Professional Documents
Culture Documents
HHC1 Chap11 12
HHC1 Chap11 12
Khoa Dược
Chương 11
1. Cấu tạo
2. Danh pháp và đồng phân
3. Điều chế
4. Tính chất lý học
5. Tính chất hóa học
Ar H + Y Ar Y + H
Bảng 2.1 Một số phản ứng SE thông thường trên nhân thơm
Tên phản ứng Phương trình phản ứng Y
H2SO4
Ar - H + HNO3 Ar - NO2 + H2O NO2
Nitro hóa
Fe
Ar - H + Cl2 Ar - Cl + HCl Cl
Halogen hóa
Ar - H + H2SO4 Ar - SO3H + H2O HSO3
Sulfon hóa
Ar - H + SO3 Ar - SO3H SO3
Sulfon hóa
Alkyl hóa AlCl3
Ar - H + R -X Ar - R + HX R
Friedel−Crafts
Acyl hóa AlCl3
Ar - H + RCOCl ArCOR + HCl R C O
Friedel−Crafts
H H H Y H Y
H Y H Y
Chaäm
Y Y
Nhanh
H
X X FeCl3 X X FeCl3 X + FeCl3X
Halogen Ion halonium
Clor hóa
Clor hóa bởi clor phân tử (Cl2)
Benzen cho phản ứng rất chậm với clor phân tử
(Cl2)
Nhưng với sự hiện diện của chất xúc tác là một
acid Lewis (như FeCl3, AlCl3, ZnCl2), sự clor hóa
xảy ra nhanh chóng
Acid Lewis làm phân cực một phần nối Cl−Cl, gây
ra sự gia tăng tính thân điện tử của clor
FeCl4 Cl
H Cl
Nhanh
HCl FeCl3
phức t
Phöùc chaá
chất Clorobenzen (86%)
Độ hoạt động
Thực hiện phản ứng SE trên benzen và các
chất dẫn xuất của benzen mang một nhóm
thế (C6H5−A) & khảo sát động hóa học
nhận thấy
sự hiện diện của một số nhóm A làm giảm
vận tốc phản ứng (nhóm giảm hoạt)
một số nhóm A khác làm tăng vận tốc phản
ứng (nhóm tăng hoạt).
K C6 H5 − A
Tỷ số
K C6 H6
Hợp chất Đánh giá nhóm A
-4
Nitrobenzen (C6H5−NO2) 10 Giảm hoạt
Độ hoạt động
Kết quả trên cho thấy
các nhóm OH, CH3 tăng hoạt;
các nhóm NO2, COOEt, Br, Cl, F, CH2Cl
giảm hoạt.
Độ hoạt động
Kết quả này cũng phù hợp với cơ chế phản
ứng đã đề nghị ở trên:
giai đoạn xác định vận tốc phản ứng là giai
đoạn tác nhân thân điện tử Y tác kích vào
nhân benzen
nên nhân benzen càng giàu điện tử, phản
ứng xảy ra càng nhanh.
Độ hoạt động
Hoạt tính (giảm hoạt hay tăng hoạt) được
giải thích dựa vào khả năng cho hoặc rút
điện tử của nhóm có sẵn.
Nhóm giảm hoạt là nhóm rút điện tử của
nhân benzen còn nhóm tăng hoạt là nhóm
cho (dồn, đẩy) điện tử về nhân benzen.
Bảng 2.3 Mối liên hệ giữa các nhóm giảm hoạt/tăng hoạt và hiệu ứng điện tử
Nhóm giảm hoạt Nhóm tăng hoạt
- Gây hiệu ứng (−I): NR3, CX3 - Gây hiệu ứng (+I) hay siêu liên hợp:
CH3, CH2CH3, CH(CH3)2, C(CH3)3
- Gây hiệu ứng (−I) và (−R): NO2, CN, - Gây hiệu ứng (+I) và (+R): S①, O①
CHO, COR, COOR, COCl, CONR2, …
- Gây hiệu ứng (−I) và (+R): F, Cl, Br, I - Gây hiệu ứng (−I) và (+R): NR2, OH, OR, NHCOR,
…
Độ hoạt động
Ảnh hưởng của hiệu ứng cảm
Các nhóm alkyl cho điện tử làm gia tăng mật
độ điện tử trong nhân thơm.
Trong toluen, nhóm metyl vừa có hiệu ứng
cảm cho điện tử (+I) vừa có hiệu ứng siêu liên
hợp cho điện tử,
là hiệu ứng gây nên bởi đôi điện tử trong nối
C−H của nhóm alkyl liên hợp với vòng benzen.
