp đổ.
Câu 32. Một trong những nhiệm vụ được đề ra trong Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung
ương Đảng (9-1975) là:
A. hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
B. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc – Nam.
D. hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế sau chiến tranh.
Câu 33. Một trong những nội dung nào đã được thông qua trong kì họp đầu tiên Quốc hội khóa
VI (24/6- 3/7/1976)?
A. Quyết định tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. Quyết định tên nước là Việt Nam Dân chủ cộng hòa.
C. Thông qua danh sách Chính phủ liên hiệp kháng chiến.
D. Thông qua bản Hiến pháp đầu tiên.
Câu 34. Sắp xếp các sự kiện sau theo trình tự thời gian:
1. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng
2. Quốc hội khóa VI nước Việt Nam
3. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước.
4. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 3, 2, 4.
C. 1, 3, 4, 2.
D. 1, 4, 3, 2.
Câu 35. Yếu tố cơ bản nhất dẫn đến sự thành công trong giai đoạn đầu của công cuộc đổi mới
(1986-1990) là
A. đổi mới kinh tế - chính trị.

4
B. đổi mới về văn hóa -xã hội.
C. đổi mới về chính sách đối ngoại.
D. đổi mới về tư duy, nhất là tư duy về kinh tế.
Câu 36. Một trong những nội dung đổi mới về chính trị của Đảng Cộng sản Việt Nam vào năm
1986 là
A. bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân.
B. thực hiện mục tiêu dân giàu nước mạnh.
C. xây dựng nhà nước chuyên chính dân chủ.
D. xác lập vai trò lãnh đạo tuyệt đối của Đảng.
Câu 37. Trong đường lối đổi mới, Đảng cộng sản Việt Nam chủ trương xây dựng nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN vì?
A. Việt Nam có điều kiện phát triển nền kinh tế thị trường.
B. tận dụng được nhiều nguồn lực để phát triển đất nước.
C. tạo điều kiện cho kinh tế tư nhân phát triển.
D. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 38. Điểm giống nhau chủ yếu về đường lối đổi mới ở Việt Nam năm 1986 với công cuộc cải
cách mở cửa ở Trung Quốc năm 1978 là gì?
A. Thực hiện đổi mới toàn diện về kinh tế, chính trị, xã hội trong đó đổi mới chính trị là trung
tâm.
B. Chuyển từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
.
C. Mở rộng quyền tự do, đổi mới mọi mặt đời sống xã hội, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần.
D. Để sửa chữa thiếu sót, sai lầm đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng, tiến kịp với xu thế thời
đại.
Câu 39. Bài học kinh nghiệm hàng đầu đảm bảo thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1930- 2000)

A. nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B. Xây dựng chính quyền của dân, do dân và vì dân.
C. đổi mới toàn diện và đồng bộ..
D. nâng cao sức chiến đấu và sự lãnh đạo của Đảng.
Câu 40. Trong giai đoạn từ 1975- 1979, cách mạng Việt Nam thực hiện một nhiệm vụ là:
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
C. kháng chiến chống Mĩ.
D. đấu tranh bảo vệ biên giới.
Câu 41 (NB). Phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam Việt Nam đã đánh bại chiến lược chiến tranh
thực dân mới nào của đế quốc Mĩ ?
A.“Chiến tranh đặc biệt”. B.“Chiến tranh đơn phương”.
C.“Chiến tranh Cục bộ”. D.“Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 42 (NB). “Đội quân tóc dài” ra đời trong cuộc đấu tranh chống chiến lược nào?
A. “ Chiến tranh đơn phương”. B. “ Chiến tranh đặc biệt”.
C. “ Chiến tranh cục bộ”. D. “ Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 43 (TH). Sự kiện tiêu biểu nhất của phong trào Đồng khởi 1959 – 1960?
A. Cuộc “Đồng khởi” ở Bến Tre ngày 17 tháng 1 năm 1960.
B. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
C. Lập chính quyền cách mạng dưới hình thức ủy ban nhân dân tự quản
D. Tịch thu ruộng đất của địa chủ cường hào chia cho dân cày nghèo.
Câu 44 (TH). Ý nào không phải là kết quả của Đồng khởi?
A. Thành lập lực lượng vũ trang. B. Thành lập Ủy ban nhân dân tự quản.

