You are on page 1of 11

GIỚI TỪ NÂNG CAO ÔN THI TOEIC

1 As of Kể từ
Effective, starting, beginning Chính thức có hiệu quả, bắt đầu
As of March Kể từ tháng 3
Effective October 15 Chính thức có hiệu lực từ ngày 15/10
Starting next month Bắt đầu từ tháng tới
2 Contrary to Trái với
Contrary to expectations Trái với sự kì vongj
Contrary to the theory Trái với giả thuyết
3 Be way of Bằng cách
By way of a real – world example Bằng 1 ví dụ đời thực
4 Along with Cùng với, và
Along with cover letter Cùng với lá thư cover
As well as, in addition to Và, cùng với, cũng như
5 In advance of Trước
In advance of the grand opening Trước ngày đại khai trương
6 Prior to Trước
Prior to your arrival Trước khi bạn đến, trước sự đến của
bạn
7 As to Về
About, over, on Về chủ đề gì
8 In the event of Trong trường hợp
In case of Trong trường hợp
In the event of an emergency Trong trường hợp khẩn cấp
In the event of rain Trong trường hợp trời mưa
In the event of a breakdown Trong trường hợp hỏng
In case of fire, an emergency Trong trường hợp hỏa hoạn, khẩn cấp
9 In exchange for Đổi lại
In exchange for an item returned Đuổi lại cho sản phẩm bị trả lại
In exchange for a raise Đổi lại cho 1 sự tăng
10 Excluding Ngoại trừ
Barring, except for, without, with the Ngoại trừ
exception of
Except Sunday Ngoại trừ chủ nhật
Excluding delivery costs Ngoại trừ phí giao hàng
Without delay Mà không trì hoãn
11 Thanks to Nhờ có
Due to, owing to Do, bởi
On account of Bởi vì
Thanks to his hard work Nhờ có việc làm việc chăm chỉ
Owing to the rising cost Do giá tăng
12 Including Bao gồm
Expertise including computer skills Chuyên môn bao gồm kĩ năng máy tính
13 Besides và
In addition to và
Besides # beside Bên cạnh bổ sung # bên cạnh không
gian
14 As part of Như là 1 phần của
As part of a relocation plan 1 phần của kế hoạch đổi địa điểm
A part of a market research study Như là 1 phần của nghiên cứu thị
trường
15 Between Giữa 2 mẫu sản phẩm
Between the two samples Giữa # trong số
Between # among Sự sát nhập giữa 2 tập đoàn
A merger between the two
corporations Phổ biến trong số các bé
Popular among the kids
16 During Trong suốt
During takeoff and landing Trong suốt thời gian cất cánh và hạ
cánh
During the staff meeting Trong suốt cuộc họp nhân viên
For 10 years Trong 10 năm
17 Due to Do bởi
Due to time contraints Do giới hạn thời gian
Due to heavy snow/ inclement/ severe Do tuyết dày, do thời tiết khắc nghiệt
weather
Be due to V Đến kì hạn
18 As a result of Bởi vì
As a result of dry weather Bởi vì thời tiết khô hạn
19 In response to Đáp lại
In repsonse to the increasing demand Đáp lại nhu cầu ngày càng tăng
20 Regardless of Bất luận
Irrespective of Bất luận
Regardless of the size of the order Bất luận quy mô của đơn hàng
Regardless of the cost Bất luận giá cả
21 On behalf of Thay mặt
On behalf of the advertising team Thay mặt cho team quản lý
22 According to Theo như
In accordance with Phù hợp với, theo như
According to the revised schedule Theo như lịch trình đã được chỉnh sửa
In accordance with the company’s Theo như chính sách của công ty
policy
23 In keeping with Phù hợp với
In keeping with the floor plan Phù hớp với hoạch thiết kế
In keeping with our efforts to V Phù hợp với nỗ lực để làm gì
24 In contrast to Trái với
In contrast to its main competitors Trái với các đối thủ cạnh tranh chính
In contrast to the earlier versions Trái với các phiên bản trước đó
25 Regarding Về
= concerning = pertaining to Về
Regarding the payroll policy Về chính sách lương
Concerning the recent contracts Về các bản hợp đồng gần đây
26 Until Cho đến tận khi
Until further notice Cho đến tận khi có thêm thông báo
Complete the project by the end of Hoàn thành dự án trước cuối năm nay
this year
Be postponed until everyone returns Bị trì hoãn cho đến tận khi mọi người
from vacation quay trở lại từ kì nghỉ
27 Because of Bởi vì
Because of a departure delay Bởi vì trì hoãn khởi hành, cất cánh
28 Beyond Ngoài
Beyond imaginations Ngoài tưởng tượng
Beyond expectations Ngoài kì vọng
29 Despite Mặc dù
In spite of Mặc dù
Notwithstanding Mặc dù
Despite repeated delays Mặc dù trì hoãn lặp lại
30 A as well as B A và b
Not only A but also B K chỉ a và b
Three years of related work 3 năm kinh nghiệm chuyên ngành và kĩ
experience as well as good năng giao tiếp giỏi
communication skills
31 Rather than hơn là, thay vì
Work from home rather than làm việc từ nhà thay vì di chuyển đến
commute to the branch office văn phòng chi nhánh
thích
32 In terms of Xét về
In terms of price and performance Xét về giá và chất lượng
33 Relating to Về,
Related to Có liên quan đến
Instructions relating to requests Những hướng dẫn về các yêu cầu
Laws relating to international trade Các luật về thương mại quốc tế
34 Following = after Sau
Following lunch break Sau giờ nghỉ trưa
