You are on page 1of 15

A.

MẪU ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN


CHÍNH QUY NGÀNH LUẬT, HỆ ĐẠI TRÀ.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM


KHOA…
BỘ MÔN…
Check vào ô phù hợp
[TÊN HỌC PHẦN]
[Mã số học phần]
Loại học phần: [Xem phân loại trong CTĐT hiện hành] Số tín chỉ:
Số tiết học:
1. Kiến thức giáo dục đại cương
▪ Lý thuyết:
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
▪ Thảo luận/thực hành:
2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành và ngành
2.2. Kiến thức ngành
2.2.1. Kiến thức chung
2.2.2. Kiến thức chuyên sâu bắt buộc của từng khoa
2.2.3. Kiến thức chuyên sâu tự chọn chung cho SV
các khoa
Giảng dạy cho chương [Chương trình đào tạo từ xa; Cử nhân chính quy; Chất lượng
trình đào tạo: cao chính quy; Chất lượng cao VLVH; Văn bằng 2 chính quy;
Văn bằng 2 VLVH; Cao học; Nghiên cứu sinh]
Học phần tiên quyết [Tên học phần, mã số học phần] Học phần tiên quyết là học
phần cung cấp kiến thức nền và phải được dạy trước học phần
được xây dựng đề cương (học phần dạy trước không nhất thiết
là học phần tiên quyết)
Các yêu cầu khác: [Các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ cần có khi tham
gia khóa học]
1. Mô tả học phần
[Nêu ngắn gọn về đặc trưng của học phần. Trong khoảng 150 từ viết tóm tắt nội dung
học phần, bao gồm các khái niệm, lí thuyết phạm trù, lí thuyết chính của nội dung học
phần, các công nghệ, các phương pháp nghiên cứu, thành tựu và triển vọng của học phần
đó.]
2. Mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra
Mục tiêu học phần:
[Nêu tóm tắt mục tiêu học phần]
Chuẩn đầu ra:
Sau khi hoàn thành Học phần, sinh viên có thể1:
Về Kiến thức
[CLO1]
[CLO2]

1
CLO-Course Learning Outcomes-CĐR của học phần. Quy ước: Số lượng CLO ấn định là 15 và rải
đều trên 3 nhóm CĐR như PLO của Chương trình đào tạo cử nhân Luật.
2

[CLO3]
[CLO4]
Về kỹ năng
[CLO5]
[CLO6]
[CLO7]
[CLO8]
[CLO9]
Về thái độ
[CLO10]
[CLO11]
[CLO12]
[CLO13]

Bảng 1. Ma trận tích hợp Chuẩn đầu ra học phần (CLO) và Chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo (PLO2)
CĐR CHUẨN ĐẦU RA CTĐT-PLO
HP 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
CLO 1 1 3

CLO 2
CLO 3
CLO 4
CLO 5
CLO 6

3. Nội dung chi tiết học phần


[Nêu nội dung chi tiết của học phần theo chương, mục, tiểu mục và nội dung khái
quát của từng mục đó hoặc theo các vấn đề chính của học phần đến cấp độ 3 (X.x.x), tiêu
đề in đậm đến bậc 2 (X.x).
Trong từng chương, cần ghi số tiết giảng lý thuyết, bài tập, thảo luận.
Để sinh viên có thể tự học được, cần chỉ rõ để học chương này cần phải đọc những
tài liệu tham khảo nào, ở đâu
VÍ DỤ ĐỂ THAM KHẢO:
Nội dung học phần: gồm 9 chương

Chương I. Những vấn đề chung về kinh doanh và chủ thể kinh doanh
Số tiết lý thuyết: 5 tiết;
Số tiết thảo luận: 2 tiết.
Nội dung Chương I gồm 3 phần:
1.1. Khái quát về kinh doanh và các loại hình chủ thể kinh doanh ở Việt Nam
2
PLO-Program Learning Outcomes-CĐR của Chương trình đào tạo: chỉ cần ghi ký hiệu của CĐR
theo danh mục CĐR của Chương trình đào tạo cử nhân Luật đã được ban hành.
[mặc dù rất hiếm khi xảy ra], Nếu có tình trạng 1 CLO đáp ứng nhiều PLO, các thầy cô tự động thêm
dòng, điền nội dung CLO và điền thông tin.]
3
Cần nêu rõ mức độ của PLO mà CLO được phân công đáp ứng. Quy ước theo thang Blom
3

