You are on page 1of 70

Hướng dẫn sử dụng Thiết bị phân tích

chất lượng điện năng PQ3198

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


2

Thiết bị phân tích chất lượng điện năng HIOKI


Power Quality Analyzer

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


3
Giới thiệu thiết bị PQ3198
RS-232C
Interface
LAN Interface
USB Interface

Thẻ
nhớ
SD

Tín hiệu điều khiển thiết bị ngoại vi


© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION
4

Cấp an toàn đo lường


• PQ3198 đáp ứng các yêu cầu về an toàn đo điện cấp CAT
IV 600 V

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


5
Các chỉ thị cảnh báo
Hiển thị cảnh báo Mô tả Xử lý
Hiển thị bình thường

Chỉ thị dải đo dòng chuyển màu đỏ Quá dải đo dòng Đặt lại dải đo phù hợp

Chỉ thị Dải đo áp và [Udin] chuyển - Quá dải đo áp. - Dùng VT (PT) để đo.
màu đỏ - Điện áp đo được và - Thay đổi cài đặt giá trị
điện áp đầu vào danh điện áp đầu vào danh
định (Udin) khác biệt. định Udin.
Chỉ thị [fnom] chuyển màu đỏ Tần số danh định (fnom) Thay đổi cài đặt tần số
và giá trị đo được khác danh định.
biệt.
VT (PT) và CT đã được cài
đặt.

Điện áp đầu vào danh định (Udin) được tính từ điện áp lưới thông thường qua hệ số biến VT Ratio.

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


6

Quy trình đo
SETTING RECORDING ANALYZING
Kiểm tra trước khi đo Khởi động ghi dữ liệu đo Phân tích dữ liệu đo trên thiết
bị đo
Cấp nguồn cho thiết bị, Đấu nối
kẹp dòng, kẹp áp. Kiểm tra dữ liệu đo
Ngắt kết nối kẹp dòng và kẹp
áp khỏi lưới điện cần đo
Khởi động và hiệu chỉnh về 0 Ngừng ghi dữ liệu đo

Cấu hình mạch đo và cảm biến Tải dữ liệu đo lên máy tính
dòng điện (kẹp dòng)

Tắt thiết bị đo
Đấu nối kẹp áp và kẹp dòng
vào lưới điện cần đo
Phân tích dữ liệu đo trên máy
Kiểm tra lại việc đấu nối tính

Cấu hình, cài đặt các thông số


đo khác

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


7

Chuyển đổi chế độ đo

Mối liên hệ giữa trạng thái


thiết bị và việc nhấn phím

Khi muốn khởi động ghi dữ


liệu, nhấn nút [START/STOP]
nhưng thiết bị không ghi vì
đang ở chế độ [ANALYZING]

Khi muốn chuyển sang chế


độ [SETTING] từ chế độ
[RECORDING] hay
[ANALYZING] thì nhấn nút
[DATA RESET]
Trong cả hai trường hợp, dữ liệu đo sẽ bị xóa

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


8

ĐO LƯỜNG

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


9

1. Kiểm tra trước khi đo


Kiểm tra dây đo và đầu kẹp điện áp

Kiểm tra cảm biến dòng điện (kẹp dòng)

Kiểm tra phần cứng thiết bị đo

Kiểm tra phần mềm thiết bị đo

Model & Version Màn hình sơ đồ đấu dây xuất hiện khi khởi động

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


10

2. Cài đặt trước khi đo


Cấp nguồn cho thiết bị bằng AC
Adapter

Đấu nối các dây đo dòng vào


thiết bị

Đấu nối các kẹp dòng vào thiết


bị

Bật nguồn thiết bị

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


11

2. Cài đặt trước khi đo


Cắm AC Adapter để cấp nguồn và Cắm thẻ nhớ dữ liệu

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


12

2. Cài đặt trước khi đo


Đấu nối các dây đo áp vào thiết bị

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


13

2. Cài đặt trước khi đo


Đấu nối các kẹp dòng vào thiết bị

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


14

2. Cài đặt trước khi đo


Bật nguồn thiết bị

Sau khi thiết bị tự kiểm tra thì màn hình


[SYSTEM]-[WIRING] sẽ hiển thị

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


15

3. Khởi động và hiệu chỉnh về 0 (Zero)


Cần phải để thiết bị PQ3198 chạy liên tục 30 phút sau khi bật nguồn để
khởi động, đảm bảo độ chính xác khi đo.

