You are on page 1of 8

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc


SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness

Số/ No. : 01/BMB/CTR/BBNT Hà Nội, ngày …... tháng ….. .năm 2022

BIÊN BẢN KIỂM TRA


CHECK LIST ACCEPTANCE MINUTE
Dự án / Project: KCN TÂN VŨ - HẢI PHÒNG
Địa điểm / Location: Khu công nghiệp Deep C - 2B , khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải - Hải An - Hải Phòng

- Hạng mục / Object : Nhà xưởng C1-4


- Cấu kiện / Item :
- Công việc / Work : KIỂM TRA CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP CỘT, KÈO
- Thành phần tham gia nghiệm thu / Members:
+ Đại diện Tổng Thầu / Main contractor :
Ông / Mr. : Chức vụ / Position :
Ông / Mr. : Chức vụ / Position :
+ Nhà thầu / Contractor:
Ông / Mr. : Vũ Quang Thắng Chức vụ / Position : Chỉ huy trưởng
Ông / Mr. : Vũ Huy Tuyên Chức vụ / Position : Giám sát
Ông / Mr. : Chức vụ / Position :
- Thời gian nghiệm thu / Acceptance time:
+ Bắt đầu/ From:…….', ngày/day…... tháng/month ….., năm/year 2022
+ Kết thúc / To :………. ngày/day……., tháng/month…….. , năm/year 2022

- Chất lượng công việc/ Quality of construction work:


Kết quả
Stt Nội dung kiểm tra Phương pháp kiểm tra
Đạt Không đạt
1 CÔNG TÁC KIỂM TRA BẢN VẼ SHOP
2 Bản vẽ thiết kế đã được phê duyệt Được duyệt P
3 Bản vẽ shop drawing Được duyệt P
4 CÔNG TÁC KIỂM TRA VẬT TƯ / THIẾT BỊ
5 Kiểm tra số lượng, chủng loại BLLK Theo MAP/ chuẩn BMB P
6 Kiểm tra số lượng, chủng loại khung, kèo Theo SHOP P
7 Kiểm tra số lượng, chủng loại giằng, xa gồ Theo shop P
8 Kiểm tra sơn hoàn thiện (chủng loại, độ dày, màu sắc) Dùng máy đo sơn P
Kiểm tra CO/CQ ( THÉP TẤM , THÉP HÌNH , XÀ GỒ , SƠN , TẤM LỢP
9 Hồ sơ kèm theo P
TOLE, MÁNG XỐI )
10 Kiểm tra KQTN kết quả kèo thép P
11 Số lượng, chủng loại thiết bị thi công (xe cẩu, cần lực, điện thi công,..) Tuy theo công trình P
12 Hồ sơ thiết bị thi công( XE CẦU KATO , CẦU THÙNG , XE NÂNG NGƯỜI ) Hồ sơ kèm theo P
13 CÔNG TÁC KIỂM TRA BIỆN PHÁP
14 Biện pháp thi công khung kèo( MOS + JSA ) MOS+ JSA P
15 Quản lý chất lượng thi công tại công trường Theo Form BMB P
16 Quản lý an toàn lao động tại công trường Theo FOrm BMB/ JSA P
17 CÔNG TÁC THI CÔNG LẮP ĐẶT KHUNG KÈO THÉP
18 Kiểm tra mặt bằng, đường tạm thi công Bằng mắt P
19 Kiểm tra lắp cọc cứu sinh, dây cứu sinh, ma ní thử TẢI tại công trình P
20 Lực siết bulong tổ hợp kèo dưới đất Dùng cần lực P
21 Kiểm tra chống ngã kèo khi tổ hợp Bằng mắt P
22 Kiểm tra cáp thép giằng tạm cột, kèo Theo MOS P
23 Kiểm tra lắp đặt V chống xà gồ Theo shop P
24 Kiểm tra lắp đặt giằng rod gian giằng Theo shop P
25 Khoảng cách các thanh thép, xà gồ,… Theo shop P
26 Độ thẳng đứng cột, cao độ chân cột Theo TC lắp dựng P
27 Độ thẳng, độ võng khung kèo, xà gồ, ty, giằng Theo TC lắp dựng P
28 Kiểm tra liên kết (bulong, hàn) đúng và đủ Theo shop P
29 Hệ thống hỗ trợ (nóc gió, canopy, mặt dựng…) - Nhà kho Theo shop P
30 Sửa chữa các khuyết tật gây ra do quá trình thi công Bằng mắt P
31 Vệ sinh, sơn dặm kết cấu thép sau khi lắp đặt Bằng mắt P
32 Dọn dẹp mặt bằng, vệ sinh khu vực thi công Bằng mắt P
CÔNG TÁC LẮP SÀN THÉP
33 Kiểm tra số lượng vật tư dầm chình và dầm phụ , cột Theo Shop P
Theo Shop/ Chứng chỉ
34 Kiểm tra khích thước hình học / độ dày thép / CO và CQ P
kèm theo
Thước góc / So sánh/
35 Kiểm tra đường hàn/ vệ sinh / độ dày sơn ( chống rỉ và sơn màu ) P
Máy đo
Kiểm tra mặt bích / số lượng bulong liên kết cho từng loại / Lực siết bulong Theo shop/ Bằng Mắt /
36 P
( 8.8) . 10.9 Cò Lệ Lực
Dùng máy/ Chuẩn
37 Kiểm tra độ thẳng/ độ võng dầm chính / dầm phụ P
MBMA
Theo Shop / MAP
38 Tấm decking/ dộ dày/ khối lượng mạ kẽm / profile bmb / CO, CQ P
bmb
Theo Profile BMB /
39 Chiều dài / Chiều cao sóng / số lượng/ Hướng lắp dựng P
MOS
Theo Shop/ Chứng chỉ
40 Đinh hàn / số lượng/ chủng loại đinh pi 16, pi 19. pi 22/ CO , CQ P
kèm theo
Mày bắn đinh/ Dòng điện 380 v/ Súng bắn đinh/ cách kiểm tra đinh hàn sau Dùng máy đo/ Bằng
42 P
khi bắn mắt / góc nghiêng 15⁰
43 Tấm check/ độ dày thép / dộ dày sơn/ kích thước hình học Thước kẹp / máy đo P

