Professional Documents
Culture Documents
1
THỰC VẬT DƯỢC – chuyển đổi 2
3
4
II
III
IV
Cây dại / Cây thuốc?
Phần MỘT KHÁI NIỆM CÂY THUỐC, DƯỢC LIỆU Phần MỘT KHÁI NIỆM CÂY THUỐC, DƯỢC LIỆU
• Là nguồn nguyên liệu làm thuốc trong phòng, chữa bệnh
& chăm sóc sức khoẻ
Phần MỘT KHÁI NIỆM CÂY THUỐC, DƯỢC LIỆU Phần MỘT KHÁI NIỆM CÂY THUỐC, DƯỢC LIỆU
• Là nguồn nguyên liệu làm thuốc trong phòng, chữa bệnh
& chăm sóc sức khoẻ
Quế
Gừng
Cây Canhkina
Thân cây
Vàng đắng
Phần MỘT KHÁI NIỆM CÂY THUỐC, DƯỢC LIỆU Phần MỘT KHÁI NIỆM CÂY THUỐC, DƯỢC LIỆU
(Aconitum napellus)
Phần MỘT KHÁI NIỆM CÂY THUỐC, DƯỢC LIỆU Phần MỘT KHÁI NIỆM CÂY THUỐC, DƯỢC LIỆU
CÀ ĐỘC DƯỢC
Phần MỘT KHÁI NIỆM CÂY THUỐC, DƯỢC LIỆU Phần MỘT KHÁI NIỆM CÂY THUỐC, DƯỢC LIỆU
gốc lá lệch
Datura metel L., Solanaceae
Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT
I
1. Tên thực vật
a. Tên chung
b. Tên riêng
(cổ xưa, gợi nhớ tính chất, vay mượn, …) Húng quế
c. Tên phát sinh
Tên chung Tên riêng
(lân cận về mặt thực vật học, về công dụng, hình dáng …) Cây, dây, cỏ, hoa, Ổi, Quế, Bồ kết,
khoai, rau, húng,... Na, Củ mài...
Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT
I I
a. Khái niệm về các taxon (loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành)
• Việc nhầm lẫn tên gọi dẫn tới nhầm lẫn trong thu hái, b. Quy ước viết tên khoa học (normal và italic)
sử dụng dược liệu có thể ảnh hưởng tới chất lượng Tên khoa học đầy đủ (chi + loài + tác giả + họ)
thuốc và sức khỏe người dùng
Tên khoa học giản lược (bỏ tên tác giả)
Æ Cần có 1 hệ thống tên gọi thống nhất để có thể Tên khoa học tối thiểu (chi + loài)
trao đổi thông tin và tránh nhẫm lẫn trong sử dụng
Tên khoa học viết tắt (tắt chi, tắt loài – sp., spp.)
• 1753, Linné đề xuất tên kép cho thực vật. c. Quy ước viết tên tác giả
Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT
ngành I
lớp
không cần viết
bộ
Taxon trên loài Ví dụ Senna alata (L.) Roxb. Fabaceae
họ In nghiêng In thường In thường
In
Cách
chi In hoa ký tự đầu nghiêng In hoa ký tự In hoa ký tự
viết
phải viết tiên đầu tiên đầu tiên
chi loài (họ)
Ý Tên loài Tác giả
Taxon cơ bản LOÀI Tên chi thực vật Họ thực vật
nghĩa thực vật đặt tên
D. metel
Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT
CHÚ Ý: I
Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT
I I
• Ví dụ:
– Lạc tiên: Passiflora foetida L., Passifloraceae
– Nhân sâm: Panax ginseng C. A. Meyer, Araliaceae
– Hương phụ: Cyperus rotundus L., Cyperaceae
– Gừng: Zingiber officinale Rosc., Zingiberaceae
– Củ chóc: Typhonium divaricatum (L.) Decene,
Araceae
Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT
I I
Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT
I I
Lá đắng, Mật gấu Kim thất tai, Bầu đất hoa vàng Lá ngón Chè vằng
(Vernonia amygdalina) (Gynura divaricata) (Gelsemium elegans) (Jasminum subtriplinerve)
Asteraceae Asteraceae Loganiaceae Oleaceae
Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT
I II TÊN DƯỢC LIỆU
Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT
DÂU TẰM II TÊN DƯỢC LIỆU
- Trong 1 chi có nhiều loài được sử dụng như nhau - Ngải cứu
Artemisia vulgaris L. ® Herba Artemisiae vulgaris
Cỏ tranh ® Thân ngầm của cỏ tranh
- Thanh hao hoa vàng
Imperata cylindrica ® Rhizoma Imperatae Artemisia annua L. ® Herba Artemisiae annuae
Stemona tuberosa - Ngưu tất (Ngưu tất bắc)
Phần HAI DANH PHÁP THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
II TÊN DƯỢC LIỆU 1. Các đặc điểm mô tả dạng sống
1.1. Theo môi trường sống
Quy ước về cách viết tên khoa học của dược liệu địa sinh, khí sinh, thủy sinh, ký sinh, thực vật đầm lầy
1.2. Theo dạng cây
Herba Artemisiae vulgaris
Italic cây gỗ (to, vừa, nhỏ), cây bụi, cây thảo, dây leo,. . .
