You are on page 1of 12

Câu 1.

Âm mưu của Pháp – Mĩ trong Đông Xuân 1953 – 1954 là:


A. giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành lấy một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới.
Câu 2. Trước tình thế sa lầy của Pháp ở Đông Dương, thái độ Mĩ đối với cuộc chiến tranh
xâm lược Đông Dương là:
A. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
C. Can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương.
D. Không can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.
Câu 3. Từ thu – đông 1953, Nava tập trung quân ở khu vực nào?
A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Thượng Lào. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 4. Sau 8 năm tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, Pháp gặp những khó khăn
gì ?
A. Bước đầu gặp những khó khăn về tài chính.
B. Vùng chiếm đóng ngày càng mở rộng.
C. Thiệt hại ngày càng lớn, lâm vào thế bị động về chiến lược.
D. Hành lang Đông – Tây bị chọc thủng.
Câu 5. Nội dung chủ yếu trong bước thứ nhất của kế hoạch Nava là gì?
A. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.
B. Tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
C. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.
D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
Câu 6. Chủ trương của ta trong đông - xuân 1953 – 1954 là gì?
A. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự.
B. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối
yếu.
C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải
đàm phán kết thúc chiến tranh.
Câu 7. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 của ta thắng lợi đã buộc địch
phải phân tán lực lượng ở những cứ điểm nào?
A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang.
B. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luông phabang.
C. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, sầm Nưa.
D. Điện Biên Phủ, Sênô, Plâycu, Luông phabang.
Câu 8. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ?
A. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
Câu 9. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống thực dân Pháp (1945 - 1954)
được kết thúc bằng sự kiện nào?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (21 - 7 - 1954).
D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
Câu 10. Kế hoạch Nava của thực dân Pháp bị đập tan bởi :
A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.
B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.
C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.
D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954.
Câu 11. Tướng Nava sang Đông Dương đảm nhiệm chức vụ gì?
A. Chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương.
B. Cao ủy Pháp ở Đông Dương.
C. Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Dương.
D. Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Mĩ ở Đông Dương.
Câu 12. Từ ngày 13 đến ngày 17-3-1954, quân ta tiến công, tiêu diệt địch ở:
A. cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc. B. các cứ điểm phía đông phân
khu Trung tâm.
C. đồng loạt tiến công phân khu Trung tâm. D. đồng loạt tiến công phân
khu Nam.
Câu 13. Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm
mục tiêu là:
A. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào.
C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Thượng
Lào.
D. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
Câu 14. Nava xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông
Dương, gồm:
A. 2 phân khu, 48 cứ điểm. B. 3 phân khu, 49 cứ điểm.
C. 4 phân khu, 50 cứ điểm. D. 5 phân khu, 47 cứ điểm.
Câu 15. Thắng lợi quân sự nào của ta làm cho kế hoạch Nava bị phá sản?
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). B. Cuộc tiến công chiến lược Đông –
Xuân (1953-1954).
C. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947). D. Chiến dịch Biên Giới thu – đông
(1950).
Câu 16. Ngoại trưởng bốn nước nào họp ở Béclin đã thỏa thuận về việc triệu tập một
hội nghị quốc tế ở Giơnevơ để giải quyết vấn đề Triều Tiên và lập lại hòa bình ở Đông
Dương?
A. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp. B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Trung Quốc.
C. Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc. D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Ấn Độ.
Câu 17. Hiệp định Giơnevơ quy định quốc gia nào không có vùng tập kết:
A. Việt Nam. B. Campuchia. C. Lào. D. Việt Nam và Campuchia.
Câu 18. Quyền lợi cơ bản nào sau đây của các nước Đông Dương đã được hiệp định
Giơnevơ 1954 ghi nhận?
A. Quyền được hưởng độc lập, tự do. B. Các quyền dân tộc cơ bản.
C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.D. Quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến
quân sự tạm thời.
Câu 19. Pháp chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevo 1954 vì:
A. Do sức ép của Liên Xô. B. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang.
C. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ. D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối.
