You are on page 1of 13

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA Y Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


Ngành: Y KHOA
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần
+ Tiếng Việt: Tâm thần
+ Tiếng Anh: Psychology
- Mã học phần: YL032
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản Kiến thức cơ sở ngành
x Kiến thức chuyên ngành Kiến thức khác
Môn học chuyên về kỹ năng chung Thực tập, khóa luận tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 Lý thuyết: 1 Thực hành: 1
- Trình độ: sinh viên năm Y5
- Điều kiện tham gia học phần:
+ Môn học tiên quyết/học phần học trước: Các môn học cơ sở (Mô phôi, di truyền,
miễm dịch học, kỹ năng Y khoa, … Học phần Hệ thần kinh và sự đau
+ Môn học song hành: Không
- Tỷ lệ giảng dạy bằng tiếng Anh: 15%
- Phân bổ thời gian:
+ Lý thuyết: 20 tiết
+ Thực hành: 45 tiết bao gồm:
o Thực tập Lâm sàng: 45 tiết
2. Mô tả học phần
Lâm sàng Tâm thần là học phần không thể thiếu trong chương trình học sinh viên Y khoa.
Module Lâm sàng Tâm thần cung cấp kiến thức như các triệu chứng, hội chứng, rối loạn và
bệnh lý Tâm thần. Từ đó, giúp sinh viên có kiến thức cơ bản nhất về Tâm thần học, hiểu
được Tầm quan trọng của Tâm thần học đối với người bệnh và cộng đồng.
3. Tài liệu dạy học:
[1] American Psychiatric Association (2013), Diagnostic and Statistical Manual of Mental
Disorders, 5th, British Library Cataloguing in Publication Data.
[2] Patricia Casey, Brendan Kelly (2019), Fish’s Clinical Psychopathology: Signs and
Symptoms in Psychiatry 4th, Cambridge University Press.
[3] Benjamin James Sadock (2015), Kaplan & Sadock's Synopsis of Psychiatry, Wolters
Kluwer
4. Mục tiêu học phần
CĐR của học
Mô tả mục tiêu TĐNL
Mục tiêu (Gx) phần
(X.x.x)

1. Giải thích được các đặc điểm


rối loạn bệnh lý trong các rối
loạn Tâm thần thường gặp.
2. Xác định được các triệu Hiểu
PLO1, PLO2,
G1 chứng, hội chứng, rối loạn và
PLO3
bệnh Tâm thần thường gặp trong
thực hành tâm thần học.
3. Liệt kê được các thang lượng
giá và trắc nghiệm tâm lý.

1. Thực hành được kỹ năng


khám bệnh và làm bệnh án Tâm
thần
2. Xử trí ban đầu được ba trạng PLO1, PLO2,
thái cấp cứu trong tâm thần. PLO3,PLO4, Ứng dụng
G2
3. Xác định được nguyên tắc PLO5, PLO6,
điều trị bệnh tâm thần PLO9
4. Tư vấn được cho cộng đồng
cách đề phòng các tệ nạn xã hội
có thể dẫn tới rối loạn tâm thần.

