You are on page 1of 12

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN BÀI TẬP THẢO LUẬN NHÓM

LỚP 2309BMKT01111

HỌC PHẦN MARKETING CĂN BẢN

1. TÊN ĐỀ TÀI VÀ PHÂN CÔNG CÁC NHÓM THẢO LUẬN

TÊN ĐỀ TÀI PHÂN CÔNG

ĐỀ TÀI 1: Phân tích sự ảnh hưởng của yếu tố môi NHÓM 1,2,–mỗi
trường khoa học- kỹ thuật- công nghệ đến chính sách nhóm chọn 1 loại
cơ cấu, chủng loại và nhãn hiệu, bao bì của 1 loại sản sản phẩm không
phẩm cụ thể của 1 công ty đang kinh doanh trên thị trùng nhau
trường Việt Nam
Loại SP: giày thể
Chú ý: Chọn một công ty và một loại (hoặc một nhãn hiệu) thao, sữa tươi
sản phẩm đạt danh hiệu “Hàng Việt Nam chất lượng cao”
trong 3 năm gần đây kinh doanh trên thị trường VN thuộc Nhãn hiệu: Hunter
nhóm sản phẩm thực phẩm. Dữ liệu để viết đề tài lấy
trong 3 năm 2020 ,2021,2022

ĐỀ TÀI 2: Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố môi NHÓM 3,4- mỗi
trường kinh tế vĩ mô đến chính sách phân hóa giá 1 loại nhóm chọn 1 loại
sản phẩm cụ thể của 1 công ty đang kinh doanh trên thị sản phẩm không
trường Việt Nam trùng nhau
Chú ý: Chọn một công ty và một loại (hoặc một nhãn hiệu)
sản phẩm đạt danh hiệu “Hàng Việt Nam chất lượng cao”
trong 3 năm gần đây kinh doanh trên thị trường VN thuộc
nhóm sản phẩm đồ gia dụng. Dữ liệu để viết đề tài lấy
trong 3 năm 2020 ,2021,2022

ĐỀ TÀI 3: Phân tích sự ảnh hưởng của yếu tố Nhà NHÓM 5,6 - mỗi
cung ứng và đối thủ cạnh tranh đến chính sách kênh nhóm chọn 1 loại
phân phối 1 loại sản phẩm cụ thể của 1 công ty đang sản phẩm không
kinh doanh trên thị trường Việt Nam trùng nhau
Chú ý: Chọn một công ty và một loại (hoặc một nhãn hiệu)
sản phẩm đạt danh hiệu “Hàng Việt Nam chất lượng cao”
trong 3 năm gần đây kinh doanh trên thị trường VN thuộc
nhóm sản phẩm điện tử/ điện lạnh. Dữ liệu để viết đề tài
lấy trong 3 năm 2020 ,2022, 2022

ĐỀ TÀI 4: Phân tích sự ảnh hưởng của yếu tố môi NHÓM 7,8 - mỗi
trường bên trong công ty đến xác định thông điệp và nhóm chọn 1 loại
phối thức xúc tiến TM 1 loại sản phẩm hoặc 1 nhãn sản phẩm không
hiệu sản phẩm của 1 công ty đang kinh doanh trên thị trùng nhau
trường Việt Nam

Chú ý: Chọn một công ty và một loại (hoặc một nhãn hiệu)
sản phẩm đạt danh hiệu “Hàng Việt Nam chất lượng cao”
trong 3 năm gần đây kinh doanh trên thị trường VN thuộc
nhóm sản phẩm may mặc Dữ liệu để viết đề tài lấy trong
3 năm 2020 ,2021,2022

2. LỊCH TRÌNH THỰC HIỆN

Tuần thứ 4: Các nhóm nộp biên bản họp nhóm, đề cương chi tiết và phân công
nhiệm vụ cho các thành viên theo đề cương chi tiết