03/05/2023 H01009 _ Chương 11 & 12 36
5.2 In details: Cơ chế phản ứng thế ái điện tử
trên vòng benzen (thế thân điện tử)
H H H H
CH3
H C H H C H H C H C
H H
.....
( +I)
Độ hoạt động
Ảnh hưởng của hiệu ứng cảm
Nếu chỉ xét đến hiệu ứng cảm, đa số các
nhóm thế khác như halogen, OH, OR, NH2,
SO3H, NO2, có hiệu ứng cảm rút điện tử
Hiệu ứng (–I) làm giảm mật độ điện tử trong
nhân. Tuy nhiên, các nhóm này lại cho hiệu
ứng cộng hưởng cho điện tử (+R).
Độ hoạt động
Ảnh hưởng của hiệu ứng cộng hưởng
Xét các nhóm thế mang dị nguyên tử nối trực
tiếp với nhân thơm và trên dị nguyên tử có một
hoặc nhiều đôi điện tử chưa tạo nối.
sẽ cung cấp điện tử cho nhân bởi hiệu ứng
cộng hưởng +R
theo dạng cộng hưởng p- có chiều điện tử đi
từ p đến - nên làm gia tăng mật độ điện tử
trong nhân.
03/05/2023 H01009 _ Chương 11 & 12 39
5.2 In details: Cơ chế phản ứng thế ái điện tử
trên vòng benzen (thế thân điện tử)
Độ hoạt động
Ảnh hưởng của hiệu ứng cộng hưởng
_ _
Đó là các nhóm O , S , OH, OR, NH2, NHR,
NR2, OCOR, SR, halogen, NHCOR.
Ví dụ: sự cộng hưởng cho điện tử (+R) của
nhóm metoxyl trong anisol.
.....
Độ hoạt động
Ảnh hưởng của hiệu ứng cộng hưởng
Xét các nhóm thế có nguyên tử carbon nối
trực tiếp với nhân thơm mà carbon này nối đa
với một nguyên tử có độ âm điện lớn hơn
Các nhóm này sẽ rút điện tử của nhân theo
hiệu ứng cộng hưởng (–R) nên làm giảm mật
độ điện tử trong nhân.
Ví dụ: CHO, COR, COOH, COOR, CN, SO3H,
NO2
03/05/2023 H01009 _ Chương 11 & 12 42
5.2 In details: Cơ chế phản ứng thế ái điện tử
trên vòng benzen (thế thân điện tử)
Độ hoạt động
Ảnh hưởng của hiệu ứng cộng hưởng
H C O H C O H C O
H C O
.....
Độ hoạt động
Hiệu ứng chung
Tổng quát, nhóm cho điện tử làm phản ứng
SE xảy ra nhanh hơn vì làm gia tăng mật độ
điện tử trong nhân.
Ngược lại, nhóm rút điện tử làm giảm mật
độ điện tử trong nhân nên phản ứng xảy ra
chậm hơn.
Độ hoạt động
Hiệu ứng chung
Khi hiệu ứng cảm và cộng hưởng hỗ trợ
nhau, hiệu ứng chung là rõ ràng.
Ví dụ nhóm nitro (NO2) là nhóm giảm hoạt
mạnh vì đều có hiệu ứng cảm và cộng
hưởng rút điện tử.
Độ hoạt động
Hiệu ứng chung
O O O O O
N N N N N
O O O O O
( I)
Độ hoạt động
Hiệu ứng chung
Tuy nhiên, với nhóm amino (NH2), hai hiệu
ứng trên ngược chiều nhau và thực nghiệm
cho thấy đây là một nhóm tăng hoạt,
Nghĩa là ảnh hưởng của hiệu ứng cộng
hưởng (+R) mạnh hơn ảnh hưởng của hiệu
ứng cảm (−I).
Độ hoạt động
Hiệu ứng chung
.....
meta
+ Y
Y Y Y
H H H
para
Y Y Y Y
H H H H
Phức chất ứng với sự thế vào vị trí orto, meta và para của anisol
meta
Y Y Y
H H H
C N CN CN CN
Y Y Y
Y orto
+ H H H
(khoâng beàbền
không n)
CN CN CN
para
Y Y Y
H H H
ng beàbền
(khoâ
không n)
Phức chất ứng với sự thế vào vị trí orto, meta và para của benzonitril
.....
Chương 12
Hydrocarbon đa nhân thơm
1. Cấu tạo
2. Danh pháp và đồng phân
3. Điều chế
4. Tính chất hóa học