Chứng chỉ kèm theo/


44 CO, CQ / Số lượng P
Theo Shop

Cách lắp đặt / hàn điểm / hàn full/ lắp song song dầm phụ hay lắp vuông góc
45 Theo Shop BMB P
dầm phụ

46 vệ sinh, sơn dặm kết cấu thép sau khi lắp đặt/ bàn giao Bằng mắt P

Ghi chú : P : Đạt yêu cầu (Pass); NC : không đạt yêu cầu (Non comform); N : không kiểm tra (No inspection); NO : không có (Not); Y :
Có (Yes)

TRƯỞNG TEAM / TEAM LEADER GIÁM SÁT CÔNG TRƯỜNG


Trịnh Xuân Hải
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness

Số/ No. : 01/BMB/CTR/BBNT Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 2022

BIÊN BẢN KIỂM TRA


CHECK LIST ACCEPTANCE MINUTE
Dự án / Project: KCN TÂN VŨ - HẢI PHÒNG
Địa điểm / Location: Khu công nghiệp Deep C - 2B , khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải - Hải An - Hải Phòng

- Hạng mục / Object : Nhà xưởng C1-4


- Cấu kiện / Item :
- Công việc / Work : KIỂM TRA CÔNG TÁC CÁN TÔN, LỢP TÔN MÁI
- Thành phần tham gia nghiệm thu / Members:
+ Đại diện Tổng Thầu / Main contractor :
Ông / Mr. : Chức vụ / Position :
Ông / Mr. : Chức vụ / Position :
+ Nhà thầu / Contractor:
Ông / Mr. : Vũ Quang Thắng Chức vụ / Position : Chỉ huy trưởng
Ông / Mr. : Vũ Huy Tuyên Chức vụ / Position : Giám sát
Ông / Mr. : Chức vụ / Position :
- Thời gian nghiệm thu / Acceptance time:
+ Bắt đầu/ From:…….', ngày/day…... tháng/month ….., năm/year 2022
+ Kết thúc / To :………. ngày/day……., tháng/month…….. , năm/year 2022

- Chất lượng công việc/ Quality of construction work:


Kết quả
Stt Nội dung kiểm tra Phương pháp kiểm tra
Đạt Không đạt
1 CÔNG TÁC KIỂM TRA BẢN VẼ SHOP
2 Kiểm tra bản vẽ tôn / hướng lợp / khổ tôn / chủng loài tole kèm theo Theo shop P
3 Kiểm tra số lượng tôn cần cán / số lượng mỗi loại Theo shop P
4 Kiểm tra chiều dài tấm tôn mỗi loại / mặt màu trên dưới Theo shop / Thước kéo P
5 CÔNG TÁC KIỂM TRA PHÔI TOLE
Theo shop / BB cung
6 Kiểm tra số lượng cấp về công trường so với thiết kế P
cấp vật tư
7 Kiểm tra CO/CQ / chủng loại QC/QA cung cấp P
8 Kiểm tra độ dày phôi Dùng thước kẹp P
9 CÔNG TÁC KIỂM TRA MÁY CÁN TOLE
10 Kiểm tra nguồn điện cấp cho máy / 380A Dùng máy đo dòng điện P
11 Kiểm tra mặt bằng đặt máy Theo công trường P
12 Kiểm tra hướng lợp tôn / Ra tôn đúng hướng Bằng mắt P
13 Kiểm tra rulo máy cán / đúng thông số Thước P
14 Test thử và đo sai số máy Thước / profile BMB P
15 CÔNG TÁC CÁN TOLE
16 Kiểm tra cán đúng khổ tôn Theo shop / profile P
17 Kiểm tra chiều dài mỗi tấm / đúng bản vẽ thiết kế Theo shop P
18 Kiểm tra chiều cao sóng tôn / mép ngàm Thước / Bằng mắt P
19 Kiểm tra vết xướt giữa Rulo và tấm tôn / điều chỉnh rulo Thước / Bằng mắt P
20 Kiểm tra số lượng phải cán / hạng mục Kiểm tra / B vẽ shop P
21 Thường xuyên đo chiều dài tấm tôn / kiểm tra máy / điều chỉnh thông số Thước P
22 CÔNG TÁC CẨU TOLE LÊN MÁI
23 Kiểm tra mặt bằng đứng cẩu / tầm vươn cẩu/ lắp cont cho công tác cán tole Theo MOS P
24 Kiểm tra xe cẩu / cáp cẩu / thiết bị / ma ní Hồ sơ cầu kèm theo P
25 Kiểm tra giá cẩu tôn / bu lông liên kết giá cẩu tôn / dây buộc tôn vào giá Bảng Tính / Bằng mắt P
Kiểm tra trọng lượng tấm tôn / bố trí số lượng phù hợp tải trọng cẩu ( 7 - 10
26 Bảng tính Trọng lượng P
tấm )
27 Kiểm tra xe đẩy tôn Bằng mắt P
28 Kiểm tra dây buộc tôn sau khi cẩu Bằng mắt P
29 Kiểm tra móc Neo giữ tôn vị trí đuôi kèo Bằng mắt P
30 Kiểm tra lưới cứu sinh trước khi cẩu tôn Bằng mắt NO
31 Kiểm tra vị trí cố định tôn trên mái trước khi lợp / ở 2 bên vi trí kèo thép Bằng mắt P
32 THI CÔNG LỢP TOLE MÁI + TOLE VÁCH
33 Kiểm tra phụ kiện lợp tôn / máy móc thiết bị / nhân công Theo MAP/ profile BMB P
34 Kiểm tra cách nhiệt / chủng loại Theo MAP P
35 Kiểm tra đai đỡ cách nhiệt / Lưới đỡ cách nhiệt / băng keo 2 mặt Theo MAP P
36 Kiểm tra kẹp Seam tạm trong quá trình lợp tole mái Bằng mắt P
37 Kiểm tra Vít 3 ke bắn kẹp / bắn 3 vít cho một cái Theo SHOP P
38 Kiểm tra Foam chắn nước đầu tole và đầu tole Theo shop./ Bằng mắt P
39 Kiểm tra kẹp seam tay / kẹp mẫu Bằng mắt / Máy Chạy seam P
40 Kiểm tra bắn L5x7 đầu hồi / căng dây lấy thẳng Bằng mắt P
41 Kiểm tra độ thẳng của cách nhiệt khi lợp / không nhăn / không nhàu Bằng mắt P
42 Kiểm tra chồng mí cách nhiệt / ảnh hưởng số lượng cấp theo bản vẽ Theo SHOP P
43 Kiểm tra tấm tôn đầu tiên / phải thẳng Bằng mắt P
Bằng mắt / Bằng máy
44 Kiểm tra độ thẳng của tôn mái sau mỗi 5 tấm / không chạy tôn / không giãn tô P
toàn đạt
Bằng mắt / Theo chuẩn
45 Kiểm tra độ võng tôn / tuyệt đối không bắn vít lên tôn Seam P
MBMA
46 Kiểm tra line tôn 2 mái đối diện phải trùng nhau Theo SHOP P
47 THI CÔNG TOLE SÁNG
48 Kiểm tra máy seam / chạy thử / chạy 01 tấm mẫu Bằng mắt NO
49 Kiểm tra nguồn điện cấp cho máy Dùng máy đo NO
50 Kiểm tra tất cả vị trí kẹp tôn bằng tay / phải đúng vị trí đai Bằng mắt P
51 Kiểm tra gấp mép 360 độ Theo SHOP P
52 Kiểm tra ngàm đai seam Theo SHOP P
53 Kiểm tra đường seam phải thẳng / kín / không lượn / không hở ngàm Bằng mắt P
54 Kiểm tra tấm tôn / sự cố lủng / hư hỏng phải thay Bằng mắt P