1.1.1 Sơ lược quá trình phát triển của pháp luật điều chỉnh các hình thức tổ chức kinh
doanh ở Việt Nam
- Giai đoạn hình thành pháp luật điều chỉnh các hình thức tổ chức kinh doanh ở Việt
Nam
- Sự phát triển của pháp luật điều chỉnh các hình thức tổ chức kinh doanh ở Việt Nam
trong giai đoạn đất nước bị chia cắt
- Pháp luật điều chỉnh các hình thức tổ chức kinh doanh ở Việt Nam giai đoạn trước đổi
mới
- Pháp luật điều chỉnh các hình thức tổ chức kinh doanh ở Việt Nam giai đoạn trước sau
đổi mới
1.1.2 Khái niệm kinh doanh
- Khái niệm kinh doanh theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các đặc điểm của hoạt
động kinh doanh
- So sánh với khái niệm hoạt động thương mại theo quy định của Luật Thương mại
1.1.3 Khái niệm chủ thể kinh doanh:
- Khái niệm chủ thể kinh doanh theo nghĩa rộng, nghĩa hẹp
- Khái niệm tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật đầu tư, pháp luật đất đai…
- Các đặc điểm chủ thể kinh doanh
- Các tiêu chí phân loại chủ thể kinh doanh và ý nghĩa của việc phân loại
1.1.4 Khái niệm và đặc điểm của doanh nghiệp
- Khái niệm và đặc điểm của doanh nghiệp
- Các tiêu chí phân loại doanh nghiệp và ý nghĩa của việc phân loại
1.2. Thành lập và góp vốn vào doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp
1.2.1 Quyền thành lập, quản lý doanh nghiệp tư nhân và công ty
- Đối tượng được quyền thành lập, quản lý doanh nghiệp
- Phân biệt quyền thành lập, quyền quản lý
- Các đối tượng bị cấm thành lập, quản lý doanh nghiệp
1.2.2 Góp vốn vào doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp
- Các đối tượng có quyền góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của công ty
- Các đối tượng có quyền góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của công ty
- Các loại tài sản đầu tư, góp vốn vào doanh nghiệp
1.2.3 Ngành, nghề đầu tư kinh doanh
- Ngành nghề cấm đầu tư kinh doanh và cơ sở của việc cấm đoán
- Ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện, hình thức của điều kiện đầu tư kinh
doanh, thủ tục thực hiện
- Các ngành nghề khác
1.2.4 Thủ tục thành lập và đăng ký doanh nghiệp
- Những vấn đề tổng quan về thủ tục thành lập và đăng ký doanh nghiệp
- Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo Luật Doanh nghiệp
- Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và điều kiện để
được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
- Quy trình thành lập doanh nghiệp
4

- Cung cấp thông tin và công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
1.3 Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp
1.3.1 Quyền của doanh nghiệp
- Phân tích các quyền của doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp hiện
hành, phân tích quá trình phát triển của các quy định pháp luật điều chỉnh vấn đề này
- Phân tích các quyền của doanh nghiệp theo quy định của các luật khác
1.3.2 Nghĩa vụ của doanh nghiệp
- Phân tích các nghĩa vụ của doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp hiện
hành, phân tích quá trình phát triển của các quy định pháp luật điều chỉnh vấn đề này
- Phân tích các nghĩa vụ của doanh nghiệp theo quy định của các luật khác

Tài liệu tham khảo chính:


- Văn bản quy phạm pháp luật: Luật ..., Nghị định ... . Các văn bản pháp luật này có thể
truy cập qua website: Văn bản quy phạm pháp luật (chinhphu.vn)
- Chương 1 Giáo trình Pháp luật về chủ thể kinh doanh (Tái bản lần thứ nhất, có sửa
đổi, bồ sung), Nxb Hồng Đức 2016: (Giáo trình này được nhà trường cung cấp khi đăng
ký học phần)
- Chương 1,2 Sách...;
- Bài tạp chí....

Chương II. Doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh


...........................trình bày tương tự chương I .......]
4. Tài liệu phục vụ học phần
4.1. Giáo trình chính4
[Tên tác giả, năm xuất bản, tên giáo trình, nhà xuất bản]
4.2. Văn bản pháp luật
[Tên, số hiệu văn bản, ngày tháng năm ban hành]
Vd:
[1] Luật Phòng, chống tham nhũng 2018 (Luật số 36/2018/QH14), ngày 20/11/2018
[2] Thông tư số 12/2017/TT-BGDĐT ngày 19/05/2017 của Bộ GD&ĐT
4.3. Tài liệu tham khảo thêm
4.3.1. Sách, giáo trình
Vd:
[1] Trường ĐH Luật Hà Nội (2009), Giáo trình Luật Thương mại-Tập 1, Nxb. CAND
[2] Bùi Ngọc Cường (2004), Một số vấn đề về quyền tự do kinh doanh trong pháp
luật kinh tế hiện hành ở Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia
[3] Mai Hồng Quỳ (2012), Tự do kinh doanh và vấn đề bảo đảm quyền con người tại
Việt Nam, Nxb. Lao động
4.3.2. Bài viết đăng trên báo, tạp chí, hội thảo khoa học…
Vd:

4
Không sử dụng quá 2 tài liệu giáo trình chính
5

[1] Bùi Xuân Hải (2011), Tự do kinh doanh: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Tạp
chí Nhà nước và pháp luật, số 5/2011
[2] Amalia D.Kessler (2003), Limited Liability in context: Lessons from the French
origin of the American limited partnership, Journal of Legal Studies, Vol 32 (2)
[3] Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương – Bộ Kế hoạch và Đầu tư (1999),
Đánh giá tổng kết Luật Công ty, Luật Doanh nghiệp tư nhân và Nghị định 66/HĐBT
4.3.3. Tài liệu trên internet
Vd:
[1] Đỗ Đình Thái, "Văn hóa chất lượng trong trường đại học: các mô hình và loại
hình", nguồn tại: tapchigiaoduc.moet.gov.vn/vi/magazine/so-264-ki-ii-thang-6/9-xay-
dung-van-hoa-chat-luong-trong-moi-truong-giao-duc-2952.html, truy cập ngày
07/08/2019
4.3.4. Các website (nếu có)
4.4. Các loại học liệu khác
[Phần mềm, cơ sở dữ liệu, trang web]
5. Kế hoạch giảng dạy chi tiết
Buổi
Nội dung Cách thức thực hiện6
học5

[số thứ tự [Nội dung chính của buổi học] [nội dung bài học cần chuẩn bị trước:
ngày bài đọc, bài tập]
học] [Phương pháp giảng dạy/học tập áp
dụng trong buổi học: thuyết giảng, làm
việc nhóm…]
[Tham khảo: Đây là thông tin rất quan trọng đối với giảng viên, sinh viên và người
quản lí. Do đặc thù của hình thức tổ chức dạy học theo học chế tín chỉ, mỗi nội dung kiến
thức đều được tổ chức dưới các hình thức chủ yếu: lí thuyết, thảo luận, thực hành, hoạt
động theo nhóm và tự học, tự nghiên cứu.
Do vậy ở mỗi nội dung, giảng viên/nhóm giảng viên phải xác định được số giờ tín chỉ
sẽ thực hiện ở từng hình thức trên. GV cần điền các nội dung: Buổi học, Nội dung buổi
học, hình thức dạy học, công việc sinh viên cần làm trước khi đến lớp.]
6. Phương thức đánh giá
Mô tả các phương pháp đánh giá được sử dụng. Điền số CLO của học
phần đã xây dựng ở Mụ
2. Chuẩn đầu ra của học
phần

5
Các GV phân bổ dung lượng bài học theo buổi học sẽ giảng dạy trên thực tế. 1 TC tương đương 15
tiết tín chỉ, 2 tiết TC là 1 ca học. Do vậy, môn có 1TC sẽ có 8 buổi, môn 2TC có 15 buổi, môn 3TC có 23
buổi.
6
Tham khảo yêu cầu của Điều 4.3 Công văn 1669/QLCL-KĐCLGD ngày 31/12/2019
1. 100% đề cương chi tiết các học phần/học phần mô tả rõ việc sử dụng hiệu quả tổ hợp các phương
giảng dạy/học tập nhằm thúc đẩy việc rèn luyện các kỹ năng thiết yếu, kỹ năng mềm.
2. Tất cả đề cương chi tiết các học phần/học phần mô tả/nhấn mạnh đến hoạt động tự nghiên cứu/tự
học nhằm hướng đến việc nâng cao khả năng học tập suốt đời cho người học.
6

% CLO
Số
Hình thức Thời điểm điểm 1
lượng 1 2 3… 1011 13
số7 2
Bài tập ở nhà x
Bài kiểm tra tại
lớp
Bài tập/bài kiểm Đánh dấu “x” tại các cột
tra cá nhân trên CLO mà bài KT giúp đánh
các ứng dụng trực giá CLO đó. Bắt buộc tất
cả CLO đều phải được
tuyến
đánh giá bằng ít nhất 1
Thảo luận, làm
hình thức kiểm tra đánh giá
việc nhóm trên
trong quá trình dạy và học.
các ứng dụng trực
tuyến
Seminar
Đồ án
Thảo luận nhóm
Thực tập
Thi giữa kỳ
Thi cuối khóa

VD cho Học phần X, Khoa Luật Thương mại:


% CLO
Hình Số
Thời điểm điểm
thức lượng 1 2 3 … 10 11 12 13 14 15
số
Bài 1 KT hỏi đáp 10 x x x
kiểm trên lớp
tra tại trong tiết
lớp giảng lý
thuyết
Thảo 1 Bài tập lớn 20 x x x x
luận khi thảo
nhóm luận
Thi 1 Cuối khóa 70 x x x x x x x x x x x x
cuối
khóa
7. Công cụ, tiêu chí đánh giá (Rubrics)
Căn cứ vào các phương thức đánh giá trên, bộ công cụ và tiêu chí đánh giá
(Rubrics) cho từng phương thức đánh giá trong học phần bao gồm:

Đối với hình thức Đánh giá kiểm tra viết, đánh giá kiểm tra trắc nghiệm,

7
Đối với Hệ đào tạo từ xa :
+ Bài tập cá nhân (1 bài): có trọng số bằng 15% điểm đánh giá học phần;
+ Bài tập nhóm (1 bài): có trọng số bằng 15% điểm đánh giá học phần;
+ Thi cuối kỳ: có trọng số bằng 70% điểm đánh giá học phần.
Đối với hệ khác: bài thi cuối kỳ chiếm 70% điểm đánh giá học phần
7

Trường dùng thang điểm 10; theo đáp án đã được thiết kế.

Các thầy cô có thể tham khảo các Rubric chung bên dưới rồi cá biệt hóa cho học
phần mà mình đang phụ trách theo các điều kiện riêng biệt mình đặt ra. (bỏ bớt các hình
thức đánh giá mà HP không sử dụng, thay đổi mức độ đạt chuẩn-nếu cần)

Hình Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


thức đánh giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức C (5.5- Mức D (4.0- Mức F
đánh giá (trọng số) 10) 8.4) 6.9) 5.4) (0.0-3.9)
Dự học Dự học trên Dự học trên lớp Dự học trên lớp Dự học trên Dự học trên
trên lớp lớp rất đầy đủ: đầy đủ: 75- khá đầy đủ: 55- lớp chưa đầy lớp quá ít:
(50%) 90-100(%) <90(%) <75(%) đủ:40-<55(%) <40(%)
Rubric 1: Tham gia tích Tham gia đầy Tham gia khá Có tham gia Không
Đánh giá cực các hoạt đủ các hoạt đầy đủ các hoạt các hoạt động tham gia
chuyên Đóng góp động trên lớp, động trên lớp, động trên lớp, trên lớp, một các hoạt
cần tại lớp các đóng góp các đóng góp một số đóng số ít đóng góp động trên
(50%) liên quan đến liên quan đến góp liên quan liên quan đến lớp, không
bài học rất bài học là hiệu đến bài học có bài học có có đóng
hiệu quả. quả hiệu quả hiệu quả góp tại lớp
Rubric 2: Nộp bài đầy Nộp bài đầy đủ Nộp bài đầy đủ Nộp bài tập Không nộp
Đánh giá đủ (100%); (100%); hầu (100%); một số khá đủ (70%); bài tập
Nộp bài
bài tập đúng thời gian hết đúng thời nhất định chua nhiều bài tập
tập
quy định gian quy định đúng thời gian chưa đúng
(20%)
quy định thời gian quy
định
Trình bày đẹp, Trình bày đẹp, Trình bày đúng Trình bày lộn Không có
đầy đủ, đúng đầy đủ, đúng quy cách, thể xộn, không bài tập
quy cách, thể quy cách, thể thức văn bản; đúng quy
thức văn bản, thức văn bản; hình vẽ, bảng cách, thể thức
Trình bày
logic chặt chẽ; hình vẽ, bảng biểu sử dụng rõ văn bản; hình
bài tập
hình vẽ, bảng biểu sử dụng rõ ràng, phù hợp; vẽ, bảng biểu
(30%)
biểu rõ ràng, ràng, phù hợp; còn một số lỗi sử dụng
khoa học; ghi ghi chú, giải nhỏ về trình không phù
chú, giải thích thích đầy đủ bày (chính tả, hợp
cụ thể, hợp lý ghi chú)
Nội dung Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài Không có
bài tập tập chính xác, tập đầy đủ, hợp tập đầy đủ, tập còn thiếu bài tập
(50%) đầy đủ, đúng lý, đúng theo đúng với yêu khá nhiều;
theo yêu cầu; yêu cầu; lập cầu nhiệm vụ, một số không
8