Tuần thứ 5: Giáo viên trả lại đề cương

Tuần 6: hoàn chỉnh đề cương chi tiết, nộp

Tuần 7 đến tuần 11: viết phần 1,2,3

Tuần 11: Tập hợp thành bài đầy đủ gửi giáo viên

Tuần 12: Giáo viên trả bài

Tuần thứ 12: Nộp biên bản tình hình thực hiện đề tài thảo luận

Tuần thứ 13: sửa chỉnh và nộp chính thức bài thảo luận, thực hiện chương trình
thảo luận tại lớp

3.Các mẫu thực hiện


3.1. Mẫu biên bản họp nhóm

-Địa điểm

-Thời gian

-Danh sách thành viên nhóm

-Số người tham gia

-Số người vắng mặt

A.Nội dung cuộc họp

B. Kết quả cuộc họp

Nhóm trưởng và thư ký ký tên

3.2. Mẫu đề cương chi tiết

Mẫu đề cương chi tiết đề tài 1

Phần 1: Lý luận yếu tố môi trường khoa học- kỹ thuật- công nghệ và sự ảnh
hưởng đến chính sách cơ cấu chủng loại và nhãn hiệu, bao bì của 1 loại sản
phẩm cụ thể của 1 công ty đang kinh doanh trên thị trường Việt Nam

1.1: Khái quát môi trường marketing vĩ mô và yếu tố môi trường khoa học- Kỹ
thuật- Công nghệ

1.1.1. Khái niệm môi trường marketing vĩ mô

1.1.2. Mô hình các yếu tố môi trường marketing vĩ mô

1.1.3. Các yếu tố môi trường khoa học-kỹ thuật- công nghệ

1.2. Chính sách cơ cấu chủng loại và nhãn hiệu, bao bì của công ty kinh doanh

của công ty kinh doanh

1.2.1. Chính sách cơ cấu chủng loại


1.2.2. Chính sách bao bì, nhãn hiệu
Phần 2: Giới thiệu về công ty Sao Sáng, Sản phẩm ti vi Sam sung, khách hàng của
sản phẩm ti vi Sam Sung

2.1. Giới thiệu về công ty Sao sáng

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển

2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ

2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy

2.1.4 .Kết quả kinh doanh qua 3 năm gần đây: doanh số, lợi nhuận…

2.2. Giới thiệu sản phẩm ti vi Sam Sung

2.2.1. Cấu trúc nhãn hiệu: tên nhãn hiệu, biểu tượng, các thông tin về sản phẩm

2.2.2. Tính năng, công dụng, chất lượng, mẫu mã.

2.3. Giới thiệu khách hàng của sản phẩm ty vi Sam sung

2.3.1. Khách hàng cá nhân (người tiêu dùng)

2.3.2. Khách hàng tổ chức (các Cty sản xuất, công ty thương mại, các tổ chức của
nhà nước)

Phần 3: Phân tích sự ảnh hưởng của yếu tố môi trường khoa học- kỹ thuật-
công nghệ đến chính sách chủng loại và nhãn hiệu, bao bì của sản phẩm Tivi
Sam sung của công ty Sao sáng

3.1. Các Yếu tố môi trường khoa học- kỹ thuật- công nghệ và sự ảnh hưởng của nó
đến chính sách cơ cấu chủng loại và bao bì, nhãn hiệu sản phẩm ti vi của công ty
Sao sáng

3.1.1. Tình hình nghiên cứu cơ bản và ứng dụng

3.1.2.Trình độ công nghệ sản xuất - kinh doanh

3..1.3.Bảo hộ và ứng dụng khoa học - công nghệ

3.1.4.Tiêu chuẩn hóa và phân loại


3.2. Thực trạng chính sách cơ cấu,chủng loại và nhãn hiệu, bao bì của sản
phẩm Tivi Sam sung của công ty Sao sáng

3.2.1. Thực trạng chính sách cơ cấu chủng loại

3.2.2. Thực trạng chính sách Bao bì, nhãn hiệu

Mẫu đề cương chi tiết đề tài 2

Phần 1: Lý luận các yếu tố môi trường kinh tế vĩ mô và sự ảnh hưởng đến
đến chính sách phân hóa giá sản phẩm của công ty kinh doanh

1.1: Khái quát môi trường marketing vĩ mô và yếu tố môi trường kinh tế vĩ mô
1.1.1. Khái niệm môi trường marketing vĩ mô