TRƯỞNG TEAM / TEAM LEADER GIÁM SÁT CÔNG TRƯỜNG

Trịnh Xuân Hải


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness

Số/ No. : 01/BMB/CTR/BBNT TP.HCM, ngày …... , tháng ……, năm 2020

BIÊN BẢN KIỂM TRA


CHECK LIST ACCEPTANCE MINUTE
Dự án / Project: …………………………..
Địa điểm / Location: ………………………………………………………

- Hạng mục / Object :


- Cấu kiện / Item :
- Công việc / Work : KIỂM TRA CÔNG TÁC CÁN VÀ LỢP TÔN CLIP LOCK
- Thành phần tham gia nghiệm thu / Members:
+ Đại diện Tổng Thầu / Main contractor :
Ông / Mr. : ………………………………. Chức vụ / Position :………………….
Ông / Mr. : ……………………………… Chức vụ / Position :……………………
+ Nhà thầu / Contractor:
Ông / Mr. : Chức vụ / Position :
Ông / Mr. : Chức vụ / Position :
Ông / Mr. : Chức vụ / Position :
- Thời gian nghiệm thu / Acceptance time:
+ Bắt đầu/ From:………..., ngày/day….., tháng/month….., năm/year 2020
+ Kết thúc / To :………..., ngày/day….., tháng/month….., năm/year 2020

- Chất lượng công việc/ Quality of construction work:


Kết quả
Stt Nội dung kiểm tra Phương pháp kiểm tra
Đạt Không đạt
1 CÔNG TÁC KIỂM TRA BẢN VẼ SHOP
2 Kiểm tra bản vẽ tôn / hướng lợp / khổ tôn Theo shop
3 Kiểm tra số lượng tôn cần cán / số lượng mỗi loại Theo shop
4 Kiểm tra chiều dài tấm tôn mỗi loại / mặt màu trên dưới Theo shop / Thước kéo
5 CÔNG TÁC KIỂM TRA PHÔI TOLE
Theo shop / BB cung
6 Kiểm tra số lượng cấp về công trường so với thiết kế
cấp vật tư
7 Kiểm tra CO/CQ / chủng loại QC/QA cung cấp
8 Kiểm tra độ dày phôi Dùng thước kẹp
9 CÔNG TÁC KIỂM TRA MÁY CÁN TOLE
10 Kiểm tra nguồn điện cấp cho máy / 380A hay MÁY PHÁT ĐIỆN 90 KVA Dùng máy đo dòng điện
11 Kiểm tra mặt bằng đặt máy Theo công trường
12 Kiểm tra hướng lợp tôn / Ra tôn đúng hướng Bằng mắt
13 Kiểm tra rulo máy cán / đúng thông số Thước kéo / Thước Kẹp
14 Test thử và đo sai số máy Thước kéo / profile BMB
15 CÔNG TÁC CÁN TOLE
16 Kiểm tra cán đúng khổ tôn Theo shop / profile BMB
17 Kiểm tra chiều dài mỗi tấm / đúng bản vẽ thiết kế Theo shop
18 Kiểm tra chiều cao sóng tôn / mép ngàm Thước / Bằng mắt
19 Kiểm tra vết hằn giữa Rulo và tấm tôn / điều chỉnh rulo Thước / Bằng mắt
20 Kiểm tra số lượng phải cán / hạng mục Kiểm tra / B vẽ shop
21 Thường xuyên đo chiều dài tấm tôn / kiểm tra máy / điều chỉnh thông số Thước kéo
22 CÔNG TÁC CẨU TOLE LÊN MÁI
23 Kiểm tra mặt bằng đứng cẩu / tầm vươn cẩu Theo MOS
24 Kiểm tra xe cẩu / cáp cẩu / thiết bị / ma ní Hồ sơ cầu kèm theo
25 Kiểm tra giá cẩu tôn / bu lông liên kết giá cẩu tôn / dây buộc tôn vào giá Bảng Tính / Bằng mắt
Kiểm tra trọng lượng tấm tôn / bố trí số lượng phù hợp tải trọng cẩu ( 7 - 10
26 Bảng tính Trọng lượng
tấm )
27 Kiểm tra xe đẩy tôn Bằng mắt
28 Kiểm tra dây buộc tôn sau khi cẩu Bằng mắt
29 Kiểm tra móc Neo giữ tôn vị trí đuôi kèo Bằng mắt
30 Kiểm tra lưới cứu sinh trước khi cẩu tôn Bằng mắt
31 Kiểm tra vị trí cố định tôn trên mái trước khi lợp /ở 2 bên vi trí kèo thép Bằng mắt
32 THI CÔNG LỢP TOLE MÁI + TOLE VÁCH
33 Kiểm tra phụ kiện lợp tôn / máy móc thiết bị / nhân công Theo MAP/ profile BMB
34 Kiểm tra cách nhiệt / chủng loại Theo MAP
35 Kiểm tra đai đỡ cách nhiệt / Lưới đỡ cách nhiệt / băng keo 2 mặt Theo MAP
36 Kiểm tra kẹp Clip Bằng mắt / Theo Shop
37 Kiểm tra Vít bắn đai / bắn đủ vít Theo SHOP
38 Kiểm tra foam xốp Theo shop./ Bằng mắt
39 Kiểm tra độ thẳng của cách nhiệt khi lợp / không nhăn / không nhàu Bằng mắt
40 Kiểm tra chồng mí cách nhiệt / ảnh hưởng số lượng cấp theo bản vẽ Bằng mắt / Theo Shop
41 Kiểm tra tấm tôn đầu tiên / phải thẳng Bằng mắt / Bằng máy
42 Kiểm tra độ thẳng của tôn mái sau mỗi 5 tấm / không chạy tôn / không giãn tôn Bằng mắt
Theo chuẩn MBMA/
43 Kiểm tra độ võng tôn / tuyệt đối không bắn vít lên tôn
Bằng mắt
44 Kiểm tra line tôn 2 mái đối diện phải trùng nhau Theo Shop / Bằng mắt
45 THI CÔNG TOLE SÁNG
46 Kiểm tra khổ tôn sáng / profile / thiết kế Theo SHOP
Bằng mắt / Theo
47 Kiểm tra sóng tôn sáng phải ăn ngàm vào tôn kẽm
chuẩn MBMA
Bằng mắt / Theo Shop/
48 Kiểm tra đai tôn sáng
Thước kẹp
49 Kiểm tra chống mí tôn sáng Theo Shop/ Thước Kèo
50 Kiểm tra diềm tôn sáng / vị trí side láp tôn sáng và tôn kẽm Theo Shop/ Bằng mắt
51 Kiểm tra tất cả vị trí over lap phải có sealant Theo SHOP
52 Kiểm tra vết nứt tôn sáng / vết thủng Bằng mắt