Hình Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


thức đánh giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức C (5.5- Mức D (4.0- Mức F
đánh giá (trọng số) 10) 8.4) 6.9) 5.4) (0.0-3.9)
lập luận logic, luận đúng, rõ nhưng chưa đúng theo yêu
chi tiết và rõ ràng thật hợp lý; còn cầu và thiếu
ràng, hoàn một số sai sót chính xác
toàn hợp lý trong lập luận,
kiến thức.
Rubric 3: Hoàn toàn phù Phù hợp với Phù hợp với Phù hợp cơ Không có
Đánh giá hợp với yêu yêu cầu; sử yêu cầu; sử bản với yêu nội dung
thuyết cầu; sử dụng dụng thuật ngữ dụng thuật ngữ cầu; hình ảnh hoặc nội
trình thuật ngữ đơn đơn giản, dễ đơn giản, dễ minh họa và dung không
giản, dễ hiểu; hiểu; hình ảnh hiểu; hình ảnh giải thích phù hợp với
hình ảnh minh minh họa đẹp, minh họa đẹp, chưa rõ ràng yêu cầu
Nội dung
họa đẹp, rõ rõ ràng, phong rõ ràng
báo cáo
ràng, phong phú; có sử
(50%)
phú; có sử dụng video/bản
dụng video và trình chiếu
giải thích cụ
thể kiến thức
trên video/bản
trình chiếu
Slide trình bày Slide trình bày Slide trình bày Slide trình Slide trình
có bố cục 3 có bố cục 3 có bố cục 3 bày có số bày quá sơ
phần (giới phần rõ ràng, phần rõ ràng, lượng thích sài, không
thiệu, phần hợp logic; thể hợp logic hợp; sử dụng đủ số lượng
chính, kết hiện được sự từ và hình ảnh theo quy
luận) rõ ràng, thuần thục tương đối rõ định
Trình bày hợp logic; trong trình bày ràng
slide thuật ngữ được
(25%) sử dụng đơn
giản, dễ hiểu;
thể hiện được
sự thuần thục
trong trình bày
và sử dụng
ngôn ngữ
Thuyết Phần trình bày Phần trình bày Phần trình bày Phần trình Phần trình
9

Hình Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


thức đánh giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức C (5.5- Mức D (4.0- Mức F
đánh giá (trọng số) 10) 8.4) 6.9) 5.4) (0.0-3.9)
rất súc tích, có khá súc tích; sử theo bố cục rõ bày đầy đủ; bày không
bố cục rõ ràng; dụng từ đơn ràng; âm giọng âm giọng logic; sử
âm giọng rõ giản, dễ hiểu; vừa phải, dễ thấp, một số dụng từ
ràng, lưu loát, âm giọng rõ nghe; đôi lúc từ không rõ; không
cuốn hút và ràng, lưu loát; tương tác và sử dụng từ đúng, âm
tương tác tốt tương tác tốt người nghe có còn phức tạp; giọng thấp,
với người với người thể hiểu nội chưa có tương không rõ;
trình
nghe; người nghe; người dung trình bày; tác; thời gian người nghe
(25%)
nghe có thể nghe có thể thời gian trình trình bày chưa không hiểu;
hiểu và bắt kịp hiểu nội dung bày đúng quy đúng quy vượt quá
tất cả nội dung trình bày; thời định định thời gian
được trình gian trình bày quy định
bày; thời gian đúng quy định
trình bày đúng
quy định
Rubric 4: Đầy đủ nội Đầy đủ nội Đầy đủ nội Đầy đủ nội Không có
Đánh giá dung theo yêu dung theo yêu dung theo yêu dung theo yêu nội dung
báo cáo cầu; lập luận cầu; trình tự cầu, nhưng có cầu, nhưng có hoặc nội
chi tiết, rõ lập luận hợp lý; phần chưa hợp phần không dung được
ràng, hợp lý, kết quả lập lý; kết quả lập hợp lý; kết trình bày
Nội dung có logic chặt luận chính xác luận có chỗ quả lập luận trong báo
báo cáo chẽ; kết quả nhưng giải chưa chính xác, không cụ thể, báo không
(60%) lập luận chính thích thiếu cụ giải thích nhiều chỗ sai, đúng yêu
xác, được thể, ít thuyết không thuyết giải thích cầu
phân tích, giải phục phục không thuyết
thích hoàn phục
toàn thuyết
phục
Thuyết Có nội dung Có nội dung Có nội dung và Có nội dung Không có
minh báo hoàn toàn phù khá phù hợp; trình tự trình phù hợp thuyết minh
cáo hợp; cấu trúc cấu trúc logic bày phù hợp; nhưng trình tự hoặc thuyết
(20%) logic chặt chẽ; khá chặt chẽ; hình ảnh, bảng trình bày minh không
hình ảnh, bảng hình ảnh, bảng biểu và các ghi không hợp lý; đáp ứng
biểu và các ghi biểu và các ghi chú chưa đầy hình ảnh, yêu cầu hay
chú hợp lý; sử chú hợp lý; sử đủ; còn một số bảng biểu còn không đúng
10