Herba Artemisiae Vulgaris
2. Các đặc điểm mô tả hình thái
ký tự đầu có thể viết hoa 2.1. Rễ 2.4. Hoa
hoặc không
2.2. Thân 2.5. Quả
Viết hoa ký tự đầu (nhưng thường không viết hoa)
2.3. Lá 2.6. Hạt
Phía sau tên khoa học của dược liệu : không có tên tác giả !
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
II 2.1
2.1. Rễ
2.2. Thân
c. Vị trí (khí sinh, địa sinh : thân rễ, thân củ, thân hành)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.1 2.1
Rễ chùm (fibrous root) cây Mạch môn Rễ chùm (fibrous root) cây Thiên môn
(Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker. – Gawl.) (Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr.)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
Rễ củ cây Nhân sâm Rễ củ cây Sâm Ngọc Linh Rễ bất định (Adventitious root) của cây Đa
(Panax ginseng C.A.Meyer) (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) (Ficus bengalensis L.)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.1 2.1
Rễ bất định của cây Bắp Rễ bất định của cây Dứa dại Rễ ký sinh (rễ mút, Haustorial root) của cây Dây tơ hồng
(Zea mays L.) (Pandanus spp.) (Cuscuta hygrophilae H.Pearson)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.1 2.1
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.1 2.2a
Chồi ngọn
1. Rễ trụ (Ngành Hạt trần, lớp Ngọc lan) 1. Thân chính Mấu
2. Rễ chùm (lớp Hành) 2. Chồi ngọn Lóng
Chồi nách
3. Rễ bất định (lớp Hành – họ Lúa, cây Đa) 3. Mấu Chồi của cành
2.2a 2.2a
Cổ rễ
THÂN CHÍNH
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.2a 2.2a
1. Thân chính: Tiết diện hình 1. Thân chính: Tiết diện hình
•Tròn •Tròn
•Tam giác •Tam giác
•Vuông
2.2a 2.2a
1. Thân chính: Tiết diện hình 1. Thân chính: Tiết diện hình
•Tròn •Tròn
•Tam giác •Tam giác
•Vuông •Vuông
•Ngũ giác •Ngũ giác
•Dẹt
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.2a 2.2a
1. Thân chính: Hình thái đa dạng 1. Thân chính: Hình thái đa dạng
•Không có thân •Không có thân
•Mặt ngoài có khía
Mã đề Họ Apiaceae
(Platago major L. – Plantaginaceae)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.2a 2.2a
1. Thân chính: Hình thái đa dạng 1. Thân chính: Hình thái đa dạng
•Không có thân •Không có thân
•Mặt ngoài có khía •Mặt ngoài có khía
•Thân rỗng •Thân rỗng
•Mang lông che chở
và lông tiết
Họ Poaceae
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.2a 2.2a
Xương rồng
(Euphorbia antiquorum L. – Cactaceae)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.2a 2.2a
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.2a 2.2a
6. Cành 6. Cành
Góc rất nhỏ, cành gần như mọc đứng Góc vuông, cành nằm ngang
(Trắc bách diệp - Platycladus orientalis (L.) Franco, Họ Cupressaceae) (Cây Bàng - Terminalia catappa L., Họ Combretaceae)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.2a 2.2a
6. Cành 6. Cành
• Cành biến đổi thành lá: cành hình lá (diệp chi)
• Cành biến đổi thành gai (Bưởi, Bồ kết)
• Cành biến đổi thành tua cuốn (Lạc tiên, Nho)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.2b 2.2b
Thân gỗ Thân thảo (cỏ) Thân cột Thân bụi (phân nhánh ngay tại gốc)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.2b 2.2b
Thân bò (Rau muống) Thân quấn (Bìm bìm) Thân leo bằng tua cuốn Thân leo bằng tua cuốn
(Gấc) (Lạc tiên)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.2b 2.2b
* Loại thân:
Ø Thân gỗ: cây lâu năm có thân chính hóa gỗ phát triển mạnh
• Cây gỗ nhỏ: <15m; Gỗ nhỡ (gỗ vừa): 15-25m; Gỗ lớn: >25m
Ø Thân bụi: thân chính không phát triển, phân cành mạnh ngay tại
gốc, chiều cao không quá 7m.
Ø Thân thảo (cỏ): cây cỏ thân mềm, không hóa gỗ, chết lụi vào cuối
thời kỳ tạo quả. (cây thảo một năm, hai năm, nhiều năm)
• Cỏ đa niên: thân dưới đất sống dai, thân trên mặt đất chết hằng năm
Ø Thân dây leo: phát triển dựa trên các giá tựa (leo nhờ thân quấn,
nhờ tua cuốn, mọc trườn, nhờ rễ...)