TRƯỞNG TEAM / TEAM LEADER GIÁM SÁT CÔNG TRƯỜNG

…………………………… ……………………………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness

Số/ No. : 01/BMB/CTR/BBNT Hà Nội, ngày …... , tháng ……, năm 2022

BIÊN BẢN KIỂM TRA


CHECK LIST ACCEPTANCE MINUTE
Dự án / Project: KCN TÂN VŨ - HẢI PHÒNG
Địa điểm / Location: Khu công nghiệp Deep C - 2B , khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải - Hải An - Hải Phòng

- Hạng mục / Object : nhà xưởng C1-4


- Cấu kiện / Item :
- Công việc / Work : KIỂM TRA CÔNG TÁC LỢP TÔN VÁCH 7 SÓNG / 9 SÓNG / 13 SÓNG 2 LỚP
- Thành phần tham gia nghiệm thu / Members:
+ Đại diện Tổng Thầu / Main contractor :
Ông / Mr. : ………………………………. Chức vụ / Position :………………….
Ông / Mr. : ……………………………… Chức vụ / Position :……………………
+ Nhà thầu / Contractor:
Ông / Mr. : Vũ Quang Thắng Chức vụ / Position : Chỉ huy trưởng
Ông / Mr. : Vũ Huy Tuyên Chức vụ / Position : Giám sát
Ông / Mr. : Chức vụ / Position :
- Thời gian nghiệm thu / Acceptance time:
+ Bắt đầu/ From:………..., ngày/day….., tháng/month….., năm/year 2022
+ Kết thúc / To :………..., ngày/day….., tháng/month….., năm/year 2022

- Chất lượng công việc/ Quality of construction work:


Kết quả
Stt Nội dung kiểm tra Phương pháp kiểm tra
Đạt Không đạt
1 CÔNG TÁC KIỂM TRA BẢN VẼ SHOP
2 Kiểm tra bản vẽ tôn / hướng lợp / khổ tôn Theo shop/ profile BMB P
Theo shop/ kiểm tra tại
3 Kiểm tra số lượng tôn cần lợp / số lượng mỗi loại / sóng thuận nghịch P
công trình
Theo shop/ profile
4 Kiểm tra chiều dài tấm tôn mỗi loại / mặt màu trên dưới BMB/ Thước kéo/ Bằng P
mắt
5 THI CÔNG LỢP TOLE MÁI + TOLE VÁCH
6 Kiểm tra phụ kiện lợp tôn / máy móc thiết bị / nhân công / biện pháp Theo Shop P
7 Kiểm tra cách nhiệt / chủng loại Thước / Bằng mắt P
8 Kiểm tra đai đỡ cách nhiệt / Lưới đỡ cách nhiệt / băng keo 2 mặt Bằng mắt P
9 Kiểm tra công tác bắn vít / chỉ bắn vít sóng âm Bằng mắt P
10 Kiểm tra bắn đủ vít Bằng mắt P
11 Kiểm tra foam xốp Bằng mắt P
12 Kiểm tra độ thẳng của cách nhiệt khi lợp / không nhăn / không nhàu Bằng mắt P
13 Kiểm tra chồng mí cách nhiệt / ảnh hưởng số lượng cấp theo bản vẽ Bằng mắt/ Theo Shop P
14 Kiểm tra tấm tôn đầu tiên / phải thẳng / lau thật sạch tấm tôn trước khi lợp Bằng mắt P
15 Kiểm tra độ thẳng của tôn vách sau mỗi 5 tấm / không chạy tôn / không giãn t Bằng mắt P
16 Kiểm tra sóng bên trong va sóng bên ngoài Bằng mắt P
17 Kiểm tra tấm tôn vách phải đúng thứ tự để thi công Theo Shop / MOS P
18 THI CÔNG TOLE SÁNG
19 Kiểm tra khổ tôn sáng / profile / thiết kế Theo Shop / MOS NO
20 Kiểm tra sóng tôn sáng phải ăn ngàm vào tôn kẽm Bằng mắt NO
21 Kiểm tra đai tôn sáng Bằng mắt NO
22 Kiểm tra chống mí tôn sáng Bằng mắt NO
23 Kiểm tra vị trí side láp tôn sáng và tôn kẽm Bằng mắt NO
24 Kiểm tra vết nứt tôn sáng / vết thủng Bằng mắt NO
25
26

TRƯỞNG TEAM / TEAM LEADER GIÁM SÁT CÔNG TRƯỜNG


Trịnh Xuân Hải

You might also like