Hình Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


thức đánh giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức C (5.5- Mức D (4.0- Mức F
đánh giá (trọng số) 10) 8.4) 6.9) 5.4) (0.0-3.9)
dụng rất thành dụng khá thành lỗi về trình bày nhiều mâu với nội
thạo máy tính thạo máy tính và chính tả; sử thuẫn với nội dung báo
khi trình bày khi trình bày dụng được máy dung; nhiều cáo
thuyết minh thuyết minh tính khi trình hạn chế trong
bày việc sử dụng
được máy
tính
Số lượng, nội Số lượng, nội Số lượng, nội Số lượng, nội Không có,
dung biểu đồ, dung biểu đồ, dung biểu đồ, dung biểu đồ, hoặc biểu
sơ đồ, bảng sơ đồ, bảng sơ đồ, bảng sơ đồ, bảng đồ, sơ đồ,
biểu, hình ảnh biểu, hình ảnh biểu, hình ảnh biểu, hình ảnh bảng biểu,
đáp ứng đủ đáp ứng đủ yêu đáp ứng đủ yêu đáp ứng đủ hình ảnh
yêu cầu theo cầu theo quy cầu theo quy yêu cầu theo không đáp
quy định; kích định; kích định; kích quy định; kích ứng yêu
thước, bố cục, thước, bố cục, thước, bố cục, thước, bố cục, cầu, không
Biểu đồ,
ghi chú rất hợp ghi chú trên ghi chú trên ghi chú trên đúng với
sơ đồ,
lý; thể hiện các biểu đồ, sơ các biểu đồ, sơ các biểu đồ, nội dung
bảng biểu,
việc sử dụng đồ, bảng biểu, đồ, bảng biểu, sơ đồ, bảng báo cáo
hình ảnh
thành thạo hình ảnh hợp hình ảnh rõ biểu, hình ảnh
(20%)
biểu đồ, sơ đồ, lý; thể hiện ràng; sử dụng không rõ
bảng biểu, việc sử dụng được công cụ ràng, có chỗ
hình ảnh; có khá thành thạo soạn thảo văn bị thiếu; sử
thể ứng dụng công cụ soạn bản trên máy dụng công cụ
kiến thức đã thảo văn bản tính; có một số soạn thảo văn
nghiên cứu trên máy tính; lỗi về chính tả. bản trên máy
vào học tập và tính còn nhiều
đời sống hạn chế
Rubric 5: Tô chức Nhiệm vụ Nhiệm vụ công Nhiệm vụ công Nhiệm vụ Không có
Đánh giá nhóm công việc rõ việc rõ ràng, việc rõ ràng, công việc của nhóm hoặc
làm việc (30%) ràng, cụ thể, phù hợp với nhưng có phần mỗi thành không làm
nhóm phù hợp với khả năng của chưa phù hợp viên không cụ việc nhóm
khả năng, phát từng thành viên với khả năng thể
huy được thế của từng thành
mạnh từng viên
thành viên
11

Hình Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


thức đánh giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức C (5.5- Mức D (4.0- Mức F
đánh giá (trọng số) 10) 8.4) 6.9) 5.4) (0.0-3.9)
Chuyên Tham gia 90- Tham gia 75- Tham gia 55- Tham gia 40- <40 (%)
cần(20%) 100 (%) <90 (%) <75 (%) <55 (%)
Luôn tham gia Luôn tham gia Có tham gia và Thỉnh thoảng Không
thảo luận và có đóng góp có đóng góp có tham gia tham gia
nhóm; có đóng tích cực cho cho các cuộc và ít đóng góp thảo luận
Thảo luận
góp tích cực các cuộc thảo thảo luận của cho thảo luận nhóm
nhóm
và hiệu quả luận của nhóm nhóm nhóm
(30%)
cho các cuộc
thảo luận
nhóm
Tích cực hợp Luôn hợp tác, Có hợp tác, Thỉnh thoảng Không hợp
tác, phối hợp phối hợp với phối hợp với có hợp tác, tác và phối
với các thành thành viên và thành viên và phối hợp hợp nhóm
Phối hợp viên và với với nhóm; tôn với nhóm; có nhóm; ít chia
nhóm nhóm; luôn trọng và chia sẻ chia sẻ kinh sẻ kinh
(20%) tôn trọng và kinh nghiệm nghiệm với nghiệm với
chia sẻ kinh với thành viên thành viên thành viên
nghiệm với
thành viên
Rubric 6: Nhiệm vụ của Nhiệm vụ của Mỗi thành viên Trách nhiệm, Nhóm bị
Tham các thành viên các thành viên trong nhóm có việc làm của phá vỡ; các
gia các trong nhóm rất trong nhóm rõ nhiệm vụ riêng mỗi thành thành viên
buổi rõ ràng, phù ràng, phù hợp những chưa rõ viên nhóm không được
hướng hợp với năng với năng lực ràng, chưa thật không rõ phân công
dẫn làm Tổ chức lực từng từng người; sự phù hợp với ràng; không nhiệm vụ;
bài tập nhóm người; sự phối phối hợp làm khả năng của phù hợp với không có
lớn theo (20%) hợp làm việc việc của nhóm mỗi người; sự khả năng của liên kết,
nhóm của nhóm rất tốt phối hợp làm mỗi người; phối hợp
của tốt việc chưa thật chưa có sự nhóm
giảng sự tốt phối hợp làm
viên việc giữa các
thành viên
Chuyên 90-100 (%) 75-<90(%) 55-<75(%) 40-<55(%) <40(%)
cần (10%)
Thảo luận Tích cực tham Thường xuyên Có tham gia Hiếm khi Không
12