Ø Thân mọc bò: thân cây chủ yếu mọc bò lan trên mặt đất Thân rễ Thân hành Thân củ
Ø ..... (Gừng) (Hành) (Su hào)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.2b 2.2b
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
II 2.3a PHẦN CHÍNH
2.3. Lá
a. Phiến lá Phiến lá
- Lá đơn
c. Gân lá (lông chim, chân vịt, mạng, tỏa tròn, //, hình cung …)
g. Cách sắp xếp (So le, đối, đối chéo chữ thập, vòng, tỏa tròn)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.3a 2.3a
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.3a BẸ LÁ 2.3a BẸ LÁ
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
Cuống lá
Lá kèm Lá kèm
Lưỡi nhỏ
• Một màng mỏng, nơi nối phiến lá với bẹ lá
Lưỡi nhỏ
• Thường gặp ở họ Lúa, họ Gừng
Họ Zingiberaceae
Họ Poaceae
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.3b
2.3a PHẦN PHỤ
Gân hình lông chim Gân hình chân vịt Gân hình quạt
Gân hình cung
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.3b 2.3c
LÁ ĐƠN LÁ KÉP
Cuống lá không phân Cuống lá phân nhánh,
nhánh và chỉ mang 1 mỗi nhánh mang 1 phiến
phiến duy nhất gọi lá lá chét (lá phụ)
Lá chét
Lá kép
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
Hình đa giác Hình tam giác Hình gươm Hình thìa (muỗng)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
<1/4
Lá
Hình chân vịt thùy
Gân hình chân vịt
hình
chân
Lá thùy hình lông chim
vịt
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
Lá
chẻ
hình
lông
chim Lá xẻ hình lông chim Lá xẻ hình chân vịt
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
LÁ KÉP
2.3c 2.3c
LÁ KÉP LÁ KÉP
Lá chét
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
Lá kép lông chim chẵn 1 lần Lá kép lông chim chẵn 2 lần
Muồng trâu (Cassia alata L., Fabaceae) Trinh nữ, Mắc cỡ (Mimosa pudica L., Fabaceae)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.3c TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 2.3c TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
Lá đơn, mọc cách Lá đơn, mọc cách
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.3d 2.3d
• Vẩy
• Gai
• Tua cuốn
• Lá bắc
• Lá ăn thịt
• Tuyến mật của lá
• Lá chìm dưới nước
• Lá cây ở khí hậu khô
Lá biến đổi thành vảy dày à dự trữ Lá biến đổi thành vảy khô àche chở
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
Lá bắc: Là lá mang hoa ở nách • Mọc cách (mọc so le): mỗi mấu chỉ mang 1 lá (Ngô, Lay
ơn, Gừng, Xoài, Bắp, Bàng,…)
• Mọc đối: mỗi mấu mang 2 lá mọc đối diện nhau (các họ
cây Cà phê, Hoa môi,...)
• Mọc vòng: mỗi mấu mang từ 3 lá trở lên (lá cây Sữa, lá
Trúc đào, dây Huỳnh, …)
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
120O
180O
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.3d 2.3d
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.3d II
• Thân ngắn hay không thân: Lá xếp thành hình hoa thị ở 2.4. Hoa
sát đất
a. Các bộ phận của hoa
Lá bắc Đế hoa
5. Bộ nhụy
Lá bắc Cuống hoa
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.4a 2.4a
Đài hoa
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.4a 2.4a
Tràng hoa Tràng hoa
1. Hoa cánh rời, tràng đều 2. Hoa cánh rời, tràng không đều
3 Tràng 3 Đài
Hình hoa hồng: Hình hoa cẩm chướng: Hình chữ thập:
Móng ngắn, Móng dài, phiến rộng, Cánh xếp chữ thập Tràng hoa lan Tràng hình bướm
phiến rộng
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.4a 3. Hoa cánh dính, tràng đều Hình chuông
Tràng hoa Hình bánh xe
2. Hoa cánh rời, tràng không đều
Hình đinh
Hình hũ
Chung đới
Hình lưỡi nhỏ
Bao phấn
Bộ nhị
Hình môi Hình mặt nạ
Chỉ nhị
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
Bộ nhụy Bộ nhụy
• Cấu tạo bởi những lá biển đổi gọi là lá noãn (tâm bì) mang noãn
Bộ nhụy
Núm Bộ nhụy có nhiều
Phiến lá lá noãn
Lá noãn Mép hàn có một
khép lại lá noãn
lá noãn Vòi
noãn
noãn
Bầu
Núm nhụy
(Đầu nhụy) Mặt cắt ngang
Vòi nhụy
Vách bầu
Bầu noãn Ô
(chứa noãn) Vách ngăn
Giá noãn
Noãn
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.4b 2.4b
Có 2 kiểu:
• Hoa riêng lẻ (hoa đơn độc): mọc riêng lẻ trên một cuống
không phân nhánh, mọc ở ngọn cành hay nách lá (lá bắc)
• Cụm hoa: nhiều hoa tập trung trên một cành phân nhánh
Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT Phần BA HÌNH THÁI HỌC THỰC VẬT
2.4b 2.4b
246 248
249 250
251 252
253 254
255