35 Instead of = rather than Thay vì
Instead of asking the manger Thay vì hỏi người quản lý
36 By means of Cách thức, bằng cách
By means of solar enery technologies Bằng công nghệ năng lượng mặt trời
37 Since Kể từ khi
Since + March,
Since + clause (past perfect)
38 With regard to Về
With respect to
With referecne to
In regard to
In reference to
Pertaining to
With regard to your inquiry Về thắc mắc của bạn
In reference to your previous email Về lá thư trước của bạn
Pertaining to our new product Về sản phầm mới của chúng tôi.
39 Apart from Ngoại trừ
Apart from a few errors Ngoại trừ vài lỗi nhỏ
40 In light of Do, bởi, xét về
In light of the new contract Do vài hợp đồng mới
In light of our financial status Do tình trạng tài chính
41 Depending on/upon Phụ thuộc vào
42 In compliance with Theo như
In compliance with the local laws Theo như luật địa phương
In compliance with the speicfications Theo như thông số chi tiết
43 In honor of
In honor of his contributions Vinh danh sự đóng góp
A dinner event in honor of the new 1 sự kiện ăn tối vinh
director
44 In favor of ủng hộ
In favor of the new proposal ủng hộ cho đề xuất mới
Vote in favour of the proposed bỏ phiếu ủng hộ sự thay đổi đã được đề
change xuất
45 As opposed to Trái với, hơn là
As opposed to the plan Trái với kế hoạch
46 By
By the end of the week Trước cuối tuần
By email Qua email
By five percent Thêm 5 %
By me Bởi tôi
By the fire Bên cạnh đống lửa
47 On
On Tuesday Vào thứ 3
On the third floor Trên tầng 3
On Green street Trên phố
48 Opposite Đối diện
Across from Đối diện
Opposite the department store Đối diện cửa hàng bách hóa
Across from the bank Đối diện ngân hàng
Outside Bên ngoài
Outside the company Bên ngoài công ty
Outside the city Bên ngoài thành phố
49 From Từ
From the stadium Từ sân vận động
From 10 private companies Từ 10 công ty riêng
50 In
In February, in the afternoon Vào tháng 2, vào buổi chiều
In ten minutes/ in three days Trong 10 phút nữa, trong 3 ngày tới
In Vietnam/ in the second row ở việt nam, ở hàng 2
51 Above Trên
Ten meters above the ground 10 mét trên mặt đất
Above average Trên trung bình
Above 25 dollars Trên 25 đô la
52 Across Qua
Across the street Qua đường
Across the nation Qua quốc gia
53 Before Trước
Before shipment Trước giai hàng
After Sau
After the expiration date Sau ngày hết hạn
54 Against
Against the advice of board members Trái với lời khuyên của các thành viên
ban giám đóc
55 Along
Along the highway Dọc theo đường cao tốc
56 Among
Among the qualified candidates Trong số những ứng cử viên đủ trình
độ
57 Around Quanh
Around the year Quanh năm
Around the corner Quanh góc
Around the world Quanh thế giới
58 As
As a leading provider Là nhà cung cấp dẫn đầu
59 Behind
Behind the ticket booth Sau gian hàng vé
Behind schedule Muộn
60 Beside/ by/next to Bên cạnh
Next to the fax machine Bên cạnh máy fax
61 Below Dưới
Below normal levels Dưới mức bình thường
62 Through Qua
Through our Web site Qua trang web
63 Throughout
Throughout the quarter Trong suốt quý
Throughout the region Trên toàn khu vực
Throughout the world Trên toàn thế giới
64 Towards Hướng tới
Toward the museum Về phía bảo tàng
65 Like Giống như
Unlike Không giống như
Cities like New York Các thành phố giống như New York
Unlike its competitors Không giống như các đối thủ cạnh
tranh khác
66 To
To the airport Tới sân bay
To the billing department Tới phòng hóa đơn
67 Upon
Upon arrival Khi đến
Upon entry Khi vào
Upon submission of the application Khi nộp đơn xin việc
Upon completion of the survey Khi hoàn thành khảo sát
68 With
With effective strategies Nhờ có chiến lược hiệu quả
69 In front of Trước
Behind Sau
In front of this building Phía trước tòa nhà
Behind thi building Đằng sau tòa nhà
70 In observance of Tuân theo
In observance of the satety Tuân theo các quy trình an toàn
procedures
71 Such as Ví dụ như
Facilities such as spa and gym Cơ sở vật chất ví dụ như spa và gym
72 Within
Within 3 business days Trong vòng 3 ngày làm việc hành
chính
Within walking distance of Trong khoảng cách có thể đi bộ được
73 Without
Without the proper documentation Mà không có tài liệu hợp lệ
74 Into
Expand into new markets Phát triển vào trong các thị trường mới
Out of
Out of town Ngoài thị trấn
Out of order, stock. Service Hỏng, hết hàng, k phục vụ
75 Over
Over the past five years Hơn 3 năm trước
Under
Under way Đang diễn ra
Under the guidance of Dưới sự hướng dẫn của ai
Under supervision/ direction Dưới sự giám sát, hướng dẫn của ai
76 Past
Past retirement age Qua tuổi nghỉ hưu
Past the post office Pha bưu điện
Close to retirement Sắp nghỉ hưu
77 For
For ten years Trong vòng 10 năm
For more information Để biết thêm thông tin
For future reference Để tham khảo về sau
78 Ahead of Trước
Ahead of schedule Trước lịch trình, sớm

You might also like