Hình Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


thức đánh giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức C (5.5- Mức D (4.0- Mức F
đánh giá (trọng số) 10) 8.4) 6.9) 5.4) (0.0-3.9)
gia thảo luận tham gia thảo thảo luận tham gia thảo tham gia và
nhóm, đóng luận nhóm, nhóm; một số ý luận nhóm; ít không thực
góp ý kiến rất đóng góp ý kiến đóng góp có ý kiến hiện thảo
(20%)
hiệu quả cho kiến có hiệu có hiệu quả cho đóng góp luận nhóm
hoạt động của quả cho hoạt hoạt động của trong nhóm
nhóm của nhóm nhóm
Đầy đủ 100% Đầy đủ 100% Nội dung lập Nội dung lập Không có
nội dung lập nội dung lập luận đầy đủ luận không nội dung
luận theo quy luận theo quy theo tiến độ đầy đủ lập luận
định; trình tự định; trình tự quy định; trình (<50%); kết
Nội dung
lập luận hợp lập luận hợp lý; tự lập luận hợp quả lập luận
theo quy
lý; kết quả lập kết quả lập lý; một số kết có nhiều sai
định
luận đúng; sử luận đúng; có quả lập luận có sót, nhầm lẫn;
(20%)
dụng phần sử dụng phần sai sót, nhầm trình tự các
mềm lập luận mềm lập luận lẫn bước lập luận
hợp lý nhưng chưa không hợp lý
thật hợp lý
Nội dung rất Nội dung phù Nội dung trình Trình bày Không có
phù hợp; cấu hợp; cấu trúc bày trong thuyết minh thuyết minh
trúc hợp lý; thuyết minh rõ thuyết minh lộn xộn, hoặc thuyết
hình vẽ, bảng ràng; ghi chú, phù hợp; tuy không đúng minh sơ sài
Trình bày
biểu, chú thích giải thích, hình nhiên còn một trình tự, hình và quá
thuyết
được trình bày vẽ, bảng biểu số lỗi chính tả, vẽ, bảng biểu; nhiều sai
minh
khoa học; sử đầy đủ, ít sai nhầm lẫn về ký hiệu được sót
(15%)
dụng phần sót ghi chú, giải sử dụng trong
mềm trong thích các kiến thuyết minh
thuyết minh thức, thông số, không phù
hiệu quả bảng biểu… hợp
Bản file Thể hiện đầy Thể hiện đầy Thể hiện đầy Thể hiện Không có
kết quả đủ, rất chi tiết đủ, đúng nội đủ các hình ảnh không đầy đủ, hoặc file
(15%) và khoa học; dung theo yêu theo yêu cầu không rõ kết quả quá
sắp xếp, trình cầu; sắp xếp, song sắp xếp ràng; chi tiết sơ sài; nội
bày hợp lý, trình bày file chưa phù hợp, các thành dung theo
sáng tạo; có kết quả hợp lý, còn một số lỗi phần, nội yêu cầu
thể ứng dụng đúng thể thức nhỏ về trình dung file kết không đúng
13