1.1.2. Mô hình các yếu tố môi trường marketing vĩ mô

1.1.3. Các yếu tố môi trường kinh tế vĩ mô

1.2. Chính sách phân hóa giá sản phẩm của công ty kinh doanh

121 Giá theo giá trị

122 Giá chiết khấu và phụ giá

123 Giá khuyến mại

124 Giá theo vùng địa lý

125 Giá phân biệt

126 Giá quốc tế

Phần 2: Giới thiệu về công ty Sao Sáng, Sản phẩm ti vi Sam sung, khách hàng của
sản phẩm ti vi Sam Sung

2.1. Giới thiệu về công ty Sao sáng

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển

2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ

2.1.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy


2.1.4.Kết quả kinh doanh qua 3 năm gần đây: doanh số, lợi nhuận…

2.2. Giới thiệu sản phẩm ti vi Sam Sung

2.2.1. Cấu trúc nhãn hiệu: tên nhãn hiệu, biểu tượng, các thông tin về sản phẩm

2.2.2. Tính năng, công dụng, chất lượng, mẫu mã.

2.3 .Giới thiệu khách hàng của sản phẩm ty vi Sam sung

2.3.1. Khách hàng cá nhân (người tiêu dùng)

2.3.2. Khách hàng tổ chức (các Cty sản xuất, công ty thương mại, các tổ chức của
nhà nước)

Phần 3: Phân tích sự ảnh hưởng của các yếu tố môi trường kinh tế vĩ mô đến
chính sách phân hóa giá sản phẩm tivi Sam sung của Công ty Sao sáng

3.1. Các Yếu tố Môi trường kinh tế vĩ mô và sự ảnh hưởng của nó đến chính sách
phân hóa giá sản phẩm ti vi của công ty Sao sáng

3.1.1.Tình hình KT tổng quát và tình hình kinh tế trong ngành.

3.1.2. Các chỉ số kinh tế vĩ mô: tăng trưởng GDP, chỉ số lạm phát, CPI, tỷ giá, tỷ
lệ thất nghiệp, lãi suất, thâm hụt .

3.1.3. Sự ảnh hưởng của các khối hiệp ước: WTO, ASEAN, FTA

3.2. Thực trạng chính sách phân hóa giá sản phẩm ti vi của công ty Sao sáng

321 Giá theo giá trị

322 Giá chiết khấu và phụ giá

323 Giá khuyến mại

324 Giá theo vùng địa lý

325 Giá phân biệt

326 Giá quốc tế

Mẫu đề cương chi tiết đề tài 3


Phần 1: Lý luận về môi trường vi mô, nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh và chính
sách kênh phân phối của công ty kinh doanh

1.1: Khái niệm môi trường marketing vi mô và nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh

1.1.2. Khái niệm môi trường marketing vi mô, mô hình môi trường MKT vi mô

1.1.3. Nhà cung ứng và đối thủ cạnh tranh

1.2. Chính sách kênh phân phối

1.2.1. Chính sách thiết kế kênh

1.2.2 . Chính sách quản trị kênh

Phần 2: Giới thiệu về công ty Sao Sáng, sản phẩm ti vi Sam sung, khách hàng của
sản phẩm ti vi Sam Sung

2.1. Giới thiệu về công ty Sao Sáng

2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển

2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ

2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy

2.1.4. Kết quả kinh doanh qua 3 năm gần đây: doanh số, lợi nhuận…

2.2. Giới thiệu sản phẩm tivi Sam Sung

2.2.1. Cấu trúc nhãn hiệu: tên nhãn hiệu, biểu tượng, các thông tin về sản phẩm

2.2.2. Tính năng, công dung, chất lượng, mẫu mã.

2.3 .Giới thiệu khách hàng của sản phẩm ti vi Sam sung

2.3.1. Khách hàng cá nhân (người tiêu dùng)

2.3.2. Khách hàng tổ chức (các Cty sản xuất, công ty thương mại, các tổ chức của
nhà nước)
Phần 3: Phân tích và đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố Nhà cung ứng và đối
thủ cạnh tranh đến chính sách kênh phân phối sản phẩm ti vi Sam Sung của
Công ty Sao sáng