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


16

3. Khởi động và hiệu chỉnh về 0 (Zero)


Sau khi chạy khởi động 30 phút, thực hiện hiệu chỉnh về 0

- Chỉ thực hiện hiệu


chỉnh về 0 sau khi đã
cắm kẹp dòng vào
thiết bị.
- Chỉ thực hiện hiệu
chỉnh về 0 trước khi
đấu nối với lưới điện
cần đo.
- Thực hiện hiệu chỉnh
về 0 cho cả kênh đo áp
và kênh đo dòng.

F1
© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION
17

4.1. Lựa chọn mạch đo (sơ đồ đấu dây)

1P2W
1P3W
3P3W2M DF1
3P3W3M
3P4W
3P4W2.5E

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


18

4.1. Lựa chọn mạch đo (sơ đồ đấu dây)


1P2W 1P3W

3P3W2M 3P3W3M

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


19

4.1. Lựa chọn mạch đo (sơ đồ đấu dây)


3P4W (Ch4: ACDC)

3P4W2.5E (Ch4: ACDC)

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


20

4.2. Cấu hình cảm biến dòng điện (kẹp dòng)

1
2

PQ3198 tự đông nhận được model ampe kìm

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


21

5.1. Đấu dây đo áp vào đường dây điện cần đo

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


22

5.2. Kẹp cảm biến dòng vào đường dây điện cần đo

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


23

5.2. Kẹp cảm biến dòng vào đường dây điện cần đo
Flexible clamp CT9667 Series

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


24

6. Kiểm tra lại việc đấu dây (kiểm tra kết nối)

U1 thấp hơn nhiều so với U2, kiểm tra đấu nối cáp đo kênh đo điện áp số 1

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


25

6. Kiểm tra lại việc đấu dây (kiểm tra kết nối)

Ch2 có giá trị công suất đo bị âm. Kiểm tra lại chiều kẹp dòng kênh 2.

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


26

6. Kiểm tra lại việc đấu dây (kiểm tra kết nối)

Good Wiring

Kiểm tra lại dây đo áp Ch2 và Ch3, cần phải đổi cho nhau.

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


27

6. Kiểm tra lại việc đấu dây (kiểm tra kết nối)

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


28

7. Các cài đặt (cấu hình) chính

Wiring
U din
VT Ratio DF1

Clamp
I Range
CT Ratio

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


29

7.1. Đặt điện áp Udin

PQ3198
100V Udin =
AC 100V

PQ3198
Udin =
220V
220V
AC

• Udin = điện áp danh định đầu vào được coi như là điện áp tham chiếu khi hệ số
biến VT = 1.
• Nếu giá trị điện áp đo được và giá trị Udin được đặt sai khác quá lớn thì chỉ thị
Udin sẽ chuyển sang màu đỏ cảnh báo.

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


30

7.2. Đặt hệ số VT Ratio


Đặt hệ số biến VT (PT) nếu cần dùng.

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


31
7.3. Lựa chọn model kẹp dòng, đặt các giá trị I
Range & CT Ratio

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


32

7.4. Kiểm tra lại các cài đặt


Chọn màn hình [VIEW] để kiểm tra các giá trị và dạng sóng đo được. Nếu có các
dấu hiệu bất thường thì chuyển về màn hình [SYSTEM] để cài đặt lại các thông số.

DF3

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


33

7.4. Kiểm tra lại các cài đặt

DF1

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


34

GHI DỮ LIỆU ĐO

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


35

Khởi động chế độ ghi


Thời gian bắt đầu ghi Thời gian kết thúc ghi

[WAITING] là trạng thái từ lúc nhấn phím START/STOP cho đến khi việc ghi
dữ liệu đo thực sự bắt đầu. Trạng thái [SETTING] chuyển sang thành
[WAITING].
Trong quá trình ghi dữ liệu tuần hoàn, trạng thái [WAITING] cũng được hiển
thị.

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


36

Cài đặt ghi dữ liệu - Time Plot Interval


Thời gian ghi dữ liệu đối
với thẻ nhớ 2GB SD

DF1

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


37

Cài đặt ghi dữ liệu – Bật/tắt bằng tay


• Đặt Time Start = OFF
• Đặt Repeat Record = OFF
• Nhấn phím [START/STOP] để bắt đầu ghi, và nhấn lại phím [START/STOP]
khi muốn dừng ghi.
Repeat Record = OFF

Kết thúc ghi khi


Bắt đầu ghi khi nhấn phím
nhấn phím [START/STOP]
[START/STOP]

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


38

Cài đặt ghi dữ liệu – Hẹn giờ ghi


• Đặt Time Start = ON
• Đặt Repeat Record = OFF
• Thiết bị sẽ tự động bắt đầu và dừng khi trong khoảng thời gian được đặt
trước theo ngày tháng và đồng hồ hẹn giờ.