Hình Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


thức đánh giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức C (5.5- Mức D (4.0- Mức F
đánh giá (trọng số) 10) 8.4) 6.9) 5.4) (0.0-3.9)
kiến thức đã văn bản; ghi bày; nội dung quả đúng yêu
nghiên cứu chú rõ ràng, chi file kết quả cầu song có
vào học tập và tiết đúng yêu cầu, nhiều sai sót,
đời sống ghi chú đầy đủ chưa đúng về
thể thức văn
bản; ghi chú
không phù
hợp
Rubric 7: Thái độ Giao tiếp và Giao tiếp và trả Giao tiếp và trả Giao tiếp và Giao tiếp
Đánh giá trả lời và trả lời rất tự lời tự tin; âm lời tương đối tự trả lời có phần và trả lời
bảo vệ và bảo vệ tin; âm giọng giọng rõ ràng, tin; âm giọng thiếu tự tin; khá thô lỗ;
thi vấn (20%) rõ ràng, lưu lưu loát; tương vừa phải, dễ âm giọng thiếu hợp
đáp loát, cuốn hút; tác khá tốt với nghe; có chủ thấp, hơi khó tác và
tương tác tốt người nghe động tương tác nghe; chưa không tôn
với người với người nghe chủ động trọng người
nghe tương tác với nghe; âm
người nghe giọng khó
nghe và
dùng nhiều
từ không
thích hợp
Nội dung Đầy đủ, súc Đầy đủ, ngắn Khá đầy đủ, Chưa đầy đủ, Hoàn toàn
trả lời và tích, rõ ràng và gọn, rõ ràng; đúng trọng tâm thiếu trọng không liên
bảo vệ chính xác; liên liên quan đến nhưng có phần tâm, dài dòng; quan đến
(80%) quan trực tiếp câu hỏi hay yêu chưa ngắn gọn; ít liên quan câu hỏi và
đến câu hỏi cầu bảo vệ; lập liên quan đến đến câu hỏi yêu cầu bảo
hay yêu cầu luận, phân tích câu hỏi hay yêu hay yêu cầu vệ; lập
bảo vệ; lập khá thuyết cầu bảo vệ; lập bảo vệ; lập luận, phân
luận, phân tích phục luận, phân tích luận, phân tích không
rất thuyết phục có phần không tích không hợp lý, phi
thuyết phục thuyết phục logic

8. Các quy định chung


Cam kết của giảng viên
Yêu cầu đối với sinh viên
Quy định về tham dự lớp
14

Quy định về hành vi trong lớp học


Quy định về học vụ
Các quy định khác
9. Thông tin liên hệ
Bộ môn/Khoa phụ trách:
Văn phòng:
Điện thoại:
Người phụ trách:
Email:
10. Thông tin cán bộ tham gia giảng dạy
Giảng viên giảng dạy:
Tên: Học vị:
Email: Số điện thoại cơ quan:
Giảng viên hỗ trợ (trợ giảng):
Tên: Học vị:
Email: Số điện thoại cơ quan:
Cách liên lạc với [nêu rõ các hình thức liên lạc giữa sinh viên và giảng viên/trợ
giảng viên: giảng]

NGƯỜI BIÊN TRƯỞNG BỘ MÔN CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA


SOẠN
15

B. Yêu cầu đối với đề cương


(Phần này là chú giải của AQAC đối với việc xây dựng mẫu đề cương như trên.
Giảng viên không cần thực hiện)

ST Nội dung Ghi chú


T
1 1. 100% đề cương chi tiết các học phần/học phần mô tả rõ Điều 4.3
việc sử dụng hiệu quả tổ hợp các phương giảng dạy/học tập Công văn
nhằm thúc đẩy việc rèn luyện các kỹ năng thiết yếu, kỹ năng 1669/QLCL-
mềm. KĐCLGD
2. Tất cả đề cương chi tiết các học phần/học phần mô ngày
tả/nhấn mạnh đến hoạt động tự nghiên cứu/tự học nhằm 31/12/2019
hướng đến việc nâng cao khả năng học tập suốt đời cho người
học.
3. GV sử dụng thành thạo, hiệu quả tổ hợp các phương pháp
giảng dạy nhằm hỗ trợ người học rèn luyện các kỹ năng và
nâng cao khả năng học tập suốt đời.
2 1. 100% đề cương các học phần/học phần trong CTĐT đầy Điều 2.2
đủ thông tin. Công văn
2. 100% đề cương các học phần/học phần trong CTĐT được 1669/QLCL-
định kỳ rà soát, bổ sung/điều chỉnh/cập nhật theo kế hoạch của KĐCLGD
trường. ngày
Chú giải khoản 1: 31/12/2019
1. Tất cả đề cương các học phần/học phần trong CTĐT phải
đầy đủ thông tin bao gồm: tên đơn vị/ tên GV đảm nhận giảng
dạy; tên học phần/học phần; số tín chỉ; mục tiêu, CĐR của học
phần/học phần, ma trận liên kết nội dung chương mục với
CĐR; các yêu cầu của học phần/học phần; cấu trúc học
phần/học phần; phương pháp dạy-học; phương thức kiểm
tra/đánh giá; tài liệu chính và tài liệu tham khảo...
2. Tất cả đề cương học phần/học phần được định kỳ rà soát,
bổ sung/điều chỉnh/cập nhật ít nhất 2 năm 1 lần, đặc biệt là
cập nhật thông tin về nội dung các học phần/học phần, danh
mục tài liệu.

You might also like