Câu 20. Nguyên nhân cơ bản quyết định thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp của ta (1946 – 1954) là:
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
Câu 21. Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Giơnevo 1954 là:
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. hiệp định cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương.
D. các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước
Đông Dương.
Câu 22. Tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trở thành trung tâm của kế hoạch Nava là
vì?
A. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng, là nơi quyết định sự thành bại của kế
hoạch Nava.
B. Điện Biên Phủ được Pháp chiếm từ lâu.
C. Điện Biên Phủ ngay từ đầu là trọng tâm của kế hoạch Nava.
D. Điện Biên Phủ gần nơi đóng quân chủ lực của Pháp.
Câu 23. Thắng lợi nào sau đây quyết định sự thất bại của thực dân pháp trước cuộc
kháng chiến của nhân dân ta?
A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Quân sự. D. Ngoại giao.
Câu 24. Pháp cử Nava sang Đông Dương chủ yếu vì:
A. Pháp bị thiệt hại nặng, vùng chiếm đóng bị thu hẹp.
B. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) đã kết thúc.
C. nhân dân Pháp ngày càng phản đối chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. Nava được Mĩ chấp nhận.
Câu 25: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Đông Dương
(1946 – 1954) kết thúc trên mặt trận nào?
A. Chính trị B. Quân sự. C. Kinh tế. D. Văn hóa.
Câu 26: Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với Việt Nam là:
A. đất nước chưa được giải phóng. B. mới giải phóng được miền Bắc.
C. chỉ giải phóng được miền Nam. D. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc.
Câu 27: Hội nghị Giơnevơ được triệu tập trong bối cảnh quốc tế như thế nào?
A. Xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng thương lượng.
B. Xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng quân sự.
C. Quan hệ Xô – Mỹ đã chuyển sang đối thoại.
D. Xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
Câu 28: Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945)
với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là:
A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc.
C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.
D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
Câu 29. Tại sao cuộc đấu tranh trên bàn hội nghị Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh,
lập lại hòa bình ở Đông Dương diễn ra gay gắt và phức tạp?
A. Do lập trường ngoan cố của Pháp. B. Do lập trường ngoan cố của Pháp –
Mĩ.
C. Do lập trường ngoan cố của Mĩ. D. Do tình hình thế giới diễn ra căng
thẳng.
Câu 30: Tác động của Hiệp định Giơnevơ đối với cách mạng Việt Nam là:
A. Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước .
B. Mĩ không còn can thiệp vào Việt Nam.
C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn.
D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân của ta đã hoàn thành trong cả nước.
Câu 31: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) của nhân dân ta là
sự kết hợp giữa mặt trận:
A. quân sự với chính trị. B. quân sự với kinh tế.
C. kinh tế với ngoại giao. D. kinh tế với chính trị.
Câu 32. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953 – 1954) và chiến dịch Điện
Biên Phủ (1954) tạo điều kiện thuận lợi cho
A. cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi.
B. cuộc đấu tranh quân sự của ta giành thắng lợi.
C. cuộc đấu tranh quân sự và ngoại giao của ta giành thắng lợi.
D. miền Bắc tiến lên làm cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. 1a - 2b - 3c. B. 1a - 2c - 3b. C. 1c - 2a - 3b. D. 1b - 2c - 3a.
Câu 41: Cho các sự kiện:
1) Quân ta tiến công tiêu diệt cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
2) Hiệp định Giơnevơ được ký kết.
3) Chính phủ Pháp cử tướng Nava sang làm Tổng chỉ huy quân đội ở Đông Dương.
4) Liên quân Lào –Việt tiến công địch ở Trung Lào, uy hiếp Xavanakhet và căn cứ
Xênô.
Hãy sắp xếp các sự kiện đúng theo thứ tự thời gian
A. 3,4,1,2 B. 1,2,3,4 C. 2,1,4,3 D. 4,2,3,1
Câu 42. Thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam
đã tác động như thế nào đến các nước ở châu Á, châu Phi và Mĩlatinh?
A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc. B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào
hòa bình.
C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào dân chủ. D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào
không liên kết.