5
C. Tịch thu ruộng đất địa chủ chia dân cày. D. Thành lập Trung ương Cục miền Nam.
Câu 45 (TH). Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào “Đồng
Khởi”(1959-1960) ở miền Nam Việt Nam?
A. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ.
B. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. Đưa CM miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
Câu 46 (VD). Cách mạng miềm Nam sau 1954 thuộc chiến lược cách mạng nào?
A. Dân tộc dân chủ nhân dân. B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc. D. Dân chủ tư sản kiểu mới.
Câu 47 (VD). Cách mạng miềm Bắc sau 1954 thuộc chiến lược cách mạng nào?
A. Thổ địa cách mạng. B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng dân chủ nhân dân. D. Dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 48 (VD). Nguyên nhân chủ yếu quyết định làm nên phong trào Đồng khởi của nhân dân
miền Nam 159-1960?
A. Nghị quyết Trung ương 15 hướng dẫn sử dụng sử dụng bạo lực cách mạng
B. Mĩ –Diệm thi hành chính sách “tố cộng”, “ diệt cộng” , Luật phát xít 10/59.
C. Lực lượng cách mạng miền Nam được giữ gìn và phát triển từ 1954-1959.
D. Mâu thuẫn dân tộc sâu sắc và tinh thần yêu nước của nhân dân miền Nam.
Câu 49 (TH): Chiến thắng của quân dân ta trong 12 ngày đêm cuối năm 1972 trên bầu trời Hà
Nội, Hải Phòng và một số tỉnh khác được ví như trận:
A. Bạch Đằng trên không. B. Điện Biên Phủ trên không.
C. Đống Đa trên không. D. Chi Lăng trên không.
Câu 50 (TH): Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải rút hết quân về nước?
A. Hiệp định Pari 1973. B. Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975. D. Trận Điện Biên Phủ trên không cuối năm 1972.
Câu 51 (VD): Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định Pari 1973?
A. Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do.
B. Hoa Kì cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
C. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt trong chiến tranh.
Câu 52 (VD): Ý nghĩa nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pari?
A. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh chính trị, quân sự, ngoại giao.
B. Mĩ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng chiến tranh xâm lược.
C. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
D. Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường bất khuất.
Câu 53 (VD): “Dù khó khăn gian khổ đến mấy, nhân dân ta nhất định sẽ hoàn toàn thắng lợi. Đế
quốc Mĩ nhất định phải cút khỏi nước ta”.Nội dung trên được trích dẫn từ tư liệu nào dưới đây?
A. Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21
của Đảng.
C. Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
D. Thư chúc tết năm 1968 của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 54 (VD): Chiến thắng “Lam Sơn – 719” trong chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa”,
“Đông Dương hóa” chiến tranh của Mĩ là thắng lợi chung của quân dân nước nào dưới đây?
A. Việt Nam – Lào. B. Việt Nam – Campuchia.
C. Campu chia – Lào. D. Việt Nam – Lào – Campuchia.
Câu 55 (VD): Một trong những thủ đoạn mới của Mĩ trong Chiến lược “Việt Nam hóa chiến
tranh” là
A. dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam.