1. Nhận thức được tầm quan


G3 trọng về kiến thức Tâm thần cơ PLO13
bản Hiểu

5. Chuẩn đầu ra học phần và mức độ giảng dạy I, T, U)


CĐR (X.x) Mô tả CĐR Mức độ giảng dạy (I, T, U)
(X.x.x.x)
Giải thích được các đặc điểm rối
loạn bệnh lý trong các rối loạn
G1.1 T
Tâm thần thường gặp là một vấn
đề phức tạp.
Xác định được các triệu chứng
thường gặp trong list bài học, từ
đó xác định được các hội chứng
G1.2 U
và rối loạn, bệnh lý Tâm thần
thường gặp ở trẻ em, người
trưởng thành, và người già, ...
Liệt kê được các trắc nghiệm
tâm lý, Bậc thang trí tuệ, Trắc
G1.3 nghiệm trí tuệ chính, các thang I
lượng giá giúp đánh giá và chẩn
đoán bệnh.
Thực hiện được kỹ năng khai
G2.1 thác bệnh sử, khám Tâm thần, U
tổng quát và Thần kinh
Xác định được 3 trạng thái cấp
cứu Tâm thần, thực hiện được
xử trí cơ bản của vấn đề này,
G2.2 U
trao đổi, giải thích để nhận được
sự đồng thuận, thống nhất với
thân nhân.
Nắm vững các nguyên tắc điều
trị bệnh, đưa ra được phương
thức điều trị tối ưu cho từng
G2.3 T
người bệnh, đồng thời tư vấn
chế độ dinh dưỡng, biện pháp
phòng ngừa …
Hiểu rõ các tệ nạn xã hội dẫn
đến Rối loạn Tâm thần, tư vấn
cho người dân để phòng ngừa,
G2.4 T
tác hại của các tệ nạn để giảm
nguy cơ rối loạn Tâm thần liên
quan.
Hiểu rõ tầm quan trọng của kiến
G3.1 T
thức Tâm thần học, từ đó không
CĐR (X.x) Mô tả CĐR Mức độ giảng dạy (I, T, U)
(X.x.x.x)
ngừng tìm tòi, nâng cao vốn
kiến thức.
6. Đánh giá học phần

Thành phần đánh Bài đánh giá (Ax.x) CĐR học phần Tỷ lệ %
giá (G.x.x)
G1.1, G1.2, G1.3,
A1.1. Khám Tâm thần
A1. Đánh giá quá G2.1
trình G1.2, G1.3, G2.1, 40%
A1.2. PBL/chuyên đề
G2.4, G3.1
G1.1, G1.2, G1.3,
A2.1. MCQs
G2.1, G2.2, G2.3 60%
A2. Đánh giá cuối kỳ
G1.1, G1.2, G1.3,
A2.2. OSCE
G2.1, G2.2, G2.3
TỔNG 100%

Rubrics đánh giá


Quá trình Không đạt Đạt Hoàn thành tốt Hoàn thành xuất
sắc
Khám Không khám Khám lâm Khám lâm sàng Thăm khám lâm
Tâm thần lâm sàng đầy sàng đầy đủ đầy đủ và phát sàng thành thạo và
đủ nhưng chưa hiện tất cả các phát hiện tất cả các
phát hiện tất cả triệu chứng triệu chứng
các triệu chứng
Chuyên - Không tham - Tham gia - Tham gia thảo - Tham gia thảo
đề/ PBL gia thảo luận thảo luận ít luận nhiều luận hăng say, đưa
- Không tìm - Tìm hiểu, - Tìm hiểu, chuẩn ra nhiều ý kiến hay
hiểu, chuẩn bị chuẩn bị tài bị đầy đủ tài liệu. - Tìm hiểu, chuẩn
tài liệu. liệu nhưng bị tài liệu đầy đủ,
chưa đầy đủ rõ ràng, có tính cập
nhật.
Cuối kỳ Không đạt Đạt Hoàn thành tốt Hoàn thành xuất
sắc
MCQs < 62.5% 62.5% - 70% 70%- 90% 90%-100%
OSCE - Đặt vấn đề - Đặt vấn đề - Đặt vấn đề đầy - Đặt vấn đề đầy đủ
chưa đầy đủ đầy đủ đủ - Chẩn đoán chính
- Chẩn đoán - Chẩn đoán - Chẩn đoán chính xác
thiếu/chưa chính xác xác - Điều trị phù hợp
chính xác - Điều trị chưa - Điều trị phù hợp - Tiên lượng, dự
phù hợp phòng đầy đủ

Thang điểm và cách xếp loại thành quả học tập như sau:
Thang điểm hệ 4
Xếp loại Thang điểm hệ 10 Thang điểm hệ 100
Điểm số Điểm chữ
Xuất sắc Từ 9,0 đến 10,0 Từ 90 đến 100 4,0 A+
Giỏi Từ 8,0 đến cận 9,0 Từ 80 đến cận 90 3,5 A
Khá Từ 7,0 đến cận 8,0 Từ 70 đến cận 80 3,0 B+
Trung bình khá Từ 6,0 đến cận 7,0 Từ 60 đến cận 70 2,5 B
Trung bình Từ 5,0 đến cận 6,0 Từ 50 đến cận 60 2,0 C
Yếu Từ 4,0 đến cận 5,0 Từ 40 đến cận 50 1,5 D+
Từ 3,0 đến cận 4,0 Từ 30 đến cận 40 1,0 D
Kém
< 3,0 Dưới 30 0,0 F