Lưu ý: nếu ngày và giờ bắt đầu ghi là trước ngày và giờ hiện tại theo đồng hồ trên thiết
bị thì sẽ bị báo lỗi.

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


39

Cài đặt ghi dữ liệu – Tự ghi lặp lại

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


40

Cài đặt ghi dữ liệu – Tự ghi lặp lại


Nhấn phím
[START/STOP]

Repeat Record = 1 day

Nhấn phím
[START/STOP]

Repeat Record = 1 week

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


41

CÁC CÀI ĐẶT KHÁC

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


42

Đặt ngưỡng phát hiện sự cố - Điện áp

DF2

Đặt Hysteresis = 1% - 2% để ngăn số


lượng quá lớn hiện tượng.

Set the Urms SWELL/DIP, U Interrupt threshold value as


percentage of nominal voltage (Uref = Udin x VT).
© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION
43

Đặt ngưỡng phát hiện sự cố - Điện áp

DF2

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


44

Đặt ngưỡng đánh giá sóng hài

Đặt ngưỡng để
bật chức năng sự
kiện cho thứ tự
hài được chọn.

DF3

Setting can be turned ON or OFF for each harmonic order

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


45

Hiệu suất inverter

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


46

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU ĐO

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


47

Màn hình View – Xem dạng sóng tức thời

Trục Y: U (V), I (A)


Trục X: ms/div

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


48

Màn hình View – Xem sơ đồ vector


Hiển hị góc pha:
±180 (lead 0 to
1800, lag 0 to -1800)
Lag360 (lag 0 to
3600)

Chọn tham chiếu


gốc để tính góc pha:
U1 (mặc định)/ I1 /
U2/ I2/ U3/ I3

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


49

Màn hình View – Xem sóng hài


• Hiển thị từng bậc
sóng hài.
• Có thể thay đổi
kênh hiển thị.
• Có thể lựa chọn
giá trị hiển thị là
RMS/ Góc pha/
Tỷ lệ %.
• Để hiển thị thành
phần sóng hài
trung gian, chọn:
iharmON

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


50

Màn hình View – Xem sóng hài


• Hiển thị danh
sách các bậc
sóng hài từ 1st
tới 50th và sóng
hài trung gian
0.5 tới 49.
• Có thể thay đổi
kênh hiển thị.
• Có thể thay đổi
giá trị đo hiển
thị: U hoặc I hoặc
P.

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


51

Màn hình TIME PLOT – Xu hướng của dòng và áp

DF1

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


52

Màn hình TIME PLOT – Xu hướng điện năng tiêu thụ

DF1

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


53

Màn hình TIME PLOT – Xu hướng chi tiết

DF2

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


54

Màn hình EVENT – Danh sách các sự cố

DF1

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


55

Xem dạng sóng sự cố - Sóng hài

Hiển thị chỉ số


sự cố, thời
gian xảy ra sự
cố, loại sự cố.

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


56
Phân tích dạng sóng sự cố Transient (xung quá
áp tức thời)

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


57
Phân tích dạng sóng sự cố Transient (xung
quá áp tức thời)

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


58

LƯU VÀ TẢI LẠI CẤU HÌNH ĐO

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


59

Lưu cấu hình đo vào file


• Cấu hình hiện tại của thiết bị đo được lưu vào file để dùng lại sau này.
• Tất cả các tên file được gán tự động, không thể thay đổi được (vd: 00000000.SET).
• Có thể lưu được tới 102 file cấu hình đo.

DF4

F2

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


60

Tải lên cấu hình đo từ file


• Lựa chọn file và tải cấu hình đo lên thiết bị.

DF4

Chọn file để tải lên.

F1

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


61

TẢI DỮ LIỆU ĐO LÊN MÁY TÍNH

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


62

Sử dụng WINSCP

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


63

Tải dữ liệu đo lên máy tính qua giao diện USB


• Kết nối thiết bị đo với máy tính bằng cáp USB. Không cần phải cài đặt gì thêm
trên thiết bị đo.
• Thiết bị đo sẽ hiển thị thông báo sau đây trên màn hình: “Accessing USB storage.
To stop, hit ESC”.
• Dùng phần mềm Files Explorer trên máy tính để copy các file dữ liệu đo từ thiết
bị lên máy tính.

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


64

PHẦN MỀM PQONE

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


65

Phân tích dữ liệu đo trên PQONE

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


66

Phân tích dữ liệu đo trên PQONE

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


67

Phân tích dữ liệu đo trên PQONE

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


68

Phân tích dữ liệu đo trên PQONE

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


69

Danh sách các sự kiện

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION


70

Thank You!

© 2019 HIOKI E.E. CORPORATION

You might also like