Câu 43. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) đã tác động như thế
nào đến tình hình miền Bắc nước ta?
A. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
B. Miền Bắc trở thành hậu phương của cách mạng cả nước.
C. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, trở thành hậu phương của miền Nam.
D. Miền Bắc hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 44. Hiệp định Giơnevơ 1954 và Hiệp định Pari 1975 về nội dung có điểm nào
giống nhau quan trọng nhất
A. Đều công nhận các quyền dân tộc cơ bản
B. Đều qui định ngừng bắn, lập lại hòa bình.
C. Đều qui định quân đội nước ngoài phải rút khỏi nước ta.
D. Đều qui định Ủy ban quốc tế giám sát việc thi hành hiệp định.
Câu 45. Ngày 8 - 5 - 1954, phái đoàn Chính phủ ta do Phó thủ tướng, kiêm Bộ trưởng
Ngoại giao Phạm Văn Đồng dẫn đầu bước vào tham dự Hội nghị Giơnevơ với tư cách
nào?
A. đại diện cho một dân tộc chiến thắng.
B. đại diện cho ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia.
C. đại diện cho các lực lượng yêu chuộng hòa bình.
D. đại diện cho các nước thuộc địa của thực dân Pháp.
Câu 46. Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối
cảnh nào sau đây?
A. Quân Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam.
B. Quân Pháp bị sa lầy trên chiến trường.
C. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
D. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.
Câu 47. Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối
cảnh nào sau đây?
A. Quân Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam.
B. Quân Pháp lâm vào thế phòng ngự bị động.
C. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
D. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.
Câu 48. Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối
cảnh nào sau đây?
A. Quân Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam.
B. Thực dân pháp bị thiệt hại nặng nề.
C. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
D. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.
Câu 49. Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối
cảnh nào sau đây?
A. Quân Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam.
B. Thực dân pháp bị thiệt hại nặng nề.
C. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
D. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.
Câu 50. Ở Đông Dương, thực dân Pháp đề ra kế hoạch quân sự Nava (1953) trong bối
cảnh nào sau đây?
A. Quân Trung Hoa Dân quốc tiến vào Việt Nam.
B. Vùng chiếm đóng của Pháp bị thu hẹp.
C. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
D. Quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.
Câu 51. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ
năm 1954 của Việt Nam?
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
C. Đánh thắng chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh của Mĩ.
D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạc Nava của thực dân Pháp.
Câu 52. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ
năm 1954 của Việt Nam?
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
C. Đánh thắng cuộc tập kích chiến lược bằng máy bay B52 của Mĩ.
D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạc Nava của thực dân Pháp.
Câu 53. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ
năm 1954 của Việt Nam?
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
C. Đánh thắng chiến lược Chiến tranh cục bộ của đế quốc Mĩ.
D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạc Nava của thực dân Pháp.
Câu 54. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về chiến thắng Điện Biên Phủ
năm 1954 của Việt Nam?
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
C. Hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào”.
D. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạc Nava của thực dân Pháp.
Câu 55. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) diễn ra trong bối
cảnh lịch sử nào?
A. Cách mạng hai miền Nam-Bắc có những bước tiến quan trong.
B. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn.
C.Cách mạng ở Miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ.
D. Cách mạng miền Nam gặp khó khăn, cách mạng miền Bắc thành công
Câu 56. Nội dung cơ bản của kế hoạch Giônxơn Mac-namara là gì?
A.Tăng cường viện trợ quân sự cho Diệm nhằm bình định miền Nam trong 18 tháng.
B. Ổn định chính quyền Sài Gòn, bình định miền Nam có trọng điểm trong hai năm.
C. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn, tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược.
D. Tạo ưu thế về binh lực hỏa lực thực hiện chiến lược tìm diệt nhằm bình định miền
Nam.
Câu 57. Ngày 17-1-1960 tại Bến Tre nổ ra phong trào đấu tranh nào ?
A. Chống bình định. B. Phá ấp chiến lược. C. Đồng khởi. D. Trừ gian
diệt ác.
Câu 58. Nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam Việt Nam sau 1954 là
A. chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ-Diệm
B. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, giải phóng miền Nam.
D. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ.
Câu 59. Quyết định cơ bản của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (1-
1959) là gì?
A.Dùng đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thống trị Mĩ - Diệm.
B.Nhờ sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô để đánh Mĩ - Diệm.
C.Giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hòa bình.
D. Nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ quyền Mĩ - Diệm.
Câu 60 . Chiến thắng Bình Giã (2-12-1964) là thắng lợi của quân dân miền Nam
chống chiến lược chiến tranh nào của Mĩ ?
A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”. B. Chiến lược “chiến tranh cục
bộ”.
C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. D. Chiến lược “chiến tranh đơn
phương”.
Câu61. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ tiến hành ở
miền Nam Việt Nam là gì?
A. Dùng người Việt đánh người Việt. B.Tiêu diệt chủ lực của ta.
C.Tách dân ra khỏi cách mạng, D.Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu62. Từ cuối năm 1960, Mĩ đã thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam
Việt Nam?
A.“Chiến tranh đặc biệt”. B.“Chiến tranh đơn phương”.
C.“Chiến tranh Cục bộ”. D.“Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 63. Nhiệm vụ cơ bản của kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961-1965) ở miền Bắc là
A. ra sức phát triển công nghiêp và nông nghiệp.
B. hoàn thành cải cách ruộng đất.
C. Xây dựng, củng cố hệ thống giao thông trong nước.
D.đẩy mạnh công tác chi viện cho chiến trường miền Nam.
Câu64 Thắng lợi nào dưới đây không gắn liền với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”
của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Vạn Tường. B. An Lão. C. Đồng Xoài. D. Ba Gia.
Câu 65.Thắng lợi quân sự mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống
chiến lược “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là
A. An Lão. B.Vạn Tường. C. Ấp Bắc. D. Núi Thành.
Câu 66.Chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” được tiến hành bằng lực lượng nào?
A.Quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy
B. Quân viễn chinh Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn
C. Quân viễn chinh Mĩ là chủ yếu
D. Quân đội Sài Gòn, quân một số nước đồng minh cuả Mĩ
Câu 67.Sự kiện nào đánh dấu miền Bắc nước ta được hoàn toàn giải phóng?
A.Ngày 16/5/1955, toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (Hải Phòng).
B.Ngày 7/5/1954, hiệp định Giơ-ne-vơ được kí.
C.Ngày 1/1/1955, trung ương Đảng, chính phủ ra mắt nhân dân.
D. Ngày 10/10/1954, quân ta vào tiếp quản thủ đô.
Câu 68. Nội dung nào dưới đây không phải ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”
(1959-1960)?
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
C.Đánh dấu cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D.Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
Câu 69.Vai trò cơ bản Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960)
trong kháng chiến chống Mĩ?
A.Lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu tranh.
B.Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam.
C.Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản công.
D. Đoàn kết toàn dân chống đế quốc và chính quyền tay sai.
Câu 70. Chiến thắng nào của quân và dân ta đánh dấu sự phá sản cơ bản của “Chiến
tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ?
A. Ba Gia. B. An Lão. C. Ấp Bắc. D. Bình Giã.
Câu 71. Âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ 1954 là
A. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. biến miền Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ.
C.ngăn cản sự thống nhất của nước ta.
D. phá hoại các cơ sở kinh tế của miền Nam.
Câu 72. Sau khi Pháp rút khỏi nước ta, Mĩ đã có hành động gì?
A.Biến nước ta làm căn cứ quân sự tiến đánh Trung Quốc.
B. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ.
C.Trực tiếp đưa quân đội vào thay quân Pháp.
D.Đưa bọn tay sai Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền.
Câu 73. Điều khoản nào trong Hiệp định Giơnevơ 1954 đã không thực hiện?
A. Pháp rút quân khỏi nước ta B. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn.
C. Hòa bình lập lại ở Đông Dương D. Cuộc hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất
đất nước.
Câu 74. Kết quả lớn nhấtcủa phong trào “Đồng khởi” là gì?
A. Phá vở từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển.
C. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày
nghèo.
D. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
Câu 75. Hình thức đấu tranh nào của quân và dân ta chống chiến lược “Chiến tranh
đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam?
A. Đấu tranh ngoại giao. B. Đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh
ngoại giao.
C.Đấu tranh chính trị. D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ
trang.
Câu 76. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 –
1960?
A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt
cộng”.
B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cho cách mạng miền
Nam.
C. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.
D. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật
10-59.
Câu 77. Chính sách nào của Mỹ- Diệm trong những năm 1957-1959 đã làm cho cách
mạng miền Nam đứng trước muôn vàn khó khăn?
A. Phế truất Bảo Đại đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổng thống.
B. Tăng viện trợ cho chính quyền Sài Gòn, thực hiện chiến lược “tìm diệt”
C. Đặt cộng sản ngoài vòng pháp luật, ra“luật 10 – 59”, công khai chém giết.
D. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”.
Câu78. Thời kì 1954-1975, phong trào nào đã đánh dấu bước phát triển của cách mạng
miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công?
A.Phong trào “ phá ấp chiến lược”. B. Phong trào “ thi đua ấp bắc, giết giặc lập
công”
C. Phong trào Đồng khởi. D. Phong trào “ tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy
mà diệt”
Câu 79.Trong giai đoạn 1954- 1975, cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào
trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai, giải phóng miền Nam,
thống nhất đất nước?
A. có vai trò cơ bản nhất. B. có vai trò quan trọng nhất.
C. có vai trò quyết định nhất. D. có vai trò quyết định trực tiếp.
Câu 80.Điểm khác nhau cơ bản giữa Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960)
với đại hội lần thứ II (2-1951) là
A. thông qua báo cáo chính trị. B. bầu Ban chấp hành trung ương
đảng.
C. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội. D. thông qua nhiệm vụ của cách
mạng Việt Nam.
Câu 81. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên tranh đặc biệt”( 1961-
1965 )và chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của đế quốc Mĩ ở miền Nam
Việt Nam?
A. Mĩ chỉ huy bằng lực lượng cố vấn. B.Tiến hành cuộc phá hoại ở miền Bắc.
C. Dùng người Việt đánh người Việt. D. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc
địa kiểu mới.
Câu 82. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên tranh đặc biệt” (1961-
1965 )và chiến lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của đế quốc Mĩ ở miền Nam
Việt Nam?
A. Tiến hành bằng lực lượng quân Mĩ. C. Biến miền Nam Việt Nam thành thuộc
địa kiểu mới.
B.Tiến hành dồn dân lập ấp chiến lược. D. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt”
“bình định” ở miền Nam.
Câu 83. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-
1965 )và chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh (1969-1973) của đế quốc Mĩ ở miền
Nam Việt Nam?
A.”Dùng quân Đồng minh Mĩ đánh ngưới Việt”. B. “Lấy chiến tranh nuôi
chiến tranh”.
C. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông”. D. “Dùng người Việt đánh người
Việt”.
Câu 84. Âm mưu dùng người Việt đánh người Việt trong chiến lược chiến lược “Chiến
tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam thể hiện âm mưu nào của Mĩ?
A. Giảm xương máu người Mĩ trên chiến trường.
B. Tận dụng xương máu của người Việt.
C. Quân Mĩ và quân Đồng minh rút dần khỏi chiến tranh.
D.Tăng sức chiến đấu của quân đội Sài Gòn.
Câu 85. “Ấp chiến lược” được coi là “xương sống” của chiến lược chiến tranh nào Mĩ
thực hiện ở miền Nam Viêt Nam từ 1961-1973?
A. chiến tranh đặc biệt. B. chiến tranh Cục bộ.
C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 86. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào “Đồng
Khởi”(1959-1960) ở miền Nam Việt Nam?
A. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ.
B. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. Đưa CM miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. Đưa đến sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960).
Câu 87.Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành trung đảng (1-1959) đã để lại bài học kinh
nghiệm nào cho Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam?
A. Sử dụng con đường đấu tranh ngoại giao giành chính quyền.
B.Sử dụng bạo lực cách mạng giành chính quyền về tay nhân dân.