Lưu ý:
- Các điểm thành phần được làm tròn đến 0,1;
- Điểm tổng kết môn học được làm tròn đến 0,5 (điểm lẻ dưới 0,25 được làm tròn thành
0,0; điểm lẻ từ 0,25 đến dưới 0,75 được làm tròn thành 0,5; điểm lẻ từ 0,75 đến dưới
1,0 được làm tròn thành 1,0).
- Các điểm thành phần phải trên 5.
- Điểm tổng kết của môn học:
- Yêu cầu chính trực trong học thuật: Sinh viên không được gian lận dưới bất cứ hình
thức nào, nhất là đạo văn. Sinh viên sẽ bị xem là đạo văn nếu:

 Sao chép nguyên văn một câu hay một đoạn văn mà không đưa vào ngoặc kép
và không có trích dẫn phù hợp.
 Sử dụng toàn bộ hay một phần bài viết của người khác.
 Tự đạo văn (self-plagiarize) bằng cách sử dụng toàn bộ hoặc phần nội dung
chủ yếu của một đề tài, báo cáo, bài kiểm tra do chính mình viết để nộp cho
hai (hay nhiều) lớp khác nhau.
- Bất kỳ hành động không chính trực nào của sinh viên, dù bị phát hiện ở bất kỳ thời
điểm nào (kể cả sau khi điểm đã được công bố hoặc kết thúc học phần) đều sẽ bị điểm
0 đối với phần kiểm tra tương ứng, hoặc điểm 0 cho toàn bộ học phần tùy vào mức
độ. Ngoài ra, tùy vào tính chất và mức độ nghiêm trọng của hành động không chính
trực, Khoa Y cũng sẽ xử lý học vụ theo quy chế hiện hành.
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết: các nội dung giảng dạy theo buổi học, thể hiện sự tương
quan với các CĐR của học phần, các hoạt động dạy và học (ở lớp, ở nhà) và các bài đánh giá
của học phần).
Lý thuyết

Buổi Nội dung CĐR học Hoạt động Bài đánh Số


học phần dạy và học giá tiết

0 Giới thiệu nội dung học phần: 1


-Mục tiêu học phần
-Phương pháp học tập
-Hình thức đánh giá (Tự
luận/Trắc nghiệm/Vấn
đáp/Bài thu hoạch)
-Phương thức đánh giá

1 Đại cương Tâm thần học, G1.1 - Giảng viên giảng A1.2 2
Cách làm bệnh án Tâm thần G1.2 dạy A2.1
- Hiểu được Tâm thần học là G1.3 -Giảng viên đặt A2.2.
gì một số ví dụ, case
G3.1 lâm sàng, sinh viên
- Hiểu được nguyên nhân các
bệnh Tâm thần là một vấn đề thảo luận và đưa ra
Buổi Nội dung CĐR học Hoạt động Bài đánh Số
học phần dạy và học giá tiết

phức tạp chẩn đoán. Giảng


viên kết luận chẩn
- Biết làm bệnh án Tâm thần đoán và giải thích.

Triệu chứng Tâm thần học G1.1 2


- Nắm được đặc điểm G1.2
của triệu chứng và hội - Giảng viên giảng
G1.3 dạy
chứng Tâm thần
G3.1 -Giảng viên đặt
- Phân biệt được ảo A1.2
tưởng và ảo giác, các một số ví dụ, case
2 lâm sàng, sinh viên A2.1
loại ảo giác
thảo luận và đưa ra A2.2.
- Nắm được các loại chẩn đoán. Giảng
hoang tưởng, rối loạn viên kết luận chẩn
tư duy đoán và giải thích
- Phân biệt hoang tưởng và
ám ảnh

