Professional Documents
Culture Documents
điểm
1 5.5
a Với 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 4, ta có: 1.5
𝑥 4 3 𝑥+2 𝑥( 𝑥+2)+4( 𝑥−2)−3 𝑥−2 𝑥+3 𝑥−10 ( 𝑥−2)( 𝑥+5) 𝑥+5
𝐵= + − 𝑥−4
= = = =
𝑥−2 𝑥+2 ( 𝑥−2)( 𝑥+2) ( 𝑥−2)( 𝑥+2) ( 𝑥−2)( 𝑥+2) 𝑥+2
b Với 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 4, ta có: 1
𝑥+5 3
𝐵= =1+
𝑥+2 𝑥+2
3 5
mà 𝑥 ≥ 0 ⇔ 𝑥 + 2 ≥ 2 ⇔ 𝐵 ≤ 1 + 2
= 2
5
Vậy giá trị lớn nhất của B là 2
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 𝑥 = 0
c Với 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 4, xét: 1
4 𝑥+5 4 7− 𝑥
𝐵> 3
⇔ − 3
> 0⇔ >0
𝑥+2 3( 𝑥+2)
mà 𝑥 ≥ 0 ⇔ 𝑥 + 2 ≥ 2 > 0 ⇔ 3( 𝑥 + 2) > 0
nên 7 − 𝑥 > 0 ⇔ 𝑥 < 7 ⇔ 𝑥 < 49
Số nguyên dương x lớn nhất thỏa mãn điều kiện của đề bài là 48.
d Với 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 4, ta có: 1
1 𝑥+5 9 9
𝑃 = 9𝐴. 𝐵 + 𝑥 = 9. + 𝑥= + 𝑥= + 𝑥+ 2 − 2
𝑥+5 𝑥+2 𝑥+2 𝑥+2
9 9 9
Áp dụng BDT Cauchy cho 2 số và 𝑥 + 2, ta có: + 𝑥+ 2 ≥ 2 . ( 𝑥 + 2) = 6
𝑥+2 𝑥+2 𝑥+2
⇔𝑃 ≥ 6 − 2 = 4
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 𝑥 = 1
e Với 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 4, ta có: 1
1 𝑥+5 6
𝑄 = 6𝐴. 𝐵 = 6. =
𝑥+5 𝑥+2 𝑥+2
6
mà 𝑥 ≥ 0 ⇔ 𝑥 + 2 ≥ 2⇔ 0 < ≤3
𝑥+2
Để Q nguyên, 𝑄 ∈ {1; 2; 3}
6
TH1: 𝑄 = 1 ⇔ = 1 ⇔ 𝑥 = 16 (thỏa mãn)
𝑥+2
6
TH2: 𝑄 = 2 ⇔ = 2 ⇔ 𝑥 = 1 (thỏa mãn)
𝑥+2
6
TH2: 𝑄 = 3 ⇔ = 3 ⇔ 𝑥 = 0 (thỏa mãn)
𝑥+2
Vậy để Q nguyên thì 𝑥 ∈ {0; 1; 16}
2 2.5
a 2 2 2 2 1.5
Phương trình 𝑥 + (2𝑚 + 3)𝑥 + 𝑚 + 2 = 0 có: ∆1 = (2𝑚 + 3) − 4(𝑚 + 2) = 12𝑚 + 1
2 2
Phương trình 𝑥 − 𝑚𝑥 + 12𝑚 + 1 = 0 có: ∆2 = 𝑚 − 4(12𝑚 + 1)
2
Xét: 4∆1 + ∆2 = 𝑚 ≥ 0
Giả sử cả hai phương trình đều không có nghiệm, thì: 4∆1 + ∆2 < 0 (Vô lí)
Vậy ít nhất 1 trong hai phương trình phải có nghiệm.
b 2 1
Phương trình 𝑥 − 2(𝑚 + 3)𝑥 + 2𝑚 + 4 = 0 có:
2 2 2
∆' = (𝑚 + 3) − (2𝑚 + 4) = 𝑚 + 4𝑚 + 5 = (𝑚 + 2) + 1 > 0
Nên phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt 𝑥1; 𝑥2.
𝑥 +𝑥 =2(𝑚+3)=4𝑚+6
Theo định lý Viet, ta có: {𝑥1.𝑥 =2𝑚+4
2
1 2