3.1. Yếu tố nhà cung ứng và yếu tố đối thủ cạnh tranh

311 Yếu tố nhà cung ứng

312 Yếu tố đối thủ cạnh tranh

3.2 Chính sách kênh phân phối

321 chính sách thiết kế kênh phân phối

322 chính sách quản lý kênh phân phối

Mẫu đề cương chi tiết đề tài 4

Phần 1: Lý luận về môi trường bên trong và xác định thông điệp và phối thức
xúc tiến thương mại của công ty kinh doanh

1.1: Khái niệm môi trường vi mô và mô hình môi trường marketing vi mô và môi
trường bên trong

1.1.1. Khái niệm môi trường vi mô

1.1.2. Mô hình môi trường marketing vi mô

1.1.3. Cấu trúc môi trường bên trong của công ty kinh doanh

1.2. Xác định thông điệp và phối thức xúc tiến thương mại

1.2.1. Xác định thông điệp

1.2.2. Xác định phối thức xúc tiến thương mại

Phần 2: Giới thiệu về Công ty Sao sáng, Sản phẩm ti vi Sam sung, khách
hàng của sản phẩm ti vi Sam Sung

2.1. Giới thiệu về công ty Sao sáng


2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển

2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ

2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy

2.1.4 .Kết quả kinh doanh qua 3 năm gần đây: doanh số, lợi nhuận…

2.2. Giới thiệu sản phẩm ti vi Sam Sung

2.2.1 Cấu trúc nhãn hiệu: tên nhãn hiệu, biểu tượng, các thông tin về sản phẩm

2.2.2 Tính năng, công dung, chất lượng, mẫu mã.

2.3 Giới thiệu khách hàng của sản phẩm ty vi Sam sung

2.3.1 Khách hàng cá nhân (người tiêu dùng)

2.3.2 Khách hàng tổ chức (các Cty sản xuất, công ty thương mại, các tổ chức của
nhà nước)

Phần 3: Phân tích sự ảnh hưởng của yếu tố môi trường bên trong công ty đến
xác định thông điệp và phối thức xúc tiến TM 1 loại sản phẩm hoặc 1 nhãn
hiệu sản phẩm của 1 công ty đang kinh doanh trên thị trường Việt Nam

3.1. Thực trạng sự ảnh hưởng của yếu tố môi trường bên trong ảnh hưởng đến
xác định thông điệp và phối thức xúc tiến

3.1.1.Yếu tố nhân sự

312 Yếu tố tài chính

313 Yếu tố Cơ sở vật chất kĩ thuật

314 Yếu tố Marketing

3.2.Thực trạng thông điệp và phối thức xúc Xác định tiến

3.1.2 Thực trạng xác định thông điệp XTTM

3.2.Thực trạng phối thức xúc tiến TM

4. Các thức thực hiện đề tài


4.1.Viết phần 1(tìm tài liệu để viết phần lý luận của đề tài-bài giảng của giáo viên
và tìm tài liệu tham khảo)

-Bài giảng của bộ môn Nguyên lý Marketing

- Đề tài 1: chương 2, 6
- Đề tài 2: Chương 2,7
- Đề tài 3: Chương 2,8
- Đề tài 4: Chương 2,9

- Danh mục tài liệu tham khảo của học phần


Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
TT Tên tác giả
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB

Giáo trình chính


NXB Đại học Kinh
1 GS.TS Trần Minh Đạo 2013 Giáo trình Marketing căn bản
tế Quốc dân
Philip Kotler & Gary Những nguyên lý tiếp thị (14th NXB Lao động -
2 2012
Armstrong edition) Xã hội.