Dược lý Tâm thần 2


- Biết sơ lược lịch sử phát
triển của hóa dược Tâm thần - Giảng viên giảng
- Phân loại được các nhóm dạy
thuốc điều trị Tâm thần. Biết -Giảng viên đặt
chỉ định, chống chỉ định, liều A1.2
một số ví dụ, case
3 dùng và tác dụng phụ của các G2.3 lâm sàng, sinh viên A2.1
thuốc thường dùng thảo luận và đưa ra A2.2
- Phân tích được chỉ định chẩn đoán. Giảng
chọn thuốc viên kết luận chẩn
đoán và giải thích.
- So sánh được thuốc chống
loạn thần thế hệ cũ và thế hệ
mới
Buổi Nội dung CĐR học Hoạt động Bài đánh Số
học phần dạy và học giá tiết

Rối loạn khí sắc 2


- Nắm được khái niệm, định
nghĩa, dịch tễ học của rối loạn
khí sắc
- Phân loại được các Rối loạn
khí sắc
- Giảng viên giảng
- Mô tả được các triệu chứng G1.1 dạy
Lâm sàng của giai đoạn hưng
cảm G1.2 -Giảng viên đặt A1.2
G1.3 một số ví dụ, case
4 - Mô tả được các triệu chứng
lâm sàng, sinh viên A2.1
Lâm sàng của giai đoạn trầm G3.1
thảo luận và đưa ra A2.2
cảm G2.3 chẩn đoán. Giảng
- Nắm được các tiêu chẩn G2.4 viên kết luận chẩn
chuẩn đoán rối loạn hưng cảm đoán và giải thích.
và rối loạn trầm cảm
- Biết một số thang lượng giá
và trắc nghiệm tâm lý
- Biết cách sử dụng một số
thuốc chống hưng cảm và
chống trầm cảm thường dùng

5 Rối loạn lo âu G1.1 - Giảng viên giảng A1.2 2


- Nắm được định nghĩa của lo G1.2 dạy A2.1
âu và dịch tễ, phân biệt được G1.3 -Giảng viên đặt A2.2
rối loạn lo âu bình thường và một số ví dụ, case
lo âu bệnh lý G3.1 lâm sàng, sinh viên
- Nắm được các rối loạn ám G2.3 thảo luận và đưa ra
ảnh sợ, tiêu chuẩn chẩn đoán G2.4 chẩn đoán. Giảng
và các phương pháp điều trị viên kết luận chẩn
đoán và giải thích.
- Nắm được các rối loạn lo
âu, tiêu chuẩn chẩn đoán và
Buổi Nội dung CĐR học Hoạt động Bài đánh Số
học phần dạy và học giá tiết

các phương pháp điều trị


- Biết một số thang lượng giá
và trắc nghiệm tâm lý

Chậm phát triển trí tuệ ở trẻ 2


em
- Nắm được một số khái
niệm, định nghĩa, dịch tễ học,
nguyên nhân chậm phát triển - Giảng viên giảng
G1.1 dạy
trí tuệ ở trẻ em
G1.2 -Giảng viên đặt
- Mô tả được tiêu chuẩn chẩn A1.2
đoán xác định chậm phát triển G1.3 một số ví dụ, case
6 lâm sàng, sinh viên A2.1
trí tuệ, các chẩn đoán phân G3.1
biệt thảo luận và đưa ra A2.2
G2.3 chẩn đoán. Giảng
- Trình bày nguyên tắc điều viên kết luận chẩn
trị, phòng ngừa chậm phát G2.4
đoán và giải thích.
triển Tâm thần ở trẻ em
- Kể tên được một số rối loạn
đi kèm với chậm phát triển
tâm thần ở trẻ em

7 Tuổi già và bệnh lý Tâm thần G1.1 - Giảng viên giảng A1.2 2
kinh G1.2 dạy A2.1
- Biết được thế nào là tuổi G1.3 -Giảng viên đặt A2.2
già, các biện pháo phòng một số ví dụ, case
ngừa loạn thần tuổi già, các G3.1 lâm sàng, sinh viên
định hướng tổ chức quản lý G2.3 thảo luận và đưa ra
loạn thần tuổi già ở nước ta chẩn đoán. Giảng
G2.4 viên kết luận chẩn
- Nhận biết được các đặc
điểm lâm sàng, mô tả tiêu đoán và giải thích.
chuẩn chẩn đoán loạn thần
tuổi già
Buổi Nội dung CĐR học Hoạt động Bài đánh Số
học phần dạy và học giá tiết

