You are on page 1of 3

BÀI TẬP

III. CÂN BẰNG ACID – BAZ


I. Lý thuyết
1. Dựa vào định nghĩa của Bronsted hãy xác định và chứng minh tính chất axit, bazo hoặc
lưỡng tính của các ion sau đây. Xác định các cặp axit/bazo liên hợp trong mỗi phản ứng.
CH3COOH; CH3COO-; CN-; CO32- ; HCO3- ; H3PO4; H2PO4-; HPO42-; HCl; OH-.
Ví dụ: H2PO4- là ion lưỡng tính, vì:
• H2PO4- + H2O → H3PO4 + OH- trong phản ứng này H2PO4- nhận proton H+ để chuyển
thành axit liên hợp với nó là H3PO4 nên H2PO4- là một axit theo Bronsted.
Các cặp axit bazo liên hợp: H3PO4/ H2PO4-; H2O/OH-.
• H2PO4- + H2O → HPO42- + H3O+ trong phản ứng này H2PO4- cho proton H+ để chuyển
thành bazo liên hợp với nó là HPO42- nên H2PO4- là một bazo theo Bronsted.
Các cặp axit bazo liên hợp: H2PO4-/ HPO42- ; H3O+/H2O.
2. Hoàn thành các cặp axit/bazo liên hợp sau đây.
..../Cl-;
..../PO43-;
HCO3- /....;
..../OH-;
HPO4-/ ....;
..../NO3-;
H2CO3/....
..../NH3
3. Xác định và so sánh tính chất cả ion NH3 theo định nghĩa của Bronsted và Lewis.
4. Viết các công thức và mối liên hệ sau đây đối với dung dịch với dung môi là nước ở
nhiệt độ 25oC:
KH2O =
pKH2O =
pH =
pOH -
pKa =
pKb =
Mối liên hệ giữa Ka và Kb của cặp axit/bazo liên hơp.
[H+].[OH-] =
pH + pOH =
5. Viết các công thức tổng quát để tính toán pH đối với các hệ (các công thức sô đã chốt
lại):
- Axit mạnh
- Bazo mạnh
1
- Đơn axit yếu
- Đơn bazo yếu
- Hệ đệm.
II. Bài tập áp dụng
1. Tính hằng số phân li của dung dịch CH3COOH 0.1M có α = 1,35 (%)
2. Một acid yếu có hằng số điện li K = 10-5. Tính độ diện li α khi nồng độ của acid là C = 10-
3
M.
3. Tính nồng độ của dung dịch một acid yếu biết acid này có hằng số điện li K = 1,82×10-5 và
độ điện li α = 1,35 (%).
4. Tính Kb của ion CN- trong dung dịch nước, biết pKa(HCN) = 9,4
5. Tính Ka của ion NH4+ trong dung dịch nước, biết Kb(NH3) = 1,75×10-5
6. Tính pKb của ion CH3COO- trong dung dịch nước, biết Ka(CH3COOH) = 1,75×10-5
7. Tính [H+] và pH của dung dịch A, biết A có [OH-] = 0,01M
8. Tính [OH-] và pH của dung dịch A, biết A có [H+] = 0,01M
9. Tính [OH-] và pH của dung dịch HCl 10-3M
10. Tính pH của dung dịch H2SO4 10-5M
11. Tính pH của dung dịch NaOH 10-2M
12. Tính pH của dung dịch Ba(OH)2. Biết dung dịch này có [Ba2+] = 10-4M
13. Tính pH của dung dịch Ba(OH)2 10-4N
14. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 50mL HCl 0,2M với 50mL HNO3 0,1M
15. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100mL NaOH 0,2N với 50mL dd KOH 0,2N và
100 mL NaCl 0,2N.
16. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100 ml NaOH 0.2N với 50ml dung dịch Ba(OH)2
0.2 N và 100 ml NaCl 0.5 N.
17. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100ml HCl 0,5 M và 100 ml Ba(OH)2 0,2 M
18. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,1M. Biết pKa (CH3COOH) =4,75
19. Tính pH của dung dịch CH3COOH 10-3 M . Biết pKa (CH3COOH) =4,75
20. Tính pH của dung dịch C6H5OH 10-2 M. Biết Ka(C6H5OH) =1,2 x 10-10
21. Tính pH của dung dịch CH3CH2(OH)COOH 10-2 M. Biết pKa
(CH3CH2(OH)COOH) = 3,36
22. Trộn 10 ml dung dịch CH3COOH 0,01M với 90 ml nước thu được 100 ml dung dịch A.
Biết CH3COOH có pKa = 4.75. Tính pH của dung dich A
23. Tính pH của dung dịch CH3COONa 10-2 N .Biết pKa (CH3COOH) =4,75
24. Tính pH của dung dịch NH3 0,1 M . Biết pKb (NH3) = 4,75
25. Hãy tính pH của dung dịch NH3 10-3 M . Biết pKb (NH3) = 4,75
26. Trộn 10 ml dung dịch NH3 0,01 M với 90 ml Na2SO4 0,1 M được 100 ml dung dịch A.
Tính pH của dung dịch A. Biết pKb (NH3) = 4,75
27. Tính pH của dung dịch NH4Cl 10-1 M . Biết pKb (NH3) = 4,75
2
28. Tính pH của dung dịch metylamin 0,1 M. biết metyl amin có pKb= 3,36
29. Tính pH của dung dịch CH3CH(OH)COOK 10-2 M. biết pKa(CH3CH(OH)COOH ) =3,36
30. Tính pH của dung dịch khi trộn 100 ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 50 ml dung dịch
CH3COONa 0,3 M . Biết pKa (CH3COOH) =4,75
31. Tính pH của dung dịch hỗn hợp chứa CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,2 M. Biết pKa
(CH3COOH) =4,75
32. Tính pH của dung dịch khi trộn 20 ml NaOH 0,2M và 20 ml CH3COOH 0,2M Biết pKa
(CH3COOH) =4,75
33. Tính pH của dung dịch khi trộn 100 ml NaOH 0,1M và 200ml CH3COOH 0,15M. Biết pKa
(CH3COOH) =4,75
33. Tính pH của dung dịch khi trộn 100 ml C2H5COOH 0,2 M và 100ml KOH 0,1 M. Biết pKa
(C2H5COOH) =3,36
34. Tính pH của dung dịch khi trộn 100 ml dung dich NH3 0,2 M và 100ml dung dịch HCl 0,1
M. Biết pKb (NH3) = 4,75.
35. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 100 mL HCl 0,02 M và 100 mL dung dịch NH3
0,05 M. Biết NH3 có pKa= 4,75.
36. Tính thể tích nước cần thêm vào 500 mL dung dịch NaOH 0,1 M để thu được dung dịch có
pH= 10.
37. Hãy cho biết cần thêm bao nhiêu mL NaOH 0,2 M vào 500 mL dung dịch CH3COOH 0,1
M để thu được pH= 4. Biết CH3COOH có pKa= 4,75.
38. Tính pH của dung dịch khi thêm 100 mL NaOH 0,1 N vào 50 mL NH3 0,1 N. Biết NH3 có
pKb= 4,75
39. Hãy tính pH của dung dịch thu được khi trộn 20 mL NaOH 0,1 M và 10 mL CH3COOH
0,1 M. Biết pKa (CH3COOH) = 4,75.

You might also like