6
B. quân viễn chinh Mĩ được đưa vào Đông Dương ngày càng nhiều.
C. quân đồng minh của Mĩ được đưa vào Đông Dương ngày càng nhiều .
D. quân đội Sài Gòn được sử dụng như lực lượng xung kích ở Đông Dương.
Câu 56 (VD): “Việt Nam hóa chiến tranh” nằm trong chiến lược toàn cầu nào của Mĩ?
A. “Ngăn đe thực tế”. B. “Phản ứng linh hoạt”.
C. “Cam kết và mở rộng”. D. “Vành đai Thái Bình Dương”.
Câu 57 (VD): Một trong những thủ đoạn mới của Mĩ trong Chiến lược “Việt Nam hóa chiến
tranh” là
A. dùng người Việt Nam đánh người Việt Nam.
B. quân viễn chinh Mĩ được đưa vào Đông Dương ngày càng nhiều.
C. quân đồng minh của Mĩ được đưa vào Đông Dương ngày càng nhiều .
D. thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô.
Câu 58 (VDC): Một trong những điểm khác biệt của cuộc tiến công chiến lược năm 1972 so với
cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968 là
A.tiến công đồng loạt. B. kết hợp tiến công với nổi dậy.
C. tiến công có trọng điểm. D. trọng tâm là các đô thị.
Câu 59 (VDC): Một trong những điểm giống nhau giữa các chiến lược “Việt Nam hóa chiến
tranh”, “Chiến tranh cục bộ”, “Chiến tranh đặc biệt” là gì?
A. Quân Mĩ giữ vai trò quan trọng. B. Đều sử dụng quân đồng minh của Mĩ.
C. Quân đội Sài Gòn là lược lượng chủ yếu. D. Đều là chiến tranh xâm lược thực dân mới.
Câu 60 (VDC): Điều khoản nào trong Hiệp định Pari có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển
của cách mạng miền Nam Việt Nam?
A. Hoa kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc Việt Nam.
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền, hai quân đội.
C. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đông minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
Câu 61 (VDC): Điểm khác nhau cơ bản về mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội của Đại hội đại
biểu toàn quốc lần III của Đảng (9-1960) với Đại hội đại biểu lần thứ VI (12-1986) là?
A. Tiến hành công nghiệp xã hội chủ nghĩa.
B. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Tiến nhanh tiến mạnh tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
D. Tiến hành xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa hiện đại.
Câu 62 (NB). Nội dung cơ bản của đường lối đổi mới của Đảng cộng sản Việt Nam tháng 12
năm 1986 là
A. đổi mới về kinh tế, văn hóa, chính trị, ngoại giao.
B. đổi mới về kinh tế chính trị, văn hóa, tư tưởng.
C. đổi mới về kinh tế, tổ chức, tư tưởng, ngoại giao.
D. đổi mới về kinh tế, chính trị, tổ chức, tư tưởng, văn hóa.
Câu 63 (NB). Một trong những thành tựu bước đầu của công cuộc đổi mới đất nước năm 1986 là:
A. thực hiện được mục tiêu 3 chương trình kinh tế.
B. quan hệ mậu dịch được mở rộng với trên 100 nước.
C. giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp.
D. đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội.
Câu 64 (NB). Để thực hiện những mục tiêu của Ba chương trình kinh tế, yếu tố nào được lấy làm
mặt trận hàng đầu?
A. Nông nghiệp. B. Phát triển thương nghiệp.
C. Phát triển công nghiệp nhẹ. D. Phát triển công nghiệp nặng.
Câu 65 (NB). Xây dựng nền dân chủ XHCN, bảo đảm quyền lực thuộc về nhân dân được thể
hiện trong lĩnh vực nào của đường lối đổi mới?

7
A. Kinh tế. B. Chính trị
C. Văn hoá. D. Xã hội.
Câu 66 (NB). Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới (1986) trong bối cảnh lịch sử ?
A. Lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất – kĩ thuật lạc hậu, năng suất lao động thấp.
B. Năng suất lao động và hiệu quả kinh tế chưa cao, chưa có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế.
C. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát ở mức cao, lao động thiếu việc làm.
D. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế-xã hội.
Câu 67 (NB). Việt Nam tiến hành đổi mới trong bối cảnh quốc tế ?
A. Tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước có nhiều thay đổi, Liên Xô và các nước XHCN
lâm vào khủng hoảng toàn diện, trầm trọng.
B. Hệ thống XHCN thế giới sụp đổ, Liên Xô tan rã, phong trào cách mạng thế giới thoái trào.
C. Hòa bình thế giới được củng cố, nhưng xung đột, khủng bố vẫn diễn ra ở một số khu vực.
D. Chiến tranh lạnh kết thúc, quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
Câu 68 (NB). Đại hội VI (1986) của Đảng ta đã mở đầu cho sự kiện nào của đất nước?
A. Công cuộc xây dựng CNXH B. Công cuộc đổi mới
C. Công cuộc cải tạo XHCN D. Công cuộc mở cửa
Câu 69 (NB). Ba chương trình kinh tế nào được đưa ra trong kế hoạch nhà nước 5 năm 1986-
1990?
B. Vườn- Ao -Chuồng.
A. Nông-Lâm -Ngư nghiệp
C. Lương thực-thực phẩm -Hàng xuất khẩu.
D. Lương thực-Thực phẩm-Hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.
Câu 70 (NB). Một trong những chủ trương của Đảng ta về đường lối đổi mới kinh tế là
A. phát triển kinh tế nhiều thành phần, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. cải tạo xã hội chủ nghĩa đối với nông nghiệp, thương nghiệp, công thương nghiệp tư bản tư
doanh.
D. xây dựng một bước về cơ sở vật chất-kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội, hình thành cơ cấu kinh tế
mới.

You might also like