- Biết được một số nguyên


nhân thường gặp các loạn
thần tuổi già
- Biết nguyên tắc điều trị và
phòng ngừa các loạn thần tuổi
già

Tâm thần phân liệt 2


- Nắm được định nghĩa, khái - Giảng viên giảng
niệm và dịch tễ, nguyên nhân G1.1 dạy
của Tâm thần phân liệt G1.2 -Giảng viên đặt A1.2
- Nắm được các đặc điểm lâm G1.3 một số ví dụ, case
8 sàng và tiêu chuẩn chẩn đoán lâm sàng, sinh viên A2.1
Tâm thần phân liệt G3.1
thảo luận và đưa ra A2.2
- Phân biệt được triệu chứng G2.3 chẩn đoán. Giảng
dương tính và âm tính G2.4 viên kết luận chẩn
đoán và giải thích.
- Nắm được các phương pháp
điều trị

- Giảng viên giảng 3


G1.1 dạy
Rối loạn Tâm thần do chất G1.2 -Giảng viên đặt A1.2
gây nghiện G1.3 một số ví dụ, case
9 lâm sàng, sinh viên A2.1
- Nắm được định nghĩa chất G3.1
thảo luận và đưa ra A2.2
gây nghiện G2.3 chẩn đoán. Giảng
G2.4 viên kết luận chẩn
đoán và giải thích.

Tổng số tiết 20

Thực hành
Buổi Nội dung CĐR Bài đánh Số tiết cụ thể phần
học học Hoạt động giá thực hành
phần dạy và học
TT TT TT TT
TN KN TL BV

G2.1 - Sinh viên A1.1 7 7


G2.2 tham gia thực A2.2
tập Lâm sàng
1 Hướng dẫn Lâm sàng G2.3 tại khoa
G2.4 Khám bệnh
và khoa Nội
trú

G2.1 - Sinh viên A1.1 7


G2.2 tham gia thực A2.2
tập Lâm sàng
G2.3 tại khoa
G2.4 Khám bệnh
2 Làm bệnh án và khoa Nội
trú
- Làm bệnh
án, trình bệnh
án và thảo
luận nhóm

G2.1 - Sinh viên A1.1 7


G2.2 tham gia thực A2.2
tập Lâm sàng
Theo dõi diễn tiến G2.3
3 tại khoa
bệnh
G2.4 Khám bệnh
và khoa Nội
trú

4 Điều trị và cho thuốc G2.1 - Sinh viên A1.1 7


G2.2 tham gia thực A2.2
tập Lâm sàng
G2.3 tại khoa
Buổi Nội dung CĐR Bài đánh Số tiết cụ thể phần
học học Hoạt động giá thực hành
phần dạy và học
TT TT TT TT
TN KN TL BV

G2.4 Khám bệnh


và khoa Nội
trú

10
Quản lý sinh viên
5
thực tập Lâm sàng

8. Nhiệm vụ của sinh viên:


8.1 Sinh viên dự lớp đúng giờ và đầy đủ.
Hoàn thành Mục tiêu học tập
Dự lớp, tích cực tham gia phát biểu xây dựng bài.
8.2 Sinh viên không đủ điều kiện dự thi khi:
a) Về lý thuyết

- Vắng mặt (có và không có lý do) quá 30% tổng số tiết lý thuyết quy định.

b) Về thực hành

- Vắng mặt (có và không có lý do) quá 10% số giờ thực hành.

- Đối với một số học phần bắt buộc phải tham gia đủ 100% buổi học (được quy định
bởi Trưởng Bộ môn/Ban điều phối).

c) Về thực tập lâm sàng

- Vắng mặt quá 10% các giờ thực hành lâm sàng tại bệnh viện.

d) Vắng 50% số lần kiểm tra của học phần.

e) Vi phạm nghiêm trọng kỷ luật học tập, nội dung học đường, gian dối trong học tập.
9. Phụ trách học phần/Bộ môn:
- Địa chỉ và email liên hệ:
Bộ môn Tâm thần – Khoa Y – ĐHQG – Hồ Chí Minh
Email: bmtamthan@medvnu.edu.vn

......., ngày ... tháng ... năm .....


Trưởng Bộ môn Trưởng Khoa
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

You might also like