Sách giáo trình, sách tham khảo


Cẩm nang kinh doanh – Các kỹ NXB Tổng hợp Tp.
3 Havard 2017
năng tiếp thị hiệu quả Hồ Chí Minh
Laura Mazur & Louella Đối thoại với các bậc thầy
4 2009 NXB Trẻ
Miles marketing
NXB Kinh tế TP
5 TS Nguyễn Văn Hùng 2013 Giáo trình Marketing căn bản
Hồ Chí Minh.
Philip Kotler & Gary Những nguyên lý tiếp thị (17th NXB Lao động -
6 2018
Armstrong edition) Xã hội.
Financial Times
Exploring relational strategies Prentice Hall
7 John Egan 2012
in marketing (4th edition) (Pearson
Education).
Digital Marketing - Từ chiến
8 Vinalink 2019 NXB Lao động
lược đến thực thi.
Luận án tiến sĩ: Giải pháp nâng
cao năng lực cạnh tranh
marketing của các ngân hàng
thương mại cổ phần Việt Nam Trung tâm thư viện
9 Phùng Thị Thủy 2012
trong giai đoạn hiện nay (Định ĐH Thương mại
hướng nghiên cứu tại thị trường
dịch vụ ngân hàng bán lẻ Hà
Nội).
Các hàm ý giải pháp marketing
số 70 (6/2014),
từ nghiên cứu hành vi và quá
tr29-33 Tạp chí
10 Phan Thị Thu Hoài 2014 trình quyết định mua phần
Khoa học Thương
mềm kế toán của khách hàng tổ
mại
chức.
Luận án tiến sĩ: Phát triển chiến Trung tâm thư
11 Nguyễn Hoàng Giang 2018 lược thương hiệu các doanh viện ĐH Thương
nghiệp ngành May Việt Nam. mại
Luận án tiến sĩ: Quản trị
Trung tâm thư
marketing của một số chuỗi
12 Nguyễn Bảo Ngọc 2020 viện ĐH Thương
cửa hàng tiện ích trên địa bàn
mại
thành phố Hà Nội.
NXB Tổng hợp
13 Perter Doyle 2011 Marketing dựa trên giá trị
Tp. Hồ Chí Minh
NXB Trẻ
14 Philip Kotler 2016 Thấu hiểu tiếp thị từ A đến Z
15 Philip Kotler 2019 Kotler bàn về tiếp thị NXB Trẻ
Nguyễn Hoàng Giang,
Nguyễn Bảo Ngọc,
Phát triển chiến lược thương
Ngạc Thị Phương Mai,
hiệu sản phẩm của các doanh
16 Nguyễn Thị Kim Oanh, 2019 NXB Công thương
nghiệp Việt Nam trong bối
Bùi Lan Phương, Đặng
cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
Thị Hồng Vân, Bùi
Phương Linh

Các website, phần mềm,...


16. http://www.marketingchienluoc.com/

17. https://www.brandsvietnam.com/

- http://www.saovangdatviet.com.vn
- http://www.openshare.com.vn
- http://www.marketingvietnam.net
- http://ebrandium.com
- http://mkt.vn
- http://www.bwportal.com.vn: Business World Portal
- http://www.marketingteacher.com
- http://www.quickmba.com/marketing

4.2.Viết phần 2: (tìm tài liệu về công ty và sản phẩm mà nhóm chọn- Website công
ty hoặc trên các web liên quan đến nội dung nghiên cứu đề tài)
4.3.Viết phần 3: Tìm tài liệu thứ cấp có sẵn trên các báo, tạp chí của các tác giả
nghiên cứu về vấn đề của đềtài, lấy các dữ liệu bên trong công ty, sau đó thống kê
lại, lập các bảng so sánh các năm rồi đánh giá về vấn đề. Sử dụng các phương pháp
phân tích để rút ra kết luận về nội dung nghiên cứu

5. Yêu cầu bài thảo luận

-Các biên bản phải nộp đúng thời gian

-Số trang bài thảo luận : 15–18 trang

-Kiểu chữ: Times New Roman, cỡ chữ 13; căn lề trên 2.5 cm, dưới 2.5 cm, trái 3
cm, phải 2 cm; cách dòng 1.2.

Trong quá trình thực hiện liên lạc với giáo viên giảng dạy qua các kênh

-Email của giáo viên: nttnhan@tmu.edu.vn

- Điện thoại/Zalo: 0962540656

- FB: Nhan Thanh

You might also like