C. Sử dụng con đường đấu tranh vũ trang giành chính quyền.
D.Sử dụng con đường đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 88. Nội dung nào dưới đây là một trong những ưu điểm của Đại hội đại biểu toàn
quốc lần III của Đảng (9-1960)?
A.Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc.
B. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cà nước và cách mạng từng miền.
C. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
D. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
Câu89. Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại
chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ?
A.Chiến thắng Bình Giã. B.Chiến thắng Ấp Bắc.
C.Chiến thắng Vạn Tường. D. Chiến thắng Đồng Xoài.
Câu 90. Điểm giống nhau cơ bản về ý nghĩa của chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho)
ngày 2-1-1963 và chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngải) ngày 18-8-1965?
A. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ
B. Đều chúng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh chiến lược chiến tranh
mới của Mĩ.
C. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cướng bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam
chống Mĩ cứu nước.
D. Đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ
cho cách mạng Viêt nam.
Câu 91. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam,
Mĩ đã
A. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae.B. tăng cường viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
C. đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve.
Câu92. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam,
Mĩ đã
A. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae. B. tăng nhanh lực lượng quân đội Sài
Gòn.
C. đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. thực hiện kế hoạch quân sự
Rơve.
Câu 93. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam,
Mĩ đã
A. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae. B. tăng thêm lực lượng cố vấn quân sự.
C. đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. thực hiện kế hoạch quân sự
Rơve.
Câu 94. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) ở miền Nam Việt Nam,
Mĩ đã
A. thực hiện kế hoạch quân sự Bôlae.B. tăng cường viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
C. đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. thực hiện kế hoạch quân sự Rơve.
Câu 95. Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là
A. miền Nam được hoàn toàn giải phóng. B. miền Nam chưa được giải phóng.
C. cả nước độc lập, thống nhất. D. cả nước đi lên chủ nghĩa xã
hội.
Câu 96. Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là
A. miền Nam được hoàn toàn giải phóng. B. đất nước chưa được thống nhất.
C. cả nước độc lập, thống nhất. D. cả nước đi lên chủ nghĩa xã
hội.
Câu 97. Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là
A. miền Nam được hoàn toàn giải phóng. B. đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai
miền.
C. cả nước độc lập, thống nhất. D. cả nước đi lên chủ nghĩa xã
hội.
Câu 98. Một trong những biểu hiện của tình hình Việt Nam giai đoạn 1954-1960 là
A. miền Nam được hoàn toàn giải phóng. B. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng.
C. cả nước độc lập, thống nhất. D. cả nước đi lên chủ nghĩa xã
hội.
Câu 99. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) ở miền Nam Việt Nam đã
A. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.
B. đánh dấu một bước phát triển của phong trào cách mạng.
C. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn.
D. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương.
Câu 100. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) ở miền Nam Việt Nam đã
A. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.
B. chuyển cách mạng từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
C. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn.
D. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương.
Câu 101. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) ở miền Nam Việt
Nam đã
A. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.
B. giáng đòn nặng về vào chính sách thực dân mới của Mĩ.
C. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn.
D. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương.
Câu 102. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) ở miền Nam Việt
Nam đã
A. làm thất bại cuộc tiến công của quân Pháp lên Việt Bắc.
B. làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. đánh dấu cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi hoàn toàn.
D. buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài ở Đông Dương.

1A 2C 3A 4C 5C 6B 7A 8D 9A 10 B
11 C 12 A 13 A 14 B 15 A 16 A 17 B 18 A 19 D 20 A
21 D 22 A 23 24 A 25 26 27 A 28 D 29 B 30 A
31 A 32 A 33 C 34 A 35 36 A 37 A 38 A 39 40
41 42 A 43 A 44 B 45 A 46 B 47 B 48 B 49 B 50 B
51 C 52 C 53 C 54 C 55 A 56 57 B 58 D 59 A 60
61 A 62 C 63 A 64 C 65 A 66 A 67 A 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100

You might also like